Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
1
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
TUYỂN TẬP 101 BÀI TẬP MÔN SINH HỌC
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT NĂM 2015
- Tài liệu được soạn theo nhu cầu của các bạn học sinh khối trường THPT (đặc
biệt là khối 12).
- Biên soạn theo cấu trúc câu hỏi trong đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng của
Bộ GD&ĐT.
- Tài liệu do tập thể tác giả biên soạn:
1. Th.S Lê Thị Huyền Trang – CLB gia sư Bắc Giang (Chủ biên)
2. Cao Văn Tú – CN.Mảng Toán – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT Thái
Nguyên (Đồng chủ biên).
3. Ngô Thị Huyền Trang – Khoa Sinh – Trường ĐH Sư Phạm Thái Nguyên.
4. Ma Thị Vân Hà – Khoa Khoa học cơ bản – Trường ĐH CNTT&TT Thái
Nguyên.
5. Nguyễn Văn Tuấn – SVNC Khoa Sinh – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
- Tài liệu được lưu hành nội bộ - Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
- Nếu chưa được sự đồng ý của ban Biên soạn mà tự động post tài liệu thì đều
được coi là vi phạm nội quy của nhóm.
- Tài liệu đã được bổ sung và chỉnh lý lần thứ 1.
Tuy nhóm Biên soạn đã cố gắng hết sức nhưng cũng không thể tránh khỏi sự
sai xót nhất định.
Rất mong các bạn có thể phản hồi những chỗ sai xót về địa chỉ email:
!
Xin chân thành cám ơn!!!
Chúc các bạn học tập và ôn thi thật tốt!!!
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
2
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
Thái Nguyên, tháng 07 năm 2014
Bộ phận Duyệt tài liệu
TM.Bộ phận Duyệt tài liệu
Trưởng Bộ phận
Cao Văn Tú
Thái Nguyên, tháng 07 năm 2014
TM.Nhóm Biên soạn
Trưởng nhóm Biên soạn
Th.S Lê Thị Huyền Trang
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
3
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
Giải
S u gen aa = 1000 (500 + 200) = 300
Tng s alen trong qun th = 2x1000 = 2000
Tn s alen A =
10002
2005002
x
x
= 0,6
Tn s alen a =
10002
2003002
x
x
= 0,4
b. Tn s u gen
- Tn s kiu gen AA =
1000
500
= 0,5
- Tn s kiu gen Aa =
1000
200
= 0,2
- Tn s kiu gen aa =
1000
300
= 0,3
=> Ctruyn ca qun th
Bài 2: Mt qun th
n s a qun th.
Giải
n s alen A = 0,7 + 0,2/2 = 0,8
Tn s alen a = 0,1 + 0,2/2 = 0,2
Bài 3: Mt qun th ng hp t hp t
ng.
Bit gen gnh.
n s n s n th.
Bài 1:
u gen aa .
n s a QT.
n s a QT, t n ca QT.
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
4
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
Giải
ng s qun th = 1050 + 150 + 300 = 1500
ng
Tn s
1050/1500 AA + 150/1500Aa + 300/1500 aa = 1
Hay 0,7 AA + 0,1 Aa + 0,2 aa = 1
T n s
Tn s alen A = 0,7 + 0,1/2 = 0,75
Tn s alen a = 0,2 + 0,1/2 = 0,25
Bài 4: Cho 2 QT: QT1: 100% Aa
QT2: 0,7AA + 0,2 Aa + 0,1 aa = 1
n s mi QT.
nh t l th d h l mi th ng hp to ra mi QT sau 5 th h t
phi.
Giải
a. - QT1:
Tn s alen A = a = 1/2 = 0,5
- QT2: Tn s alen A = 0,7 + 0,2/2 = 0,8
Tn s alen a = 0,1 + 0,2/2 = 0,2
b. - QT1: T l th d hi sau 5 th h t ph
5
= 0,03125
T l mi th ng hp t- (1/2)
5
] : 2 = 0,484375
- QT2: T l th d hi sau 5 th h t ph
5
= 0,00625
T l th ng hp AA t- (1/2)
5
. 0,2] : 2 = 0,796875
T l th ng hp aa t- (1/2)
5
. 0,2] : 2 = 0,196875
* Chú ý:
Ni phi din ra yn KG c
Gi H
1
n s th d hp Aa b gii phi qua mt th h.
