Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIỂM TRA GIỮA kì 1 KHTN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.5 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS THANH AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- năm học 2021-2022
Lớp:

Môn: Khoa học tự nhiên 6

Họ và tên:

Thời gian: 60 phút

I. Mục tiêu
- Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS.
- Lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học, cải tiến chương trình.
- Đánh giá phân hạng xếp loại người học.
- Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập
- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức
- Lập kế hoạch học tập, phấn đấu.
II. Thiết bị
Gv: hệ thống câu hỏi kiểm tra
Hs: học bài
III. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm: 12 câu (6điểm)
Tự luận: 2 câu (4điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Mở đầu: Giới
thiệu về KHTN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


Chủ đề 1
Các phép đo

Nhận biết
TN

Thơng hiểu

TL

TN
TL
Hiểu được vai trị
Biết được về khái
của KHTN trong
niệm KHTN
cuộc sống
1
1
0,5
0,5
5%
5%
- Biết được đơn vị
-Hiểu được độ chia
đo độ dài;
nhỏ nhất của cân;
-Biết được đơn vị đo -Hiểu được cách lựa
1


Vận dụng
TN

Cộng

TL

2
1
10%
Mô tả được cách
đo nhiệt độ của
cơ thể người


khối lượng.

chọn đồng hồ để đo
thời gian;
-Hiểu được ý nghĩa
khối lượng của một
vật.
-Hiểu được nguyên
nhân gây ra sai số
khi đo thời gian.
4
2
20%

Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %

2
1
10%

Chủ đề 2
Các thể của chất

Biết được vật thể tự
nhiên là gì?

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0,5
5%
Biết được chất
-Hiểu được nguồn
chiếm thể tích lớn
nguyên liệu sản xuất
nhất trong khơng khí oxygen
-Hiểu được TCHH
của cacbondioxit
1
2
0,5

1
5%
10%
5
7
2,5
3,5
25%
35%

Chủ đề 3
Oxygen và
khơng khí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2

1
2
20%
Lấy ví dụ được
về vật thể tự
nhiên và vật thể
nhân tạo
1

2
20%

2
4
40%

7
5
50%

2
2,5
25%

3
1,5
15%
14
10
100%


TRƯỜNG THCS THANH AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- năm học 2021-2022
Lớp:

MÔN: Khoa học tự nhiên 6

Họ và tên:


Thời gian: 60 phút

I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. đêximét (dm).
B. mét (m).
C. Centimét (cm).
D. milimét (mm).
Câu 2. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tấn.
B. miligam.
C. kilôgam.
D. gam.
Câu 3. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là
A. 1g.
B. 5g.
C. 10g.
D. 100 g.
Câu 4. Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt
động đó để
A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách.
Câu 5. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng bánh trong hộp.
B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp,
C. Sức nặng của hộp bánh.
D. Thể tích của hộp bánh.

Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sai số khi đo thời gian của một hoạt động?
A. Không hiệu chỉnh đồng hồ.
B. Đặt mắt nhìn lệch.
C. Đọc kết quả chậm.
D. Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 7. Hoạt động nào sau đây là vai trò ứng dụng công nghệ vào cuộc sống; sản xuất, kinh
doanh của khoa học tự nhiên?
A. Trồng lúa
B. Sử dụng bọ rùa để tiêu diệt sâu rau
C. Sử dụng phân bón vi sinh, hệ thống tưới tự động để trồng rau thủy canh
D. Sử dụng kiến vống để tiêu diệt sâu bọ có hại trên cây cà phê
Câu 8. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Vận hành nhà máy Bau xit để sản xuất nhôm
B. Hái rau để bán
C. Vệ sinh nhà cửa, nơi sinh sống
D. Theo dõi sự lớn lên của cây cà phê
Câu 9. Vật thể tự nhiên là
A. Ao, hồ, sông, suối.
B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
3


Câu 10. Khi oxygen dùng trong đời sống được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào?
A. Nước.
B. Từ khí carbon dioxide.
C. Từ khơng khí.
D. Từ thuốc tím (potassium nermanganate)
Câu 11. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong khơng khí?

A. Oxỵgen. .
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide.
Câu 12. Tính chất nào sau đây là tính chất hố học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, khơng màu.
B. Khơng mùi, khơng vị.
C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong dung dịch calcium hydroxide.
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 13. Mô tả cách đo nhiệt độ của cơ thể em?(2 điểm)
Câu 14. Vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo? cho ví dụ?(2 điểm)
…………………HẾT…………………

4


TRƯỜNG THCS THANH AN

KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Năm học: 2021 – 2022

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6
I/ TRẮC NGHIỆM: (6điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1. B
2. C
7. C
8. D
II/ TỰ LUẬN: (4điểm)

3. A

9. A

4. A
10. C

5. A
11.C

6. D
12. D

Câu

Đáp án

13

Khi đo nhiệt độ của cơ thể, ta cần thực hiện các bước sau:
Bước 1: Ước lượng nhiệt độ của cơ thể.
Bước 2: Chọn nhiệt kế phù hợp.
Bước 3: Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo.
Bước 4: Thực hiện phép đo, đọc, ghi kết quả đo
- Vật thể tự nhiên: là những vật thể có sẵn trong tự nhiên
Ví dụ: sơng, suối, ao, hồ,…
- Vật thể nhân tạo: là những vật thể do con người tạo ra để phục vụ
cuộc sống
Ví dụ: bàn, ghế, giày, dép, quần áo,…

14


5

Điểm

2

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×