Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Boi duong nang cao HK1 So 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 9 trang )

Bồi dưỡng nâng cao Vật Lý —- Luyện thi THPTQG

BOI DUONG NANG CAO - SO 1
Cau 1. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, œ không đổi. Thay
đổi L đến khi L=Lọ thì điện áp Uamax. Khi đó Uamax đó được xác định bởi biểu thức

aA.u, tm -ZZ,

B. U om’

.R
U
|Z, -Z_|

C.U

Rmax

— [,R

D.

U remax

=U

Câu 2 (THPT Chuyên Bắc Ninh). Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng
xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi
trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ

âm tại trung điểm M của đoạn AB là


A. 34 dB.

B. 40 dB.

C. 17 dB.

D. 26 dB.

Câu 3. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định.

Mạch điện được đặt dưới điện áp u=U¬2cos(oœt) V, với U khơng đổi và œ cho trước. Khi điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau
đây?
A. L=R2+

Câu

4

= Œ@ -

(THPT

x, = 5cos{ 1001+

B.L=2CR?+—.Cˆø

Chun

Bắc


Ninh).

Hai

C.L=CR+—Ì—
2Cø

dao

động

cùng

Đ.L=CR+—

phương



ca

2

phương

trình

}om cm và +; =12cos100ztcm. Dao động tổng hợp của hai dao động nay có


biên độ bằng
A. 7 cm.

B. 13 cm.

C. 17 cm.

D. 8,5 cm.

Câu 5 (THPTQG 2017). Hai máy phát điện xoay chiêu một pha A và B (có phần cảm là
rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60Hz. Biết phần
cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1
giờ số vịng quay của rơto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và
máy B lần lượt là
A.
4 và 2.
B. 5 và 3.
C. 6va 4.
D.8và
6.
Câu 6 (Sở GD Vĩnh Phúc). Một vật dao động điêu hòa với tân số f và biên độ A. Thời gian
vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là
1
1
1
1

A.=.

is


C.=.

D.r.s.

Câu 7 (THPT Nguyên Tất Thành). Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng 500 g gắn với
lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con
lắc dao động bằng các ngoại lực Fi=5cos(20t)N, F2=5cos(10t)N,F3=5cos (30t) N,
F4=5cos(5t)N. Ngoại lực làm con lắc dao động với biên độ lớn nhất là
A. Fa.

-

B. Fo.

C, Fi.

D. F:.

Câu 8 (THPT Nguyên Tất Thành). Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng.
Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
0,01rad, vật được truyền tốc độ n cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm
ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiêu dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao
động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100g, g = n2 = 10 m/s?. Phương trình dao
động của vật là
A.s = V2cos [a2

C. s= /2cos lzu =

cm


cm

facebook.com/mr.dong1987

B.

s= !2cos Ga

D. s = 2cos lzu *)

cm

cm

1/9


Bồi dưỡng nâng cao Vật Lý —- Luyện thi THPTQG
Câu 9 (Báo VL&TT). Dòng điện xoay chiều trong mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức
cường độ ¡ = 3/2 cos( 00a +

(4),

Trong một chu kỳ, thời gian lớn nhất kể từ lúc tọ = 0 để

dòng điện đạt giá trị cường độ tức thời : = = V2(A) la

A. 1/40 (s)


B. 1/50 (s)

C. 1/60 (s)

D. 1/70 (s)

Câu 10 (THPT Chun KHTN). Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn
kết hợp A và B dao động cùng pha với tân số 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
30cm/s, AB=8cm. Một đường trịn có bán kính R=3,5cm và có tâm tại trung điểm O của AB,
nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A. 17

B. 18

C, 19

D. 20

Câu 11 (THPT Chuyên Bắc Ninh). Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn day thuần
cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp w = U cosøtV
và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại
bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng Z¡ và điện trở thuần R là

A.ZL= R4.

B.Z.= R.

C.Z. =-T”

D. Z, =3R.


V3

Câu 12 (THPT Chuyên Bắc Ninh). Một chất điểm dao động điều hịa với biên độ A và chu
kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có li độ 3 cm thì tốc độ là vo=607-V3 cm/s. Tại thời

điểm t = ‘ thì vật có li độ 32/3 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos [20zcE ] cm

B. x =6cos [207

4 cm

C. x= 6cos{ 20714 4 cm

D. x= 6cos (20zcE | cm

Câu 13 (THPT Chuyên KHTN). Đặt điện áp xoay chiều u = Uo cos œt có œ thay đổi được

vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nổi tiếp. Thay đổi œ thì œ = œ¡ hay œ = 0œ; thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch như nhau. Hệ thức đúng là
A. LC(œ¡ + 02) =2

Câu

B. Wi@eLC =1

C. LC(w: + @2)2 = 4D. LC(@i + w2)* = 1

14. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L=1,4/z (H), r=309; tụ điện có


C=31,8(uF); R thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u

=100\V2cos100zxt V. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch

đạt cực đại và giá trị cực đại đó là
A. R = 20 Q, Pmax = 120W.
C.R = 10 Q, Pmax = 250W.

