Cau 1: Tim m dé góc giữa hai vectơ:
H =(1;log, 5;log 2). y = ;log. 3;4) là góc nhọn. Chọn
phương án dung va day đủ nhất.
C.0
hoac 0
B.m>1
A. m>—.m=1
1
D. m >1
GIải:
>
rr
s* Tacd cos(u,v) =
80850
uv
TAD
_3+log,5.log,3+4log,2
il.
điêu kiện đê tử sô dương.
Do mẫu số ln lớn hơn 0 nên ta đi tìm
s%* Mặt khác 3+log; 5.log. 3+4log „2 >0 <© 4log,„ 2 >—4 © log„ 2> —1<© log, 2>log,, +
m
+
VớI (<7z
—>2em<—.
Ka hop voi diéu kién suy rad
mM
.
**
s*
1
VớIz>] thì S—<2<>m
m
Vậy m>l1 hoặc 0
1
⁄
.
- À
.
>5 . Kêt hợp với điêu kiện suy ra m> Ï.
q
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz„ cho mặt phăng (P): 3x -3y + 2z +37= 0 các điểm
A(4;1;5) , BG: 0;0:1), C(- 1;2;
2:0) „. Điểm M (a;b;c) thuộc (P) sao cho biểu thức
P= MA.MB + MB MC+MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a+b+c băng:
A. 10
B. 13
C.9
D. 1
> Giai:
we
‹
% M (a;b;c) => P=3| (a—2y +(b-1P +(c-2)°-5|
*®MeP—3a-3b+2c+37=0>3(a—2)—3(b—1)+2(c—2) =—44
*_ Áp dụng BĐT Bunhiacơpxki ta có:
* +
+
(-44)” =[3(a~2)~3(b~1)+2(~ 2)] <
+3? +2?)| (=2)? +(b—D? +(e=2Ö|
-44)7
= (a2)?
a
—_ = 88
(a—2) +(b-1)?
+(b-l)y +(c-2)
+(c-2) > 32132122
s* Dâu “=” xảy ra khi và chỉ khi = = =8
MC7:-2)=atb+e=1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phăng (P): 2x - y + 2 = 0 và đường thắng
d
"
nh
Dan.
-0 =0
mx +(2m +])z + 4m + 2— Ư
(m là tham số). Tìm m để đường thắng đ„ song song với mặt
phăng (P)
Amat
>
2
B.m=1
C.m--1
D.
2
m=-1
Giai:
2x-y+2=0
& d,//(P) <= hệ PT ân x, y, z sau vô nghiệm 14 (2m+1)x+(I—?m)y+m—1=0
mx + (2m +])z + 4m + 2 =0
“
Thay vao (2) ta được: re
(1) > y=2x+2.
—1
y=
2m+4
=
1
s*
2
.
Thay x, y vào (3) ta được: (2m +l)z = = ŒmŸ +11m+6). Đề PT này vô nghiệm thi
1
m=- =
2
Cau 4: Trong khong gian voi hé toa dd Oxyz, mot mat phăng đi qua điểm M (1:3:9) và cắt các tia Ox,
Oy, Oz lần lượt tại A(a; 0:0), B(0:b;0) , C(0:0;c) với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá tri của biểu
thức P = a +b + c đề thê tích tứ diện OABC
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P=44
B. P=39
> Giải:
.
1
1
s% Vsc ==OA.OB.OC =— abc
6
6
C. P=27
D. P=16
s*4
ì
x
YL
Phuong trinh
matx phang
di qua A, B, C: XY
—+ b +—=1
s*
VÌ ME(ABO)S—+ +
%
Áp dụng BĐT Côsi: p-4434? > 3. 3 2.
a
e
a
Cc
=1
b
Cc
2! => babe > 121,5=minV,,,,
abc
abc
6
139)
fa=3
Dau “=” xây ra khi và chỉ khi 5° ° 9 ©|P=9 Satb+c=39
pc
nat
Câu 5: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thắng V: a = ¬ = ni
L), B(-3:-2;3) , C(5:4:-7). Gọi tọa độ điểm ấM
trị của biểu thức P = a +Ð + c là:
A.
P=
re ove
>
Giải:
s*
MA
B.
P=
(a;b;c) nam trén A sao cho MA+MB
=
C. pe 16—6/6
và ba điểm AQ:2;nho nhat, khi do giá
D. P= 16+12V6
5
5
nên Ä/(1+/;2/;—1-f)
UUIM
AM =(—2:2£—2:—t)
=> AM =6? —12 +8
uu
“°
BM =(t+4;2t+2;-t—4)
> BM =\60? +241 +36
MA+ MB = V6t? —121+8
+ V6r? +241 +36 = J6 Jú- ty’ +3 S42 +2
444 £2444 43
fx)
©
se
2
“+
Áp dung BDT Vecto ta co: f(x)
-
Dau “=” xay ra khi va chi khi:
J2.
