TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN – NĂM HỌC 2019 – 2020
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK1 LỚP 9 – MƠN TỐN
A – ĐẠI SỐ
Dạng 1. Tính:
Bài 1.
Thực hiện phép tính:
16
1
4
3
6
3
27
75
a) 2
8
32
18 1
5
14
b) 6
.
25
49 2
9
c)
d)
4
6
7 7
7 3 3 3
7 1
e)
4
1
6
3 1
32
3 3
f)
4 10 2 5 4 10 2 5
2 2
2
64 2
Dạng 2. Rút gọn:
Bài 1.
Cho biểu thức A
2 x
x 3
x 1 3 11 x
;B
9 x
x 3
x 3
với 0 x 9
x 1
a) Tính giá trị của B tại x 36
b) Rút gọn A.
c) Tìm số nguyên x để P A.B là số nguyên.
Bài 2.
Cho biểu thức: P
x
3
6 x 4
với x 0, x 1
x 1
x 1
x 1
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của x để P 1
c) Tìm x để P .
d) So sánh P với 1.
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 3.
Cho biểu thức: E
x 1
x x
1
2 x
:
với x 0; x 1.
x 2 x 1
x
1 x x x
a) Rút gọn E.
b) Tìm giá trị của x để E 1.
c) Tìm x để E .
d) Tìm x để E
9
2
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của E với x 1.
Bài 4.
Cho hai biểu thức:
P
x2 x 7
x 1
x9
3 x
1
1
.
x 3
x 1
Q
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của biểu thức P khi biết x 7 4 3 .
c) Biết M P : Q .Tìm x để M
1
.
2
d) Tìm giá trị x nguyên để biểu thức M có giá trị nguyên.
Bài 5.
Cho biểu thức:
B
x 1 2 x
25 x
với x 0; x 4
4 x
x 2
x 2
a) Rút gọn B .
b) Tính giá trị của x khi B 2 .
c) Tìm các giá trị của x để B nhận giá trị nguyên.
Bài 6.
Cho biểu thức P
x x 26 x 19 2 x
x 3
với x 0 và x 1 .
x 2 x 3
x 1
x 3
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P.
d) Tính P khi x 3 2 2.
Bài 7.
5
2
Cho biểu thức P
:
1
x 1 x x 2
3 x
a) Rút gọn P .
b) Tính P khi x 6 2 5
c) Tính giá trị của x để P
Bài 8.
1
x
1
x
x
Cho biểu thức P
với x 0
:
x 1 x x
x
a) Rút gọn P ;
b) Tìm x để: P 1 ;
c) Tính P tại x
8
8
;
5 1
5 1
d) Tìm x để: P x 2 ;
e) So sánh P với 1;
f) Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
x 1
x 2
Bài 9.
Cho các biểu thức A
1
x x 3
x2
và B
x 1 x x 1
x x 1
a) Tính giá trị B tại x 36
b) Rút gọn A ;
c) Cho biết P A : (1 B ) , tìm x để P 1 .
Bài 10.
1 x 1 1 x
Cho biểu thức P x
:
x x
x x
a) Rút gọn P ;
b) Tính giá trị P biết x
2
;
2 3
c) Tìm x thỏa mãn P x 6 x 3 x 4 .
Dạng 3. Hàm số:
Bài 11.
Cho hàm số bậc nhất y m 2 x m 3 d
a) Tìm m để hàm số ln đồng biến. Tìm m để hàm số nghịch biến.
b) Tìm m để d đi qua A 1; 2
c) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y 3 x 3 m
d1
d) Tìm m để đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng y 3x 3 m
d2
e) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3
f) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
g) Tìm m để đồ thị các hàm số y x 2; y 2 x 1; y m 2 x m 3 đồng quy.
h) Tìm m biết d tạo với trục hoành một góc 450
i) Tìm m biết d tạo với trục hồnh một góc 1500
j) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d bằng 1
k) Tìm m để d cắt Ox; Oy tạo thành tam giác có diện tích bằng 2
l) CMR: với mọi giá trị của m đường thẳng d ln đi qua một điểm cố định.Tìm điểm đó.
Bài 12.
Cho hàm số d1 : y 2 x 2; d 2 : y
1
x2
2
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Gọi giao điểm của đường thẳng d1 với trục Oy là A , giao điểm của đường thẳng d 2
với trục Ox là B , còn giao điểm của đường thẳng d1 d 2 là C . Tam giác ABC là tam
giác gì? Tìm tọa độ các điểm A, B, C
c) Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 13.
