Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

đề trắc nghiệm kỹ thuật chung về ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.48 KB, 13 trang )

CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Câu 1: Sơ đồ bên dưới của động cơ đốt trong là kỳ nào?

A. Kỳ nổ

B.Kỳ nạp

C. Kỳ thải

D.Kỳ nén

Câu 2: Động cơ Diesel là loại động cơ:
A.
B.
C.
D.

Kỳ nạp hỗn hợp nhiên liệu khơng khí được hút vào trong xy lanh
Kỳ nạp nhiên liệu được phun vào đường ống nạp
Kỳ nạp nhiên nhiệu được phun vào buồng cháy
Kỳ nạp khơng khí được hút vào trong xy lanh
Câu 3: Động cơ trong đó chu trình cơng tác thực hiện trong 2 hành trình của piston
hoặc một vòng quay trục khuỷu là động cơ:
A.2 kỳ

B.4 kỳ

C.3 kỳ D.5 kỳ

Câu 4: Góc lệch cơng tác của động cơ 4 kỳ, 6 xy lanh là:
A.900



B.1800

C.1500

D.1200

Câu 5: Bộ phận nào dưới đây không phải của động cơ Diesel?
A.Bugi hâm nóng

B.Bugi đánh lửa

C.Vịi phun dầu

D.Bơm cao áp

Câu 6: động cơ Diesel 4 kỳ, quá trình nạp sẽ :
A.Nạp hịa khí sạch vào xy lanh

B.Nạp khơng khí vào piston

C.Nạp xăng sạch vào xy lanh

D.Nạp khơng khí sạch vào xy lanh

Câu 7: Sơ đồ bên dưới của động cơ là gì?


A. Động cơ diesel 4 kỳ


C.Động cơ xăng 2 kỳ

B.Động cơ xăng 4 kỳ
D.Động cơ diesel 2 kỳ

Câu 8: Tỷ số nén được tính theo cơng thức :
A.ℇ=Vmin/Vc

B. ℇ=Vmax/Vc C.ℇ=Vmax/Vh D.ℇ=Vmin/Vh

Câu 9: Hãy xác định hành trình tiếp theo của piston theo hình vẽ sau:

A.Pison di chuyển qua phải

B.Piston di chuyển qua trái

C.Piston di chuyển xuống điểm chết dưới

D.Piston di chuyển lên điểm chết trên

Câu 10: Cơ cấu phân phối khí trên động cơ Diesel 2 kỳ:
A.Chỉ có xupap nạp

B.Có cửa qt khí và xupap thải

C.Có xú páp nạp và xuap thải

D.Khơng có xupap thải

Câu 11: Ở q trình thải của động cơ 4 kỳ thì:

A.Xupap nạp đóng,xupap-thải đóng

B.Xupap nạp mở,xupap-thải đón

C.Xupap nạp đóng,xupap-thải mở

D. Xupap nạp mở

Câu 12: động cơ diesel 4 kỳ,q trình nén sẽ:
A.Nén xăng và khơng khí sạch

B.Nén khơng khí sạch

C.Nén nhiên liệu sạch

D.Nén xăng sạch

Câu 13:Thực tế để động cơ xăng phát huy hết công suất thì:
A.α=0,85÷0,89

B.Một giá trị khác

C. α>1

D. α=1

Câu 14: Đối với động cơ xăng 2 kỳ, khi piston từ ĐCT xuống ĐCD là thực hiện kỳ:
A.Nạp, thải tự do, quét khí, nén

B.Cháy, giãn nở, thải tự do, quét khí


C. Cháy, thải tự do, quét khí

D.Nạp, thải tự do, quét khí, nén

Câu 15: Điểm chết trên là:
A. Vị trí mà khoảng cách từ đỉnh piston đến đường tâm trục khuỷu là lớn nhất
B. Vị trí mà khoảng cách từ đỉnh piston đến đường tâm trục khuỷu là nhỏ nhất


C. Vị trí mà tại đó piston đổi chiều chuyển động
D. Vị trí mà tại đó piston đứng n

Câu 16: Chu trình cơng tác của động cơ……..
A.
B.
C.
D.

là tập hợp tất cả những q trình cơng tác xảy ratrong tất cả xy lanh của động cơ
là tập tất cả chuyển động của piston,trục khuỷu,xupap của động cơ
là tập hợp tất cả các diễn biến của động cơ
là tập hợp tất cả những q trình cơng tác xảy ra trong một xy lanh của động cơ.

