Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

CHUYEN DE BOI DUONG HOA THCS CLO LUU HUYNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.12 KB, 11 trang )

BÀI TẬP BỒI DƯỠNG HÓA 9

GV: HỒ LÂM QUANG THẢO

CHUYÊN ĐỀ: CLO – LƯU HUỲNH
1)Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn – Fe –Al vào dung dịch HCl thu được V lít H 2 đktc và
dung dịch A Cơ cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan . Tìm V
2)Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ
dung dịch HCl lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là bao nhiêu?
3)Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg,Cu,Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn
với O2 thu được hhY gồm các oxit có khối lượng là 3,33 gam. Thể tích dd HCl (ml) 2M
vừa đủ để phản ứng với Y là:
4)Oxit MxOy có tỉ lệ khối lượng mM : mO = 21 : 8.Hòa tan hết 31,32 gam oxit này cần
dùng V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,1 M .Tìm V
5)Đốt cháy hồn tồn 2,4 gam kim loại M hóa trị II (có hố trị khơng đổi trong hợp
chất) trong hỗn hợp khí A: Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 5,65 gam chất rắn B và thể
tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 1,456 lít (ở đktc). Xác định kim loại M
6)Đốt cháy hồn tồn 16.8 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) trong
hỗn hợp khí A: Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 33,5 gam chất rắn B và thể tích hỗn
hợp khí đã phản ứng là 8.96 lít (ở đktc). Xác định kim loại M
7)Cho V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm
4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp các sản phẩm.
a.
Tính khối lượng hỗn hợp khí A
b.
Tính V
8)Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B
gồm Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp sản phẩm.
a.
Tính khối lượng A và Tính số mol của oxi trong A


b.
Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp B.
9)Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl 2 thu được hỗn hợp chất rắn Y.
Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng
được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm
khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A.72,91%.
B. 64,00%.
C. 66,67%. D. 37,33
10)Hình vẽ trên mơ tả điều chế khí oxi trong phong thí nghiệm


a. Xác định chất X,Y
b. Cơng dụng của bong gịn trong ống nghiệm?
c. Tại sao ông nghiệm chứa X phải để nghiêng?
11)Một hỗn hợp rắn X gồm Fe và một kim loại R hóa trị II. Lấy 24 gam X chia làm hai
phần bằng nhau.
Phần I : Hòa tan trong dd HCl dư làm thóat ra 2,24 lít khí (đkc)
Phần II: nung nóng với khí clo dư tạo ra hỗn hợp muối cân nặng 28,75 gam.
Tìm tên R
12)Cho một lượng halogen X2 tác dụng với một lượng vừa đủ kim loại M có hóa trị I,
người ta thu được 22,35 g hợp chất A. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhơm tạo
ra 13,35 g hợp chất B. Cịn nếu cho lượng kim loại M nói trên tác dụng hết với lưu huỳnh
thì thu được 16,50 g hợp chất C. Hãy xác định tên các nguyên tố X và M, từ đó viết cơng
thức các chất A, B, C
13)Hồ tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí
(đktc). Mặt khác để hồ tan 1,9g A thì dùng khơng hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Xác
định kim loại A
14)X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp
gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H 2 (ở

đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 lỗng, thì
thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc).Xác định kim loại X.
15)Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng
hết với lượng dư dung dịch HCl lỗng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Xác định kim loại X,
Y
16)Hịa tan hồn tồn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung
dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng
nhau.Xác định hai kim loại trong hh X
17)Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của
nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Xác định kim loại R
18)Cho 14,9 gam hỗn hợp gồm Zn và muối cacbonat của kim loại R hóa trị II tác dụng
với lượng vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch B và thốt ra khí C.
Cơ cạn dung dịch B thu được 23,1 gam muối khan.
a.
Tìm tên A . Biết trong hỗn hợp X tỉ lệ mol các chất là 1:1
b.
Tính tỉ khối hơi C so với khí oxi.
19)Hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và kim loại kiềm thổ R’. Hòa tan 18,3 gam X trong
nước làm thốt ra 4,48 lít khí (đkc) và thu dd đượcY
a.
Trung hịa Y cần thể tích dd H2SO4 19,6% (d=1,25g/ml) là bao nhiêu?
b.
Làm khô dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan
c.
Biết tỉ lệ mol R và R’ là 2:1 và nguyên tử khối R nhẹ hơn R’ 114 đvC. Tím tên R,
R’
20)Cho hỗn hợp A gồm oxit của kim loại Mg và oxit kim loại R’ hóa trị III Hịa tan hết
18gam X cần dùng 375ml dd HCl 2M.
b.
Làm khô dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan



