Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Li thuyet Chuc nang giao tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.66 KB, 8 trang )

Knengcdnimosngcsen

Lf thuyé@t----Churc nang giao tiép

LỜI CẢM ƠN

1, Để cám ơn người khác, chúng ta có thể dùng những câu hoặc cấu trúc sau:

Thank you. (Cam on ban.)

Thank you very much.

Thanks a lot. (Cam ơn nhiêu.)

(Cam on ban nhiéu.)

Thanks for your advice.

I'm really grateful to you. (Tdi rat biét on anh.)

Thanks.

(Cam on.)

(Cám ơn vì lời khuyên của bạn.)

It was very kind of you. (Anh thật là tốt.)

| really/ highly appreciate it. (Tơi thực sự đánh giá cao điêu đó.)
Thanks anyway. (DÙ sao cũng cám ơn bạn.)
* Chú ý:


Đơi khi ta có thể thêm một ít thơng tin trong lời cám ơn, đặc biệt khi cám ơn lời khuyên, lời
động viên hoặc lời khen ngợi.
Ví dụ:

What a beautiful dress you're wearing!

(Chiéc vay ban mac that dep!)

Thanks. | made it myself. (Cam on. Minh tu may day.)
2.Chúng ta dùng một trong những câu hoặc cấu trúc sau để đáp lại lời cám ơn của người

khác:

You're welcome.

(Rất hân hạnh.)

No problem./ No wortries.

Its alright. (Không có gì.) Isok. (Khơng có gì)
Never mind. (Đừng bận tâm./Đừng ngại.)

(hơng có gì./ Đừng bận tâm.)

Notatall.

(Khơng có 8Ì.)

Don't mention it. (Khơng cần nhắc đến chuyện đó đâu.)
lt's my pleasure.

—m—==>=—=a=—==—=—=—=—=——m——

mm

(Đó là niêm vinh hạnh cho tơi): dùng trong những tình huống trang trọng

LỜI XIN LỖI

Em mm

eee

I'm sorry (for...) (Tôi xin lỗi vi ...)

I'm so/ very/ terribly/ extremely sorry.

| apologize for... (TO xin lỗi vì...)h

eee

eee

eee

eee

ee

(Tdi thực sự xin lơi.)


| hope you'll forgive my... (To hy vong cau tha thu’ cho ...)
Please accept my apologies for... (Tha lỗi cho tớ vì... nhé.)

* Chú ý: Thông thường người xin lỗi sẽ đưa ra lý do phạm lỗi, nhận trách nhiệm về mình
hoặc hứa một điều gì đó.

Ví dụ: Oh, I'm sorry. I didn't see you. (Ơi, cháu xin lỗi. Cháu khơng nhìn thấy bác.) > dua ly
do
I'm so sorry. lt's my fault.

(Tớ xin lỗi. Đấy là lỗi của tớ.)

I'm sorry. I'll be more careful next time.

That's alright.

(Không sao.)

nhận trách nhiệm

(Em xin lồi. Lần sau em sẽ cẩn thận hơn.) -> lời hứa

Nevermind.

(Dung ban tam.)

Don't worry about it. (Đừng bận tâm về điều đó.)Don't apologize.

đâu.)
It doesn't matter.

di.)

(Không sao.)

That's ok.

(Không sao cả.)

(hông cần phải xin lỗi

Forget aboutit.

(Quên việc đó


No harm done. (Co t6n hai gi dau.)
It's not your fault.
Please don't blame yourself. ([nơi đừng có tự trách mình
* Chú ý: Cũng có thể đưa ra lý do tại sao mình tha lỗi cho
Ví dụ 1: A:l apologize for the noise last night. (Tôi xin lỗi

(Không phải lỗi của cậu.)
nữa.)
người khác.
vì tiếng ồn đêm qua.)

B: Don't worry about it. | slept very well all night. (Đừng bận tâm vê điều đó. Cả
đêm qua tơi ngủ rất ngon.)

Vidu2:

A:l'mvery sorry. | just forgot to bring your book. (Tớ rất xin lỗi. Tớ quên mang
sách của cậu di B: It's alright. | don't need it today, anyway. (KhOng sao. DU sao thi hm nay

tớ cũng khơng cần đến nó.)

LỜI KHEN NGỢI

5.Khi khen ngợi thành tích của người nào đó ta có thể dùng những câu squ:

Well donel (Làm tốt lắm.)
Good jobl (Rất tốt!) I'm proud of you! (Tdi tu’ hao vé cau.)
You deserve itl (Cậu xứng đáng với điều đó/ thứ đó.) Good for youl (Rất tốt)
Ví dụ 1:

Vidu2:

A: Mom,

l passed the examl

B: Really? I'm proud of you!

(Me ơi, con đồ rồi!)