Câu 17: Áp suất cuối kỳ nén của động cơ diesel thường là:
A.(30÷40)KG/cm2

B.(15÷20)KG/cm2

C.(15÷20)KG/cm2


D.10kG/cm2

Câu 18: Ở q trình nén của động cơ 4 kỳ thì:
A.Piston di chuyển từ ĐCT xuống ĐCD

B.Piston nằm ở ĐCD

C.Piston đứng yên

D.Piston di chuyển từ ĐCD lên ĐCT

Câu 19: Vị trí piston của động cơ đốt trong :
A. Ở ngoài xy lanh

B.Ở trong nắp máy C.Ở trong xy lanh

D.Ở trên nắp máy

Câu 20: Diễn biến quá trình nạp của động cơ 4 kỳ:
A.
B.
C.
D.

Piston đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp đóng, xupap thải đóng
Piston đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp mở, xupap thải mở
Piston đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp mở, xupap thải đóng
Piston đi từ ĐCT xuống ĐCD, xupap thải đóng


Câu 21: Hệ số dư lượng khơng khí α :
A. Là tỉ số giữ lượng khơng khí nạp thực tế vào xy lanh
B. Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy lanh ở đầu q trình nạp với lượng

khí nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích công tác của xy lanh
C. Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy lanh ở đầu q trình nổ với lượng khí

nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích cơng tác của xy lanh
D. Là tỉ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy lanh ở đầu q trình xả với lượng khí

nạp mới có thể nạp vào thể tích cơng tác của xy lanh.
Câu 22: Động cơ 4 kỳ là động cơ .................
A. Có 4 kỳ làm việc theo thứ tự sau: Nạp, cháy-giãn nở,xả nén
B. Có 4 kỳ làm việc theo thứ tự sau: nạp, nén, nổ xả
C. Có 4 kỳ làm việc theo thứ tự sau: nạp, xả, nổ, nén
D. Có 3 xupap (1 xupap nạp và 2 xupap thải)


Câu 23: Ở quá trình nạp của động cơ 4 kỳ thì:
A. Piston di chuyển từ ĐCT xuống ĐCD
B. Piston nằm ở ĐCD
C. Piston di chuyển từ ĐCD xuống ĐCT
D. Piston nằm ở ĐCT

Câu 24: Sơ đồ bên dưới của động cơ đốt trong là kỳ nào?

A. Kỳ nén

B.Kỳ nạp


C.Kỳ nổ

D.Kỳ thải

Câu 25: Thể tích buồng cháy là...............................................
A. Thể tích nằm giữa xy lanh-piston-nắp máy và được ký hiệu là Vc.
B. Thể tích nhỏ nhất của xy lanh trong một chu kỳ và được ký hiệu là V c.
C. Thể tích nhỏ nhất của xy lanh trong một chu kỳ và được ký hiệu là V e .
D. Thể tích nhỏ nhất của xy lanh khi bugi phóng điện và được ký hiệu là Vc.

Câu 26: Cơ cấu phân phối khí trên động cơ xăng 2 kỳ:

B.

A. Chỉ có xu-pap nạp.

B.Chỉ có xúp-páp thải.

Có xupap-nạp và xuapap thải

D.Khơng có xu-pap

Câu 27: Quá trình cháy giãn nở của động cơ bốn kỳ xảy ra khi:
A. Piston từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới và các xupap-nạp, xupap mở.
B. Piston từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới và các xupap đóng, xupap mở.
C. Piston từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới và các xupap mở, xupap đóng kín.
D. Piston từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới và các xupap nạp, xupap đóng kín.