c.
Biết trộn oxit của kim loại Mg và oxit kim loại R’ theo tỉ lệ 1:2 về khối lượng. Tìm
tên R’
21)Hỗn hợp A gồm canxicacbonat và hai kim loại kiềm X,Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp.
Hòa tan 26,2gam X trong 500ml nước thóat ra 2,24 lít khí (đkc) và thu dd Y. Hòa tan
13,1 gam X trong dd HCl dư cho ra 3,36 lít khí (đkc)
d.
Tìm tên hai kim loại kiềm
e.
Tính C% chất tan trong dd Y
22)Hỗn hợp A gồm CuO và hai kim loại kiềm X,Y.
Hòa tan 18,1gam X trong nước thóat ra 3,36 lít khí (đkc).
Hịa tan 36,2 gam X trong 500g dd HCl 14,6% thu dd Y gồm ba muối.
Thêm dd AgNO3 dư vào Y thì tạo ra bao nhiêu gam kết tủa.
Tìm tên hai kim loại kiềm biết chúng thuộc hai chu kỳ liên tiếp.
Tính C% chất tan trong dd Y.
22)
Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp A gồm a mol kim loại kiềm R và b mol oxit
của R vào 200 gam nước thu được (m+ 199,9) gam dung dịch B. Mặt khác, hịa tan hồn
tồn m gam hỗn hợp A vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa (m+10,15)
gam muối.
a.
Tính a, b.
b.
Cho m = 9,74.Tìm R
23)Hịa tanhồn tồn 14,2 g hỗn hợp gồm muối magie cacbonat và muối cacbonat của
kim loại A (chưa biết hóa trị) bằng dung dịch axit HCl 7,3% (phản ứng vừa đủ), thu
được dung dịch X và 3,36 lit CO2 (đktc). Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch X bằng

6,028%.
a.
Tính khối lượng dung dịch X?
b.
Xác định kim loại A?
24)Hoà tan hết hỗn hợp X gồm oxit của một kim loại có hố trị II và muối cacbonat của
kim loại đó bằng H2SO4 lỗng vừa đủ, sau phản ứng thu được sản phẩm gồm khí Y và
dung dịch Z .Biết lượng khí Y bằng 44% lượng X. Đem cô cạn dung dịch Z thu được
một lượng muối khan bằng 168% lượng X. Xác định tên của kim loại hoá trị II ?
25)Hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Cu, Al được chia làm hai phần :
Phần I có khối lượng m gam cho vào dung dịch HCl dư thu được 12,32 lít khí H2 và
dung dịch chứa (m + 19,85) gam muối
Phần II phản ứng vừa đủ với 38,08 lít Cl2 thu được lượng muối gấp 3,35 lần khối lượng
muối ở phần I
Biết rằng các phản ứng xảy ra hồn tồn và các thể tích khí đó ở đkc
Tính khối lượng Cu ở phần I và Tính m
26)Cho 2,02 g hỗn hợp Mg và Zn vào cốc (1) đựng 200ml dung dịch HCl. Sau phản
ứng cô cạn dung dịch được 4,86 g chất rắn. Cho 2,02 g hỗn hợp trên vào cốc (2) đựng
400ml dung dịch HCl như trên, sau phản ứng cô cạn dung dịch được 5,57 g chất rắn.
a) Tính thể tích khí thốt ra ở cốc (1) (đktc)
b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl.
c) Tính % khối lượng mỗi kim loại.