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
5
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
s ni phi
H
1
)/2pq
T
Tn s KG AA = p
2
+ pqF = p
2
(1 - F) + pF
Tn s KG Aa = H
1
= 2pq (1 - F)
Tn s KG aa = q
2
+ pqF = q
2
(1 - F) + qF
Bài 5: ng DT
QT1: 0,36AA + 0,60 Aa + 0,04 aa = 1
QT2: 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
QT3: 0,7AA + 0,2 Aa + 0,1 aa = 1
QT4: 0,36AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1
Giải
Lý thuyết bổ xung:
Qun th đạt trạng thái cân bằng di truyền nn s u gen thoã mãn công thức
p
2
AA + 2pq Aa + q
2
aa = 1
n s alen A
n s alen a
(p + q = 1)
Hoặc Qun th n dng d AA : h Aa : r aa s đạt cân bằng di truyền nu
biu thc dr = (h/2)
2
Áp dụng:
Bài 6: Mt QT ngu phng di truyn s
nh cn ca QT.
Giải
C di truyn ca qun th
Bài 7: Chng bch tng t bin gen ln s i
bch tt qun th ng di truynh tn s
u n ca QT.
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
6
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
Giải
T gi thuyt suy ra:
Tn s i bch tng trong qun th
2
= 1/10000 = 0,0001
> q = 0,01 > Tn s alen lch tng = 0,01
> Tn s alen tr- 0,01 = 0,99
> Cn ca qun th
0,99
2
BB + 2x0,99x0,01 Bb + 0,01
2
bb = 1
Hay 0,9801 BB + 0,0198 Bb + 0,0001 bb = 1
Bài 8:
nh ca QT sau 6 th h ngu phi.
Giải
Tn s alen A = 0,7+0,2/2 = 0,8
Tn s alen a = 0,1+0,2/2 = 0,2
Cn th h th nh
0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
ng di truy
* Điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi - Vanbec
+ QT phc ln.
phi ngu phi.
+ Sc s n c
ch), CLTN, di nh
Bài 9: Mt qun th ng di truyng n
g
A
,
I
B
o
. Bit tn s
A
, I
B
, I
o
lt bng 0,3; 0,5; 0,2.
nh cn ca qun th.
Giải
Lý thuyết bổ xung:
i g
A
, I
B
, I
o
.
A
= I
B
> I
o
.
Gi p, q, r ln s c
A
, I
B
, I
o
. (p + q + r = 1)
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
7
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
S ngu pho ra trng di truyn v
(pI
A
: qI
B
: rI
o
)
2
= p
2
I
A
I
A
: 2pq I
A
I
B
: q
2
I
B
I
B
: 2qr I
B
I
o
: r
2
I
o
I
o
: 2pr I
A
I
o
Kiu gen Tn s kiu gen Ki
I
A
I
A
p
2
I
A
I
o
2pr
I
B
I
B
q
2
I
B
I
o
2qr
I
A
I
B
2pq
I
o
I
o
r
2
Gi a, b, o ln s ki
Tn s alen I
o
=
2r
=
o
Tn s alen I
A
:
Ta
2
+2pr+r
2
= a + o (p+r)
2
= a+o
p =
oa
- r =
oa
-
o
Tn s alen I
B
= 1 p r ho n s I
A
q
2
+2qr+r
2
= b + o (q+r)
2
= b+o
q =
ob
- r =
ob
-
o
Do p + q + r = 1
oa
-
o
+
ob
-
o
+
o
= 1
T c
p = 1 -
ob
q = 1 -
oa
r =
o
Áp dụng:
Tn s u gen ca qun th nh qua bng sau
pI
A
= 0,3
qI
B
= 0,5
rI
o
= 0,2
pI
A
= 0,3
0,09I
A
I
A
0,15I
A
I
B
0,06I
A
I
o
qI
B
= 0,5
0,15I
A
I
B
0,25I
B
I
B
0,10 I
B
I
o
rI
o
= 0,2
0,06I
A
I
o
0,10 I
B
I
o
0,04 I
o
I
o
Qun th n tr
0,09I
A
I
A
: 0,3 I
A
I
B
: 0,25I
B
I
B
: 0,2 I
B
I
o
: 0,04I
o
I
o
: 0,12 I
A
I
o
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
8
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
Bài 10: Tn s i c
0,3; O: 0,04. Bit qun th ng di truyn.
n s
A
,
I
B
o
.
nh cn ca qun th.