Xác định hàm số bậc nhất y ax b trong mỗi trường hợp sau :
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y 3x 1 và đi qua điểm A 2;5
b) Đồ thị của hàm số vng góc với đường thẳng y x 5 và cắt Ox tại điểm có hồnh độ
bằng 2
c) Đồ thị hàm số đi qua A 1; 2 , B 2; 3
d) Đồ thị hàm số có hệ số góc là 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
e) Đồ thị hàm số tạo với trục hồnh một góc 600 và đi qua điểm B 1; 3
B – HÌNH HỌC
Bài 1.
Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB 2 R . Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By ( Ax , By nằm
cùng phía đối với nửa đường trịn). Gọi M là một điểm thuộc nửa đường tròn ( M khác A và
B ). Tiếp tuyến tại M với nửa đường tròn cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D . Chứng minh
rằng
900
a) COD
b) Bốn điểm B , D, O, M nằm trên một đường tròn. Chỉ ra bán kính của đường trịn đó.
c) CD AC BD
AB
d) Tích AC.BD khơng đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn O;
2
e) AB là tiếp tuyến của đường trịn đường kính CD .
f) Gọi giao điểm AD và BC là N . Chứng minh MN / / AC
1
1
2
g) Gọi BN ' là tia phân giác của
ABD N ' OD . Chứng minh
OB BD BN '
Bài 2.
Cho đường tròn O ;3cm , đường kính AB . Lấy I thuộc đoạn AO sao cho IA 1cm . Kẻ dây
cung CD vng góc với AB tại I . Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt đường thẳng AB
tại E.
a) Tính độ dài OE và CD .
b) Chứng minh tam giác EDC cân và ED là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
. Và A là tâm đường tròn nội tiêp tam giác DCE .
c) Chứng minh CA là tia phân giác của DCE
d) Chứng minh BI . AE BE.AI
Bài 3.
Cho đường tròn O;3cm và A là một điểm cố định thuộc đường tròn. Đường thẳng d tiếp xúc
với đường tròn tại A. Trên d lấy điểm M, M khác A. Kẻ dây cung AB vng góc với OM tại H.
a) Tính độ dài OM và AB khi OH 2 cm.
b) Chứng minh rằng MBA cân và MB là tiếp tuyến của đường tròn O .
c) Kẻ đường kính AD, đoạn thẳng DM cắt đường tròn tại E. Chứng minh rằng
ODM
.
MA2 MH MO ME MD từ đó suy ra EHM
d) Chứng minh rằng khi M chạy trên đường thẳng d thì trọng tâm G của tam giác BOD ln
chạy trên một đường tròn cố định.
Bài 4.
Cho đường tròn O, R , đường kính AB . Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến d và d '
với đường tròn O . Một đường thẳng qua O cắt đường
d
ở M và cắt đường thẳng d ' ở
P .Từ O vẽ một tia vng góc với MP và cắt đường thẳng d ' ở N .
a) Chứng minh OM OP và NMP cân.
b) Hạ OI MN . Chứng minh OI R và MN là tiếp tuyến của O
c) Chứng minh AM .BN R 2
d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất. Vẽ hình minh họa
Bài 5.
Cho đường trịn O , bán kính OA R . Vẽ dây cung BC vng góc với OA tại trung điểm
H của OA .
a) Tứ giác ABOC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi K là điểm đối xứng với O qua A . Chứng minh K , B, O, C cùng thuộc một đường tròn;
c) KB và KC là tiếp tuyến của đường tròn O ;
d) Tam giác KBC là tam giác gì? Vì sao?
e) Tính độ dài BC theo R .
Bài 6.
Cho nửa đường trịn O ; R , đường kính AB , C là một điểm nằm trên nửa đường tròn. Kẻ
phân giác BI của góc ABC ( I thuộc đường tròn). Gọi E là giao điểm của AI và BC .
a) Tam giác ABE là tam giác gì? Vì sao ?
b) Gọi K là giao điểm của AI và BC . Chứng minh EK AB .
c) Gọi F là điểm đối xứng với K qua I . Chứng minh AF là tiếp tuyến của O .
d) Khi C di chuyển trên nửa đường trịn thì E di chuyển trên đường nào ?
Câu 7.