L,r

R

A"`"...

B. R = 10 Q, Pmax = 125W.
D. R = 20 Q, Pmax = 125W.

Câu 15 (Bao VL&TT). Mot con lắc đơn có khối lượng của quả câu m = 0,2kg, chiêu dài
của dây treo | = 0,4m, treo vào một điểm cố định tại nơi có gia tốc trọng trường g =
10m/s?. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng sao cho dây reo hợp với phương thẳng đứng một góc
0,1rad, rơi trun cho vật một vận tốc 0,15m/s theo phương vng góc với dây treo về vị trí
cân bằng. Sau khi vật được truyền vận tốc xem như con lắc dao động đều hòa. Lực căng
của dây treo khi vật nặng qua vị trí s =So/2 (So là biên độ dài)

A. 1,01N

B. 2,02N

C. 3,03N


D. 4,04N

Cau 16. Cho mach dién xoay chiéu RLC mac ndi tiép, biét Z, = 300 Q, Zc = 200 2, R la bién
trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200^j6cos100nt V. Điều chỉnh
R để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại bằng

A. Imax = 2A.

B. Imax= 2\/2A

facebook.com/mr.dong1987

C. Ima„= 24/3A

D. Imax= V6 A.

2/9


Bồi dưỡng nâng cao Vật Lý —- Luyện thi THPTQG
Câu 17 (THPT chuyên Vinh). Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T=z(s).
chất điểm di qua vi trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng s cm/s. Biên độ của dao động là
A. A=2cm.

B. A=8cm.

C. A=4cm.

Khi


D. A=6cm.

Câu 18 (THPT chuyên Vinh). Một người gỗ một nhát búa vào đường ray xe lửa và ở cách
đó 528 m một người khác áp tai vào đường ray thì nghe được hai tiếng búa gõ cách nhau
1,5 giây. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s. Tốc độ truyền âm trong đường
ray là
A. 5280 m/s.

B. 5300 m/s.

C. 5200 m/s.

D. 5100 m/s.

Câu 19 (THPT chuyên Vinh). Khi con ruồi và con muôi bay, ta chỉ nghe được tiếng vo ve
từ muỗi bay mà không nghe được từ ruôi là do
A. muôi đập cảnh đều đặn hơn ruồi.
B. muôi phát ra âm thanh từ cánh.
C. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được.
D. muôi bay tốc độ chậm hơn ri.
Câu 20 (THPT Sóc Sơn). Cho hai dao động điêu hịa cùng phương có phương trình lần lượt
là xi = Aicos(rt +7) cm Va X2 = 6cos(zt - 2) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai

dao động này x= Acos(zt +) cm. Thay đổi A:¡ để biên độ A có giá trị cực tiểu thi

A. =" rad.

B. p=zrad.


C. p=- 5 rad.

D. @=0rad.

Câu 21 (THPT Sóc Sơn). Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A, B cách nhau 15cm
với A là nút và B là bụng cạnh A. C là trung điểm của AB. Biết thời gian ngắn nhất giữa hai
lần li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1s. Tốc
độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1,5

ms.

B. 2 m/s.

C. 0,5 m/s.

Cau 22 (THPT Sóc Sơn). Hai nguồn âm điểm phát
đặt tại A và B cách nhau 1m trong khơng khí. Tốc độ
là điểm nằm trên đương trung trực AB cách AB 100m.
O song song với AB, gần O nhất tại đó nhận được âm
A. 40 m.

B. 50 m.

D. 1 m/s.

sóng đồng bộ với tần số 680Hz được
truyện âm trong khơng khí 340m/s. O
M là điểm nằm trên đường thẳng qua
to nhất. Tính khoảng cách OM


C. 57,7.m.

D. 70 m.

Cau 23 (CD 2012). Mot song ngang truyén trén soi day rat dai vdi toc do truyén song la
4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách
nhau 25 cm ln dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz.