(That u’? Me tu’ hao vé con!)

Your essay is very good. Well done, Tom!

(Bài luận của em viết rất hay. khá lắm,


Tom

6.Để đưa ra lời khen về một vật của người khác ta có thể dùng những câu tương tự như
những cầu squ:
Your house is so beautiful. (Ngôi nhà của bạn đẹp quá!)
I really love/ like your house. (Tớ thực sự rất thích nhà của cậu!)
What a nice house! (Ngoi nha dep qua!)
How gorgeous your house is! (Ngôi nhà của bạn thật lộng lây!)
Isn't your house beautiful! (Ngdi nha cua ban rat dep!)
You look very good in that dress! (Trdng em thật xinh trong chiếc váy đó.)
This soup is so delicious. My compliments to you! (Vion sup nay ngon quá. Tôi có lời khen

danh cho ban day.)

7.Để đáp lại lời khen ngợi của người khúc, chúng ta dùng các câu hoặc cấu trúc squ:
Thank you.

(Cam ơn bạn.)

Thank you very much.

(Cam o’n ban rat nhiều.)

How nice of you to say so. (Bạn thật tuyệt khi nói nhữ vậy!)
l'm glad you like it. (Tớ mừng vì cậu thích nó.)
Yeah, it's my favourite, too. (Đúng vậy, tớ cũng thích nó.)
It was nothing really. (Nó thực sự chăng nhằm nhị gì.) => thể hiện sự khiêm tốn
Ví dụ 1: A: You look gorgeous in that dress! (Trdng cau thật tuyệt trong chiếc vay do!)
B: Really? It's my favourite, too. (Vay u’? Do cling la chiéc váy ưa thích của minh.)
Vidu 2:


A: Your performance was wonderful!

(Man biéu dién cla cau that tuyét!)

B: Thanks! I'm glad you liked it. (Cam on. TO vui vi cậu thích nó.)

LỜI CHÚC MỪNG

8. Để chúc mừng ta có thể dùng những câu hoặc cấu trúc sau:
Congratulations! (Chuc mung.)
Congratulations on + NI (Chúc mừng vì...)


9 _Cách trỏ lời tốt nhất cho một lời chúc mừng là cám ơn và đưa ra thêm một ít thông tin nếu
cần thiết.
Vidu:

A: Congratulations, Molly!
B: Thanks a lot. I'm glad you're here.

LỜI ĐỘNG VIÊN
10.Khi cần động viên một người sắp thực hiện một việc qì đó ta có thể dùng:

Good luckl
Break a leg!
You can do it!
| believe you can do/ make it!
Don't worry. Just try your best!
Ví dụ:


Be confident!

A: | have an interview tomorrow.

B: Good luck!
11.Ngodi ra, chúng ta có thể dùng những câu hoặc cấu trúc sau để động viên một người đang

gặp khó khăn, buồn phiền:
Don't worry.
Everything will be fine.

That's ok.

Take it easy.
It's going to be alright.
It's not that bad!
Vidu: A: My French is hopeless.

Don't give up!
Be strong.

B: Don't worry. It's not that bad.

LỜI MỜI

12.Khi muốn mời người khúc ăn/ uống gì đó hoặc làm việc qì ta có thể dùng các cấu trúc squ:
Do you want + to V ?
Ví dụ: Do you want to go to the movies tonight?
How about + V-ing?

Vi du: How about joining us for the party?

Would you like + N/ to V?

Vi du: Would you like some coffee?
Would you like to dance?

13.Khi nhận được một lời mời ta có thể đồng ý hoặc từ chối. Có thể dùng cúc câu sau để thể
hiện đồng ý:

Yes, please.
Yes, I'd love to.
Why not? I really like ...
Good idea.

Sure, thank you.
Sure, that sounds great.
Sounds like fun.

14.Để từ chối lời mời ta có thể dùng các câu sau:
No, thanks.

No, but thanks for offering/ inviting me.
I'd better not.
I'm sorry but | can't.

I'd rather not.


| don't think | can.

I'm sorry but I'm very busy these days.
How about some other time?
Ví dụ:

A: How about going camping with us next week?
B: | don't think | can. | have a big test next week.
* Chú ý: Khi ta từ chối hoặc nhận lời mời ta nên bổ sung thơng tin, hoặc ly do cho điều đó.
15.Cách trả lời tốt nhất cho một lời động viên là cám ơn và đưa thêm một ít thơng tin nếu cần
Vidu:

A: Don't worry. Everything will be fine.
B : Thank you. | really hope so.

LỜI YÊU CÂU

16.Để yêu cầu người khác làm qì đó, chúng ta có thể dùng các cấu trúc sau:
Câu mệnh lệnh:

Please open the door.

Can/ Will+S+V+...2

Can you turn off the TV, please?