Từ một điểm S nằm bên ngồi đường trịn O , vẽ các tiếp tuyến SA, SB ( A, B là các tiếp
điểm). Kẻ đường kính AC của O . Tiếp tuyến tại C của O cắt AB tại E .
a) Cho SO 5, AB 3 . Tính bán kính của đường trịn O .
b) Chứng minh SO // BC , AC 2 AB. AE .
c) Kéo dài SB cắt CE tại I . Chứng minh I là trung điểm của EC .
d) SC cắt O tại K . Chứng minh EK là tiếp tuyến của O .
Bài 8.
Cho hai đường tròn O và O tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài DE ,
D O , E O . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt ED tại I . Gọi M là giao điểm của OI
với AD , N là giao điểm AE với O I .
a) Tứ giác AMIN là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh thệ thức IM .IO IN .IO .
c) Chứng minh OO là tiếp tuyến của đường trịn đường kính DE .
d) Tính độ dài DE theo R và R .
C – MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO
Bài 1.
Cho
a, b 0; a 2 b 2 16.
Tính
giá
trị
lớn
nhất
của
biểu
thức
M a 9b(a 8b) b 9a(b 8a).
25
a
b
c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
.
4
2 b 5 2 c 5 2 a 5
Bài 2.
Cho a, b, c
Bài 3.
Cho a , b , c 0 và ab bc ca 1 . Chứng minh
Bài 4.
Giải phương trình x 3 3 x 1 3 x 2 2 x 1 x x 1 1 .
Bài 5.
Giải phương trình:
a2 1 b2 1 c2 1 2 a b c .
2
x 2 1 2 x 2 3x 6 x 2 11.
:
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN – NĂM HỌC 2019 – 2020
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK1 LỚP 9 – MƠN TỐN
A – ĐẠI SỐ
Dạng 1. Tính:
Bài 1.
Thực hiện phép tính:
16
1
4
3
6
3
27
75
a) 2
8
32
18 1
5
14
b) 6
.
25
49 2
9
c)
d)
4
6
7 7
7 3 3 3
7 1
e)
4
1
6
3 1
32
3 3
f)
4 10 2 5 4 10 2 5
2 2
2
64 2
Lời giải
16
1
4 8 3
3 4 3 8 1 4
23 3
3
6
3
3
27
75
3
3
5
15
3 3 5
a) 2
8
32
18 1
4
16
9
5
14
6
5
14
446 6
b) 6
.
25
49 2
9
25
49
9
c)
d)
7 7 1
4
6
7 7 4 7 3 6 3 3
73
93
7 3 3 3
7 1
7 1
2
2 2 64 2
2 2
22
2
2 2
7 3 3 3 7 3
e)
4 3 1
4
1
6
3 2 6 33
3 1
3 4
39
3 1
32
3 3
2
3 1 3 2 3 3
2 3 2 3 2 3 3
7
f) Đặt A 4 10 2 5 4 10 2 5
2 2 2 2 2 2 2 2
A2 4 10 2 5 2
4
10 2 5 4 10 2 5 4 10 2 5
A2 8 2 16 10 2 5
A2 8 2 6 2 5
A2 8 2
5 1
2
A2 8 2 5 1
A2 8 2 5 2
A2 6 2 5
A2
5 1
2
A 5 1 (Vì A 0)
Dạng 2. Rút gọn:
Bài 1.
2 x
x 3
Cho biểu thức A
x 1 3 11 x
;B
9 x
x 3
x 3
với 0 x 9
x 1
a) Tính giá trị của B tại x 36
b) Rút gọn A.
c) Tìm số nguyên x để P A.B là số nguyên.
Lời giải
a) Thay x 36 (TMĐK) vào biểu thức B ta có:
B
36 3 6 3 3
36 1 6 1 7
Vậy B
2 x
x 1 3 11 x
9 x
x 3
x 3
b) A
3
khi x 36
7
x 3 x 3
2 x
x 3
x 3
x 1
x 3
x 3
2 x 6 x x 3 x x 3 3 11 x
3x 9 x
x 3
3 x
x 3
x 3
x 3
x 3
x 3
x 3
3 11 x
x 3
x 3
3 x
x 3
3 x
với 0 x 9
x 3
Vậy A
3
3 x
x 3 3 x
.
x 3 x 1
x 1
c) Ta có: P A.B
3
x 1
Để P thì
x 1 3
x 1
3
x 1 Ư(3) 1; 3
x 1 1 với 0 x 9
Mặt khác,
x 1 1;3
x 0; 2
x 0; 4 (TMĐK)
Vậy để P thì x 0; 4
Bài 2.
x
3
6 x 4
với x 0, x 1
x 1
x 1
x 1
Cho biểu thức: P
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của x để P 1
c) Tìm x để P .
d) So sánh P với 1.