Câu 28: Thể tích tồn phần được tính theo cơng thức:
A.Vmax=Vc-S


B.Vmax=Vh-S

C.Vmax=Vh+Vc

D.Vmax=Vh-Vc


Câu 29: Hành trình của Piston là :
A. Chuyển động của piston khi piston chuyển động cho đến khi dừng lại.
B. Khoảng thời gian từ khi piston chuyển động cho đến khi dừng lại.
C. Chuyển động của piston tường ứng với một chu kỳ làm việc của động cơ
D. Khoảng cách giữa hai điểm chết trên và điểm chết dưới.

Câu 30: Góc lêch cơng tác của động cơ đốt trong được tính theo cơng thức:

Câu 31: Điểm chết.............................
A. Là điểm piston không di chuyển khi động cơ làm việc
B. Là điểm mà động cơ không hoạt động hoặc chết máy.
C. Là điểm piston đổi chiều chuyển động đi lên hoặc đi xuống trong xy lanh.
D. Là điểm piston có khoảng cách gần bu gi nhất.

Câu 32: Động cơ 4 kỳ là động cơ..........................
A. Hoàn thành một chu kỳ làm việc trong 4 hành trình của piston
B. Hồn thành một chu kỳ làm việc trong 2 hành trình của piston.
C. Hịan thành một chu kỳ làm việc trong 1 vòng quay của trục khuỷu.
D. Hoàn thành một chu kỳ làm việc trong 4 vịng quay của trục khuỷu.

Câu 33: Q trình nén của động cơ 4 kỳ xảy ra khi:
A. Piston từ điểm chết dưới lên điểm chết trên và các xupap nạp đóng,xupap thải


mở.
B. Piston từ điểm chết dưới lên điểm chết trên và các xupap nạp mở,xupap thải mở.
C. Piston từ điểm chết dưới lên điểm chết trên và các xupap nạp, xupap thải đóng

kín.
D. Piston từ điểm chết dưới lên điểm chết trên và các xupap nạp mở, xupap thải

đóng kín.
Câu 34: Tỉ số nén là:
A. Tỉ số giữa thể tích nhỏ nhất của xy lanh chia cho thể tích buồng cháy.
B. Tỉ số giữa thể tích lớn nhất của xy lanh chia cho thể tích buồng cháy.


C. Tỉ số giữa thể tích lớn nhất của xy lanh chia cho thể tích cơng tác.
D. Tỉ số giữa thể tích nhỏ nhất của xy lanh chia cho thể tích cơng tác.

Câu 35: Thể tích cơng tác là:
A. Là thể tích xy lanh giữa ĐCT và nắp máy.
B. Là thể tích xy lanh giữa ĐCT và ĐCD
C. Là thể tích xy lanh giữa ĐCD và nắp máy.
D. Là thể tích giới hạn bởi nắp máy,xy lanh,piton nằm ở ĐCD.

Câu 36: Hệ số nạp là:
A. Tỷ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy lanh ở đầu q trình xả với lượng khí

nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích cơng tác của xy lanh.
B. Tỷ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy lanh ở đầu q trình nén với lượng khí

nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích cơng tác của xy lanh.

C. Tỷ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy lanh ở đầu q trình nạp với lượng khí

nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích cơng tác của xy lanh.
D. Tỷ số giữa lượng khí nạp mới có trong xy lanh ở đầu q trình nổ với lượng khí

nạp mới có thể nạp đầy vào thể tích cơng tác của xy lanh.
Câu 37: Sơ đồ bên dưới là của động cơ gì?