% Do đó: | BON
tone
+
se
I=1_1+2_, 8-3V6
TL
5
v3
tế -H]—.„- 16-6
|
pare)
Câu 6: Trong không gian voi hé toa dd Oxyz, cho hinh hop chi nhat ABCD.A'B'C'D' co A tring voi
gôc của hệ tọa độ. Cho B(z;0;0), D(0;2;0), Aˆ(0;0;5) với a,b > 0. Gọi M 1a trung diém cua canh CC’.
Xác định tỉ số 5 để hai mặt phẳng (A`BD) và (BDM) vng góc với nhau.
|—
C.
a
` b
=3
D.
—=I
a
b
+
=
>
<=
`
B.
'b
œị®
a
A.—=2
B
Bi
Hướng dẫn đăng ký tai li6u(s6 Iluong co han)
XOAN TIN NHAN: “TOI MUON DANG KY TAI
LIEU DE THI FILE WORD”
ROI GUI DEN SO DIEN THOAI:
0969.912.851
- Tir gia thiét ta c6: C(a;a;0);
C(a;a;0) > M
¬
- Mặt phẳng (BDM) có VTPT là:
- Mat phang (A’BD) co VTPT là:
)
.
. WI
ab?
- Yêu câu của bài toán tương duong voi: n,.n, =0<
a b7
+
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. cho đường thăng A: >
A
A
:
rie
A
A
x
w
Xx
—l
a
=a`=Ũ<Ầa=b< mẽ 1
= 1 = —T
y
<
+1
và mặt phăng (P):
`
~
w
2x- y+ 2z -I= 0. Mặt phăng (Q) chứa A và tạo với (P) một góc z nhỏ nhất, khi đó góc a gan voi gid
trị nào nhât sau đây?
A. 6°
>
B. 8°
C. 10°
D. 5°
Gial:
x=l+2/
s*
A:4v=f
Chọn 2 diém (1;0;-1) và (3;1;-2) với z=l
* re?
(Q) chia A suy ra (Q): a(x-1)+by+c(z+1)=0
> ax+ by+cz—a+c=0
se
z=-l-f
Và (3;1;-2)c(@)—>3a+b—2c—a+c=0>2a+b—-c=0—>c=2a+b
“> Vậy (Q): ax+by+(2a+b)z+a+b=0. Gọi œ=((P).(Ó)), ø €| 0°;90"|
.
“9°
.
Taco:
ULL UE
COSA
tpn
np|.|Ao|
=
>cosa=
|b + 6a]
3fa? +b? +(2a +b)
=
5
5
5
=
1 /b? +12a+36a’
+4ab+5a
ab
+ 4ab +5a2
1
®
Néua=0
$*
= dLártdó
Nếu az0,đặtr=” thìta có; — 124P‡464 _£
%
/(?)=0<>|
3/2
2
2
=
2b”+4ab+5a” — 21? +4t+5
a
210.
2
fit
rw
Từ bảng biến thiên ta có thể dễ nhận thây:
t=-6
kS
max F=f
- 2] =2
a = 008"
HH
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;1), 8(1;0;-3), C(-1;-2;-3) và mặt câu (S):
x+y +2 -2x+2z-2=0. Diém D(a;b:c) trên mặt cầu (S) sao cho tứ điện ABCD có thể tích lớn
nhât, khi đó a + b + c băng:
A.
_^
B.2
Cc.
1
D.
4
>
»
3
3
Gia:
Tâm /(1;0;-1), ban kinh R=2. (ABC): 2x — 2y +z + 1=02
%
Vac = 5 A(D(ABD))S yx
s*
Gọi D:D; là đường kính của (5) vng góc với (ABC). Ta thây với D là điểm bất kỳ thuộc
s*
Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D¡ hoặc D›
*
D,Do:5
“*
khi d6 Vagcp max khi va chi khi d (D;(ABC)) max
(5) thì 4D:(ABQ)) < max{d(Di;(ABC)), d(D2;(ABC))}
y=—2t
*
“*
3
x
thay mặt (Š) ta suy ra:
=-l+f
3
t=-—
2 => D,
74
2313
1
„D,|—
3
Vi 4(D1;(ABC)) > 4(D;;(ABC)) nên D[Š:-5:-3] >at+b+c= :
x=2-t
Câu 9: Cho mặt cầu (S): x” + y”+z?—2x+4z+I=0 và đường thắng đ:+4
y =r
Tim m dé d cat (S)
Z=mr+t
tại hai điểm phan biét A,B sao cho mặt phăng tiếp diện của (S) tại A và tại 8 vng góc với nhau.
A. m=-1 hoặc m=-4
C. m=-1 hoac m=0
>
Giải:
B. m=0 hoặc m=-4
D. Cả A, B, C đều sai
Bình luận: Ta có nêu hai mặt phăng tiếp diện của (9) tại A và 8 vng góc với nhau thì hai
vtpt cua hai mat phang này cũng vng góc với nhau. Mà hai vtpt của hai mặt phăng
này chính là 7A, 78. Với 7 (1:0;-2) là tâm của mặt câu (9).