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Lời giải
x
3
6 x 4
x 1
x 1
x 1
a) P
x
x 1
x 1
3
x 1
x 1
x x 3 x 3 6 x 4
x 2 x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
2
x 1
x 1
x 1
6 x 4
x 1
x 1
3
x 1
x 1
x 1
x 1
với x 0, x 1
x 1
Vậy P
x 1
1
x 1
b) Để P 1 thì
x 1 x 1
2 x 0
x 0
x 0 (TMĐK)
Vậy để P 1 thì x 0
c) P
x 1
x 1
Để P thì
x 1 2
2
1
x 1
x 1
2
x 1 Ư(2) 1; 2
x 1
x 1 1 với x 0, x 1
Mà
x 1 1; 2
x 0;1
x 0;1
Kết hợp điều kiện suy ra x 0
Vậy để P thì x 0
d) Ta có: P 1
x 1
1
x 1
2
0 (vì 2 0 và
x 1
x 1 0)
Vậy P 1
e) Ta có: P 1
2
x 1
Vì
x 1 1 với x 0, x 1
2
2
x 1
1
2
1 2 1 hay P 1
x 1
Dấu “=” xảy ra x 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là: 1 khi x 0
Bài 3.
Cho biểu thức: E
x 1
x x
1
2 x
:
với x 0; x 1.
x 2 x 1
x
1 x x x
a) Rút gọn E.
b) Tìm giá trị của x để E 1.
c) Tìm x để E .
d) Tìm x để E
9
2
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của E với x 1.
Lời giải
a) E
x 1
x x
1
2 x
:
x 2 x 1
x
1 x x x
x
x
x 1 x 1
1
2x
:
2
x
x 1
x x 1
x 1
x 1
:
2
x 1
x
x 1
x 1
x
x
x 1
2
2
2
x
x 1
Vậy E
x
với x 0; x 1.
x 1
b) Để E 1 thì
x
1 0
x 1
x x 1
0
x 1
x
1
x 1
1 3
x 1 0 (vì x x 1 x 0)
2 4
x 1
x 1
Kết hợp điều kiện suy ra x 1
x 1
: x 1 x 2 x
x x 1
x 1
x x 1
x 1
:
x 1 x x 1
x x 1 x x 1
.
x 1
x
1
x
x 1
x 1
2 x
x
Vậy với x 1 thì E 1
c) E
x
x 1 1
1
x 1
x 1
x 1
x 1
Vì x nên
d) Để E
x
9
x 1 2
9
thì
2
2x 9 x 9
2x 9 x 9 0
2 x 3
x 3 0
3
9
x
2 x 3 0
x (tm)
2
4
x
9
(tm)
x 3 0
x
3
Vậy để E
e) E
9
9
thì x ;9
2
4
x
x 1 1
1
1
x 1
x 1
2
x 1
x 1
x 1
x 1
Vì x 1 nên
x 1 0;
1
0
x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương
E x 1
1
x 1
Dấu “=” xảy ra khi
22
x 1
x 1 .
1
x 1
1
x 1
1
ta có:
x 1
x 1;
2 22 4
2
x 1 1 x 1 1 (vì
x 2 x 4 (tm)
Vậy giá trị nhỏ nhất của E là 4 khi x 4 .
Bài 4.
Cho hai biểu thức:
P
x2 x 7
x 1
x9
3 x
Q
1
1
.
x 3
x 1
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của biểu thức P khi biết x 7 4 3 .
c) Biết M P : Q .TÌm x để M
1
.
2
d) Tìm giá trị x nguyên để biểu thức M có giá trị nguyên.
Lời giải
a) Điều kiện x 0, x 1, x 9 .
x 1 0 )
x2 x 7
x 1
x 9
3 x
P
x2 x 7
x 3
x 3
x 1 x 3 x 2
x 3 x 3
x2 x 7
4
x 3
Vậy P
x 3
x 3
x 7 x2 x 3
x 3
x 3
4
x 1
x 3
x 3
(với x 0, x 1, x 9 )
b) Ta có : x 7 4 3 2 3
2
x 2 3
Thay vào biểu thức P ta được :
P
4
2
3 3 2 3 3
Vậy khi x 7 4 3 thì P
c)Ta có M P : Q
4
4
:
x 3
3 1 5 3
4
x 3
3 1 5 3
4
3 1 5 3
1
1
:
x 1
x 3 x 3
x 1 3 x
x 1
x 3
4
d)Để M
2
1
2
x 1
x 3
x 1 1
x 3 2
02
x 3 0 x 3 0
Cho biểu thức:
B
4
x 1
x 1 1
2 x 2 x 3
0
0
x 3 2
2 x 3
Kết hợp đk: x 0, x 1, x 9 ta được 0 x 9, x 1 .
