Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

SIÊU ÂM GAN MẬT TỤY ỐNG TIÊU HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.89 KB, 8 trang )

PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

SIÊU ÂM GAN MẬT TỤY ỐNG TIÊU HÓA
1. Chỉ định siêu âm bụng
A. Đau bụng
B. Đau lưng

C. A,B đúng
D. A,B sai

2. Chỉ định siêu âm bụng trong giáo trình là theo hướng dẫn của tổ chức nào?
A. Tổ chức y tế thế giới
B. Hiệp hội điện quang Bắc Mỹ

C. Hiệp hội siêu âm Hoa kỳ
D. Hiệp hội hình ảnh Châu Á

3. Chỉ định siêu âm ống tiêu hóa ở người lớn. NGOẠI TRỪ:
A. Nghi ngờ hẹp do mơn vị phì đại
B. Nghi ngờ lồng ruột

C. Nghi ngờ ruột thừa viêm
D. Dịch báng và viêm phúc mạc

4. Chỉ định siêu âm tụy
A. Vàng da
B. Nang thận – nang lách – nang gan

C. A,B đúng


D. A,B sai

5. Chỉ định siêu âm đường mật
A. Vàng da
B. Sốt không rõ nguyên nhân

C. A,B đúng
D. A,B sai

6. Chỉ định siêu âm đường mật
A. Đau bụng ¼ trên phải
B. Khối u ¼ trên trái

C. Nghi ngờ di căn
D. Bụng báng

7. Chỉ định siêu âm gan, NGOẠI TRỪ
A. Đau bụng ¼ trên trái
B. Chấn thương bụng

C. Vàng da
D. Gan to

8. Bệnh nhân có vàng da, chỉ định siêu âm NGOẠI TRỪ:
A. Gan

B. Mật

C. Tụy


D. Thận

9. Bệnh nhân đạu bụng ¼ trên phải được chỉ định siêu âm, NGOẠI TRỪ:
A. Gan

B. Mật

C. Tụy

D. Bàng quang

10. Siêu âm gan cần phải chuẩn bị BN như thế nào?
A. Nhịn ăn
B. Nhịn tiểu

C. Uống nhiều nước
D. Không cần chuẩn bị

11. Siêu âm túi mật cần chuẩn bị bệnh nhân như thế nào?
A. Nhịn ăn
B. Nhịn tiểu

C. Uống nhiều nước
D. Không cần chuẩn bị

12. Siêu âm tụy cần chuẩn bị bệnh nhân như thế nào?
A. Nhịn ăn
B. Nhịn tiểu

C. Uống nhiều nước trước 60 phút

D. Không cần chuẩn bị


PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

13. Siêu âm tuyến vú cần chuẩn bị bệnh nhân như thế nào?
A. Nhịn ăn
B. Nhịn tiểu

C. Uống nhiều nước
D. Không cần chuẩn bị

14. Siêu âm tuyến giáp cần chuẩn bị bệnh nhân như thế nào?
A. Nhịn ăn
B. Nhịn tiểu

C. Uống nhiều nước
D. Không cần chuẩn bị

15. Chuẩn bị bệnh nhân siêu âm ống tiêu hóa, chọn câu sai?
A. Nhịn ăn 6-8h
B. Uống nước ngay lúc làm siêu âm ruột

C. Siêu âm trước nội soi
D. Không chụp cản quang 3 ngày trước

16. Nhịn ăn là để chuẩn bị bệnh nhân siêu âm
A. Gan

B. Ống tiêu hóa

C. Cả A,B đúng
D. Cả A,B sai

17. Nhịn ăn là để chuẩn bị bệnh nhân siêu âm
A. Túi mật
B. Thận

C. A,B đúng
D. A,B sai

18. Chọn câu phát biểu đúng
A. Siêu âm sau nội soi
B. Siêu âm sau chụp cản qaung

C. Nhịn ăn giúp túi mật căng
D. Uống nước có ga ngay lúc siêu âm tụy