27)Kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được đơn chất khí X. B là một
oxít của M, cho B tác dụng với dung dịch HCl đặc cho đơn chất khí Y. D là một muối
của M, nhiệt phân D thu được đơn chất khí Z. Trộn hỗn hợp gồm X, Y, Z với tỉ lệ số mol
tương ứng là 11:1:5 thì thu được chất lỏng T. Nồng độ chất tan trong T là bao nhiêu?
28)50 gam dung dịch MX (M là kim loại kiềm, X là halogen) 35,6% tác dụng với 10
gam dung dịch AgNO3 thu được kết tủa. Lọc kết tủa, được dung dịch nước lọc. Biết

nồng độ MX trong dung dịch sau thí nghiệm giảm 1,2 lần so với nồng độ ban đầu.
a) xác định cơng thức muối MX.
b) trong phịng thí nghiệm, khơng khí bị ơ nhiễm một lượng khí X 2 rất độc, hãy
tìm cách loại nó ( viết phương trình phản ứng ).
29)Cho các phương trình phản ứng sau đây:
1. A1 ⃗
A2 + A 3 + A 4
2. A1


xt ;t o
A2 + A 4
o
⃗ A2 + A4
t

3. A3
4. A1 + Zn + H2SO4 ⃗
A2 + ZnSO4 + H2O
5. A3 + Zn + H2SO4 ⃗ A2 + ZnSO4 + H2O
6. A1 + A2 + H2SO4 ⃗ A5 + NaHSO4 + H2O
7. A5 + NaOH ⃗ A2 + A6 + H2O
o

t
8. A6 ⃗
A1 + A2
Biết:
* Trong điều kiện thường A4; A5 là các chất khí
* A1 có chứa 21,6% Na theo khối lượng.

* A3 có chứa 18,78% Na theo khối lượng
* A1; A3 là hợp chất của Clor.

30)Cho 31,84g hỗn hợp gồm NaX, NaY (X,Y là hai halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dd
AgNO3 dư, thu được 57,34g kết tủa, Tìm cơng thức của 2 muối
31)Hịa tan 2,14g một muối clorua vào nước thu được 200ml dung dịch X. Cho ½ dung
dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87g kết tủa.
a). Xác định muối clorua đã dùng.
32)Cho 4,928 lit SO3 (đktc) hấp thụ hết vào 18gam dung dịch H2SO4 98%, thu được
oleum có cơng thức H2SO4.nSO3. Xác định cơng thức oleum
33)Hịa tan 3,38g một Oleum vào nước thu được dung dịch A. Để trung hòa A cần 800
ml dung dịch KOH 0,1M .
a.
Hãy xác định công thức của Oleum
b.
Cần lấy bao nhiêu gam A hòa tan vào 200g nước để thu được
dung dịch H2SO4 10%


34)Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum (H2SO4.nSO3) vào nước thu được 200 ml
dung dịch X. Để trung hoà 200 ml dung dịch X cần dùng 400 ml dung dịch NaOH
0,15M.
a. Tìm n và suy ra cơng thức của oleum
b. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 32,65%.
B. 35,95%.
C. 37,86%.
D. 23,97%.
35)Hoà tan 6,67g Oleum vào nước thành 200ml dd H2SO4, 50 ml dd này trung hồ vừa
hết 80 ml NaOH 0,5M.