Could/ Would +$ +V +...?
Would you please send this letter for me?
Woud you mind + Ving + ...?
Would you mind closing the window?
17.Để đáp lại lời yêu cầu chúng ta có thể dùng các câu hoặc cấu trúc sau:


Chấp nhận: Sure.

Ok.

No of course not.

Từ chối:

No problem.

=> trả lời câu hỏi với Would you mind....

I'm sorry, but...

I'd like to, but...

I'd really like to help you, but ...

*Luu y khi từ chối ta nên đưa ra lý do phù hợp.
Ví dụ 1:

A: Can you pass me those documents, please?
B: Sure. Here you are.
Ví dụ 2:

A: Would you mind opening the window, please?
B: I'm sorry, but I'm a little cold now.

LOI ĐỀ NGHỊ


18.Khi muốn đề nghị qiúp đỡ gi ta có thể dùng cúc cấu trúc sau:
Let me + V+.... Let me wash the dishes for you.
Can I+V +... ? Can I help you?
Shall I + V+...?
Shall I clean the car for you?
Would you like + to V+...?
Would you like me to clean your car?

19.Tq có thể dùng cấu trúc sau để chấp nhận hoặc từ chối lời đề nghị:


Chap nhan:

Yes, please.

Sure. Thank you.

That would be nice. Thanks.

Từ chối: That's ok. | can do it myself.
Don't worry. | can manage.
No. Thanks anyway.
Vi du 1: A: Can | get you a cup of coffee?
B: Yes, please. Thanks.
Vidu 2: A: Let me set the table for you.
B: Don't worry. | can do it myself.
Vi du 3: A: Would you like us to wash these potatoes?
B: It's ok. | can manage.

LOI KHUYEN


20.Khi cần khuyên một di đó, có thể dùng cúc cấu trúc sau:

You should/ ought to+ V+...
You should pay more attention to
You need +to V+... You need to
You'd better+ V+...
It's so late. You'd better stay here
If | were you, | would + V+...
If | were you, | would call her right
Why don't you+ V+...
Why don't you find another job?

your studies.
see the doctor soon.
tonight.
now.

LỜI ĐỀ XUẤT

21.Chúng ta có thể đưa ra ý kiến đề xuất hay đề nghị với các cấu trúc squ:
What/ how about + N/ Ving?
How about going to the concert tonight?
Why don't we + V +...?
Why don't we go ona picnic tomorrow?
Let's + V+...
Let's discuss the problem right now.
Shall we+V+...2
Shall we dance?
We could + V+...

We could eat at Parkson. It's great.
| suggest (that) you + (should) + V +... => goi y nguoi khac lam gì
| suggest + Ving + ... => goi y cung lam gi
| suggest you wear the blue shirt.
| suggest wearing the blue shirts.

Have you thought of/ about + N/ Ving?
Have you thought of giving him a tie?

22.Dung cdc cdu sau dé trad Idi cdc y kién dé nghi hay đề xuất:


* be

h ¡23

°-

Đồ ng tình:

It's a good idea.

2-9

Khơng cịn khong

cóch

(Y kiến hay đó.) Sounds great.


Sounds like fun. (Nghe co ve thu vị day.)
Khơng đồng tình:

(Nghe có vẻ hay đấy.)

Yes, I'd love to. (Minh rat thich.)

Sorry/ What a pity... (Xin !Oi/ That tiéc ...)

| don't think it's a good idea. (To khdng nghi do là một ý kiến hay.)

Cac em hãy theo dõi ví dụ sau nhé:

A: l'm so bored. Sitting around here makes me sick. (Mlình thấy chán quá. Ngồi yên một chỗ
khiến mình phát ốm.)
B: How about watching a movie?

A: Sounds great. (Hay đấy.)

(Hay là tụi mình xem phim đi?)

LỜI CẢNH BÁO

23.Khi muốn cảnh báo người khúc ta có thể dùng một trong các cấu trúc squ:
Cau ménh lénh (V +.../ Don't + V +...)
Be careful! (Hay cdan than!)
Watch out! (Coi chtyng!) Don't run! (Dtrng chay!)
Vi du: be careful! The box is very heavy. (Hay cẩn thận! Cái thùng đó nặng lắm đó.)
Don't run! The road is very wet and slippery. (Đừng chạy! Đường rất ướt và trơn.)
You'd better (not) + V +... Bạn nên/ khơng nên ...

Ví dụ: You'd better not swim too far away. (Con không nên bơi xa q.)
Otherwise/ or Nếu khơng thì/ hoặc
Ví dụ: Work harder, otherwise you won't get the promotion. (Hãy làm việc chăm chỉ hơn,

nếu không anh sẽ không được thăng tiến đâu.)