Bài 5.
x 3
:
x 1
(với x 0, x 1, x 9 ).
x 3
Vậy M
x 3
x 1 x 3 x 1
4
.
4
x 3
x 3 x 3
x 3
4
x 1 2 x
25 x
với x 0; x 4
4 x
x 2
x 2
a) Rút gọn B .
b) Tính giá trị của x khi B 2 .
x 3 x9
x 3
c) Tìm các giá trị của x để B nhận giá trị nguyên.
Lời giải
a) Điều kiện x 0, x 4
x 1 2 x
25 x
4 x
x 2
x 2
B
x 1
x 2 2 x
x 2
x 1 2 x
x 2
x 2
x 2 25 x
x 2
25 x
x 2
x 2
x 3 x 2 2x 4 x 2 5 x
x 2
3x 6 x
x 2
Vậy B
x 2
x 2
3 x
x 2
x 2
x 2
3 x
x 2
3 x
với x 0, x 4 .
x 2
3 x 2 x 2
3 x
3 x
2
2 0
0
x 2
x 2
x 2
b)Để B 2
3 x 2 x 4 0 x 4 x 16 (TMĐK).
Vậy x 16 thì B 2 .
c)Ta có : B
Do
3 x
x 2
x 0 3 x 0 và
Mặt khác B
x 22 B0
3 x
6
3
3 (do
x 2
x 2
6
0)
x 2
Do đó 0 B 3 . Mà B B 1; 2;3
+ Với B 0
3 x
0 x0
( x 2)
+ Với B 1
3 x
3 x x 2
1
0 2 x 2 0 x 1 x 1
x 2
x 2
+ Với B 2
3 x
3 x 2 x 4
2
0 x 4 x 16
( x 2)
x 2
Vậy x 0;1;16 thì B nguyên .
Bài 6.
Cho biểu thức P
x x 26 x 19 2 x
x 3
với x 0 và x 1 .
x 2 x 3
x 1
x 3
e) Rút gọn P.
f) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
g) Tính giá trị nhỏ nhất của P.
h) Tính P khi x 3 2 2.
Lời giải
a) Điều kiện : x 0; x 1
P
x x 26 x 19 2 x
x 3 x x 26 x 19 2 x
x 3
x2 x 3
x 1
x 3
x 1
x 3
x 1
x 3
x 3 x 1
x x 26 x 19 2 x
x 3
x 3
x 1
x x 26 x 19 2 x 6 x x 4 x 3
x 3
x 1
x 3 x 1
x x 16 x x 16
Vậy P
x 16
x 3
x 3
x 1 x 16
x 1
x 16
x 3
x 0; x 1
b) Thay x 4 vào biểu thức P ta được
P
4 16 20
4
4 3 5
Vậy x 4 thì P 4
c) Ta có
P
x 16 x 9 25
25
25
x 3
x 3
6
x 3
x 3
x 3
x 3
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
x 3
25
x 3
2
25
x 3 .
x 3
2.5 10
Do đó P 10 6 4 . Dấu " " xảy ra khi
x 3 5
2
25
x 3
x 3 25
x 3 5( L)
x 3
x 0; x 1
x 0; x 1
x 0; x 1
x 2
x 4(TM )
x 0; x 1
Vậy GTNN của P 4 khi x 4
d)Thay x 3 2 2
P
2 1
2
vào P ta được :
x 16 3 2 2 16 19 2 2
x 3
2 1 3
2 2
Bài 7.
5
2
Cho biểu thức P
: 1
x 1 x x 2
3 x
x 1
x 2
a) Rút gọn P .
b) Tính P khi x 6 2 5
1
x
c) Tính giá trị của x để P
Lời giải
a) Điều kiện: x 0; x 1
5
2
P
:
1
x 1 x x 2
P
P
P
2( x 2)
x 1
:
x 2
2 x 45
x 1
x 1
x 2
: x x 23 x
x 1
x 2 x 1
x 2
x 1
2 x 1
x 1
x 2 x 1
x 2
.