a. Tìm cơng thức của oleum.
b. Cần bao nhiêu gam Oleum có hàm lượng SO 3 như trên pha vào 100 ml dd H2SO4
40% , biết D = 1,31g/ml để tạo ra Oleum có hàm lượng SO3 là 10%.
36)Nung nóng 16,8 gam bột sắt trong khơng khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4
chất rắn. Hoà tan hết m gam X bằng H2SO4 đặc nóng dư thốt ra 5,6 lít SO 2 (đktc).
Tìm giá trị của m
37)Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A
có khối lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với
dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thu được 6,72 lit khí SO 2( đktc). Khối lượng a gam là
bao nhiêu?
38)Hịa tan hồn tồn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được
dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X,
thu được m gam muối sunfat khan.
Công thức của oxit sắt
A.FeO
B.Fe2O3
C.Fe3O4
D.FeO hay
Fe3O4
Giá trị của m là
52,2.
B. 54,0.
C. 58,0.
D. 48,4.
39)Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4
đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)
và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A.39,34%.
B. 65,57%.
C. 26,23%.

D. 13,11%.
40)Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam
kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16
lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là
Cr2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. CrO
41)Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản
phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.

B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol
D. 0,12 mol FeSO4.


42)Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối
lượng Fe đã tham gia phản ứng là
1,68 gam. B. 1,12 gam.
C. 1,08 gam.
D. 2,52 gam.
43)Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5),
thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat.
Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là
2x.
B. 3x.
C. 2y.

D. y.
Khối lượng muối sắt sulfat tạo thành trong dung dịch là:
A.80x
b. 100x
c. 70.4y
d. 80.4y
44)Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một
thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn
tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là
A.5,68.
B. 6,80.
C. 13,52.
D. 7,12
45)Hịa tan hồn tồn 46,4 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng (vừa
đủ) thu đựợc 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 120 gam muối. Xác định cơng thức oxit kim loại?
46)Hịa tan 23,2 gam một oxit sắt vào 50g dd H 2SO4 đặc nóng C1% thu được 70gam dd
chứa một chất tan duy nhất. Tìm tên oxit, giá trị C1%
47)Chia m gam hh X gồm FexOy và Fe thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: Tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch H2SO4 1M, sinh ra 1,12 lít khí H2 (đkc).
- Phần 2: Hòa tan hết trong 100g dd H2SO4 98% đun nóng, thu được dd Y và 2,8 lít SO2
(đkc).
a. Xác định cơng thức oxit sắt.
b. Tính m.
c. Tính nồng độ % các chất trong dd Y.
48)Chia 77,4 gam hỗn hợp X gồm có Cu, Al và một oxit sắt làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
Phần 2: tác dụng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 8,96 lít khí mùi hắc
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và một dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì thu được

109,1 gam muối khan
49)Chia 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:16) và 1 kim
loại M (hóa trị 2, đứng trước H) thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với H2SO4 lỗng, dư thì thu được 8,96 lít H2 (đktc).
Phần 2: tác dụng vừa đủ với m gam H2SO4 đặc, nóng 98% thì thu được 14,56 lít
SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Tính m và % khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
50)Cho 0,2 mol Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc,t0, (dư) thu được sản phẩm khử
duy nhất SO2. Số mol SO2 là bao nhiêu?


51)Hòa tan m gam Cu cần 400 ml dung dịch H2SO4đặc,t0 a (M) thu được 8,96 (đkc)
SO2 (sản phẩm khử duy nhất).Tìm m và a
52)Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng hết với H 2SO4 đặc dư thu được 6,72 lit khí
SO2 ở đktc. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
53)Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H 2SO4 98% nóng thu được
15,68 lit khí SO2 (đktc).
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo
thành.
54)Cho hỗn hợp X gồm CuO và Fe. Hòa tan hết 20g X trong dung dịch H 2SO4 98% đun
nóng , thu được 10,08 lít khí SO2 (đkc). Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đủ dùng.
55)Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
khí SO2. Dẫn tồn bộ khí SO2 vào dung dịch Brơm dư được dung dịch A. Cho toàn bộ
dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 8,155 gam kết tủa.
a) Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính C% dd H2SO4 lúc đầu biết lượng axit lấy dư 25% so với lượng H2SO4 trong
dung dịch
56)Hịa tan hết 10, 4 gam kim loại R hố trị III trong dd H2SO4 đặc nóng dư thu được

