95
A. GIÅÏI THIÃÛU CHUNG
I. ÂÀÛT VÁÚN ÂÃƯ
Sỉû cäú xy ra våïi thanh gọp ráút êt, nhỉng vç thanh gọp l âáưu mäúi liãn hãû ca
nhiãưu pháưn tỉí trong hãû thäúng nãn khi xy ra ngàõn mảch trãn thanh gọp nãúu khäng
âỉåüc loải trỉì mäüt cạch nhanh chọng v tin cáûy thç cọ thãø gáy ra nhỉỵng háûu qu
nghiãm trng v lm tan r hãû thäúng. Våïi thanh gọp cọ thãø khäng cáưn xẹt âãún bo vãû
quạ ti vç kh nàng quạ ti ca thanh gọp l ráút låïn.
Bo vãû thanh gọp cáưn tho mn nhỉỵng âi hi ráút cao vãư chn lc, kh nàng
tạc âäüng nhanh v âäü tin cáûy.
II. NGUN NHÁN GÁY SỈÛ CÄÚ TRÃN THANH GỌP
Cạc ngun nhán gáy ra sỉû cäú trãn thanh gọp cọ thãø l:
− Hỉ hng cạch âiãûn do gi cäùi váût liãûu.
− Quạ âiãûn ạp.
− Mạy càõt hỉ do sỉû cäú ngoi thanh gọp.
− Thao tạc nháưm.
− Sỉû cäú ngáùu nhiãn do váût dủng råi chảm thanh gọp.
Âäúi våïi hãû thäúng thanh gọp phán âoản hay hãû thäúng nhiãưu thanh gọp cáưn cạch
ly thanh gọp bë sỉû cäú ra khi hãû thäúng cng nhanh cng täút. Cạc dảng hãû thäúng thanh
gọp thỉåìng gàûp nhỉ hçnh 3.1.
Mäùi så âäư hãû thäúng thanh gọp cọ chỉïc nàng v tênh linh hoảt lm viãûc khạc
nhau âi hi hãû thäúng bo vãû råle phi tho mn âỉåüc cạc u cáưu âọ
. Cạc dảng hãû
thäúng bo vãû thanh gọp nhỉ sau:
− Kãút håüp bo vãû thanh gọp våïi bo vãû cạc pháưn tỉí näúi våïi thanh gọp.
− Bo vãû so lãûch thanh gọp.
− Bo vãû so sạnh pha.
− Bo vãû cọ khoạ cọ hỉåïng.
Trong âọ loải 1, 2 ph håüp cho cạc trảm vỉìa v nh 3, 4 dng cho cạc trảm
låïn.
b) Så âäư mäüt thanh gọp
phán âoản bàòng MC
a) Så âäư mäüt
thanh gọp
c/ Hệ thống hai thanh
góp
d/ Hệ thống hai thanh góp có thanh góp
vòng
96
B. CẠC DẢNG BO VÃÛ THANH GỌP
I. BO VÃÛ THANH GỌP BÀỊNG CẠC PHÁƯN TỈÍ NÄÚI KÃÚT VÅÏI THANH GỌP
Hãû thäúng bo vãû ny bao gäưm bo vãû quạ dng âiãûn hồûc bo vãû khong cạch
ca cạc pháưn tỉí näúi vo thanh gọp, nọ cọ vng bo vãû bao ph c thanh gọp. Khi
ngàõn mảch trãn thanh gọp sỉû cäú âỉåüc cạch ly bàòng bo vãû ca cạc pháưn tỉí liãn kãút
qua thåìi gian ca cáúp thỉï hai.
I.1. Så âäư bo vãû dng âiãûn:
Hãû thäúng bo vãû dng cạc bo vãû dng âiãûn
ca MBA, âỉåìng dáy v bo vãû dng âiãûn âàût åí
thanh gọp (hçnh 3.2). Khi ngàõn mảch trãn thanh gọp
cáưn thỉûc hiãûn càõt mạy càõt phán âoản trỉåïc sau mäüt
thåìi gian trãù cạc mạ
y càõt ngưn näúi våïi thanh gọp sỉû
cäú âỉåüc càõt ra. Bo vãû âàût trãn thanh gọp cáưn phäúi
håüp våïi thåìi gian ca bo vãû âỉåìng dáy näúi våïi
thanh gọp. Phäúi håüp våïi bo vãû âỉåìng dáy:
ttt
I
đz
I
MC
∆+=
våïi
I
đz
t l thåìi gian càõt nhanh âỉåìng dáy.