Vậy ta có hai điều kiện sau:
1. đ cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
2. IA.IB-0.
s*
Đề thỏa mãn yéu cau dé bai thì trước tiên Z phải cắt mặt cầu, tức là phương trình
(2—f+# +ứn+£)Ẻ—2.(2—1)+4.0n+?)+1=0 có hai nghiệm phân biệt.
<©3/ +20n+1)f+m” +4m~+1=0
s*
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
A”>0<>(n +1)” —3mm” —12m—
3>
mm” +5m+1<0.
s*
Với phương trình có hai nghiệm phân biệt, áp dụng định lí Viet ta có
m +4m +]
2
t,t, =
sú +íy ==Sứn+D
%
Khi đó !A=(I-¡;f1;m+2+t,),IB=(1—E,:t,:m+
2+1).
s*
Vậy
.A.IB =(I—t,1—t,)+tt, +n+2+t,)Œn+2~+t,)=0 <>3it, +(m+1)Œ, +t,)+(m+2)”+1=0
2
om
m=-1
2
2
2
+4m+1—0m+
+ứn+2)+l[=0<>
4 (TM).
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;1;1), B(-1:2;0), C@:-1;2). Diém M(a;b;c) thuộc
đường thắng A: mS = T = "
sao cho biểu thức P= 2A” +3A4B” -4MC? đạt giá trị nhỏ nhất.
Tinh a+b+c= ?
A.2
B.-L
3
C.0
3
p.-2
3
>
Giải:
s
GỌI
o1 D(xsy;2) la điểm thỏa 2DA+3I2B~ 4DC=( 0
“ 2DA+3DB—4DC =0 <= 2DA+3(DA+ AB)—4(DA+ AC) =0 <> DA=4AC -3AB
1-x=4.24+3.2
©
l- y=-4.2-3.1
1-z=4.1+3.1
s*
Khi đó:
=2(MD+ DA) +3(MD + DB) —4(MD + DC)
= MD* +2MD(2DA+3DB—4DC)+2AD* +3BD*° —4DC* = MD’ + 2AD* +3BD* —4DC’
% Do MD? +2AD’ +3BD* —4DC’ khong đổi nên P nhỏ nhất khi MD nhỏ nhất. Mà M thuộc
A nên MD nhỏ nhât khi M là hình chiêu của D lên A
UU Ut
8
115
11
S.-H 2 | satbte=3
6 6
3
Câu I1: Trong không gian Oxyz cho ba diém A(1:1;1), „TC 1;2;
2:0), CƠ -1;2).
1
Điểm M (a;b:c) thuộc mặt
“
M(1+2t;t;-1-1). Tacé:
phăng (2): 2x— y+2z+7=0
aM
DM u, =O0@at=-—
sao cho biêu thức P= 3MA + 5MB
7MC|
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
at+b+c=?
A.4
> Giải:
B. -5
C. 13
D.7
Goi F(x; y;z) la diém théa 3FA+5FB— TFC= 0 > CF = 3CA+5CB => F(—23;20;-11)
%
Khi đó: P=|3(MEF + FA)+5(MF + FB)— 7(MF + FC)|= M
*
s*
UUIE
UU
ULE
UL
UULE
UIIR
“+ Do đó P nhỏ nhất khi M là hình chiếu của F lên (ø). Điểm (23+ 2/;20—z;—11+ 2z). Vì
©.
M thuộc (2ø) nên:
2(—23 + 2r) — (20-1) + 2(-11+ 21) +7 =O St =9=> M(-5;11;7)
> atb+c=13
Câu 12: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1I;1;1), B(-1;2;0), C@;-1;2). Điểm M(a;b;c) thuộc mặt
cầu (S):(x—I+y?®+(z+1)? =861 sao cho biểu thức P= 2A? —7MB” +4MC”
Tinh a+b+c=?
A.8
B.5
đạt giá trị nhỏ nhật.
C.-5
Hướng dẫn đăng ký tai li6u(s6 Iluong co han)
XOAN TIN NHAN: “TOI MUON DANG KY TAI
LIEU DE THI FILE WORD”
ROI GUI DEN SO DIEN THOAI:
0969.912.551
s*
°
V
D.3
Giải:
Goi K(x; y;z)la diém thỏa 2KA—7KB+4KC =0 > K(-21;16;10)
we
* Khi đó: P=_—MK”+2KA?— 1KB”+4KC”
we
*- Do đó P nhỏ nhất khi MK lớn nhất. Mặt cầu (S) có tâm /(1:0:-1)— K7 =(22;—16;—11)
x=1+22t
s*
Phương trình đường thắng KI:
4y=-16
Thay x,y,z vao (S) ta duoc:
<=-—l-Il
(220” +(—16#)? +(—11)” =861<©r =+1 Suy ra KI cắt (9) tại hai điểm
K,=(23;—16;—12)
K, =(-21;16;10)
“* Vi KK, > KKy nén MK lớn nhất khi và chỉ khi M = K,(23;—16;—12). Vậy
M =(23;—16;—12)
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;1;-1), B(-3;5;5). Điểm A⁄(a;b;c) thuộc mặt phẳng
(z):2x— y+2z—8=0
A.7
> Giải:
sao cho biêu thức P= MA+ MB
B.3
đạt giá trị nhỏ nhật. Tính a+b+c=?
