Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM SÁN DẢI BÒ SÁN DẢI HEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.73 KB, 6 trang )

SÁN DẢI BÒ - SÁN DẢI HEO
1. Chọn câu sai
Hình dạng của sán dải bo
A. Đầu 1,5 mm, không có móc, có 4 đĩa hút
B. CHiều dài đốt sán trưởng thành = 2.5 lần chiều ngang
C. Lỗ sinh dục xen kẽ hai bên đều nhau
D. Số nhánh tử cung từ 15-30 nhánh
2. Đặc điểm không thuộc trứng sán dải bo
A. Hình tron
B. Có dải tia chung quanh

C. Có 6 móc ở giữa
D. Có nắp ở một vị tri

3. Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải bo
A. Có bao hình hạt gạo
B. Bên trong có chứa đầu sán

C. Đầu có chùy và có 2 hàng móc
D. Định vị ở cơ

4. Vị tri mà ấu trùng sán dải bo ký sinh phổ biến nhất ở bo
A. Cơ vân
B. Não

C. Mô dưới da
D. Cơ tim

5. Sán dải bo trưởng thành ký sinh ở
A. Đường mật
B. Đại tràng



C. Ruột non
D. Dạ dày

6. Khi nuốt phải trứng sán dải bo, trứng sán sẽ xuống
A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành
B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài
C. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi
D. Dạ dày bị tiêu diệt ở đây
7. Ký chủ trung gian I của Toenia saginata là
A. Cừu, ngựa
B. Báo, beo

C. Trâu, bo
D. Chó, mèo

8. Chu trình tóm lược của sán dải bo ở người
A. Ăn thịt bo có ấu trùng xuống dạ dày đến ruột non lộn đầu ra ngoài trưởng thành
B. Ăn thịt bo có ấu trùng đến ruột non vào máu lên phổi hầu, ruột non trưởng thành
C. NUốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non nở ra ấu trùng rồi trưởng thành
D. Nuốt trứng, đến ruột non nở ra ấu trùng đến cơ rồi trở lại ruột trưởng thành
9. Người bị mắc sán dải bo là do
A. Ăn thịt bo chưa được nấu chin
B. Ăn thịt bo chưa được nấu chin có chứa ấu trùng sán
C. Nuốt phải trứng sán
D. Uống sữa bo tươi bị nhiễm sán
10. Trong trường hợp người nuốt phỉa trứng sán dải bo hậu quả như thế nào?
A. Trứng sán nở ra ấu trùng đi đến cơ định vị
B. Trứng sán nở ra ấu trùng đi đến não định vị
C. Trứng sản nở ra ấu trùng đi đến mắt định vị

D. Không xảy ra điều gì cho người nuốt phải trứng sán
11. Nhiễm sán dải bo thường gặp
A. Đau bụng dữ dội từng đợt
B. Tiêu chảy kéo dìa

C. Không triệu chứng
D. Suy dinh dưỡng nặng


12. Để đạt tinh khả thi, nhanh, it tốn kém và chinh xác. Hãy chọn phương pháp chẩn đoán sán dải bo
A. Xem đốt sán trưởng thành trên kinh hiển vi
B. Phương pháp cố định bổ thể
C. Phương pháp điện di miễn dịch
D. Phương pháp ELISA
13. Trong trường hợp không phát hiện đốt sán trưởng thành. Chúng ta phải làm gì để chẩn đoán nhanh, chinh
xác it tốn kém
A. Soi phần tìm trứng sán
B. Phương pháp cố định bổ thể

C. Phương pháp điện di miễn dịch
D. Phương pháp ELISA

14. Chọn thuốc điều trị sán dải bo
A. Mebendazole
B. Flubendazole

C. Thiabendazole
D. Niclosamid

15. Biện pháp dự phong sán dải bo hữu hiệu nhất

A. Không đi tiêu bừa bãi
B. Không được thả bo ngoài đồng co

C. Thịt bo trước khi ăn phải nước nấu chin
D. Kiểm soát thịt bo ở lo mổ

16. Để tăng khả năng phong sán dải bo bước đầu tiên cần phỉa
A. Ăn thịt bo nấu chin
B. Kiểm soát thịt kỹ lưỡng tại các cơ sở sát sinh
C. Nhà nội trợ quan sát kỹ thịt có gì bất thường không
D. Thịt bo bất thường phải bo
17. Hành động của cán bộ y tế về phong bệnh sán dải bo
A. Cấm dân ăn thịt bo tái
B. Tùy sở thich người dân vì bệnh chữa được
C. Tuyên truyền dân chúng nên ăn thịt bo nấu chin
D. Không phải là vấn đề y tế quan trọng
ĐÁP ÁN
1.
2.
3.
4.

C
D
C
A

5.
6.
7.

8.

C
B
C
A

9.
10.
11.
12.

B
D
C
A

13.
14.
15.
16.