1,68 lít (đktc) khí mùi trứng thối là sản phẩm khử duy nhất. Tìm tên kim loại.
57)Hịa tan hồn toan 4,8 gam kim loại hóa trị II vào dung dịch H 2SO4 đặc thu được
1680 ml khí mùi hắc. Tìm tên kim loại.
58)Cho 10,4 g một kim loại hóa trị II tác dụng với 20,96g dd H 2SO4 đặc nóng 98% dư,
thu được 30 gam dung dịch X và một khí mùi thối .
a.
Xác định tên kim loại.
b.
Cho 15g dd X trên tác dụng với dd Ba(OH)2 thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là
bao nhiêu?
59)Hịa tan hồn toan 4,05 gam kim loại hóa trị khơng đổi vào dung dịch H 2SO4 đặc thu
được 420 ml khí mùi hắc. Tìm tên kim loại.
60)Hòa tan hết 10,4 gam kim loại R hố trị chưa biết trong dd H 2SO4 đặc nóng dư thu
được 1,68 lít (đktc) khí mùi trứng thối là sản phẩm khử duy nhất .Tìm tên kim loại.
61)Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Ag chia làm hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với H2SO4 đặc nguội thu được 1,12 lít khí(đkc) SO2 và 8,3 gam
chất rắn khơng tan.
Phần 2: Cho vào H2SO4 lỗng nguội thì thu được 5,6 lít khí (đkc)
a.
Tìm m
b.
Nếu cho m gam X vào H2SO4 đặc nóng thì thu được V lít khí SO2 (đkc). Tìm V
62)Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Ag.
- Cho 4,04g hhX tác dụng với dd H2SO4 0,4M loãng (dùng dư 20% so với phản ứng) thu
được 1,568 lít khí.
- Cho 8,08g hhX tác dụng hồn tồn với H2SO4 đặc nóng thu được 4,256 lít khí SO2. Các
thể tích khí đo ở đkc.


a. Tính thể tích dd H2SO4 lỗng đã dùng.

b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
63)Hỗn hợp X gồm Fe, CuO, Cu.
Thí nghiệm 1: Lấy 28 gam X hịa tan trong dd H2SO4 lỗng dư thì cịn 6,4 gam chất rắn
khơng tan
Thí nghiệm 2: Lấy 2,8 gam X hịa tan trong dd H2SO4 đặc nóng dư làm thốt ra 560ml
khí SO2 (đkc).
a.
Tính % khối lượng CuO trong X.
b.
Tính khối lượng dd H2SO4 đặc 98% đã dùng ở thí nghiệm 2. Biết axit lấy dư 200%
so với lượng cần thiết.
64)Hỗn hợp 46,4 gam X gồm Fe, MgO, Cu. Chia X làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội dư thì thu được 3,36 lít khí SO2 (đkc).
Phần 2: Tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch H 2SO4 0,5M (lỗng) thì thấy thốt ra 2,24
lít khí (đkc).
a. Tính % khối lượng của MgO trong X.
b. Tính V.
65)Cho 34,4g hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 tác dụng vừa đủ với m (g) dung dịch H 2SO4
98% thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc).
a)
Tính % khối lượng mổi chất trong hỗn hợp đầu.
b)
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đặc đã dùng.
66)Hỗn hợp X gồm Al, CuO, Cu có khối lượng m1 gam chia làm hai phần bằng nhau
Phần 1: Hòa tan vào 500ml dd H2SO4 lỗng 1M dư làm thốt ra 6,72 lít khí (đkc) và cịn
m2 gam rắn khơng tan. Biết m1 = 4 m2. Để trung hòa axit dư cần 150ml dd KOH 1M
Phần 2: Hòa tan vào mg dd H2SO4 đặc nguội làm thốt ra V lít khí SO2 (250C, 750mmHg
)
a. Tính V
b. Tính khối lượng dd H2SO4 đặc 98% đã dùng ở thí nghiệm 2. Biết axit lấy dư 200% so