A. Động cơ xăng 2 kỳ

C.Động cơ Diesel 4 kỳ

B. Động cơ Diesel 2 kỳ
D.Động cơ xăng 4 kỳ

Câu 38: Ký hiệu trên ơ tơ ở hình bên dưới có nghĩa là:


A. Xe ơ tơ tiêu thụ 2 lít xăng /100km

B.Dung tích cơng tác của động cơ là

2,05 lít
B. Dung tích cơng tác của động cơ là 2 lít

D.Dung tích cơng tác của động cơ là 2/4 lít

Câu 39: Chu trình công tác của động cơ 4 kỳ...................
A. Được thực hiện trong trong 2 hành trình của piston
B. Được thực hiện trong hai vòng quay của trục khuỷu

C. Được thực hiện trong một vòng quay của trục khuỷu
D. Được thực hiện trong trong 3 hành trình của piston

Câu 40: Đối với động cơ xăng,nếu hệ số dư lượng khơng khí α>1 thì:
A. Hỗn hợp hịa khí q đậm B.Hỗn hợp hịa khí trung bình
B.

Hỗn hợp hịa khí nghèo xăng

D.Hỗn hợp hịa khí giàu xăng

Câu 41:
A.Ƞv=Ml/Mh

B.Ƞv=Mh/Ml

C. Ƞv=Mh.Ml

D.Ƞv=Ml.Mh

Câu 42: Đối với động cơ Diesel 2 kỳ,khi piston từ ĐCT xuống ĐCD là thực hiện kỳ:
A. Nạp,thải tự do,quét khí,nén

C.Nạp,thải tự do,quét khí,nén

B.Cháy,thải tự do,qt khí
D.Cháy,giãn nỡ,thải,qt khí.

Câu 43: Hệ số dư lượng khơng khi α được tính theo cơng thức:
A.Ƞv=Ml/Mh


B.α=L0/L

C.α=L/L0

D..Ƞv=Mh/Ml

Câu 44: Điểm chết dưới là:
A. Vị trí mà tại đó piston đổi chiều chuyển động.
B. Vị trí mà khoảng cách từ đỉnh piston đến đường tâm trục khuỷu là lớn nhất.
C. Vị trí mà khoảng cách từ đỉnh piston đến đường tâm trục khuỷu là nhỏ nhất.


D. Vị trí mà tại đó piston đứng n.

Câu 45: Sơ đồ bên dưới là của động cơ gì?

A.Động cơ xăng 4 kỳ

B. Động cơ Diesel 2 kỳ

C.Động cơ xăng 2 kỳ

D.Động cơ xăng 4 kỳ

Câu 46. đối với động cơ xăng,nếu hệ số dư lượng khơng khí 0,85˂α<1,15 thì:
A. Hỗn hợp hịa khí nghèo xăng

C.hỗn hợp hịa khí giàu xăng


B.Hỗn hợp hịa khí bình thường
D.Hỗn hợp hịa khí q lỗng

Câu 47: Động cơ trong đó chu trình cơng tác hồn thành trong 4 hành trình của
piston hoặc vịng quay của trục khuỷu là động cơ:
A.3 kỳ

B.2 kỳ

C.4 kỳ

D.8 kỳ

Câu 48: Góc lệch cơng tác của động cơ 4 kỳ,8 xy lanh là:
A.1800

B.900

C.1200

D.1500

Câu 49: ở quá trình nạp của động cơ 4 kỳ thì:
A.Xupap nạp đóng,xupap thải đóng lại
C.Xupap nạp mở,xupap thải mở

B.Xupap nạp đóng,xupap thải đóng
D.Xupap nạp mở,xupap thải đóng lại

Câu 50: Thể tích cơng tác được tính theo công thức:

A.Vh=Vmin-Vc B.Vh=Vmin -S

C.Vh=Vmax -S

D.Vh=Vmax -Vc

Câu 51: Động cơ diesel là loại động cơ :
A.

Nhiên liệu được đốt cháy bằng một dây điện được nung nóng

B.

Nhiên liệu được đốt cháy bằng tia lửa điện.


C.

Nhiên liệu được đốt cháy bằng nhiệt của khơng khí nén trong xy lanh.