2 x 1
x 1
b) Thay x 6 2 5
P
5
x 2
3 x
2
2 x 1
x 1
2
5 1 vào P ta có :
2
5 1 1
5 1
22
1
2
5 1 1
5 1 1
2 5 3
5
c) Với x 0; x 1
Để P
Đặt
1
2 x 1 1
2 x 1 1
0
x
x 1
x
x 1
x
2x x x 1
x
x 1
0 2 x 2 x 1 0 (*) (ĐK: x 0 ; x 1 )
x t 0
(*) 2t 2 2t 1 0
1 3
(TM )
t1
2
' 3
1 3
( L)
t2
2
x 2
x 1
x 1
1 3
1 3
x
x
2
4
Bài 8.
2
42 3 2 3
4
2
1
x
x
Cho biểu thức P
với x 0
:
x 1 x x
x
a) Rút gọn P ;
b) Tìm x để: P 1 ;
8
8
;
5 1
5 1
c) Tính P tại x
d) Tìm x để: P x 2 ;
e) So sánh P với 1;
f) Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Lời giải
1
x
x
a) P
:
x 1 x x
x
x 1 x
P
x x 1
:
x
x x 1
P
x x 1
: 1
x 1
x x 1
P
x x 1
.
P
x 1
x x 1
với x 0 .
x
b) Theo ý a) ta có P
P 1
x x 1
với x 0
x
x x 1
1
x
x x 1 x
x 2 x 1 0
x 1
x x 1
x
Vậy P
x
2
x 1 0
x 1 0
x 1 (vô nghiệm do x 0 x 0 )
Vậy khơng có giá trị nào của x để P 1 .
8
8
8
5 1
5 1
c) Ta có x
5 1 8
5 1 5 1
5 1 8
Thay x 4 vào biểu thức P ta có: P
4 (tmđk)
5 1 5 1
4
4 4 1 4 2 1 7
2
2
4
8
8
7
thì P .
2
5 1
5 1
Vậy tại x
d) Theo ý a) ta có P
Để P x 2
x x 1
x x 1
với x 0
x
x x 1
x 2
x
x 2
x 0, x 0 )
x ( Do
x x 1 x 2 x
x 1
0 x 1
Kết hợp với điều kiện ta có 0 x 1
Vậy với 0 x 1 thì P x 2 .
e) Theo ý a) ta có P
Xét P 1
x x 1
với x 0
x
x x 1
x x 1 x x 1
1
x
x
x
x 0
P 1 0 , nên P 1 .
Do x 0
x 1 0
f) Theo ý a) ta có P
x x 1
với x 0
x
1
x x 1
x
1
P
x
x
x
4
2
2
2
1
x
4
2
1
3 4 x 4 3 3 (Do
x
2
1
4
x 4 0, x 0 )
x
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3, đạt được khi 4 x 4 0
x
Bài 9.
Cho các biểu thức A
1
x x 3
x2
và B
x 1 x x 1
x x 1
x 1 x 1 (tmđk).
a) Tính giá trị B tại x 36
b) Rút gọn A ;
c) Cho biết P A : (1 B ) , tìm x để P 1 .
Lời giải
a) Điều kiện x 0; x 1
Ta có x 36 (tmđk)
Thay x 36 vào biểu thức B ta có: B
Vậy tại x 36 thì B
A
x x 1
38
.
43
1
x x 3
(Điều kiện x 0; x 1 )
x 1 x x 1
b) Ta có A
A
36 2
38
36 36 1 43
x x 3
x 1 x x 1
x 1 x x 1
x x 1 x x 3
x 1 x x 1
A
x 1
x 1 x x 1
A
2
x x 1
2
Vậy A
2
(Điều kiện x 0; x 1 )
x x 1
c) Ta có P A : (1 B )
P
P
2
x2
: (1
)
x x 1
x x 1
2
x x 1 x 2
:(
)
x x 1
x x 1
P
2
x 1
:(
)
x x 1 x x 1
P
2
x x 1
.
x x 1
x 1
P
2
x 1
Để P 1 thì
2
1
x 1
2
1 0
x 1
2
x 1
2 x 1
0
0
x 1
x 1
x 1
3 x
0
x 1
x 3
0
x 1
x 3 0
x 3
Trường hợp 1:
x 3 x 9 (thỏa mãn điều kiện)
x 1 0
x 1
x 3 0
x 3
Trường hợp 2:
x 1 0 x 1 (thỏa mãn điều kiện)
x 1 0
x 1
Vậy với x 9 hoặc 0 x 1 thì P 1 .
Bài 10.