19. Uống nước ngay lúc siêu âm để khảo sát
A. Gan
B. Mật

C. A,B đúng
D. A,B sai

20. Uống nước ngay lúc siêu âm để khảo sát
A. Tụy
B. Mật


C. A,B đúng
D. A,B sai

21. Uống nước ngay lúc siêu âm là để khảo sát
A. Dạ dày
B. Ruột

C. A,B đúng
D. A,B sai

22. Bệnh nhân được chỉ định siêu âm mật-hệ niệu được chuẩn bị:
A. Nhịn ăn
B. Nhịn tiểu

C. A,B đúng
D. A,B sai

23. Bệnh nhân được chỉ định siêu âm gan-hệ niệu được chuẩn bị
A. Nhịn ăn
B. Nhịn tiểu

C. A,B đúng
D. A,B sai

24. Bệnh nhân được chỉ định siêu âm ống tiêu hóa - gan cần được chuẩn bị
A. Nhịn ăn
B. Nhịn tiểu

C. A,B đúng
D. A,B sai



PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

25. Bệnh nhân được chỉ định siêu âm gan và nội soi dạ dày cần được chuẩn bị
A. Nhịn tiểu
B. Nội soi trước

C. A,B đúng
D. A,B sai

26. Bệnh nhân được chỉ định siêu âm gan và chụp dạ dày cản quang cần được chuẩn bị
A. Nhịn ăn
B. Siêu âm trước

C. A,B đúng
D. A,B sai

27. Bề dày thành túi mật bình thường tối đa trên siêu âm
A. 1 mm
B. 2 mm

C. 3 mm
D. 4 mm

28. Tụy dễ khảo sát trên siêu âm
A. Đúng


B. Sai

29. Túi mật căng dễ khảo sát trên siêu âm
A. Đúng

B. Sai

30. Trong các cơ quan sau, cơ quan nào có độ hồi âm lớn nhân trên siêu âm bình thường
A. Xoang thận
B. Tụy

C. Lách
D. Gan

31. Hình ảnh gan bình thường trên siêu âm
A. Chiều cao gan (P) < 10cm
B. Bờ khơng đều

C. Góc nhọn
D. Chủ mô thô

GHÉP CẶP
32. Hồi âm trống
33. Hồi âm hỗn hợp
A. Xương sườn
B. U quái buồng trứng

34. Hồi âm dày
35. Hồi âm dày có bóng lưng
C. Dịch mật

D. Vịm hồnh

36. Hình ảnh đường mật bình thường trên siêu âm
A. Đường mật 2 nhánh gan đường kính < 2mm
B. Có thể thấy dạng nịng sung đơi
C. Ống gan chung khơng quan sát được
D. Ống mật chủ không quan sát được
37. Chủ mơ gan trên siêu âm có độ hồi âm dày hơn
A. Lách
B. Tủy thận

C. Tụy
D. Xoang thận

38. Lồng ruột điển hình có hình ảnh gì trên siêu âm?
A. Rèm hơi
B. Hình bia
39. U ruột điển hình có hình ảnh gì trên siêu âm

C. Hình càng cua
D. Đầu tận


PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

A. Rèm hơi
B. Giả thận


C. Hình nĩa
D. Đầu tận

40. U mạch máu điển hình có hồi âm…. Trên siêu âm
41. Nang giả tụy điển hình có hồi âm…. Trên siêu âm
42. Polyp túi mật thường có hồi âm …. Trên siêu âm
43. Chọn phát biểu sai
A. Có thể chọc hút áp xe gan dưới hướng dẫn siêu âm
B. Siêu âm có thể chẩn đốn xác định viêm gan cấp
C. U gan trên siêu âm có nhiều dạng hình ảnh
D. Siêu âm dùng để theo dõi u gan
44. Vai trị của siêu âm là chẩn đốn xác định loại u gan
A. Đúng