D.

Nhiên liệu được đốt cháy bằng tia lửa điện của bu gi.
Câu 52: Góc lệch cơng tác của động cơ 2 kỳ ,6 xy lanh là:
A.600

B.1800

C.1200


D.1500

Câu 53: Quá trình thải của động cơ bốn kỳ xảy ra khi:
A.

Piston từ điểm chết dưới lên điểm chết trên,xupap nạp và xupap thải mờ.

B.

Piston từ điểm chết dưới lên điểm chết trên,xupap nạp mở và xupap thải
đóng.

C.

Piston từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới,xupap nạp đóng và xupap
thải mở.

D.

Piston từ điểm chết dưới lên điểm chết trên,xupap nạp đóng và xupap thải
mở.

Câu 54: Động cơ xăng 4 kỳ, quá trình nén sẽ:
A.
B.

Nén dầu diesel và khơng khí sạch

Nén nhiên liệu sạch


B.Nén hỗn hợp xăng và nước
D.Nén hỗn hợp xăng và khơng khí.

Câu 55: Thể tích cơng tác của động cơ được tính theo cơng thức:
A.Vh=(ΠD2.S)/4 (cm3)

B.Vh=(ΠD2.S)/2 (cm3)

C.Vh=(ΠD2.S)/6 (cm3)

D.Vh=(ΠD3..S)/4 (cm3)

Câu 56:Thể tích buồng cháy là:
A.là thể tích giới hạn bởi nắp máy,xy lanh,piston ở ĐCD và ký hiệu là Vc.
B.là thể tích giới hạn bởi nắp máy,xy lanh,piston ở ĐCT và ký hiệu là Vh.
C.là thể tích giới hạn bởi nắp máy,xy lanh,piston ở ĐCT và ký hiệu là Vc.
D.là thể tích giới hạn bởi nắp máy,xy lanh,piston ở ĐCD và ký hiệu là Vh.
Câu 57: Ở quá trình thải của động cơ 4 kỳ thì:
A.
B.

Piston di chuyển từ ĐCT xuống ĐCD B.Piston di chuyển từ ĐCD lên ĐCT

Piston nằm ở ĐCT.

D.Piston không di chuyển

Câu 58: Động cơ diesel 4 kỳ,quá trình nạp sẽ:



A.

B.

Nạp khơng khí sạch
khơng khí

B.Nạp hỗn hợp dầu diesel và

Nạp hỗn hợp dầu xăng và khơng khí D.Nạp dầu doesel sạch
Câu 59: Động cơ xăng 4 kỳ, quá trình nạp sẽ:
A.

B.

Nạp hỗn hợp dầu xăng và khơng khí
khí

Nạp khơng khí sạch

B.Nạp hỗn hợp dầu diesel và không
C.Nạp xăng sạch

Câu 60: Động cơ 2 kỳ là động cơ.........................
A.

Hoàn thành một chu kỳ làm việc trong 4 hành trình của piston

B.


Hồn thành một chu kỳ làm việc trong 2 hành trình của piston

C.

Hồn thành một chu kỳ làm việc trong 2 vịng quay của trục khuỷu.

D.

Hoàn thành một chu kỳ làm việc trong 4 vịng quay của trục khuỷu.

Câu 61: Góc lệch công tác của động cơ 4 kỳ ,4 xy lanh là:
A.1800

B.1200

C.1500

D.900

Câu 62: Thể tích cơng tác là:
A.

Hiệu số giữa thể tích lớn nhất trong xy lanh và thể tích tồn phần.

B.

Hiệu số giữa thể tích nhỏ nhất trong xy lanh và thể tích tồn phần.

C.


Hiệu số giữa thể tích tồn phần và thể tích buồng cháy.

D.

Hiệu số giữa thể tích nhỏ nhất trong xy lanh và thể tích buồng cháy.

Câu 63: Động cơ nhiệt là................
A.