Œ.2
D. 4
s* Tacd f(A).f(B)>0, nén A, B 6 vé cling mét phia so véi (a). Goi A’ 1a diém đối xứng
qua A qua (@)
x=14+2t
*
Phương trình đường thăng AA':
: _ "
2,
. Tọa độ giao điểm I của AA' và (ø) là
2x-y+2z-8=0
x=l+2I
.
nghiệm của hệ:
y=l-f
z=-l+2tf
= 1(3;0;1)
2x-y+2z-8=0
s*
Vì I là trung điểm AA' nên A’(5;-1;3) va A’, B nam khac phía so với (2). Khi đó với mọi
điểm M thuộc (2) ta ln có: 1⁄A+ MB = A'M + MB > A'B. Đăng thức xảy ra khi
M =A'Bc¬(œ)
x=5-4
ULI
“+
,
A'B=(-8;6;2)>A'B:4+y=-—I+3/.
Tọa độ giao điêm M của A”B và (ø) là nghiệm của
z=3+í
x=5-4
.„
hệ:
Jy=-l+3
= M (1;2;4)
z=3+í
2x-y+2z-8=0
Câu 14: Trong khơng gian Oxyz cho hai điểm A(1;1:-1),C(7:-4:4). Điểm A⁄(a:b;c) thuộc mặt phẳng
(z):2x— y+2z—8=0 sao cho biểu thức P=|ÄMA — MC| đạt giá trị lớn nhật.Tính a+b+c=?
B. 3
Œ. 2
D.4
M(a;b;c). Dat f(M) =2a—b+2c-8
Tacd f(A).f(C) <0 nén A và C năm về hai phía so với (ø)
se
*
“*
%i»
A.7
> Giải:
Gọi A' là điểm đối xứng của A qua (ø)
x=l+2/
s*
Phương trình đường thắng AA': 4 y=1—r
. Tọa độ giao điểm I của AA' và (ø) là
z=-l+2/
x=l+2/
`
„
_,
nghiệm của hệ:
|y=l-t
= 1(3;0;1)
z=-l+2/
2x-y+2z-8=0
Vì [là trung điểm AA' nên A*(5:-1;3). Khi đó với mọi điểm M thuộc (2) ta ln có:
|MA— MC| =|MA
— MC|< A'C. Đăng thức xảy ra khi M = A'C¬(#)
x=5+2/
s A'C = (2;-3;1) > A'C: 4 y=-1-3r. Tọa độ giao điểm M của A°C và (ø) là nghiệm của
z=3+t
x=5+2/
hệ
„
Jy=-l-3¡
= M (3;2;2)
z=3+t
2x—y+2z-8=0
2
zZ__
yrÏ
x-l
5
`
:
A
â
Câu
1S: Trong không
gian
Oxyz cho đường
thăng
A: T272
và mặt phăng
(P):ax+by+cz—3=0 chứa A và cách O một khoảng lớn nhất. Tính a+b+=?
A, -2
> Giai:
s*
“*
B. 3
C. |
D. -1
Gọi K la hinh chiéu vng sóc của © lên A, suy ra K(+f;1+2/;2/),
Vi OK LA
UUƯ UW
1
nén OR uy =0G1=-2
x(2.1._2
33
3
ÓK =(1+f;1+2f;2/)
* Gọi H là hình chiêu của O lên (P), ta có: đ(O;(P))= OH
H =K. Do đó (P) cách O một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi (P) đi qua K và vng góc với
OK. Từ đó ta suy ra phương trình của (P) là: 2x+ y—2z—=3=0—>z+b+c=l
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho đường thắng A: a
(z):x—2y+2z—5=0. Mặt phăng (Ó): ax+by+cz+3=0
Tinh a+b+c=?
A. -1
B.3
C.5
>
Giai:
>
Công thức giải nhanh:
>
Chứng mỉnh công thức:
UUT
UT
UM
Noy = INAN
Uw
= "
= 5 va mat phang
chứa A và tạo với (2) một góc nhỏ nhất.