B. 35 Hz.

C. 40 Hz.

Câu 24 (THPTQG 2017). Hình bên là đồ thị biểu diễn

D. 37 Hz.

sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ
âm 1. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 0,31a.

B. 0,35a.

C. 0,37a.

D. 0,33a.

Câu 25 (THPTQG 2017). Một sợi đây đàn hồi dài 90


cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên
dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây di thẳng là 0,25s. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.

B. 2,9 m/s.

facebook.com/mr.dong1987

C. 2,4 m/s.

D. 2,6 m/s.

3/9


Bồi dưỡng nâng cao Vật Lý —- Luyện thi THPTQG

Câu 26 (THPTQG 2017). Tại một điểm trên
trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng
hướng ra mơi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu

2.5.10-°

điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm

0

diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những


I (W/m?)

2
x (m)
chuẩn là Io=1012W/m?. M là điểm trên trục Ox
có tọa độ x=4m. Mức cường độ âm tại M có giá tri gan nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4 dB.

B. 24 dB.

C. 23,5 dB.

D. 23 dB.

Câu 27 (Báo Vật Lý Tuổi Trẻ - số 1/2014). Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt
nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình
u, =u, =6cos30ztcm, Gọi M, N là hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB và cách trung điểm

của AB lần lượt là 1,5cm và 2cm. Biết tốc độ truyền sóng là 180cm/s. Tại thời điểm khi li độ
dao động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là:
A. 3V3cm.

B. 6 cm.

C. 62cm.

D. 32cm.

Câu 28 (Báo Vật Lý Tuổi Trẻ - số 1/2014). Khi con lắc lị xo thẳng đứng ở vị trí cần bằng


thì lò xo giãn 8 cm. Lấy g= z7 =10mn/sˆ”. Biết rang trong mot chu kì, thời gian lị xo bị nén
bằng một nửa thời gian lò xo giãn. Tại t=0 vật ở vị trí biên, thời điểm vật đi qua vị trí động
năng bằng thể năng lần thứ 2013 thì vật có li độ và vận tốc bằng:

A. x=8A2ơm,v=4ZcmlsB. x=-8|2em,v=0/4zm/shoặc x=8A|2cm,v =—40øem/ s
C. x= 82cm, v=—40mzm/s

D. x= -§\|2em.v =-O,4Zzm/s

Câu 29 (THPT Chuyên Bắc Ninh). Trên một sợi dây
dài có một sóng ngang, hình sin trun qua. Hình dạng

Au(cm)

của một đoạn dây tại hai thời điểm t¡ và ta có dạng như.

*1-°2

và N ở các thời điểm. Biết ta — t¡ = 0,11 s, nhỏ hơn một

5

hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tửM 46 35

chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là

A. 0,5 S.

C. 0,4 s.


B. 1s.

ms

"

D. 0,6 s.

s(t)

Câu 30 (THPT chuyên Vinh). Một người định quấn một máy hạ áp lí tưởng để giảm điện
áp từ U,=220V xuống U,= 20 V. Người đó đã quấn đúng số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp
nhưng do sơ suất lại quấn thêm một số vòng ngược chiêu lên cuộn thứ cấp. Khi thử máy với
điện áp U,= 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là U, = 11 V. Biết rằng, khi máy
làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vịng dây là 1 Vơn/ vịng. Số vòng
dây bị quấn ngược là
A. 9.

B. 10.

C. 12.

D. 6.

Câu 31 (Sở GD Vĩnh Phúc). Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, có phương trình lần lượt là x, =5cosv2t và x;=5en|Vất+Ã ] (x1 va x2 tinh bằng
cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 10V2 cm/s’,


B. 12V2cm/s’.

C. 10 cm/s?.

D. 12 cm/s2.

Câu 32 (Sở HN). Điện nang được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiêu một pha có
cơng suất hao phí trên đường dây là P. Nếu tăng điện áp hiệu dụng và cơng suất của máy
phát điện lên 2 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. P/4

B.P

facebook.com/mr.dong1987

C. P/2

D. 2P

4/9


Bồi dưỡng nâng cao Vật Lý —- Luyện thi THPTQG
Câu 33 (Báo VL&TT). Một mạch điện xoay chiêu RLC mắc nối tiếp , trong đó cuộn dây lý
tưởng có độ tự cảm biến đổi. Các giá trị R, C, œ đã biết. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây đạt cực đại khi độ tự cảm L có giá trị
A.L= cịg

1


+ co

B.L=

C.L = C(R2 + œC2)

1

a(R

D.L= =(

1

+ ad

+ WC?)