Một máy biến đổi cơ năng thành nhiệt năng.

B.

Một máy biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.

C.

Một máy biến đổi nhiệt năng thành nhiệt năng .

D.

Một máy biến đổi nhiệt năng thành hóa năng .

Câu 64: Góc lệch cơng tác của động cơ 2 kỳ, 4 xy lanh là:
A.1800

B.1200

C.1500


D.900

Câu 65: Sơ đồ bên dưới của động cơ đốt trong là kỳ nào?


A.

Kỳ nén

B.Kỳ thải

C.Kỳ nổ

D.Kỳ nạp

Câu 66: Phân loại động cơ bằng cách dựa vào tốc độ động cơ, động cơ tốc độ
cao; với tốc độ trung bình của piston lớn hơn:
A.5,5ms/s

B.6,5m/s

C.8,5m/s

D.7,5m/s

Câu 67: Sơ đồ bên dưới của động cơ đốt trong là kỳ nào?

A.

Kỳ nén


B.Kỳ thải

C.Kỳ nổ

D.Kỳ nạp

Câu 68: Ở quá trình nén của động cơ 4 kỳ thì:
A.xupap nạp mở,xupap thải đóng

B.xupap nạp mở,xupap thải mở

C.xupap nạp đóng,xupap thải mở

D.xupap nạp đóng,xupap thải đóng.

Câu 69: Động cơ xăng 4 kỳ,q trình nạp sẽ là:
A.

Nạp hỗn hợp xăng và khơng khí vào xy lanh

B.

Nạp hỗn hợp xăng và khơng khí vào piston


C.

Nạp xăng sạch vào xy lanh.


D.

Nạp xăng nhiên liệu vào xy lanh.

Câu 70. Cơ cấu phân phối khí trên động cơ 4 kỳ là:
A.

Có xupap nạp và xupap thải

B.

Chỉ có xupap thải

C.

Khơng có xupap

D.

Chỉ có xupap nạp

Câu 71: Đối với động cơ xăng,nếu hệ số dư lượng khơng khí α<1 thì:
A.Hỗn hợp hịa khí giàu xăng

B.Hỗn hợp hịa khí trung bình

C.Hỗn hợp hịa khí q lỗng

D.Hỗn hợp hịa khí nghèo xăng


Câu 72: Góc đánh lửa sớm thay đổi như thế nào khi số vịng quay động cơ
tăng.
A.

Góc đánh lửa sớm giảm.

B.

Góc đánh lửa sớm tăng.

C.

Góc đánh lửa sớm khơng thay đổi.

D.

Góc đánh lửa sớm thay đổi theo số vịng quay động cơ.

Câu 73: Góc phun nhiên liệu sớm thay đổi như thế nào khi số vịng quay
động cơ tăng?
A.

Góc phun nhiên liệu sớm khơng thay đổi.

B.

Góc phun nhiên liệu sớm giảm.

C.


Góc phun nhiên liệu sớm tăng.

D.

Góc phun nhiên liệu sớm thay đổi theo số vòng quay động cơ.

Câu 74: Phân loại động cơ bằng cách dựa vào tốc độ động cơ,động cơ tốc độ
thấp và trung bình với tốc độ trung bình của piston nhỏ hơn:
A.6,5m/s.

B.4,5m/s.

C.5,5m/s.

Câu 75:Sơ đồ bên dưới là của động cơ gì?

C.7,5m/s.


A.Động cơ diesel 4 kỳ

B.Động cơ diesel 2 kỳ

C.Động cơ xăng 2 kỳ

D.Động cơ xăng 4 kỳ.

Câu 76: Chu trình công tác của động cơ 2 kỳ..................
A. Được


thực hiện trong 4 vòng quay của trục khuỷu

B. Được

thực hiện trong 1/2 vòng quay của trục khuỷu

C. Được

thực hiện trong 1 vòng quay của trục khuỷu

D. Được

thực hiện trong 2 vòng quay của trục khuỷu



×