D. 1
|
AH _ AK
AK
AC
AC
A(1;1;0) € A, khi d6 g=ACH va sing=sin ACH = —— > —— . Ma —
AC
khong đổi nên suy
ra ø nhỏ nhất © H =K hay (Q) 1a mat phang di qua A va vudng goéc voi mat phang (ACK)
UUUULE
UU
UL
s* Mặt phẳng (ACK) đi qua A và vng góc với (ø) nên: Nac) ~ |, , n, |
s* Do (Ĩ) đi qua A và vng góc với mặt phăng (ACK) nên:
UIT
HT ỨM
ur UT Ul
No) = LM scey>Ms | = | mays
*
| ms)
Áp dụng công thức nên ta có Họ, =(-8;20;—16) suy ra:
(G):-8Œ~1+20(y—1)—16z=0>2x~5y+4z4+3=0
Câu 16: Trong khơng gian Oxyz cho đường A: a
= "
= 5 và hai điểm M(1:2:1), N(-1;0:2). Mặt
phăng (): ax+by+cz— 43=0 đi qua M,N và tạo với (A) một góc lớn nhất. Tính ø+b+
A. -22
> Giai:
B. 33
C. -33
>
UU
UW UT Un
Công thức giải nhanh: 1,,) = [mem | me, |
s*
Chứng minh tương tự câu 15: Noy = (1;10;22) suy ra
=?
D. 11
(Ø):1(x—])+10(y—2)+ 22(z— ]) =0<>x+10y+22z- 43=0>a+b+c=33
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho ba điểm
A@;2;3), B(—1;0;—3),C(2;—3;—I).
Điểm M(a;b;c) thuộc
mặt phăng (ø): 2x+ y—2z—1=0 sao cho biểu thức P= 3Ä⁄A? +4MB” —6ÄMMC” đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính a+b+c=?
A. 15
B. 12
> Giai:
“+ M(a;b;c) €(a@) => 2a+b-—2c-1=0
“%
C. 20
D.7
P=a’ +b’ +c’ +26a—48b—6c—2 =(a411)’ +(b- 25) +(c—1)“+2(2a+b—2c—1)—
747 >~—747
“ Dau “=” xay rakhi: a=—11;b
=25;c =1>a+b+c=15
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(;2;3), 8(—1;0;—3),C(2;—3;—1). Điểm M (a;b;c)
ˆ
`
2
thuộc ng thng A:
x-l
5
=
nhat. Tinh a+b+c=?
a3!
3
pu
4
Gii:
>
y+ẽl
=
z-l
LB
7
,
UU
UU
UULM
ơ
sao cho biờu thc P=|MA-7MB+5MC)|
Â. 2
3
p5
5
dat gia tri lon
7
® NđcA=>M(1+2/—1+3f;1—f)
$* MA—7MB+5MC =(2f+19;3;—14;—r +20)
$ pa ferro aa HaO— = fr) OU,
(ea 7
7
“
Dau “=” xay ra khi: t= l2 >a+bt+c= >>
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1:2:3), 8(-1:0:-3), C(2:-3;-1). Điểm A⁄(;b;c) thuộc
2
Ỷ
tà
mặt câu (S):(x—2)” +(y—2)+(z—-8)“= `
sao cho biêu thức P = MA* —4MB* +2MC?
dat gia tri
©
se
Vv >
lon nhat. Tinh a+b+c=?
.-28
B.7
C.6
D. -3
Giải:
Gọi E(z;y;z) là điểm thỏa ZA—4EB+2EC =0— E(-9:4;—13)
%>
we
* Khi đó: P=—EM + EA”—4EB”+2EC”
P lớn nhất khi EM nhỏ nhất. Mặt cầu (S) có tâm
wy
x=2-l
1(2;2;8) > JE =(-11;2;-21) > JE:
y=2+2t
. Thay x, y, z vào (S) ta được t = +5
Suy ra
z=8-2lt
(im)
IE cat (S) tại hai điểm
2
2
Vì LH < EE, nên EM nhỏ nhất khi và chỉ khi Ä⁄ = E, =
^
^
.
`
3
x
ytl
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho đường thăng d:— = >=
a
,xt+l
y
d': >
z-2
= 1 =———
,
,
¬-
z-
k
`
-3)
suy ra M =(6;0;12)
cắt đường thắng
3
`
2
at+b+c=?
A. -28
> Gia:
“
B.7
Gọi [M =ảo4'
Goi
k
,
sao cho khoảng cách từ điêm B(2;1;1) dén duong thang d la nho nhat. Tinh
C. 6
MC
=> M
A(0:—12) ca >
x22
(-t+2t;t;2—t),
D. 18
UU
suyra
UU
| AB, AM |=(1—1;1;4—21)
);SMYT2i0m
uum
= AM
= (2t—1;t+1;-+)
[45.AM
d(B,đ) “TRỤ
|
5/2 —18i
—l8r +18
- Ta.
=4)
Hướng dẫn đăng ley tài liêu(sỗ lương có han)
XOẠN TIN NHÁN: “TƠI MN ĐĂNG KÝ TÀI
LIEU DE THI FILE WORD”
ROI GUI DEN SO DIEN THOAI:
0969.912.851
©.
