Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM GIUN MÓC GIUN TÓC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.86 KB, 6 trang )

GIUN MÓC
(ANCYLOSTOMA DUODENAEL, NECATOR AMERICANUS) - GIUN TÓC

TRICHURIS TRICHIURA
1. Đặc điểm nào sau đây thuộc dạng trưởng thành của Ancylostoma duodenale?
A. Miệng có 2 đơi răng hình móc
B. Sườn lưng chia thành 2 nhánh, mỗi nhánh chẻ
C. Miệng có 2 đơi răng hình bán nguyệt
D. Sườn lưng chia làm 3 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3
2. Đặc điểm nào sau đây thuộc dạng trưởng thành của Necator americanus
A. Miệng có 2 đơi răng hình móc
B. Sườn lưng chia làm 2 nhánh mỗi nhánh chẻ 3
C. Miệng có 2 đơi răng hình bán nguyệt
D. Sườn lưng chia làm 3 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3
3. Trứng của giun nào có đặc điểm: hình trái xoang, vỏ mỏng, nhẵn trong suốt, bên trong có chia thành
những phơi bào?
A. Trứng giun móc
B. Trứng giun đũa

C. Trứng giun kim
D. Trứng giun tóc

4. Đặc điểm để phân biệt được ấu trùng II (AT II) của giun móc và giun lươn
A. AT II giun móc truyền bệnh, AT II giun lươn thì khơng truyền bệnh
B. AT II giun móc có thực quản hình trụ, AT II giun lươn có thực quản ụ phình
C. AT II giun móc có miệng đóng, AT II giun lươn miệng hở
D. AT II giun móc có đi nhọn, AT II giun lươn có đi chẻ đơi
5. Số lượng máu giun móc trưởng thành hút mỗi ngày ở ruột người bị ký sinh là
A. 0.03 – 0.2ml
B. 0.3 – 0,5ml


C. 0.6 – 1ml
D. 1.1 – 2ml

6. Một bệnh nhân vào viện với lý do thường xuyên chóng mặt suy nhược cơ thể, đau vùng thượng vị, đôi
khi đi cầu phân nhầy. Khai thác bệnh sử có thêm ho có đàm, có thói quen đi chân đất khi làm rẫy. Khi
khám và xét nghiệm máu bệnh nhân có hội chứng thiếu máu nhược sắc. Bệnh nhân này có khả năng bị
nhiễm ký sinh trùng nào nhiều nhất?
A. Entamoeba histolytica
B. Giun móc

C. Giun lươn
D. Giardia lamblia

7. Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đốn xác định bệnh nhân nhiễm giun móc
A.
B.
C.
D.

Xét nghiệm phân
Xét nghiệm dịch tá tràng
Xét nghiệm đàm
Xét nghiệm huyết thanh học

8. Giun móc trưởng thành ký sinh ở vùng trong cơ thể người?
A. Ruột non
B. Đại tràng lên

C. Đại tràng ngang
D. Đại tràng xuống và trực tràng


9. Điều kiện nào không thuận lợi để trứng giun móc phát triển thành ấu trùng I:
A. Độ ẩm cao
B. Đủ oxy

C. Quá nhiều ánh sáng mặt trời
D. Nhiệt độ 22-23 độ C


10. Đặc điểm sinh học của giun mọc. Tìm cầu sai
A. Bám vào màng nhầy ruột bởi bộ phận bám ở miệng
B. Hút máu để làm thức ăn và tiết ra chất kháng đông
C. Tuổi thọ Necator americanus 2-5 năm, Ancylostoma duodenale 6-8 năm
D. Ấu trùng giun móc có đi qua gan trung quá trình chu du
11. Kết quả xét nghiệm nào sau đây không phù hợp với nhiễm giun móc
A.
B.
C.
D.