Giải
a. Gi tn s
A,
I
B
o
l
-
04,021,0
= 0,5; q = 1 -
04,045,0
= 0,3; r =
04,0
= 0,2
b. Cn ca qun th trng
0,25I
A
I
A
: 0,3 I
A
I
B
: 0,09I
B
I
B
: 0,12 I
B
I
o
: 0,04I
o
I
o
: 0,2 I
A
I
o
Bài 11:
X.
Trong mt qun th c s liu v
. Bit qun th ng di truyn.
n s
b. Vit cyn ca qun th.
Giải
c
Tn s alen D =
3533512
311542772
x
x
= 0,871
Tn s alen d =
3533512
4254202
x
x
= 0,129
b. Cn ca qun th
1/2(0,871
2
X
D
X
D
+2x0,871x0,129 X
D
X
d
+0,129
2
X
d
X
d
)+1/2(0,871 X
D
Y+0,129X
d
Y) = 1
Hay 0,3793205 X
D
X
D
+ 0,112359 X
D
X
d
+0,0083205 X
d
X
d
+0,4355 X
D
Y+0,0645 X
d
Y = 1
Bài 12: Bit gen n trng di truyn.
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
9
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
Bit tn s nh cn ca qun th.
Giải
- TH1: Gen n
Cn ca qun th
1/2(0,7
2
X
A
X
A
+ 2x0,7x0,3 X
A
X
a
+ 0,3
2
X
a
X
a
)
+ 1/2(0,7 X
A
Y + 0,3 X
a
Y) = 1
Hay 0,245 X
A
X
A
+ 0,21 X
A
X
a
+ 0,045 X
a
X
a
+ 0,35 X
A
Y + 0,15 X
a
Y = 1
- TH2: Gen n
Cn ca qun th
1/2XX
+ 1/2 (0,7 XY
A
+ 0,3 XY
a
) = 1
Hay 0,5 XX + 0,35 XY
A
+ 0,15 XY
a
= 1
- TH3: Gen nng c
Cn ca qun th
0,7
2
(X
A
X
A
+ X
A
Y
A
) + 2x0,7x0,3 (X
A
X
a
+ X
A
Y
a
+ X
a
Y
A
) + 0,3
2
(X
a
X
a
+ X
a
Y
a
) = 1
Hay 0,49 (X
A
X
A
+ X
A
Y
A
) + 0,42 (X
A
X
a
+ X
A
Y
a
+ X
a
Y
A
) + 0,09 (X
a
X
a
+ X
a
Y
a
) = 1
Bài 13: th h th nht ca mt qun th giao phi, tn s ca alen A
ngu phi, th h th 2 c
P2: 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1
Na QT th h th
nht (P
1
) s
Giải
Theo gi thuyt, phn s
A
= 0,9, q'
a
= 0,1
Gi tn s ph
N
= 0,5625 + 0,375/2 = 0,75
N
= (p'+p'')/2 => p'' = 2p
N
- p' = 2x0,75 - 0,9 = 0,6
c q
N
= 0,4
Vy cn th h
(0,9A + 0,1a) (0,6A + 0,4a)
Hay P1: 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
10
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
Bài 14: mng vt ngu phng. Tn
s alen A ca gia gi
nh cn ca qun th trng di truyn.