~
ae
t=0
Ƒ0=0el
„= min
ull
ƒ0)= ƒ(Ư)=-y =>,
(83:72) => ø+b+c=4
Câu 21: Trong khơng gian Oxyz cho đường thăng diễ=*—=S—^
a
Cc
cắt đường thắng
d
la lon nhat. Tinh a+b+c=?
_xtl
y
5
TT
z-2
TT
,
er
~.
X-5
VY Zany,
sao cho khoảng cách giữa
d và AIT
A. -8
> Gia:
B. -1
D. 12
uu
UU
“
Goi
%
|M=dad'
C. 1
N(5:0;0), u, = (2;-2;1) =>| uy, AM |= (t-1;4t-1,61)
A(O;—1;2)
Ed
=> M (-1+ 2t;t;2—1), suy ra u, = AM
Ul
*
d(d:A) =
Uw
[eAA
Uy,
.
LAN
| uy, AM |
* /0)=0â|
t=
ke ony
=(2t-1;t+1;-1)
UU
(2+?)
2
=3|=3tJ)
530 10+2
ull
4
Jail
a 37 >min f()= /lĐ37
1
E0941)
37
asd re=-8
Cõu 22: Trong khong gian voi hé toa d6 Oxyz, cho hai mat phang (P):x—2y+2z-1=0,
(OQ): x+ y—2z+1=0 và diém /(1;1;- 2).Mat cau (S) tam 7, tiếp xúc với (P) và mặt phăng
(#):ax+ by+cz+r=0
vng góc với (P), (Ĩ) sao cho khoảng cách từ 7 đến (ơ) bang 429. Biết
rằng tổng hệ số a+b+c+m duong.
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Diém A(1;1;0) va B(-1;1;-2) thuộc mặt cau (5).
(2) Mặt phăng (ơ) đi qua C(0:-5:-3).
x= 2t
(3) Mặt phăng (0) song song với đường thăng (đ)4
(4) Mặt câu (9) có bán kính R = 2.
y=—5—r
z=-3
(5) Mat phang (a) va Mat cau (S$) giao nhau bằng một đường trịn có bán kính lớn hơn 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh dé sai ?
A. 1
B.3
> Giải: Chọn đáp án C
D. 4
R=d(1.(P))=2. Phương trình mặt cầu: (x—1)”+(y—1)”+(z+2) =4.
*n, =(2:3:4)=>(g):2x+4y+3z+m=0. d(1;()) =ơ|29 âm =+^J29
we
%
C. 2
chn (2):2x+4y+3z+29=0
we
*đ_ Vy (2z):2x+4y+3z+29=0
+
% Dối chiếu:
do a+b+c+m >0.
(1) Đúng: Thay tọa độ điểm vào mặt
(2) Đúng: Thay tọa độ điểm vào mặt
(3) Sai: Thực chất ta tưởng lầm răng
thuộc phăng phắng (0œ), các em kiểm
băng 0
(4)(5 Đúng
Sai: Do
câu ta thây.
phẳng
mặt phăng phăng (ơ) song song (đ) nhưng thực chất là (d)
tra bằng cách tính khoảng cách 2 điểm bất kỳ đến (œ) đều
¬
|
khoảng cách từ tâm mặt câu đên mặt phăng lớn hơn bán kính mặt câu nên hai mặt
khơng giao nhau.
Câu 23: Cho không gian Oxyz, cho các điểm A(2:3;0), 8(0;- V2 :0) và đường thăng d có phương trình
X=t
y=0..
ĐiểmC (z;b;c) trên đường thăng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.
z=2-t
Tinha+b+c=?
A. 2
B.3
C. 1
D. 4
> Giải:
Vì AB khơng đổi nên tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi CA+CB nhỏ nhất
+ Gọi Cứ:0:2-:). Ta có CA=4|2ứ—2)” +3? ,CB =4|2q—?)? +2”
& Dat u=(V2(t(t—-2):3) v=(V20-1);2)
> u + =(-V2:5)
s*
sả
“+
„
„
Ap dụng tính chât
CA +CB
L
L
1
1
1
1
„
1
1
|| +|v| > |u + vị. Dâu “=” xảy ra khi w cùng hướng với v
L
L
=|u|+|v| >|u+v|=¬2+25 =3-/3
Dau “=” xay ra khi V20-2)
v2ợ@-D_
3
2
S7 —
by e—2
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho diém M(a;b;c) v6i c < 0 thuộc mặt cầu
(S):(x—2)®+(y—1D?+(z—U =9 sao cho biểu thức P=ø+2b+2c
a+b+c=?
A. 1
> Giai
B.9
C. -1
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
D. 3
“% = M(a;b;c) €(S) > (a—2) +(b-1)’ +(c-l =9
*
+
.*
P =(a—2)+2(b-1) + Ac-1)+6<
+444) (a—2)? + (b= 1)? + (c-1) | =9+6=15
a-a=?—]
s*
Dau “=” xay ra khi:
2
-I
a-2=——
(a—2)° +(b-1)° +(c-l)* =9
—=a+b+c=-]
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho 4 diém A(2; 4; -1), B(1: 4:-1), C(2; 4; 3), D(2; 2:-1) va diém
M(a:b: c) sao cho biểu thức P= MA? + MB” + MC? + MD” đạt giá trị nho nhat, khi do a+b+c=?