B. Sai

45. Chọn phát biểu SAI về vị trí u tụy trên siêu âm
A. U đầu tụy gây dãn đường mật
B. U thân tụy gây dãn đường mật

C. U thân tụy gây dãn ống tụy chính
D. U đầu tụy gây dãn ống tụy chính

46. Dấu hiệu “súng hai nịng” trên siêu âm là hình ảnh của
A. Động mạch gan và đường mật
B. Tĩnh mạch gan và đường mật

C. Tĩnh mạch cửa và đường mật
D. Tĩnh mạch gan và động mạch gan


47. Hình ảnh siêu âm thủng tạng rỗng. NGOẠI TRỪ
A. Liềm hơi dưới hoành
B. Dấu bậc thang

C. Dịch ổ bụng
D. Dấu rèm hơi

48. Hình ảnh siêu âm bệnh lý sỏi
A. Cản quang
B. Tăng đậm độ

C. Hồi âm dày có bóng lưng
D. A,B,C đúng

49. Dày vách ống tiêu hóa trên siêu âm gặp trong bệnh lý
A. U ruột
B. Viêm ruột

C. A,B đúng
D. A,B sai

X QUANG BỤNG KHÔNG CHUẨN BỊ
1. Trong bệnh lý bụng cấp, X quang bụng không chuẩn bị thường chụp ở chiều thế sau, NGOẠI TRỪ
A. Bụng thẳng thế đứng
B. Bụng thẳng thế nằm ngửa

C. Bụng nghiêng thế đứng
D. Bụng thẳng thế nằm nghiêng T

2. Một phim X quang bụng không chuẩn bị đạt yêu cầu phải thỏa điều kiện sau

A. Phía trên thấy được cơ hồnh hai bên
B. Phía dưới thấy được khớp mu


PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

C. Hai bên thấy được đường mỡ cạnh cơ thắt lưng
D. A,B,C đúng
3. Để khảo sát tình trạng hơi tự do trong ổ bụng chỉ định chụp X quang nào sau đây phù hợp?
A. Bụng nghiêng thế đứng
B. Ngực thẳng thế đứng

C. Hệ niệu không chuẩn bị
D. A,B,C sai

4. Trên X quang bụng đứng, hình ảnh mực nước hơi bình thường xuất hiện ở các vị trí sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Tá tràng
B. Hỗng tràng

C. Manh tràng
D. Trực tràng

5. Trên phim X quang, các đóng vơi nào sau đây là bất thường
A. Hạch mạc treo
B. Động mạch lách

C. Nhu mô tụy

D. Tĩnh mạch chậu

6. Đường mỡ cạnh cơ thắt lưng là đường sáng nằm ở vị trí
A. Dọc hai bên cột sống
B. Bờ ngoài cơ thắt lưng

C. Bờ trong cơ thắt lưng
D. Nằm giữa cơ thắt lưng và cột sống

7. Đường mỡ trên bàng quang là đường sáng nằm giữa:
A. Lớp phúc mạc và vòm bàng quang
B. Vòm bàng quang và bờ dưới xương chậu
C. Khớp cùng chậu hai bên
D. A,B,C sai
8. Đường mỡ cạnh phúc mạc có vai trị trong chẩn đốn
A. Thủng tạng rỗng
B. Tắc ruột

C. Viêm tụy cấp
D. Viêm phúc mạc

9. Đặc điểm hình ảnh lách to trên phim X quang bụng đứng
A. Đẩy dạ dày vào trong, đẩy đại tràng xuống dưới vào trong
B. Đẩy dạ dày vào trong, đẩy đại tràng xuống dưới ra ngoài
C. Đẩy dạ dày vào ngoài, đẩy đại tràng xuống dưới vào trong
D. Đẩy dạ dày vào ngoài, đẩy đại tràng xuống dưới ra ngồi
10. Khi phân tích một phim X quang bụng đứng, cần phải phân tích đầy đủ các thành phần sau
A. Tạng rỗng, tạng đặc, đóng vôi, xương, hơi tự do
B. Dạ dày, gan, thận, đường mỡ, đóng vơi
C. Tạng rỗng, đường mỡ, đóng vơi, xương, hơi tự do

D. Tạng rỗng, tạng đặc, đường mỡ, đóng vôi, xương
11. Đường mỡ cạnh phúc mạc là đường sáng nằm giữa hai lớp
A. Phúc mạc và cơ bụng
B. Cơ bụng và da