Câu 34 (Sở HN). Một con lắc xò lo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang
với biên độ Ai. Dung lúc vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ cố định điểm chính giữa của
lị xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A:. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với
chiêu dài tự nhiên của nó. Hệ thức nào sau đây đúng?

A, Ái 2

B. At

c. Aves


A,
2
A, 2
A,
Câu 35 (Sở HN). Dién ap xoay chiéu uvao haidaumotdoan
mạch gồm điện trở có giá trị R và t ụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện ápuvào

thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy
trong doan mach lai = 2c0s (ot ==) (A). Gia tri cua R va C la
A. 50V30;—mF
TU

500:

2T

B. 50V30;5

mF

|

„7T

D.

mF

A,


, 0ê)
z»|„---------¬---------¬--------„
;

\/

\/

\/
FOO bce

C.

500;

D. ÂL-V2

ose

pened

eer

a

_

Neen


I mF
2,51m

Câu 36 (Sở HN). Một sợi dây đàn hồi OA treo thằng đứng. đầu O gắn vào một nhánh của
âm thoa, đầu A thả tự do. Khi âm thoa rung thì trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng, O
được coi là nút sóng. Biết sóng truyên trên dây với tốc độ 8 m/s và có tân số 40Hz. Chiều dài
của dây OA là
A. 45 cm.

B. 40cm

C. 90cm

D. 55 cm.

Câu 37 (Sở GD Vĩnh Phúc). Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động

điều hịa với phương trình lần lượt là xi=2Acos(œt+ (p¡) và xa=3Acos(œt+(2). Tại thời điểm
mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và
-2 thì li độ dao động tổng hợp bằng x15 cm. Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của
dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li độ dao động tổng hợp

của chất điểm có thể bằng
A. V21cm.

B. 215cm.

C. VI5cm.

D. 221cm.


Câu 38 (Sở GD Vĩnh Phúc). Đặt điện áp u=150./2cos100xt(V) vào hai đầu đoạn mach AB
gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R không đổi, đoạn

mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung .C thay đổi

được
hiệu
định
mạch

mắc nối tiếp. Ban đầu điện
dụng ở hai đầu đoạn MB là
thì thấy điện áp hiệu dụng ở
trước và sau khi thay đổi C

A. 50V2 V.

áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM bằng U: và điện áp
U›. Thay đổi điện dung C của tụ điện đến một giá trị xác
hai đầu đoạn MB bằng 2X2U,và cường độ dòng điện trong
lệch pha nhau 0,5z. Giá trị của U1 bằng

B. 100V2 V.

facebook.com/mr.dong1987

C. 11042 V.

D. 200/2 V.


5/9


Bồi dưỡng nâng cao Vật Lý —- Luyện thi THPTQG
Câu 39 (Sở HN). Hai dao động điêu hòa cùng phương có phương trình XIEA¡cos(/t-C) cm

Và Xz= A,cos(øt-z)cm. Phương trình dao động tổng hợp là x=9 cos(øt+ø) cm. Để biên độ A;
có giá trị cực đại thì biên độ A: phải có giá trị:

A.20 cm

B. 9 cm

C. 18 cm

D. 943 cm.

Câu 40 (Sở HN). Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì
và biên độ lần lượt là 0,4s và 8cm. Lấy g=zx?=
10 (m/s?). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị
trí cân bằng đến vị trí mà lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực tiểu là
A.

I,

B. I,

30


C,

15

I,

D. —s

10

30

Câu 41 (Sở HN). Đặt điện áp xoay chiêu u=Uocos2zft (Uo không đổi, f thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Điều chỉnh để f=f:i=60Hz và f =fa=120 Hz thi
công suất tiêu thụ của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi f = fsz =180Hz thì hệ số cơng suất của
đoạn mạch bằng 5

Khi f=f4=30Hz thi hé số cơng suất của đoạn mạch có giá trị là

A.0,55

B. 0,45

C. 0,59.

D. 0,71.

Câu 42 (Sở HN). Ở mặt thống của chất lỏng có hai ngn sóng A, B cách nhau
động theo phương thẳng đứng với phương trình ua = us = acos20zt (t tính bằng
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần

cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn
cách AM là
A. 2,5 cm.

B. 2cm.

Œ. 5cm.