1 x 1 1 x
Cho biểu thức P x
:
x x
x x
a) Rút gọn P ;
b) Tính giá trị P biết x
2
;
2 3
c) Tìm x thỏa mãn P x 6 x 3 x 4 .
Lời giải
a) Điều kiện x 0; x 1
1 x 1 1 x
Ta có P x
:
x x
x x
x 1
P
:
x
x 1
P
:
x
x 1
x
x 1
x 1
x
x 1 1
x x 1
x 1
x 1 x
x 1
P
:
x x x 1
x 1
P
x 1
P
:
x
x
P
Vậy P
x 1
x 1
x 1
.
x 1
x 1
x 1
2
x
x 1
x
x 1
1 x
2
(Điều kiện x 0; x 1 )
b) Theo ý a) ta có
P
x 1
(Điều kiện x 0; x 1 )
x
Tại x
x
2
2
(thỏa mãn điều kiện)
2 3
2 2 3
2 2 3
2
4 2 3 ( 3 1)2
4
3
2 3
2 3 2 3
x ( 3 1)2
P
3
3 1
Vậy với x
3
3 1 3 1 , thay
3 1
3 1
3 1
3
2
thì P
2 3
3
3
3 1
3 1
3 1
2
c) Theo ý a) ta có
P
x 1
2
(Điều kiện x 0; x 1 )
x
P x 6 x 3 x 4
x 1
2
x
. x 6 x 3 x 4
2
x 1 6 x 3 x 4
x 2 x 1 6 x 3 x 4
x4 x 4 x4 0
( x 2) 2 x 4 0
x 2 0
x 4 0
x 2
x 4
x 4
x 4
x 4 (thỏa mãn điều kiện x 0; x 1 )
Vậy với x 4 thì P x 6 x 3 x 4 .
Dạng 3. Hàm số:
x
3 1 vào P ta có P
3 1
2
3 1 1
3 1
2
Bài 11.
Cho hàm số bậc nhất y m 2 x m 3 d
a) Tìm m để hàm số ln đồng biến. Tìm m để hàm số nghịch biến.
b) Tìm m để d đi qua A 1; 2
c) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y 3 x 3 m
d1
d) Tìm m để đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng y 3x 3 m
d2
e) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3
f) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
g) Tìm m để đồ thị các hàm số y x 2; y 2 x 1; y m 2 x m 3 đồng quy.
h) Tìm m biết d tạo với trục hoành một góc 450
i) Tìm m biết d tạo với trục hồnh một góc 1500
j) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d bằng 1
k) Tìm m để d cắt Ox; Oy tạo thành tam giác có diện tích bằng 2
l) CMR: với mọi giá trị của m đường thẳng d ln đi qua một điểm cố định.Tìm điểm đó.
Lời giải
a) Để hàm số ln đồng biến thì m 2 0 m 2
Để hàm số ln nghịch biến thì m 2 0 m 2
b) d đi qua A 1; 2 nên thay x 1; y 2 vào d ta có:
1
2 m 2 m 3 2m 1 2 m (TM )
2
c) để đồ thị hàm số d song song với đường thẳng y 3 x 3 m
d1 thì
m 2 3
m 5
m 3 m 3 6 0
Vậy m 5 thì đồ thị hàm số d song song với đường thẳng y 3 x 3 m
d) để đồ thị hàm số d vng góc với đường thẳng y 3x 3 m
m 2 .3 1 3m 6 1 3m 5 m
Vậy m
d1
d2 thì:
5
(TM )
3
5
thì đồ thị hàm số d vng góc với đường thẳng y 3x 3 m
3
d2
e) đồ thị hàm số d cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 3 nên thay x 3; y 0 vào d
ta có: m 2 3 m 3 0 3m 6 m 3 0 4m 3 0
m
3
TM
4
Vậy m
3
thì đồ thị hàm số d cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3
4
f) để đồ thị hàm số d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên thay x 0; y 3 vào d
ta có: m 2 0 m 3 3 m 3 3 m 0
Vậy m 0 thì đồ thị hàm số d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
g) Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng y x 2; y 2 x 1 có:
x 2 2 x 1 3x 3 x 1
Thay x 1 vào y x 2 ta có: y 1 2 1
Vậy tọa độ giao điểm của y x 2; y 2 x 1 là 1;1
Vì 3đường thẳng y x 2; y 2 x 1; y m 2 x m 3 đồng quy nên thay x 1; y 1