Sắt huyết thanh giảm
BC ái toan tăng
BC đa nhân trung tính tăng
Hồng cầu giảm

12. Xét nghiệm phân tươi để sau 8 ngày ở nhiệt độ 22-23 oC ta sẽ thấy gì trong trường hợp nhiễm giun móc
với mật độ nhiều
A. Trứng giun móc
B. Ấu trùng giai đoạn I giun móc
C. Trứng giun móc + Ấu trùng giai đoạn I giun móc

D. Ấu trùng I + Ấu trùng II giun móc
13. Khi điều trị bệnh nhân nhiễm giun móc ta cần chú ý thêm điều gì?
A. Bổ sung sắt để điều trị thiếu máu
B. Cung cấp thêm các thuốc bổ đa sinh tố để nâng tổng trạng
C. Sử dụng thuốc tẩy giun
D. Dinh dưỡng tốt nhất để nâng thể trạng dần
14. Dự phịng giun móc ở hiệu quả nhất
A. Khơng dùng phân tươi bón hoa màu
B. Khơng đi tiêu bừa bãi
C. Làm việc ngoài vườn rẫy phải mang giầy ống
D. Giáo dục dân chúng biết phương thức nhiễm bệnh
15. Biến chứng khi nhiễm giun móc kéo dài
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Tổn thương phổi

C. BC ái toan tăng cao
D. Thiếu máu
E. ĐÁP ÁN

1. A
2. C
3. A

16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.

23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.

4. D
5. A
6. B

7. A
8. A
9. C

10. D
11. C
12. D

13. A
14. C
15. D



35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.

GIUN TĨC

TRICHURIS TRICHIURA

1. Giun tóc đực trưởng thành có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Đoạn đầu nhỏ như sợi chỉ
B. Đoạn đi phình to

C. Cuối đi cong và có gai giao hợp
D. Đi thẳng và có gai giao hợp

2. Giun tóc cái trưởng thành có đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Đoạn đầu nhỏ như sợi chỉ
B. Đoạn đi phình to

C. Cuối đi cong

D. Đi thẳng

3. Mơ tả trứng giun tóc
A. Trứng giun tóc hình quả cau, hai đầu có hai nút nhầy
B. Trứng có hình trịn, vỏ có lớp bao nhầy albumin
C. Trứng hình bầu dục, có nắp
D. Trứng hình hơi dài, trên có nắp, dưới có gai
4. Đặc điểm nào sau đây khơng là của trứng giun tóc
A. Hình quả cau
B. Có 2 nút nhầy ở 2 đầu

C. Màu rất nhạt
D. Vỏ dày

5. Tại sao trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngồi nuốt vào ngay khơng bị nhiễm?
A. Do trứng chưa hình thành phơi
B. Tuy có phơi nhưng cịn non
C. Vì trứng chưa được thụ tinh
D. Vì trứng chỉ phát triển ở mơi trường bên ngồi với nhiệt độ 37oC
6. Trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngồi khoảng bao lâu mới có thể nhiễm được?
A. 5 ngày
B. 10 ngày

C. 14 ngày
D. 21-28 ngày

7. Yếu tố dịch tễ học nào của giun tóc khác hơn so với giun đũa
A. Sự phân bố theo vùng
B. Nguồn chứa trứng giun


C. Đường và phương thức lây truyền
D. Lứa tuổi bị nhiễm

8. Chu trình phát triển của giun tóc khác với giun đũa, tìm câu sai:
A.
B.
C.
D.

Dìa hơn giun đũa
Ấu trùng không đi chu du như giun đũa
Con trưởng thành giun tóc định vị ở ruột già
Con cái đẻ trứng 1 tháng sau khi bị nhiễm

9. Số lượng trứng giun tóc do con cái đẻ trong 24 giờ


A. 100 trứng
B. 1000 trứng

C. 2000 trứng
D. 3000 trứng

10. Người bị nhiễm giun tóc là do nuốt phỉa
A. Trứng giun vừa theo phân ra ngoài
B. Ấu trùng

C. Trứng giun đã hình thành phơi
D. Trứng theo phân ra ngồi được 5 ngày


11. Một trong những nguyên nhân quan trọng mà tỉ lệ nhiễm giun tóc ở MIền bắc cao hơn Miền nam là
A. Dân ở miền bắc thích ăn rau sống
B. Chưa đủ điều kiện để xây hố xí đúng quy cách nên còn đi tiêu bừa bãi
C. Do tập quán cịn sử dụng phân tươi để bón cho rau cải, hoa màu
D. Vệ sinh ăn uống còn kém
12. Nhiễm giun tóc với số lượng ít
A. Gây tiêu chảy kéo dài
B. Khơng có triệu chứng gì