HOI & BAY TO Y KIEN

24.Để hỏi ý kiến một người nào đó ta có thể dùng một trong những cấu trúc sau:

What do you
What's your
How do you
Do you have

think (about it)? (Bạn nghĩ gì (vê việc đó)?)
opinion (about that)? (Bạn có ý kiến gì (về việc đó)?)
feel (about that)? (Bạn thấy thế nào (về việc đó)?)
any ideas (about that)? (Bạn có ý kiến gì (về việc đó) khơng?)

Do you think that ...? (Ban cé nghi rang ...?)

Vi du:How do you feel about a trip to Hawaii? (Cau thay thé nao vé mét ky nghi 0 Hawaii?)
25.Dể đưa ra ý kiến ta có thể dùng các câu hoặc cấu trúc squ:
| think/ | don't think... (Tôi nghĩ rằng/ Tôi không nghĩ là...)
I believe/ I don't believe.... (Tôi tin là/ Tôi không tin là...)

I feel that/ I don't feel that... (Tôi thấy rằng/ Tôi không thấy là...)

In my opinion/ In my judgement... ([heo ý kiến của tơi/ Theo phán đốn của tôi...)

lf you ask me... (Nếu anh hỏi tôi...)
Of course. ([ất nhiên rồi.)/ Of course not. (Tất nhiền là không.)
There's no doubt about it. / No doubt about it. (Không nghi ngờ gì về điều này.)
Yes, it's a very good idea.
No, that's ridiculous.

(Đúng, đó là một ý kiến hay.)

(Khơng. Thật nực cười.)


No, it won't work.
Vidu 1:

Do you think that he is a kind-hearted man?
| think that he is very kind.
Vidu 2: Do you think they are in love?
There's no doubt about it.

SỰ ĐỒNG Ý VÀ KHƠNG ĐỒNG Ý

26.Ta có thể dùng các cấu trúc sau để thể hiện sự đồng ý:
| agree with you. = You can say
I'm with you.
You're (exactly) right.
Good/ Great idea.
Ví dụ: I think we have to raise
You can say that again.
Ngồi ra cịn có thể dùng thêm
| couldn't agree more.

| totally agree with you.
There's no doubt about it.

that again.
That's right/ good.
You bet! (= Yes)
more money.

Me too. =I do, too. =Sodol.

các câu, cấu truc sau:

Me neither. = Neither do |. =| don't either.

=> Đồng ý một ý kiến khẳng định

=> Đơng ý một ý kiến phủ định

Ví dụ: A: I believe he is a spy.
B: Me too. /| do, too. / So dol.

27.Khi muốn thể hiện sự không đồng ý, ta có thể dùng cúc câu hoặc cấu truc sau:
| don't agree with you. =| disagree with you.
I'm afraid (that) | can't agree with you.
| don't think you're right.
| don't think so.
| think you're wrong.
Are you kidding me?
Vidu1: A: In my opinion, this house was built a long time ago.
B: | don't think so. It looks quite new.

Vidu 2: A: | think you should meet her to say goodbye.
B: I'm afraid | don't agree with you. She doesn't want to see me.

XIN PHEP

28.Ta c6 thể dùng các câu hoặc cấu trúc sau để xin phép:
Can |...:

Can | borrow your pen for a while?
Could |!...: Could | use your computer for a moment?


Mayl...:
May! go out?
Isit Okif...:
Is it Ok if | smoke in here?
Isitalrightif...:
Is it alright if | open the window?
Would it be Ok if | ...:
Would it be Ok if | put my coat here?
Would/ Do you mind if| ...:_ Do you mind if | sit here?

2 - CHO PHEP

29.Để cho phép ai làm điều gi ta co thể dùng các câu sau:
Sure.
Go ahead.
Alright.
Yes, | guess so.
No problem.

No. Just go ahead.
=> đáp lại câu xin phép với Would/ Do you mind ...
No worries.

Vi du:A: Can | borrow your book for a while?
B: Sure.

* Chú ý: Khi người xin phép dung "Do you mind ...?" hoac "Would you mind ...?" ta dung "No"

néu ta cho phép.

Vidu 1: A: Do you mind if | sit here?
B: No. Just go ahead.
Vidu 2: A: Would you mind if | go out for a while?
B: No. Go ahead.

3 - KHONG CHO PHEP

30.Ta co thé dùng các câu squ khi không cho phép ai lam diéu gi:
No, please don t.
That's not a very good idea.
| don't think it's a good idea.
I'd rather you didn't.
I'm afraid that's not possible.
I'm sorry, but...

* Chú ý: Tùy từng văn cảnh mà sử dụng những câu trên cho thích hợp. Khi khơng cho phép ta

nên đưa ra lý do hợp lý.
Ví dụ: Is it alright if | smoke here?

No, please don't because there are children here.

i23

Khơng cịn khoỏng cóch



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×