Giải
Tn s alen a gi- 0,6 = 0,4; gi- 0,8 = 0,2
Cn ca qun th F
1
sau ngu ph
(0,6A : 0,4a) (0,8A : 0,2a) = 0,48 AA : 0,44 Aa : 0,08 aa
F
1
ng di truyn
Tn s a F
1
: p(A) = 0,48 + 0,22 = 0,7; q(a) = 1 - 0,7 = 0,3
Cn ca qun th F
2
:
(0,7A : 0,3a) (0,7A : 0,3a) = 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa
F
2
ng di truyn.
Bài 15: Trong mt QT, tn s
-6
, tn s n gp 3
ln so vi tn s i.
nh tn s ng.
Giải
Theo gi thuy
Tn s i: v = 10
-6
n s n: u = 3v
ng mi s c khi tn s alen a = q =
vu
u
=
vv
v
3
3
= 0,75
Tn s alen A = q = 1 0,75 = 0,25
Bài 16: u ca mng.
nh t l a QT sau mt th h ngu phi bit r
sinh giao t i tn s ng ca CL, sc
sng c tri so vi hoa trng.
Giải
Cn ca qun th
301/1007 AA : 402/1007 Aa : 304/1007
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
11
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
Hay 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa
Tn s alen A = 0,3 + 0,2 = 0,5 > tn s alen a = 1 - 0,5 = 0,5
T gi thuyn s alen A b t bi
t bin, tn s alen A = 0,5 - 0,1 = 0,4; Tn s alen a = 0,5 + 0,1 = 0,6
Cn ca qun th sau 1 th h ngu ph
(0,4A : 0,6a) (0,4A : 0,6a) = 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa
T l i kia qun th sau 1 th h ngu ph
ng.
Bài 17: Tn s ca alen A l s nh
u 1 th h nhng bin s
Giải
Sau 1 th h nhng bin s alen A trong QT nh
p
= 0,2 (0,3 0,8) = - 0,1
y tn s alen A trong qun th nhn (I) gim i p = 0,7.
Bài 18: t gen gi a.
ng di truyn, tn s
Nu sau mt thi gian chn lc, ch ng tri
ng ln.
n s i sau chn lc.
Giải
n c
0,0001 AA + 0,0198 Aa + 0,9801 aa = 1
Tn s
20%(0,0001 AA : 0,0198 Aa) : 10% . 0,9801 aa
<-> 0,00002 AA : 0,00396 Aa : 0,09801 aa
Sau chn lc
S i = 2 . 0,00002 + 0,00396 = 0,004
S i = 2 . 0,09801 + 0,00396 = 0,19998
Mng s alen c
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
12
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
2 . 0,00002 + 2 . 0,00396 + 2 . 0,09801 = 0,20398
Vy, tn s
Tn s alen A =
20398,0
004,0
= 0,02
Tn s alen a =
20398,0
19998,0
= 0,98
Bài 19: Mt qun th u kin sng
t c u gen ng hp l nh
cn ca qun th sau 3 th h ngu phi.
Giải
c: q
n
=
nq
q
1
n
n s alen a th h n s alen a
c chon l th h ngu phi.
Ta
n
=
3,0.31
3,0
= 0,16 > p
n
= 1 - 0,16 = 0,84
> Cn th h th
0,7056AA : 0,2688Aa : 0,0256aa
Bài 20:
1.
Giải
- 20 x 60 = 1200 (nu)
-
+ Theo NTBS: 2A + 2G = 1200 (2)
-
+ G = X = 250 (nu)
= 250/1200 x 100% = 20,8%
+ A = T = 1200/2 250 = 350 (nu)
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
13
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
= 50% 20,8% = 29,1%
- 1200 : 2 = 600 (nu)
+ A
1
= T
2
= 15% = 15% .600 = 90 (nu)
+ X
1
= G
2
= 25% = 25% = 25%.600 = 150 (nu)
+ T
1
= A
2
= 350 90 = 260 (nu) = 260/600 x 100% = 43%
+ G
1
= X
2
= 250 -150 = 100 ( nu ) = 100/600 .100% = 17%
2N
Bài 21:
Xác định:
Giải
-
N - 2 = 1498 => N = 1500 (nu)
-
-
3
-1). A = 3150
-
A = T = 3150/(2
3
-1) = 450 (nu)
G = X = N/2 - A = 1500/2 - 450 = 300 (nu)
-
+ Amt = T
mt
= 3150 (nu)
+ Gmt = X
mt
= (2
3
- 1) .300 = 2100 (nu)
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
14
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
-
-
-
3
-
-
3
-1 )
Bài 22: M
ng tng loa gen.
ch th nht cng s gii timin bng 720, hiu s gi
vi
timin bs ng tng loi ma gen.