18 cm, dao
s). Tốc độ
A nhất sao
A. Khoảng

D. 1,25cm

Câu 43 (Sở GD Vĩnh Phúc). Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có
khối lượng 500 g, dao động điêu hịa với phương trình lần lượt là +: = Acog or -% Jem
4, = cos
3A

va

ar +—— tom tren hai trục tọa độ song song, cùng chiêu gan nhau va cung goc toa do.
a

Aw

"

ˆ


`

DA

`

`

`

A

ˆ

Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc
tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực

hiện lên hệ hai con lắc một cơng cơ học có tổng độ lớn bằng
A. 0,15 J.

B. 0,1 J.

C. 0,25 J.

D. 0,50 J.

Câu 44 (Sở GD Vĩnh Phúc). Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách
nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vng góc mặt chất lỏng với phương trình:


uA= 2cos40mt (cm) và uạ= 2cos(40mt
+ z) (cm), Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40

cm/s. M là một điểm trên đường thẳng Ax vng góc với AB mà tại đó các phần tử chất lỏng
dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng
4,28cm.

B. 2,07 cm.

C. 1,03 cm.

D. 2,14 cm.

Câu 45 (THPT Chuyên Bắc Ninh). Đặt điện áp u=120cos100t V vào hai đầu đoạn mạch
gôm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 thì cơng suất tiêu thụ của
mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R=20^/10O thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại.
Gia tri cua Pm la
A. 180 W.

B. 60 W.

C. 120W.

D. 240 W.

Câu 46 (THPT Chuyên Bắc Ninh). Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có
hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao động theo phương trình uA=us =acosøt cm.
Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là 2cm, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền
đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thằng By vng góc với AB và cách A một khoảng
20cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng

facebook.com/mr.dong1987

6/9


Bồi dưỡng nâng cao Vật Lý —- Luyện thi THPTQG
A. 2,33 cm.

B. 4,11 cm.

C. 3,14 cm.

A. 7,2N.

B.12N.

Ã. 5,91%.

B. 94,09%.

D. 2,93 cm.

Câu 47 (Sở GD Vĩnh Phúc). Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là
16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5 J.
Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng thế năng thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn
bằng
C.9ON.

D. 8,1 N.


Câu 48 (Sở GD Vĩnh Phúc). Một con lắc dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa
vật và mặt phẳng ngang. Sau mdi chu kì, biên độ dao động của vật giảm 3% so với biên độ
trước nó. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
C. 94,4%.

D. 91%.

Câu 51 (THPT chuyên Vinh). Một mạch điện xoay chiêu RLC khơng phần nhánh, trong đó
R=50Q. Dat vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng
U=120V thì ¡ lệch pha với u một góc 60°. Cơng suất của mạch là
A.

288 W.

B.

36 W.

C,

144 W.

Câu 52 (THPT chuyên Vinh). Cho mach dién nhu hinh
bên. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiêu
u = U,cos(100at +p) (V). Cho C= 1U

4

A¿


R

D.

72 W.

ay

f

‘B

Điêu chỉnh giá trị của

71L

L, khi L=L, = 2H

hoặc khi L=L, =2L, thi pha dao động của dòng điện tức thời trong mach

tương ung la “|

va

TU

z

`


TL

A. 50Q.

`

"1."
ST

Gia tri cua R bang
of

.

2

B. 50V3 Q.

vu

C. 1009.

D. 100V3 Q.

Câu 53 (Sở Vĩnh Phúc). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao
động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy n=3,14. Lực đàn
hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật bằng
A. 0,41 N.

B. 1,58 N.


C. 0,72 N.

D. 0,62 N.

A. 1/7.

B. 1/25.

C. 7/285.

D. 6/37.

Câu 54 (Sở Vĩnh Phúc). Đặt điện áp u = 175V2cos100xt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nổi tiếp. Biết các điện áp hiệu dụng hai đầu điện
trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 25V, 25V và 175V. Hệ số công suất của
đoạn mạch AB là
Câu 55 (Sở Vĩnh Phúc). Một con lắc lò xo thằng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m được treo
vào lò xo có độ cứng k. Vật dao động điều hồ với tân số 6 Hz. Khi khối lượng của vật nhỏ
tăng thêm 44 g thì tân số dao động của vật là 5 Hz. Lay n=3,14. Giá trị của k bang
A. 136 N/m.

B. 72 N/m.

C. 100 N/m.

D. 142 N/m.

Câu 56 (Sở Vĩnh Phúc). Một sóng dừng trên dây có dạng u=asin(bx)cosof, trong đó u là
li độ dao động của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một

khoảng x (x tính bằng m, t tính bằng s). Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 50cm và
biên độ dao động của một phần tử cách bụng sóng 1/24 m là -/3mm. Giá trị của a và b tương
ứng là
A. 2V3 mm: 4a.