với lượng cần thiết.
67)Hỗn hợp X (Fe, FeCO3) được chia làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng.
Sau phản ứng thu được 3,36 lit khí A (đkc) gồm 2 khí có dA/He = 7,5.Tính số mol mỗi
khí trong A và tính khối lượng mỗi chất trong X
Phần 2: tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Sau phản ứng thu được hh khí B (đkc) gồm 2 khí SO2 và CO2 .Tính số mol mỗi khí trong
B, từ đó tính MB.
Tính tỉ khối hơi của B so với A
68)Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R hóa trị II
Thí nghiệm 1: Lấy 17,6 gam X hịa tan trong dd H2SO4 lỗng dư thì cịn 6,4 gam chất
rắn khơng tan.
Thí nghiệm 2: Lấy 8,8 gam X hòa tan trong dd H2SO4 đặc nóng dư làm thốt ra 8,96 lit
khí SO2 (380mmHg, 0oC).Tìm tên R
69)Hịa tan hồn tồn 21,6 gam kim loại M có hóa trị khơng đổi vào dd H 2SO4 đặc nóng
vừa đủ thu được 7,84 lít (đkc) hỗn hợp hai khí khí X có tỷ khối so với hydro là 197/7.


a.
Xác định hai khí trong X
b.
Xác định kim loại M
70)Hịa tan hoàn toàn 29,8 gam hhX gồm kim loại M và Fe (tỷ lệ mol 2:3) vào dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư thu được 14.56 lít khí SO2 (đkc). Tìm M
71)Hỗn hợp X gồm kim loại M ( hóa trị không đổi, đứng trước H) và FeCO 3. Cho 37.5
gam hỗn hợp X vào dung dịch H 2SO4 dặc nóng dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí Y có
tỷ khối so với H2 là 27.
a.
Xác định các khí trong Y
b.

Tính số mol mỗi khí trong Y
c.
Tìm kim loại M
72)Sục từ từ V lít khí SO2 (đktc) vào 450 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M thu được 17,36
gam kết tủa. Giá trị của V
A.3.36 hay 5.6
B.1.792 hay 2.24
C.5.6 hay 1.792
D.8.4 hay 3.36
73)Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít SO 2 ( đktc ) vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH) 2 b mol/l, thu
được 17,36 gam kết tủa. Giá trị của b là bao nhiêu?
A.0.04
B.0.08
C.0.06
D.0.02
74)Cho 2,24 lit khí SO2 ở đktc vào 20 lit dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 7,2 gam kết
tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 là bao nhiêu?
A.0.004
B.0.008
C.0.006
D.0.002
75)Cho 10 lit (đktc) hỗn hợp X gồm N2 và SO2 ỏ đktc vào 2lít dung dịch Ca(OH)2
0,02M thì thu được 1,2 gam kết tủa. Thành % thể tích CO 2 trong hỗ hợp X là bao
nhiêu?
A.2.24 hay 5.6
B.15.68 hay 2.24
C.5.6 hay 17.92
D.8.4 hay 2.24
76)Dẫn V lít (đktc) khí SO2 qua 100ml dd Ca(OH)2 1M thu đợc 7,2 gam kết tủa. Lọc bỏ
kết tủa, lấy nước lọc đun nóng lại thu đợc kết tủa nữa. Tìm V