3. Gen th i gen th nh nht b
xon.
nh s ng tng loa gen th hai.
Giải
1) S ng tng loa gen:
Tng s a gen: N = 2.L/3,4 = 2.4080/3,4 = 2400 (nu)
- : 2A + 3G = 3060 (1)
- Theo NTBS: 2A + 3G = 2400 (2)
T
Vy, s ng tng loa gen:
+ G = X = 660 (nu)
+ A = T = 2400 / 2 - 660 = 540 (nu)
2) S ng tng loi m
S i mch gen: 2400 : 2 = 1200 (nu)
- X
1
+ T
1
= 720
- X
1
- T
1
= 120
Suy ra X
1
= (720 + 120) / 2 = 420 (nu)
T
1
= 720 - 420 = 300 (nu)
Vy, s ng tng loi i ma gen:
X
1
= G
2
= 420 (nu)
T
1
= A
2
= 300 (nu)
A
1
= T
2
= A - A2 = 540 - 300 = 240 (nu)
G
1
= X
2
= G - G2 = 660 - 420 = 240 (nu)
3) S ng tng loa gen II :
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
15
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
S a gen II: 2400 - 4 . 20 = 2320 (nu)
: 2A + 3G = 3060 (1)
+ Theo NTBS: 2A + 2G = 2320 (2)
T
V
+ G = X = 740 (nu)
+ A = T = 2320 / 2 - 740 = 420 (nu)
Bài 23: ng nhau:
- Gen th nhu s gia Guanin vi mt long
20% s a gen.
- Gen th hai nhi nh
nh:
1. S ng tng loa gen th nht.
2. S l tng loa gen th hai.
Giải
1. Gen th nht :
- Gi N l s a gen:
: G - A = 20% N (1)
+ Theo NTBS: G + A = 50% N (2)
T - 35% N = 15%N
S a gen :
t suy ra: 2x15/100N + 3xG 35/100N = 3321 => 135N = 332100
=> N = 2460
- S ng tng loa gen:
+ A = T = 15% . 2460 = 369 (nu)
+ G = X = 35% . 2460 = 861 (nu)
2. Gen th hai:
S a gen th hai bng 2460.
S l tng loa gen th hai:
+ A = T = 369 + 65 = 434 (nu) = 434/ 2460 . 100% = 17,6%
+ G = X = 50% - 17,6% = 32,4% = 32,4% . 2460 = 769 (nu)
Bài 24: Mn ADN cha hai gen:
- Gen th nh l tng lo nh
A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4
- Gen th a chia gen th nh ng loi
Xác định:
1. S l tng loi ma mi gen.
2. S l tng lon ADN
3. S cn ADN
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
16
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
Giải
1. S l tng loi ma mi gen:
a. Gen th nht:
- Tng s a gen: (0,51 . 10
4
.2 )/ 3,4 = 3000 (nu)
- S i mch gen: 3000 : 2 = 1500 (nu)
A
1
: T
1 :
G
1
: X
1
= 1 : 2 : 3 : 4 = 10% : 20% : 30% : 40%
- Vy s l tng loi ma gen th nht:
+ A
1
= T
2
= 10% = 10% . 1500 = 150 (nu)
+ T
1
= A
2
= 20% = 20% . 1500 = 300 (nu)
+ G
1
= X
2
= 30% = 30% . 1500 = 450 (nu)
+ X
1
= G
2
= 40% = 40% .1500 = 600 (nu)
b. Gen th hai:
- S a gen:
3000 : 2 =1500 (nu)
- S i mch gen: 1500 : 2 = 750 (nu)
A
2
= T
2
/2 = G
2
/3 = X
2
/4
=> T
2
= 2A
2
, G
2
= 3A
2
, X
2
= 4A
2
A
2
+ T
2
+ G
2
+ X
2
= 750
A
2
+ 2A
2
+ 3A
2
+ 4A
2
2
= 75
- Vy, s l tng loi ma gen th hai:
+ T
1
= A
2
= 75 (nu) = 75/750 . 100% = 10%
+ A
1
= T
2
= 2 . 10% = 20% = 20% .750 = 150 (nu)
+ X
1
= G
2
= 3 . 10% = 30% = 30% . 750 = 225 (nu)
+ G
1
= X
2
= 10% . 4 = 40% = 40% . 750 = 300 (nu)
2. S l tng lon ADN :
-
- A = T = 150 + 300 + 75 +150 = 675 (nu) = 675/400 . 100% = 15%
- G = X = 50% - 15% = 35% = 35% . 4500 = 1575 (nu)
3. S cn AND:
- S t
S : 2N - 2 = 2 . 4500 -t
Bài 25: ch th nht cng s i timin bng 60% s a
m ch th hai c u s gi i guanin b gia
i timin bng 5% s a mch (v
nh t l % tng loi ma c gen .