vào y m 2 x m 3 có: m 2 m 3 1 2m 0 m 0
Vậy m 0 thì y x 2; y 2 x 1; y m 2 x m 3 đồng quy
h) Do d tạo với trục hồnh một góc 450 nên m 2 tan 450 m 2 1 m 3
Vậy m 3
i)
d
Do
tạo
với
trục
m 2 tan 1800 1500 m 2
Vậy m
hoành
3
3
m
2
3
3
3
2
3
j) y m 2 x m 3 d (m 2)
d cắt trục Ox tại điểm
m 3
A
;0
m2
d cắt trục Oy tại điểm B 0; m 3
Gọi OH là khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d
Trong tam giác OAB vuông tại O đường cao OH có:
1
1
1
(Hệ thức lượng) mà OH 1
2
2
OH
OA OB 2
m 2 1
1
2
2
2
2
m 3 m 3
m 3 m 3
1
1
2
1
m2
m 2 4m 4 1 m2 6m 9 4m 6m 9 4 1
10m 4 m
2
5
k) để d cắt Ox; Oy tạo thành tam giác có diện tích bằng 2
một
góc
1500 nên
nên có: SOAB
1
OA . OB mà SOAB 2
2
m 3 4 m 3 2 4. m 2
1 m 3
Do đó:
. m3 2
2 m2
m2
2
Nếu m 2 thì m 2 6m 9 4.m 8 m 2 2m 17 0 m 1 16 0 khơng có giá trị
2
nào của m
m 5 2 6 KTM
Nếu m 2 thì m 2 6m 9 4.m 8 m 2 10m 1 0
m 5 2 6 TM
Vậy m 5 2 6
l) Gọi điểm cố định I x0 ; y0 . Vì đường thẳng đi qua điểm cố định với mọi m nên
y0 m 2 x0 m 3 mx0 2 x0 m 3 y0 0
m x0 1 2 x0 3 y0 0
x0 1 0
x0 1
x0 1
2 x0 3 y0 0 2 1 3 y0 0 y0 5
Vậy I 1;5
Bài 12.
Cho hàm số d1 : y 2 x 2; d 2 : y
1
x2
2
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Gọi giao điểm của đường thẳng d1 với trục Oy là A , giao điểm của đường thẳng d 2
với trục Ox là B , còn giao điểm của đường thẳng d1 d 2 là C . Tam giác ABC là tam
giác gì? Tìm tọa độ các điểm A, B, C
c) Tính diện tích tam giác ABC .
Lời giải
a)
8
6
y = 2x + 2
4
2
15
10
5
B
A
5
10
C
2
y=
4
6
-1
x-2
2
15
b) Vì a.a ' 2.
1
1 d1 d 2 C
2
suy ra tam giác ABC vuông tại C
A là giao điểm của (d1 ) với trục tung y A 2 A 0; 2
B là giao điểm của (d 2 ) với trục hoành 0
1
xB 2 xB 4 B 4; 0
2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của d1 và d 2
2x 2
1
5
8
6
8 6
x 2 x 4 x
y
C ;
2
2
5
5
5 5
2
2
64 256
320 8 5
8
6
c) AC 0
2
25 25
25
5
5
5
2
2
144 36
180 6 5
8
6
BC
4
0
25 25
25
5
5
5
Vì tam giác ABC vng tại C nên S ABC
Bài 13.
1
1 8 5 6 5 24
(đvdt)
AC.BC .
.
2
2 5
5
5
Xác định hàm số bậc nhất y ax b trong mỗi trường hợp sau :
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y 3x 1 và đi qua điểm A 2;5
b) Đồ thị của hàm số vng góc với đường thẳng y x 5 và cắt Ox tại điểm có hồnh độ
bằng 2
c) Đồ thị hàm số đi qua A 1; 2 , B 2; 3
d) Đồ thị hàm số có hệ số góc là 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
e) Đồ thị hàm số tạo với trục hoành một góc 600 và đi qua điểm B 1; 3
Lời giải
a) Đồ thị hàm số d song song với đường thẳng y 3x 1
d : y 3x b b 1 và d đi qua điểm A 2;5
5 3.2 b b 1
Vậy Đồ thị hàm số cần tìm là y 3x 1
b) Đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng y x 5
d y x b và d cắt Ox tại điểm có hồnh độ bằng 2
0 2 b b 2
Vậy đồ thị hàm số cần tìm là y x 2
c) Đồ thị hàm số đi qua A 1; 2 2 1.a b b 2 a d : y ax a 2
Đồ thị hàm số đi qua B 2; 3 3 2 a a 2 a
5
1
b
3
3