Bài tốn cơ hệ khơng ma sát
Câu 1: Cho hệ hai vật như hình vẽ, trong đó mị = 1 kg và mạ = 2 kg được nối với nhau bằng
một sợi dây nhẹ không giãn, đặt trên mặt phẳng năm ngang
Ha
không ma sát. Khi mị bị kéo ra xa theo phương ngang với lực
Mr
[Lý]
TỶ
{2}
>
kéo F= 15 N. Luc cang T tác dụng lên dây nối và gia tốc acủa /⁄⁄⁄⁄⁄⁄⁄⁄⁄⁄⁄⁄⁄⁄
hai vật là
A. 3 N; 6 m/s’.
B. 5 N; 10 m/s’.
C. 6 N;3 m/s’.
D. 10 N; 5 m/s’.
Cau 2: Cho co hé gdm ba vật mị = 2 kg, mạ = 3 kg, ma = 4 kg lần lượt nối với nhau băng hai
sợi dây nhẹ không giãn, đặt trê mặt phắng năm ngang khơng
ma sát như hình vẽ. Khi tác dụng lên mị một lực kéo E=18
v
z
A
.
.
^
`
.
AK
BR
A
N, lực căng tác dụng lên hai sợi dây và gia tôc chuyên động
ms
[2
///
mạ
Ẫ
m
[2
//////V//
+
ALAA
>
A
của cơ hệ là
A.12N:4N:2m⁄s“.
B.14N;8§N;:2m⁄s“.
C.I2N;:8§N:2m⁄“.
D.4N;14N;2 m/s.
Câu 3: Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật được nối với nhau bằng một
LIEN HE MUR FILE WORD TOAN CHAT
MR. HIỆP : 096.79.79.369
Ø, đƯỢC nỘI VỚI
nhau băng một sợi dây nhẹ không giãn, bắc qua một rịng rọc có ma sát khơng
đáng kể. Cho g = 10 m/s”, Tính sức căng của sợi dây và gia tốc của cơ hệ ?
A. 10 N; 4 m/s’.
C. 13,3 N; 3,3 m/s’.
B. 15 N;5 m/s’.
_D. 12 N; 5 m/s’.
Câu 5: Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật mị, mạ được nối với nhau bằng một
sợi dây nhẹ khơng giãn, bắc qua một rịng rọc có ma sát không đáng kề. Biết
m, = 1 kg; m =2 kg; a = 45°; g = 10 m/s’. Bo qua ma sat, xac dinh gia téc
của cơ hệ và sức căng của sợi dây ?
A. 15N;6 m/s’.
B. 11,4 N; 4,3 m/s’.
C. 10 N: 4 m/s’.
D. 12 N; 5 m/s’.
Trang 1
z
Câu 6: Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật mị, mạ được nối với
nhau bang soi day nhẹ không giãn, bắc qua một ròng rọc nhỏ.
Biết mị = 2 kg: mạ = 3 kg; œ= 30); B = 45°; g = 10 m/s’. Bo qua
ma sát, xác định gia tốc của cơ hệ và sức căng của sợi dây ?
A. 1 m⁄s”; I0N.
B.3,5m/s;15N.
C.2/2m⁄;14/5N.
D.
4 m/s*; 16 N.
Câu 7: Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật mị, mạ được nối với nhau bang SỢI
dây nhẹ không giãn, bắc qua hai rịng rọc treo như hình. Biết mị = 2 kg: m;
=3kg;g=
10 m/s”. Bỏ qua ma sát, xác định gia tốc của mị và sức căng của
sợi đây ?
A. 2 m⁄s”; 10N.
C. 3 m/s*; 11 N.
B. 5 m/s’; 14N.
D. 2,86 m/s”; 12,9 N.
Câu 8: Cho cơ hệ như hình vẽ, biết mị = m
= 1 kg; F=20N;
ơ= 30”. Lực căng T tác dụng
lên dây nối và gia tốc a của hai vật là
+>
A.10N: 10 m/s2. — B.10N3 N:10N3 m/.
Si
om
lve, SN va4N.
A
bys
⁄⁄⁄////.
A. 6V3N
và |S
m
⁄⁄/⁄⁄/Z
C. 6,5 N va5,3 N.
D. 4,2
N va ON.
Câu 10: Cho hệ thống như hinh vé: m; = 1,6 kg; m2 = 400 g. Bo qua ma sát, khối lượng của
đây và rịng rọc. Tìm gia tơc chun động của hệ vat ?
A. 4 m/s’.
B. 2 ms’.
C. 8 m/s”.
D. 5 m/s’.
Trang 2
a
Dap an
1-D
2-B
3-A
4-C
5-B
6-C
7-D
8-D
9-A
10-C
LOI GIAI CHI TIET
Cau 1: Dap an D
Theo định luật II Niu ton, ta c6: a =a, =a, =-——-=—
m,
TH
Fm,
mM,
=10(N)
mrm,
T
1
= a=a,=—=~2=5(m/s*)
m,
2
Cau 2: Dap an B
.
.
Theo dinh luat IT Niu ton, tac6: a=a, =a, =a, =
F-T,
1h
12 —
7,-T.
2
mM,
T
3 = 23
Mm,
LIEN HE MUA FILE WORD TOÁN CHẤT LƯỢNG CAO
MR. HIỆP : 096.79.79.369
Cau 4: Dap án C
¬
Theo định luật II Niuton, tac6: a=a, =a, =
=
2
= P,-T
my,
T-P
m,
J#-7| _= |5 -T|
th,
m,
mà 5 >#
=3,3(m/s°)
1 ST =13a,3N
Câu 5: Đáp án B
.
`
.
„
Theo dinh luat II Niuton, tac6:
Trang 3
a=a, =a, =
|Psin45—T|
mM,
=
|P,—7|
1,
ma P, > ñsin45.
= Bat PEA
mM,
Wr =11,4(N)
> a=4,3(m/s*)
m,
Cau 6: Dap an C
|Psin30—-T| _ |P,sin45—7
Theo định luật II Niufon, ta có: a=a, =a, =
mM,
m,
mà P,sin45>
FP sin30.
P,sn45—-T
=>
T—Fsin30
=
0)
m,
=T =14.5N=a=2,2(m/ s”}
Cau 7: Dap an D
Ta có: a, =2a,;T, =T, =T, =T
đi
=
21 —1m§
—
4,
=
m,
=>T
mg —-T
mM,
_ Smứng
_ 3.2.3.10 _90
=
=
mt+4m,
2+43
#7
LIEM HE MUA FILE WORD TOAN CHAT LUONG CAO
MR. HIEP : 096.79.79.369
>T
_ Fcos30.m,
m +m,
`...)
. ¬3.........
2
mM
Ị
Cau 9: Dap an A
Theo dinh luat II Niu ton, taco:
a=a, =a, =a, _= Fcos30-T,
1h
=> m,(T,, -T,;)=T,,m, va m, (F cos30—-T,,)=T,,m,.
=> T,, =6V3N và 1= 9/3—N.
Cau 10: Đáp án C
.
.
P-T
T
Theo dinh luat II Niu ton, ta co: a =a, =a, =———
= —
m,
P
=T=——2
m, +m,
Trang 4
T
2
m,
0,4
=3,2N;=>a=a,=- =>
=8(m/s*)
= Ti, —T;
mM,
1;
—_*3
m