A. 2
B. 23
4
> Giải:
c. 2!
4
D.>
4
4
s*
Gọi G là trong tâm của ABCTD suy ra 62:0]
%
P=4MG?+GA”+GB”+GC”+GŒD°. Vì GA?+GŒB” +GC”+GŒD” khơng đổi nên P nhỏ
nhất khi MG nhỏ nhất hay M=
(2.4.0)
Cau 26: Trong khong gian Oxyz, cho mat cau (S):x° + y?+z”—4x+2y—6z+5=0 và mặt phẳng
(P):2x+2y—z+16=0
Điểm M⁄(a;b; c) di động trên (S) và điểm Nứn;n; p) di động trên (P) sao cho
do dai doan thang MN Ia ngan nhat, khi dd a+b+c+m+n+t+ p=?
A. 3
> Giải:
B. 2
C.0
D. 1
*
s* Mặt cầu (S) có tâm /(2;-1;3) và bán kính # =3
*
* +
+
d(I;(P))=5>R. Do do (S) va (P) khơng có điểm chung. Suy ra min MN =5—3=2
+
s Trong trường hợp này, M ở vị trí Mẹ và N ở vị trí Nụ. Dé thay No la hinh chiêu vng góc
của I lên mặt phăng (P) và Ä⁄¿ là giao điệêm của đoạn thăng 7Nạ với mặt câu (S). Gọi d là đường
y=2+2/
thăng
đi qua I và vng
góc với
(P) thì Wạ =đ¬(P),
khi đó d:4
y=—1+
27. Tọa độ N, la
z=3-t
y=2+2/
nghiệm
của hệ:
*
=-l+2f
=n(-$-3.4]
z=3-t
3
3
3
2x+2y—z+16=0
“se
Wun
3 UUT
IM, = IN, = MO;-3—4) > atb+e+m+n+ p=0
Câu 27: Trong khong Oxyz, cho mat cau (S):x° + y” +z”—6x—8y—2z+23=0 và mặt phẳng
(P):x+y—z+3=0. Điểm A⁄(:b;c) năm trén mat cau (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phăng
(P) là lớn nhất; khi đó a+b+c=?
A. 1
> Giải:
B.5
C.7
D.9
“ Mat cầu (S) có tâm /(3:4;1) và bán kính R = V3
y=3+t
s*
Gọi d là đường thăng đi qua I và vng góc với (P), đ:4y=4+¿
Khi đó M=đ¬(S)
z=l-t
y=3+t
ETS
tA
he
LA
tọa độ M là nghiệm của hệ: d:
y=4+í
=>
z=l-t
x*+y
+z”-6x-8y-2z+23=0
“+ Tathdy d(M,;(P)) > d(M,;(P)). Do d6 M(4;5;0) > a+b+c=9
ase
M,(2:3:2)
hay
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mat cau (S):x° + y° +z’? +4x-6y+m=0 va đường thăng d là
giao tuyên của hai mặt phẳng (P):2x—2y—z+=0, (@):x+2y—2z—4=0. Tìm m dé mat cau (S)
cắt đường thắng d tại hải điểm M, N sao cho MN = 8
A.m = 12
B.m = -5
C. m= -3
D. m= -12
> Gia:
“
Mat cau (S) có tam /(-2; 3; 0) và bán kính £ =+2/13—zm = IM (mm < 13)
s*
Gọi H là trung điểm của MN
r ur
r
[us Al
u =(2;1;2)
> dU;d)= _
suy ra MH
|
= 4. IH =d(1;d) =J—m-3.
3. Vay V-m-3
(d) quaA co VTCP
=3 >m=-12
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai diém E(2;1;5), F(4;3;9). Goi A 1a giao tuyén ctia hai mat
phang (P):2x+ y—z+1=0, (Q):x—y+2z-7=0. Diém M(a;b;c) thudc A sao cho biéu thirc
=|JE —IF| lớn nhat. Tinh a+b+c=?
A.4
> Giải:
“
B. 1
Œ. 3
x=l+í
x=2+t'
A:yy=—-St
,EF:5 y=14t'
z=3-3t
D.2
z=5+2/'
l+=2+r'
s*
Xét hệ:
+—5=l+/'
=)
ca
EF cat A tai A(1:0;3)
3-—3t=54+2r'
“> Trong mat phang (A;EF) moi điểm I thudc A ta co |JE—IF|< EF
“+ Dau “=” xay ra khi I, E, F thăng hàng, suy ra 7 = A(1;0;3)
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(—1;—1;2), 8(—2;—2;1) và mặt phẳng
(P):x+3y—z+2=0.
