NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ CHUNG
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
Bs. Đoàn Thị Thiện Hảo
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HCTH
Cần thiết:
10 TSNT: protein niệu (TPU/ACR), hồng cầu, trụ niệu
Ure, creatinine, albumin, bilan lipid
CTM
Test lao
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HCTH
Có thể cần:
Bổ thể C3 và ASLO (VCTC)
Xquang phổi (IDR dương tính, tiền sử Lao)
HIV, HBV, HCV
ANA
Cấy nước tiểu (triệu chứng nhiễm trùng đường tiểu)
Siêu âm bụng (loại trừ các bệnh lý tại thận)
CHỈ ĐỊNH SINH THIẾT THẬN
Khởi đầu (nếu nghi ngờ không phải là MCD):
Đái máu đại thể, đái máu vi thể dai dẳng, C3 giảm
THA kéo dài
Suy thận khơng kèm giảm thể tích tuần hồn
Nghi ngờ HCTH tái phát
CHỈ ĐỊNH SINH THIẾT THẬN
Lặp lại:
Chức năng thận xấu đi
Nghi ngờ loại tổn thương cầu thận thay đổi
Để giúp đỡ chẩn đốn với điều trị khơng hiệu
quả trước đó
ĐÁNH GIÁ ĐIỀU TRỊ
Thay đổi protein niệu
Chức năng thận
Chất lượng cuộc sống và chất lượng sức khỏe
(QoL và QoH)
ĐÁNH GIÁ ĐIỀU TRỊ
Protein niệu (tùy từng thể):
Lui bệnh hoàn toàn:
TPU < 0.3 g/24h
Lui bệnh một phần:
3.5 g/24h > TPU > 0.3 g/24h
Hoặc giảm 50% sv ban đầu và 3.5 g/24h > TPU
ĐÁNH GIÁ ĐIỀU TRỊ
Thay đổi chức năng thận:
Creatinine huyết thanh
Các yếu tố ảnh hưởng:
Thể tích trong lịng mạch
Tình trạng bệnh hiện tại
Bệnh kèm
Thuốc đang dùng
ĐÁNH GIÁ ĐIỀU TRỊ
QoL và QoH
Thường bị xem nhẹ
VD: Bệnh nhân nữ điều trị dài ngày với corticoid
Stress bệnh tật/ rối loạn tâm lý
KIỂM SỐT CÁC BIẾN
CHỨNG CỦA BỆNH
Tăng huyết áp:
Mục đích:
Ngăn ngừa biến cố tim mạch liên quan THA
Giảm tiến triển bệnh thận
Điều trị:
Giảm muối, giảm cân, tập thể dục, ngưng thuốc lá
Mục tiêu: 130/80 mmHg
ACEI, ARBs
KIỂM SOÁT CÁC BIẾN
CHỨNG CỦA BỆNH
Protein niệu:
Giảm tiến triển bệnh
Giảm phá hủy cầu thận
Chế độ ăn protein: 0.8-1 g/kg/ngày và giàu
carbonhydrate
Liệu pháp ức chế miễn dịch
KIỂM SOÁT CÁC BIẾN
CHỨNG CỦA BỆNH
Tăng lipid máu:
Nguy cơ gia tăng các biến cố tim mạch
Chế độ ăn giảm mỡ và cholesterol ít hiệu quả
Statins: cho thấy giảm lipid máu nhưng không giảm tỷ lệ các
bệnh lý tim mạch
Thận trọng ở người có giảm MLCT
Tăng độc tính trên thận khi phối hợp thuốc CNIs
Td phụ: đau cơ/hủy cơ
KIỂM SOÁT CÁC BIẾN
CHỨNG CỦA BỆNH
Phù:
Hạn chế muối: 1.5-2 g/ngày (60-80 mmol Na/24h)
Lợi tiểu quai: PO vs IV (liều tối đa 160 mg/ngày IV)
Lợi tiểu quai + Thiazide
Đề kháng lợi tiểu: Chuyền Albumin + Lợi tiểu sau đó
(10g của albumin 20% theo 40 mg Furosemide IV)
Giảm thể tích: Rút dịch bằng lọc máu
KIỂM SỐT CÁC BIẾN
CHỨNG CỦA BỆNH
Tăng đơng:
Nguy cơ huyết khối
Albumin < 25 g/l
Dự phòng: warfarin (liều cao hơn + duy trì INR: 2-3)
Chỉ định:
Huyết khối động mạch/tĩnh mạch
Thuyên tắc phổi
KIỂM SOÁT CÁC BIẾN
CHỨNG CỦA BỆNH
Chỉ định cân nhắc:
Albumin máu <20-25g/l cùng một trong:
TPU > 10 g/24h
BMI > 35 kg/m2
Tiền sử gia đình huyết khối
Suy tim NYHA III, IV
Tiền sử phẫu thuật gần đây
Bất động kéo dài
KIỂM SOÁT CÁC BIẾN
CHỨNG CỦA BỆNH
Nguy cơ nhiễm trùng:
VSS vs CRP
SBP (nhiễm trùng phế cầu)
Các loại vaccines
KIỂM SOÁT CÁC BIẾN
CHỨNG CỦA BỆNH
Corticoid và các thuốc ức chế miễn dịch:
Bảo vệ không diễn tiến đến STM giai đoạn cuối
Có thể ảnh hưởng đến chức năng thận
Giải thích trước lợi ích và nguy cơ với bệnh nhân và
người nhà
Giải thích dự trữ trứng trước điều trị CYC
KIỂM SOÁT CÁC BIẾN
CHỨNG CỦA BỆNH
Corticoid và các thuốc ức chế miễn dịch:
Liệu pháp dự phòng:
Canci và biphosphonat
Định lượng nồng độ thuốc trong máu
TD MLCT