TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học
Hiđro:
Oxi
:
Nước :
H2
O2
H2O
Nêu cơng thức
của khí hiđro, khí
oxi, nước?
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi
Nước
Viết phương trình chữ
của phản ứng chữ khí
hiđro tác dụng với khí
oxi để tạo ra nước ?
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi
Nước
Thay tên các chất bằng công thức hóa học, ta được sơ đồ
Sơ phản
đồ phản
ứng:ứng:
H2 +
O2
H2 O
? Dựa vào số nguyên tử có ở 2 đóa cân, em hãy cho
biết cân sẽ lệch về bên nào?
Đĩa (1)
H H
O
H2 + O2
O
Đĩa (2)
H
O
H
H2O
Trong
học, số
ngun
Có
đúngmột
vớiphản
định ứng
luật hóa
bảo tồn
khối
lượngtử của
?
Vì sao
bê
n2 trá
ibằng
nặng nhau
hơn bên phải?
mỗi
ngun
tố
ở
vế
khơng ? Vì sao ?
H
H H
O
H2 + O2
O
H2O
O
H
n phả
i nặ
ng hơn
n trá
sốt phâ
nguyê
n tử
H ?nhiề
hơn.
?BêNhậ
n xé
t hình
saubê
khi
thêimdomộ
n tử
HO
Giảui thích?
2
H2 + O2
H H
O
H2 + O2
2 H2O
O
H
O
H
H
O
2 H2O
H
? Làm thế nào để cân bằng 2 vế ?
2 H2 + O2
H H H H
O
2 H2 + O2
2 H2O
O
H
O
H
H
O
2 H2O
H
2H2
H H H H
O
+
O
2 H2 + O2
O2
to
2H2O
H
O
H
H
O
H
2 H2O
Phương trình hóa học obiểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Ví dụ: 2 H2 + O2
t
2 H2O
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Như vậy việc lập phương trình hóa học được tiến
hành như thế nào?
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Sơ đồ phản ứng:
H2 + O2
Bước 11::Viết sơ đồ phản
ứng
H2O
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
H2 + O2
2 H2O
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
2 H2 + O2
Bước 2: Cân bằng số
nguyên tử của mỗi
nguyên tố.
2 H 2O
Viết thành phương trình hóa học:
2 H2 + O2
2 H2O
Bước 3: Viết thành
phương trình hóa học
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Lập phương trình hóa học gồm 3 bước:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: gồm công thức hóa học chất
tham gia và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học: thay dấu (
dấu (
).
) baèng
Lập phương trình hóa học cho các sơ đờ
phản ứng sau:
1. P2O5 + H2O ----> H3PO4
2. Fe2O3 + H2
---->
Fe + H2O
3. Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
4. CaO + HNO3 --> Ca(NO3)2 + H2O
Cách cân bằng thuận:
Kim loại -> Phi kim (hoặc nhóm nguyên tử ) ->
hidro -> oxi
Lưu ý:
6O
3 O2
Không thay đổi chỉ số trong các công thức
Không viết 4 Al( viết đúng : 4Al)
Nhóm nguyên tử (OH) hay (SO4)… coi cả nhóm
nguyên tử như một đơn vị để cân bằng
TRỊ CHƠI
Ngơi sao may mắn!
Lt ch¬i :
Lớp chia làm 2đội : A và B . Gồm 6 ngôi sao khác màu .
Lần lượt mỗi đội chọn một ngôi sao để trả lời , trong đó
có ngôi sao may mắn , nếu đội nào trả lời sai thì đội khác
trả lời thay và ghi điểm của đội đó . Đội nào nhiều điểm
đội đó thắng .
( Mỗi câu hỏi thời gian suy nghĩ 15 giây )
Ngôi sao may mắn
1
4
2
5
3
6
Câu 1:
Lập PTHH của phản ứng có sơ đồ sau:
Al
+ Cl2 --->
AlCl3
2Al + 3Cl2 2AlCl3
Câu 2 :
Lập PTHH của phản ứng có sơ đồ sau:
KClO3 ---> KCl
2KClO3
+ O2
2KCl + 3O2 ↑
Câu 3 :
Lập PTHH của phản ứng có sơ đồ sau:
NaOH + CuCl2 ----> Cu(OH)2 + NaCl
2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2↓ + 2NaCl
Câu 4 :
Người ta có thể thu được khí H2 bằng
cách cho bột Al vào dung dịch axit
sunfuric(H2SO4).Biết sản phẩm cịn có
nhơm sunfat Al2(SO4)3.Lập PTHH của
phản ứng?
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2↑
Câu 5 :
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào
chỗ trống trong PTHH sau:
CaO
CaO
+ …HNO3 Ca(NO3)2 +
…
+ 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O