2. N. Gen t sao bn lnh:
a. S ng tng long cung cp cho gen t sao.
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
17
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
b. S c to ra.
Giải
1. T l tng loa mi ma c gen:
+ A
1
+ T
1
= 60% => T
1
= 60% - A
1
+ A
1
x T
2
= 5% => A
1
x T
1
= 5%
Vy: A
1
(60% - - 0,6A1 + 0,05 = 0
Gic A
1
= 0,5 hoc A
1
= 0,1.
Vi A
2
> T
2
=> A
1
< T
1
+ A
1
= T
2
= 0,1 = 10%
+ T
1
= A
2
= 0,5 = 50%
M
X
2
- G
2
= 10%
2
+ G
2
= 100% = (10% + 50%) = 40%
Suy ra: X
2
2
= 15%
* Vy, t l tng lo
- Ca mi m
+ A
1
= T
2
= 10%
+ T
1
= A
2
= 50%
+ G
1
= X
2
= 25%
+ X
1
= G
2
= 15%
- Ca c gen :
+ A = T = 10% + 50%/2 = 30%
+ G = X = 50% - 30% = 20%
2. a. S ng tng long cung cp:
- Tng s a gen: (3598 + 2 )/2 = 1800 (nu)
+ A = T = 30% . 1800 = 540 (nu)
+ G = X= 20% . 1800 = 360 (nu)
- S ng tng long cung cp cho gen t sao bn ln:
+ A
mt
= T
mt
= (24 - 1) . 540 = 8100 (nu)
+ G
mt
= X
mt
= (24 - 1) . 360 = 5400 (nu)
b. S
- S a mi gen: 2A + 3G = 2 . 540 + 3 . 360 = 2160
- S t
Bài 26: M …AGX TTA AGX XTA…5’
a) Vi Nu ca mch b sung vn m
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
18
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
b) Vi riboNu ca mARN tng hp t t mch gc.
c)Bi- Xerin; GAU-Aspactic
AAU-Asparagin. Vi axit amin ca chui polypeptit tng hp t
Giải
a) Nu ca mch b sung:
Mch th nh AGX TTA AGX XTA 5’
Mch b …TXG AAT TXG GAT…3’
b) riboNu ca mARN:
Ta bit: M AGXTTAAGXXTA 5’
…UXG AAU UXG GAU…3’
c) axit amin ca chui polypeptit:
…UXG AAU UXG GAU…3’
Chui poly peptit: …Xerin – Asparagin – Xerin – Aspactic…
Bài 26: M - xerin- triptophan-
t r- Valin; UGG-
Triptophan; UXG- Xerin; GAU-Aspactic .
a) Vi ng h
b) Vi ch cng h
c) Vi a tARN tham gia gio polypeptit.
Giải
a) Vi :
- xerin- triptophan-
… GUU UXG UGG GAU…3’
b) Vi ch cn gen:
…GUU UXG UGG GAU…3’
Mch g…XAA AGX AXX XTA…5’
ADN
M…GTT TXG TGG GAT…3’
c) Vi a tARN:
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
19
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
…GUU UXG UGG GAU…3’
XAA) (AGX) (AXX) (XUA) .