C. Gây thiếu máu nhẹ
D. Gây hội chứng lỵ

13. Nhiễm giun tóc với số lượng bao nhiêu mới có triệu chứng lâm sàng rõ ràng?
A. 20 con
B. 30 con

C. 40 con
D. Trên 100 con

14. Biểu hiện lâm sàng nhiễm giun tóc, ngoại trừ:
A. Đau bụng âm ỉ
B. Tiêu phân đàm máu

C. Thiếu máu
D. Tiêu chảy cấp dạng tả

15. Bệnh cảnh gây ra chủ yếu bởi giun tóc trưởng thành:
A. Nhiễm trùng thứ phát
B. Thiếu máu nhược sắc


C. Hội chứng lỵ
D. Tiêu chảy kéo dài

16. Tại sao giun tóc lại gây cho bệnh nhân bị thiếu máu:
A. Tranh chấp lấy nhiều chất sắt của người bệnh
B. Tiết ra độc tố làm ức chế việc hấp thu sắt của người bệnh
C. Hút máu bệnh nhân làm cho bệnh nhân bị thiếu máu
D. Thiếu máu là hậu quả của tiêu chảy kéo dài đưa đến suy dinh dưỡng
17. Yếu tố nào về cận lâm sàng gợi ý nhiễm giun tóc:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao
B. Bạch cầu lympho tăng cao

C. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm tăng cao
D. Bạch cầu đa nhân ưa acid tăng cao

18. Chọn phương pháp chẩn đốn giun tóc nhanh, chính xác
A. Soi phân tìm trứng
B. Huyết thành chẩn đốn

C. Tìm con trưởng thành trong phân
D. Cấy phân tìm ấu trùng

19. Khi mật độ giun tóc hay giun đũa ít, ta có thể làm phương pháp nào:
A. Phương pháp Baremann
B. Phương pháp tập trung trứng (Willis)

C. Phương pháp Graham
D. Phương pháp hút dịch tá tràng quay ly tâm

20. Rửa rau thật kỹ trước khi ăn uống

A.
B.
C.
D.

Phịng được nhiễm giun tóc 100%
Chỉ hạn chế nguy cơ nhiễm giun tóc mà thơi
Khơng hiệu quả trong việc phịng giun tóc
Khó xác định ý nghĩa trong việc phịng giun tóc

21. Về góc độ y học bạn có suy nghĩ gì về tập qn bón phân tươi trong trồng trọt?
A. Lợi ích nhiều về kinh tế


22.

1.
2.
23.
3.
4.

B. Tác hại lớn về sức khỏe
A.
táchưởng
dụng phụ
C. trọt
Diệt được cả ấu trùng và giun trưởng thành
C. Ít
Ảnh

lớn hơn
đếnn sức khỏe cho người trồng
B.
Điều
trị
nhiều
loại
giun
hơn
D.
Chỉ uống
liều duy nhất
D. Có lợi ích kinh tế nhưng ảnh hưởng lớn đến sức khỏe
cộng 1đồng
Hành
động của cán bộ y tế về tập quán sử dụng phân tươi bón hoa màu
E.
A. Khơng can thiệp vì lợi ích kinh tế của dân chúng
F.
B. Cấm đoán triệt để về việc sử dụng phân tươi
hoaÁN
màu
G. bón
ĐÁP
C. Khuyên dân chúng hạn chế sử dụng phân tươi bón hoa màu
D
A sử dụng phân9.được
C ủ để bón hoa màu
13. D
17. D

21. D
D. Khuyên dân 5.
chúng
C
6.
D
10.
C
14.
D
18.
A
22. D
Ưu điểm nổi bật của Albendazol so với menbendazol trong điều trị giun:
A
7. A
11. C
15. D
19. B
23. C
C
8. A
12. B
16. C
20. B


24.

25.

26.
27.
28.
29.



×