B. 2 mm;

42.

C. 2/3 mm: 21.

D. 2 mm;

27.

Câu 57 (Sở Vĩnh Phúc). Một máy biến áp lí tưởng có tống số vòng day của cuộn sơ cấp và
thứ cấp là 5500 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiêu có giá trị hiệu dụng
200 V, hai đầu cuộn thứ cấp được nối với đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp.
facebook.com/mr.dong1987

7/9


Bồi dưỡng nâng cao Vật Lý —- Luyện thi THPTQG
Biết điện áp hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện tương ứng là u0,=20x/2cos(100mt+— )(V) và

u,=20V2cos(100at - 5)
A. 3500.

Số vòng dây của cuộn sơ cấp là

B. 2500.

C. 5000.

B. 2 m/s.

C. 1,4 m/s.

D. 4700.

Câu 58 (THPT chuyên Vinh). Một con lắc lị xo nằm ngang gơm vật nhỏ có khối lượng
m=250g và lị xo có độ cứng k=I00N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lị xo nén
1cm Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật một lực F=3N khơng đổi có hướng dọc
theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian At=z7⁄40 (s) thì ngừng tác dụng F.
Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng
A. 0,8 m/s.

D. 1 m/s.

Câu 59 (THPT Chuyên Bắc Ninh). Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R¡ = 400 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C
= a”

F. Đoạn mạch MB gồm điện trở thuan R2 mac noi tiép voi cudn cam

_thuan. Dat vao

A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời hai đầu
đoạn


mạch AM và MB lần lượt là Uy = s0V2eos{ 1001-7

|v v8

„„ = 150eos100z:(V). Hệ số cơng

suất của đoạn mạch AB là

GV: TRỊNH XN ĐƠNG
+ HS Chuyên Ban: Full tài liệu và đáp án:
(7 chương, mỗi
chương 1 cuốn) —- khoảng hơn 1000 trang. Tài liệu Full dạng, bai tap phong phu tt ADZ (dung
cho học sinh Khá giỏi).
+ HS TB Khá: bộ

học sinh lấy 8 điểm — hơn 500 trang.

và full đáp án cho học sinh TB Khá, full dạng dùng cho

+ HS TS (Tai liệu chuẩn SGK): bộ

và full đáp án dùng cho học sinh TB.

+ Full HD BỘ CÔNG THỨC lớp 12 (100 trang), gồm đây đủ các công thức, SIÊU PHẨM, ĐỘC

CHIẾU hội tụ những công cụ cực mạnh để giải nhanh bài tập.

+ Bộ tài liệu ON CAP TOC va dap an — gan 500 trang. Quét full dang, sap xép dễ ơn tập, hệ
thống từ dê đến khó dùng cho học sinh muốn ôn luyện và hệ thống cấp tốc khi thời gian cịn 2 đến
3 tháng trước kì thi.

+ BO tai liéu Ful! HD Ly thuyét luyén thi va hé théng Bai Tap Ly Thuyet va full đáp án kèm

theo cực chuẩn.

+ BO TAI LIEU D& KIEM TRA va Full dap an 15, 45', kiểm tra cuối chương, kiểm tra học kì, đặc

biệt bộ gồm hơn 100 đề luyện thi THPTQG chất lượng full đáp án.

Tất cả tài liệu được đầu tư nghiên cứu công thu và biên soạn khoa học với 10 năm KINH

NGHIEM LUYEN THI cua tac gia.

Thầy cơ và các em học sinh có nhu cầu về bộ tai liéu (file word va pdf) vui lòng liên hệ số điện

thoai : O965.147.898

(thay Trinh Xuan Déng).
Email:

Rất vui lịng được giao lưu! cùng thầy cơ và các bạn!

facebook.com/mr.dong1987

8/9


A. 0,71.

Bồi dưỡng nâng cao Vật Lý —- Luyện thi THPTQG


B. 0,95.

C. 0,84.

D. 0,86.

DAP AN:
1D
11A
21.A
31A
41D
51.D

| 2D |
| A
C
| A
| A
D

3.D |
B
C
A
C
B

4B |
B

A
C
D
C

facebook.com/mr.dong1987

5C |
B
A
A
B
D

6C |
C
A
C
B
B

7B |
C
C
D
C
C

8A |
A

B
B
A
D

9.C | 10.B
C
C
A
A
D
A
A
A
C

9/9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×