A
D
C
B

17. C



SÁN DẢI HEO
(Toenia solium)
1. Chọn câu sai
Hình dạng của sán dải heo
A. Đầu 1.5 mm, có 2 hàng móc, có 4 đĩa hút
B. Chiều dài đốt sán trưởng thành = 1.5 lần chiều ngang
C. Lỗ sinh dục xen kẻ hai bên không đều nhau
D. Số nhánh tử cung từ < 15 nhánh
2. Đặc điểm không thuộc trứng sán dải heo
A. Hình tron
B. Có dải tia chung quanh

C. Có 6 móc ở giữa
D. Có nắp ở một vị tri

3. Đặc điểm không thuốc ấu trùng sán dải heo
A. Có bao hình hạt gạo
B. Bên trong có chứa đầu sán

C. Đầu không có chùy
D. Định vị ở cơ

4. Vị tri mà ấu trùng sán dải heo ký sinh phổ biến nhất ở người
A. Cơ vân
B. Não

C. Mô dưới da
D. Cơ tim

5. Sán dải heo trưởng thành ký sinh ở

A. Đường mật
B. Đại tràng

C. Ruột non
D. Dạ dày

6. Khi nuốt phải trứng sán dải heo, trứng sản sẽ xuống
A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành
B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài
C. Đến ruột non, xuyên qua ruột đi định vị các nơi
D. Dạ dày bị tiêu diệt ở đây
7. Ký chủ trung gian của Toenia solium là
A. Cừu

B. Ngựa

C. Trâu

8. Chu trình tóm lược của sán dải heo ở người
A. Ăn thịt heo có ấu trùng, xuống dạ dày, ruột non lộn đầu ra ngoài trưởng thành
B. Ăn thịt heo có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi, hầu, ruột non trưởng thành
C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành
D. Nuốt trứng xuống dạ dày, ruột non, nở ra ấu trùng, đến cơ, trở lại ruột trưởng thành
9. Chu trình nhiễm ấu trùng sán dải heo ở người
A. Nuốt trứng, xuống dạ dày, ruột non tạo thành ấu trùng
B. Nuốt trứng, đến ruột non, nở ra ấu trùng, vào máu lên phổi, hầu, ruột non
C. Nuốt trứng, đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành
D. Nuốt trứng đến ruột non, thành ấu trùng, vào máu đi định vị các nơi như cơ…

D. Heo



10. Người bị mắc bệnh sán dải heo con trưởng thành là do
A. Ăn thịt heo chưa được nấu chinh
B. Ăn thịt heo có chứa ấu trùng sán chưa được nấu chin
C. Nuốt phải trứng sán
D. Thức ăn nhiễm phân heo
11. Người bị Cysticercus cellulosae do
A. Ăn thịt heo có gạo
B. Nuốt phải trứng sán
C. Thức ăn nhiễm phân heo
D. Trứng sán nở ngay trong ruột và vào máu đi định vị các nơi
12. Ở vùng đồng bằng Sông Cửu Long thức ăn nào đóng vai tro quan trọng trong việc lây lan sán dải heo
A. Nem
B. Lạp xưởng

C. Xúc xich
D. Pate heo

13. Nhiễm sán dải bo thường gặp
A. Đau bụng dữ dội từng đợt
B. Tiểu chảy kéo dài liên tục

C. Không triệu chứng
D. Suy dinh dưỡng nặng

14. Cysticercus cellulosae không gặp ở
A. Cơ

B. Não


C. Mắt

D. Xương

15. Để đạt tinh khả thi, nhanh, it tốn kém và chinh xác. Hãy chọn phương pháp chẩn đoán sán dải heo
A. Xem đốt sán trưởng thành theo phân ra ngoài
B. Phương pháp cố định bổ thể
C. Phương pháp điện di miễn địch
D. Phương pháp ELISA
16. Để đạt tinh khả thi, nhanh, it tốn kém và chinh xác, trong trường hợp không phát hiện đốt sán. Chúng ta
làm gì để chẩn đoán sán dải heo
A. Soi phân tìm trứng sán
B. Phương pháp cố định bổ thể

C. Phương pháp điện di miễn dịch
D. Phương pháp ELISA

17. Phương pháp chẩn đoán Cysticercus cellulosae
A. XQ mô nghi ngờ bị nhiễm sán
B. Siêu âm mô nghi ngờ bị nhiễm sán
C. CT scan mô nghi ngờ bị nhiễm sán
D. Sinh thiết mô nghi ngờ bị nhiễm sán làm giải phẫu bệnh
18. Chọn thuốc điều trị sán dải heo
A. Mebendazole
B. Flubendazole

C. Thiabendazole
D. Niclosamid


19. Để tăng khả năng phong sán dải heo bước đầu tiên cần phải
A. Ăn thịt heo nấu chin
B. Kiểm soát thịt kỹ lượng tại các cơ sở sát sinh
C. Nhà nội trợ quan sát kỹ thịt có gì bất thường không
D. Thịt heo có gạo phải bo
20. Biện pháp dự phong sán dải heo hữu hiệu nhất
A. Không đi tiêu bừa bãi
B. Không được thả bo ngoài đồng co

C. Ăn thịt heo nấu chin
D. Kiểm soát thịt bo ở lo mổ

21. Hành động của cán bộ y tế về phong bệnh sán theo về việc ăn nem
A. Cấm ăn nem
B. Tùy sở thich người dân vì đây là món ăn đặc sản
C. Hướng dẫn các cơ sở làm nem phỉa chọn thịt đã được kiểm định
D. Không phải là vấn đề y tế quan trọng


22. So sánh tầm quan trọng giữa sán dải heo và sán dải bo
A. Bệnh lý như nhau
B. Sán dải bo nguy hiểm hơn vì gây suy dinh dưỡng nặng
C. Sán dải heo nguy hiểm hơn vì có bệnh lý Cysticercus cellulosae
D. Sán dải heo khó bị nhiễm bệnh hơn sán dải bo

ĐÁP ÁN
1.
2.
3.
4.

5.

C
D
C
A
C

6.
7.
8.
9.
10.

C
D
A
D
B

11.
12.
13.
14.
15.

B
A
C
D

A

16.
17.
18.
19.
20.

A
D
D
B
C

21. C
22. C




×