Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

thi hoc ki 1 hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.43 KB, 2 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN : HĨA 12
Câu 1. Chất nào dưới đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-CH2-NH2
B. CH3-NH-CH3
C. CH3CH2NH2
D. C6H5NH2
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn 31,25 gam dung dịch saccarozơ 17,10% trong môi trường axit ta thu được dung dịch X. Cho
AgNO3/NH3 (dư) vào X và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 6,25 gam.
B. 6,50 gam.
C. 6,75 gam.
D. 8,98 gam.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Glucozơ có phản ứng tráng bạc do trong phân tử có nhiều nhóm OH.
B. Thủy phân hồn toàn tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.
C. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
D. Fructozơ trong môi trường kiềm chuyển hóa được thành glucozơ nên tham gia được phản ứng tráng bạc.
Câu 4. Polime nào dưới đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. nilon-6
.
B. Poli(etylen-terephtalat).
C. Nilon-6,6.
D. Tơ nitron (hay olon).
Câu 5. Thủy phân este X (C4H8O2) trong dung dịch NaOH thu được ancol có cơng thức phân tử là C 3H8O và muối Y. Tên gọi
của Y là
A. natri fomiat
B. natri axetat.
C. natri propionat.
D. natri isobutirat.
Câu 6. Chất dùng làm thuốc súng khơng khói là


A. [C6H7O2(ONO2)3]n.
B. C3H5(OOCCH3)3.
C. [C6H7O2(OOCCH3)3]n.
D. C3H5(ONO2)3.
Câu 7. Polime hoặc vật liệu polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng với H 2?
A. Polipropilen.
B. Nilon-6,6.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Cao su Buna.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Chất béo nhẹ hơn nước.
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết trong dung
dịch nước vơi dư thấy có 2,0 gam kết tủa, khối lượng dung dịch nước vôi sau thay đổi m gam so với khối lượng dung dịch
nước vôi ban đầu. Giá trị của m là
A. 3,40 gam.
B. 0,76 gam.
C. 0,92 gam.
D. 1,24 gam.
Câu 10. Tìm phát biểu sai?
A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ.
C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
D. Tơ hóa học gồm hai loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
Câu 11. Chất ít tan trong nước nhất là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.

D. HCOOH.
Câu 12. Thể tích nước brom 3% (D = 1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin với hiệu suất 100% là
A. 82,1 ml.
B. 54,7 ml.
C. 164,1 ml.
D. 196,9 ml.
Câu 13. Tripeptit: NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH có tên gọi là
A. Gly-Ala-Ala.
B. Ala-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Ala.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 14. Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được
A. glucozơ và saccarozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Dung dịch saccarozơ và dung dịch hồ tinh bột.
D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 500 gam một protein A thu được hỗn hợp các a-amino axit trong đó có 178 gam alanin. Nếu
phân tử khối của A là 50000 thì số mắt xích alanyl (từ alanin) trong A là
A. 2000.
B. 200.
C. 20.
D. 2.
Câu 16. Ion có thể oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+ là
A. Cu2+.
B. Pb2+.
C. Ag+.
D. Zn2+.


Câu 17. Benzyl axetat có mùi thơm của

A. hoa hồng.
B. hoa nhài.
C. dứa.
D. chuối chín.
Câu 18. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15029. Độ polime hóa của tơ capron là
A. 113.
B. 133.
C. 118.
D. 150.
Câu 19. Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) không tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Làm mất màu dung dịch brom.
B. Tác dụng với NaOH, đun nóng.
C. Trùng hợp.
D. Trùng ngưng.
Câu 20. Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,2 gam
B. 19,8 gam
C. 8,2 gam
D. 21,8 gam
Câu 21. Cho 5,75 gam kim loại kiềm M phản ứng với nước (dư), thu được 2,8 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Câu 22. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.

Câu 23. Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este
hóa tính theo axit là
A. 25,00%.
B. 20,75%.
C. 50,00%.
D. 36,67%.
Câu 24. Hợp chất thuộc loại polisaccarit là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 25. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Al3+.
Câu 26. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. ancol etylic.
C. ancol metylic.
D. glixerol
Câu 27. Một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N) có khối lượng phân tử là 89 đvC và có tính chất lưỡng tính. Khi cho 0,1
mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N–CH2–COO–CH3.
B. CH2=CH–COONH4.
C. CH3–CH(NH2)–COOH.
D. H2N–CH2–CH2–COOH.
Câu 28. Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. anilin.
B. glyxin.

C. etylamin.
D. phenylamoni clorua.
Câu 29. Cho 2,24 lít một amin bậc 2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 9,55 gam muối.
Tên của amin đó là
A. đietylamin.
B. isopropylamin.
C. đimetylamin.
D. etylmetylamin.
Câu 30. Phản ứng ngưng tụ giữa nhóm –COOH và –NH2 của các phân tử α-amino axit tạo liên kết
A. amit.
B. hydro.
C. peptit.
D. glicozit.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×