Bài 27: Cho 1 mch cn gen c
…TAX GXX TAT AAX XGT XGX…
a. Vi Nu cu mch b sung vi ma gen.
nh chiu ca mi m
c. Vi mch mARN tng hp t u c
d. Vi i polypeptit tng hp t
Acginin, AUG - f.Metionin, AUA-
GXA Alanin, GXG
Giải
Mạch đã cho là mạch mã gốc, có chiều 3’ - 5’. Vì có bộ ba TAX mã hóa axit amin mở đầu f-
Metionin.
Bài 28: M
o
i A = 600.Nu mch 1 c
1
= 150
1
= 250.
a) Tng s Nu ca gen?
b) S Nu tng loi ca gen?
c) S t hidro ca gen?
d) S Nu tng loi ca mi mch?
Giải
a) Tng s Nu ca gen
b) S Nu tng loi ca gen:
Theo gi thi
G = N/ 2 A = 1500 600 = 900(Nu).
Vy: A = T = 600(Nu)
G = X = 900(Nu)
c) S t Hidro:
H = 2A + 3G = 2.600 + 3.900 = 3900 (lk Hidro).
d) S Nu tng loi ca mi mch:
Theo gi thit:
A
1
1
+ A
2
= A => A
2
= A- A
1
= 600 150 = 450.
X
1
1
+ X
2
= X => X
2
= X- X
1
= 900 250 = 650.
VMạch 1 Mạch 2 = Số lượng
A
1
= T
2
= 150.
T
1
= A
2
= 450.
G
1
= X
2
= 650.
Lx 2 5100 x 2
N = = = 3000 Nu
3,4 3,4
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
20
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
X
1
= G
2
= 250.
Bài 29: Mt gen 3060A
o
, Nu loi A nhi Nu ca lo
a) ng mi loi Nu ca gen?
b) t hidro ca gen?
Giải
- Theo gi thit: L = 3060 A
o
=> N= (3060x2)/ 3,4 = 1800(Nu).
a) ng tng loi Nu:
Theo gi thit: %A - %G = 10% (1).
Theo NTBS: %A + %G = 50%(2).
T : %A - %G = 10% => %A = %T = 30% = 540.
%A + %G = 50% %G = %X = 20% = 360.
b) Tự tính.
Bài 30: Mt t a rui gim tip mt s ln
to ra s t i th h cu tr
nh s a t
mc tu tr ng
a. Khi t ng giu t ng no ra bao
ng s NST
c. Bit hiu sut th tinh ca tri trng th tinh cn 1 tri
tham gia
nh s tinh cho 25% s tr
Giải
nh s a t
rui gim b ng bi 2n= 8
G l
Theo gi thi
2
k
. 2n = 512
2
k
. 8 =512
Vy t
2.a
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
21
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
Mi t c khi gio tr
u cng ni
ng s t c t
6
= 64 t
V u t ng n to ra s
nh s ng t
i t h tru t ng n to ra s
64.1 = 64 trng
rui ging s ng t
c. S tinh
Hiu sut th tinh ca trng s trc trc tip th tinh to hp t
ng
Vy s
Bài 31: Ba hp t ct, trong mi hp t p
t t ng s
t 3 hp t bng 8112. T l s t hp t 1 vi hp t 2 bng 1/4. S t
con sinh ra t hp t 3 gp 1,6 ln s t hp t p t 2.
ng t mi hp t
lp ca mi hp t
ng nn cung cp cho 3 hp t thc hin
Giải
a. Số lượng tế bào con sinh ra từ mỗi hợp tử.
li thi ng t 3 hp t :
8112 : 78 = 104 t
- S ng t h t 3:
(104 :2,6) x 1,6 = 64 t
- S ng t ca hp t p t 2 sinh ra :
(104: 2,6) x 1= 40 t
- S ng t a hp t 1 sinh ra:
(40: 5) x 1 = 8 t
- S ng t a hp t 2 sinh ra:
(40 : 5) x 4 = 32 t
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
22
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
b. Số lần nguyên phân liên tiếp của mỗi hợp tử
- S lca hp t 1: 2
k
- S la hp t 2: 2
k
- S la hp t 3: 2
k
c. Số NST môi trường nội bào cung cấp cho cả 3 hợp tử thực hiện các lần nguyên
phân.