C. Da và mỡ
D. Mỡ và phúc mạc

12. Đường mỡ cạnh cơ thắt lưng bị mất liên tục gặp trong bệnh lý
A. Viêm tụy cấp
B. Áp xe cơ thắt lưng

C. Chấn thương cột sống thắt lưng
D. A,B,C sai

13. CHỌN CÂU SAI, hình ảnh X quang của tắc ruột cơ học
A. Mất hơi phần thấp

B. Giãn dưới chỗ tắc


PLANT YG41

C. Mực nước hơi

Lưu hành nội bộ

D. Chuỗi tràng hạt

14. Hình ảnh X quang của xoắn đại tràng sigma trên phim X quang bụng không chuẩn bị

A. Chữ U ngược
B. Hạt café

C. Giả u
D. A,B,C đúng

15. Chọn câu sai: hình ảnh X quang viêm tụy cấp trên phim X quang bụng không chuẩn bị
A. Quai ruột canh gác
B. Tá tràng hình số 3 ngược

C. Đại tràng cắt cụt
D. Vơi hóa nhu mơ tụy

16. Hình ảnh X quang viêm phúc mạc trên X quang bụng không chuẩn bị
A. Tăng khoảng cách giữa các quai ruột
B. Mất đường mỡ cạnh phúc mạc

C. Liệt ruột
D. A,B,C đúng

17. Chọn câu sai: trên film X quang bụng đứng, cần phân biệt hình ảnh liềm hơi dưới hoành với
A. Hơi trong đại tràng lên
B. Hơi trong dạ dày
C. Nhu mơ phổi bình thường ở dưới bờ sườn
D. Hơi trong đại tràng nằm giữa gan và cơ hồnh
18. Trong thủng tạng rỗng, dấu hiệu nào có thể thấy được khi chụp X quang bụng thế thẳng bệnh nhân
nằm ngửa
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng tròn


C. Dây chằng tĩnh mạch
D. Dây chằng tam giác

19. Trên phim X quang bụng không chuẩn bị, tư thế nằm nghiêng T được chỉ định khi
A. Khí ổ bụng lượng ít
B. Khơng thấy được liềm hơi dưới hoành thế đứng

C. A,B đúng
D. A,B sai

20. Dấu hiệu dây chằng bên rốn trên phim X quang bụng thế thẳng bệnh nhân nằm ngửa:
A. Đường mờ hình chữ V ngược ở vùng chậu
B. Đường sáng hình chữ V ngược ở hai bên cột sống
C. Đường mờ nằm giữa phúc mạc và bàng quang
D. Đường mờ nằm ở vùng tiểu khung
21. Hình ảnh mực nước hơi trong tắc ruột cơ học
A. Thường xuất hiện trên chỗ tắc
B. Thường xuất hiện dưới chỗ tắc

C. A,B đúng
D. A,B sai

22. Không nên thăm khám trực tràng nhiều trước khi chụp X quang bụng đứng để tìm tắc ruột vì có thể
làm sai lệch chẩn đốn do
A. Ảnh hưởng đến các mực nước hơi
B. Là nặng hơn tình trạng tắc ruột

C. Khó xác định sự mất hơi phần thấp
D. A,B,C đúng


23. Hình ảnh quai ruột canh gác trong X quang bụng đứng:
A. Dấu hiệu giúp chẩn đoán viêm tụy cấp
B. Dấu hiệu chỉ điểm tình trạng viêm nhiễm cấp
C. Do tình trạng tắc nghẽn khu trú một quai ruột
D. A,B,C đúng
24. Phát biểu “do có khí trong ổ bụng nên thấy được thành hai bên của ống tiêu hóa” phù hợp với dấu
hiệu


PLANT YG41

A. Morrison
B. Laurell

Lưu hành nội bộ

C. Rigler
D. Jose Renny


25. Hình ảnh đại tràng cắt cụt trong X quang bụng đứng
A. Dấu hiệu giúp chẩn đoán viêm đại tràng cấp
B. Dấu hiệu gợi ý chẩn đoán u đại tràng
C. Do mất hơi đột ngột ở đại tràng ngang
D. Cả A,B,C sai



×