Điểm
Gọi (Ó) là mặt phăng trung trực của đoạn AB, A là giao tuyên của (P) và (Q).
M(a;b;c) thuộc A sao cho độ dài đoạn thăng OM là nhỏ nhat, khi do a+b+c=?
3
3
A.—
B. -=
2
2
> Giải:
.
“+ Goi Ila trung điểm AB suy ra 7|
C. 1
D.4
3. 3 3
3
——;——;~ |, (Q):x+ y+z+—=0
2” 2°2
2
x=—
*
A là giao tuyến của (P) và (Q) suy ra A:4
+21
y =—
1
4
Z=—-t
4
s*
OM
=
(1-2) ) +32
32
Dau “=” xay ra khi pa2aoe
>._3
(3-3-3)
2
8
8
»
7
—> Mi (-2
1
26-67 -1)
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho diém A(—2;3;4) , mat phang (P):x+2y—z+5=0 va duong
x+3
thang d:
ytl
.
z-3
I
vng góc với d. Điêm
ˆ
. Gọi A là đường thăng năm trên (P) đi qua giao điểm d và (P) đồng thời
Ä⁄(z;b;c)
2
,
thuộc A sao cho độ dài đoạn thăng AM là nhỏ nhât, khi đó
a+b+c=}
13
A. —
3
Giải:
Hướng
B.-—
3
C. 2
2
2
D. 0
dẫn đăng ký tài liêu(số lương có han)
XOẠN TIN NHÁN: “TƠI MN ĐĂNG KÝ TÀI
LIEU DE THI FILE WORD”
ROI GUI DEN SO DIEN THOAI:
0969.912.851
“*
Goi J =d(P)
suy ra I(-1;0;4)
x=l-f
uy—[ Uy mp, |-(-3:3:3) suyraAs} y=r 0 > M(-6n4+n)
Uw
Ul
ULE
z=4+t
,
,
UUM Unt
4
“¢ AM ngan nhat khi va chi khi AM 1 A @ AM uy OST =—
Se
Vay
u[-245
3
3
3
|
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
x-l
y-2
z-l
..z
5 =
1
=
.Diém
M(a;b;c)
nho nhat, khi d6 a+b+c=?
a5
>
°
M(1+2t;2+2tl+ned
%
P= J(2t+1)
“+
Dau “=” xay ra khi [=
+(2t+4) 4+
B(;5;-4),
`
'
,
thuộc d sao cho biéu thc
p.H
4
Giat:
A(5;8;—11),
D.2
2
sÌ
9
»
va đường thang
UE
UU
ULI
P =|MA-—MB-— MC]
c.7
9
= [+
M
C(2;1;-6)
+238 sf
——"
9
9
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai diém A(1;5;0), B(3;3;6) va duong thang
đ: =
1
—|
và
= — = > Diém
a+b+c=?
A. 3
M(a;b;c)
B. 1
thudc d sao cho AMAB
Œ. 4
.
,
.
co dién tich nhoé nhat, khi dé
D.2
dat gia tri
oe
>
“
Giải:
M(-1+2t;l—-t;2n ed
” Suny= slam, AB |= J18@—1)? +198
= J198
“ Dau “=” xay ra khi t=1—> M(1;0;2)
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
AQ;-1;2),
B(3;-4;—2)
và đường thăng
x=2+4
d:,y=-6t_
.
Điểm
!{a;b;c) thuộc d sao cho /A+7B
đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a+b+c=?
Z=-—Ïl_-8f
_3
>
B. 23
29
Giai:
c.<
58
p. -2!
29
58
% AB =(2;-3;—-4) => AB//d. Goi A’ la diém déi xtmg của A qua d
%JA+IB=IA+IB>A'B. Dấu “=” xay rakhi A’, I, B thang hang suy ra J = A'BOd. Vì
AB//d nén I 1a trung diém cua A’B.
d suy ra a(S 33. | suy ra (B3
H là hình chiếu của A lên
Gọi
29° 29° 29
29°29"
|
29)
Vì [là trung điểm của A'°B nên 7 63. _- 2
29° 58
29
x=l+í
ˆ
^
.
.
`
2
Câu 35: Trong khơng gian Oxyz, cho hai đường thăng đ :4 y=—l—/
`
và đ
,
x3
y-]
TT
xj
2
. Điêm
Z=2
A(a;b;c)cdđ
và Bứm;n; p)c đ` sao cho đoạn AB có độ dài ngăn nhất, khi đó at+b+c+m+n+
p=?
A.4
> Giai:
“+
B. 1
C.6
D.5
A(d+t;-1-t;2) va BB-t';1+2t';t') suy ra AB = (2-t—-t2+t+2r;t—2)
AB có độ dài nhỏ nhất khi AB là đoạn vng góc chung của đ và đ' hay:
Am
ABi,
=0
<©/=f =0—A(l;-l;2), B(:1;0)