- S ng np cho mi hp t:
+ Hp t 1: (2
3
-1) x 78 = 546 NST
+ Hp t 2: (2
5
-1) x 78 = 2418 NST
+ Hp t 3: (2
6
-1) x 78 = 4914 NST
Vy s ng np cho c 3 hp t thc hin
546 +2418 +4914 = 7878 NST
Bài 32: Mt t n t
ng cung c c to ra
p 2 ln s t n.
a. nh b NST 2n c
b. a mi t a
gia gii gi
c. Sau khi gi c ru tham gia th tinh. Tng s
hp t tu sut th tinh ca giao t ?
d. Nt bi loi giao t
nhiu nht cu kin?
Giải
a. Xác định bộ NST 2n
Gi x NST trong b ng bi c
a t
n)
(2
k
-1).x + x.2
k
= 240 (1)
x/ 2 = 2. 2
k-1
(2)
c:
(x/2 -1 )x +x.x/2 = 240
x
2
x - 240 = 0
x =16 , k= 3
Vy b NST 2n =16
b. Số cromatic và số NST cùng trạng thái
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
23
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
-
- a gi
- a gi
-
c. S t
3
= 8
S hp t : 128 / 16= 8
- Nu t c trong gi u
tham gia to hp t.
HSTT = 8. 100/ 8 = 100%
- Nu t c trong gi o 8.4 = 32 giao t
ch tham gia to hp t
HSTT = 8 . 100/32 =25%
d. S loi giao t t
n
= 2
8
= 256
u ki
Bài 33: Mt t n t
ng t l s t t
i s t giao t c tu sut th
tinh c o ra mt s hp t. Bit rng s hp t c t
i c
a. nh b NST 2n c
b. S ng cung cp cho mn c nh
d
c. nh gi cha t t gi
xt bin.
Giải
a. Xác định bộ NST 2n của loài
G l t c tn ( a
NST cung cn ca t c :
(2
a + 1
1) 2n = 3024
S t
a
a
/ n= 4/3
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
24
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
B ng bi c
b. Số NST đơn môi trường cung cấp cho giai đoạn sinh sản của tế bào sinh dục : ( 2
a
1) 2n = 31 x 48= 1488 NST
S ng nng ca t
sinh dc :
2
a
x 2n = 32 x 48 =1536 NST
c. G giao t c to ra t mt t sinh dng s giao t tham gia
th
S h t c t
Suy ra b =1
Vy hp t c t .
Bài 34: M a m t s l
ng nhau.
c hi u tham gia to tr
cn. hiu sut th
37,5 % . u sut th tinh
a. nh b ng bi c ? d
b. nh s la t ? s hp t ?
c. nh s la t ?
Giải
a. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài
n th 4, s t
4
= 32 t
:
32. 2n = 768
b. Xác định số đợt nguyên phân của tế bào sinh dục cái
G la t
Tuyển tập 101 bài tập Sinh học có lời giải chi tiết năm 2015 Lưu hành nội bộ!
25
Chủ biên: Th.S Lê Thị Huyền Trang
Email:
:
2
x
.2n = 3072
2
x
. 24 = 3072
x =6
S hp t c t
S trn:
64 x 0.75 = 48
S hp t:
48 x 0.375= 18 hp t
c.
Số tinh trùng được sinh ra
18 x 100 /56.25 = 32
S t
32 : 4 = 8 t
S l
2.2
x
Bài 35:
Mt khi giu xi mt
m s to ra t
25
loi giao t. Mt t t s
ng cung c u tham gia
git hiu sut th tinh ca trnh
a. S la t
b. S hp t
c. S t t s tinh?
Giải
a.
Xác định số lần nguyên phân của tế bào sinh dục cái
- B NST c
n + 3
= 2
25
V
- G la t :
44( 2
x
-1) = 11220, x= 8