A.7.616
B.5.824
C.3,136
D.3.584
77)Sục a mol khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3,6 gam kết tủa. Đun nóng dung
dịch sau phản ứng thấy sinh thêm 2,4 gam kết tủa nứa. Tìm a.
A.0.06
B.0.07
C.0.08
D.0.09
78)Sục khí SO2 vào 200 gam dung dịch Ba(OH) 2 17.1% thu được a gam kết tủa và dung
dịch X. Cho Ca(OH)2 đủ vào dung dịch X thì thu được b gam kết tủa. Tổng khối lượng
kết tủa hai lần là 55,4 gam. Tính thể tích SO2 cần dùng lúc đầu.(đkc)
A.8.96
B.6.72
C.4.48
D.11.2
79)Hấp thụ hồn tồn V1 lít khí SO2 vào V2 ml dd NaOH 1M thu được dd A
Cho BaCl2 dư vào dung dịch A thì thu được 32,55 gam kết tủa
Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1 M.Tìm V1 và V2
A.7.84 và 500
B.7.84 và 300
C. 8.96 và 500
D.8.96 và 300
80)Sục SO2 vào dung dịch 250 ml dd NaOH được dung dịch X. Chia X làm hai phần
bằng nhau
Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 thu được 10,85 gam kết tủa


Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 thu được 43,4 gam kết tủa. Tìm nồng độ dd

NaOH
A.3
B.2
C.1
D.4
81)Hấp thụ hồn tồn V lít khí SO2 vào 400 ml dd KOH x M thu được dd A
Trung hịa hồn tồn dung dịch A cần 160 ml dung dịch NaOH 0.5M
Cho dung dịch A vào dd HCl dư thi thu được 3,36 lít khí (đkc). Tìm V và x
A.3.36 và 0.55
B.4.48 và 0.65
C. 8.96 và 0.35
D.11.2
và 0.75
82)Dẫn V lít khí SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 250 ml dd NaOH 2 M thu được dd A.
Cho CaCl2 dư vào dung dịch A thu được 18 gam kết tủa và dung dịch B. Lọc bỏ kết tủa,
đun nóng lại thấy xuất hiện kết tủa. Tìm V
A.7.84
B.8.96
C.5.6
D.11.2
83)Cho 0,05 mol SO2 hay 0,35 mol SO2 hấp thụ hoàn toàn 300ml vào dung dịch
Ca(OH)2 a(M) cũng đều thu được 0,05 mol kết tủa. Tìm a
A. 1/3
B.2/3
C.1
D.4/3
84)Có 2 thí nghiệm
Hấp thụ hết a mol SO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 được 0,2 mol kết tủa
Hấp thụ 1,5a mol SO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 cũng được 0,2 mol kết tủa .
Tìm a và b

A.0.2 và 0.5
B.0.5 và 0.2
C. 0.2 và 0.25
D.0.4 và 0.3
85)Cho x hoặc y mol SO2 (y > x) hấp thu vào dung dịch có z mol Ba(OH) 2 thấy lượng
kết tủa sinh ra đều như nhau. Thiết lập mối quan hệ x, y, z.
A.y = x + z
B. 2z = x+ y
C.2x = z + y
D. 2y = x+z
86)Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO 2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủa. Tìm m
A.59.1
B.19.7
C.10,85
D.21,7
87)Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO 2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 1M và Ca(OH)2 0,25M sinh ra m gam kết tủa. Xác định m
A.3
B.2.5
C.3.5
D.4
88)Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X.Hấp thụ
hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dungdịch Y và
21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m

A. 23,2.
B. 12,6.
C. 18,0. D. 24,0.
89)Hỗn hợp X gồm Na,Ca,Na2O, CaO.Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu

được 0,56 lít H2 (đkc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792
lít khí SO2 (đkc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là:
A.6
B.5,4
C.7,2
D.4,8
90)Hấp thụ hồn tồn V lít SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM thì thu được m1 gam kết tủa
. Cũng hấp thụ (V+3,36 ) lớt SO 2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được m 2 gam kết tủa .


Biết m1:m2 = 3:2. Nếu thêm (V + V 1) lít SO2 vào dung dịch Ca(OH) 2 trên thì thu được
lượng kết tủa cực đại. Biết m1 =3/7 khối lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V1 là:
A.0,672
B.1,493
C.2,016
D.1,008



×