Cáúp thåìi gian thỉï hai dỉû trỉỵ cho
cáúp thỉï hai ca âỉåìng dáy:
t,tt
II
đz
II
MC
∆+=
Thåìi gian ca bo vãû dng cỉûc âải
ca pháưn tỉí cọ ngưn phi låïn hån thåìi
gian ca mạy càõt:
t.tt
II
MC
MBA
∆+=
Âãø gim thåìi gian loải trỉì sỉû cäú
trãn thanh gọp xúng mỉïc tháúp nháút, cáưn
khoạ bo vãû ca pháưn tỉí näúi våïi ngưn
bàòng cạc råle ca cạc läü ra cáúp âiãûn cho
phủ ti.
e) Hệ thống hai thanh góp
lưới
f
) Så âäư mäüt rỉåỵi
Hình 3.3: Bảo vệ dòng điện thanh
cái có tác động liên hợp
&
Khoá
t
TG
t
H
t
1
51
t
2
51
51
51
51
H
çnh 3.2: Bo vãû dng âiãûn
thanh cại
51
Bảo vệ
đường
dây
97
I.2. Ngun tàõc thỉûc hiãûn khoạ råle dng (hçnh 3.3):
Cạc pháưn tỉí ngưn cọ bo vãû dng cỉûc âải cọ hai cáúp thåìi gian tạc âäüng t
H
v
t
TG
. Cáúp thåìi gian t
H
âỉåüc chn
phäúi håüp våïi bo vãû cạc pháưn tỉí khạc trong hãû thäúng,
cn cáúp thåìi gian t
TG
âãø loải trỉì sỉû cäú trãn thanh gọp, bẹ hån nhiãưu so våïi t
H
.
Khi sỉû cäú trãn âỉåìng dáy ra, bo vãû quạ dng ca cạc läü ny gåíi tên hiãûu khoạ
mảch càõt våïi thåìi gian t
TG
ca mạy càõt ngưn, âäưng thåìi âỉa tên hiãûu tạc âäüng càõt
mạy càõt thüc âỉåìng dáy bë sỉû cäú. Thäng thỉåìng sỉû cäú trãn âỉåìng dáy ra s âỉåüc càõt
våïi thåìi gian t
1
, t
2
tu theo vë trê âiãøm ngàõn mảch. Nãúu cạc bo vãû hồûc mạy càõt tỉång
ỉïng tỉì chäúi tạc âäüng thç sau thåìi gian t
H
bo vãû quạ dng åí pháưn tỉí phêa ngưn s tạc
âäüng càõt mạy càõt phêa ngưn.
Khi ngàõn mảch trãn thanh gọp bo vãû cạc xút tuún ra khäng khåíi âäüng nãn
khäng gåíi tên hiãûu khoạ mạy càõt phêa ngưn v thanh gọp sỉû cäú âỉåüc càõt ra våïi thåìi
gian t
TG
.
I.3. Dng råle âënh hỉåïng cäng sút khoạ bo vãû nhạnh cọ ngưn näúi våïi thanh
cại:
Ngun tàõc thỉûc hiãûn khoạ bàòng råle âënh hỉåïng cäng sút khi cạc pháưn tỉí näúi
våïi thanh gọp cọ ngưn cung cáúp tỉì hai phêa. Råle khoạ tạc âäüng khi hỉåïng cäng
sút ngàõn mảch ra khi thanh gọp. Khi ngàõn mảch trãn mäüt nhạnh cọ ngưn pháưn tỉí
âënh hỉåïng cäng sút trãn nhạnh âọ khåíi âäüng. Khi ngàõn mảch trãn thanh gọp råle
âënh hỉåïng cäng sút khäng khåíi âäüng v thanh gọp âỉåüc càõt ra khi ngưn.
II. BO VÃÛ SO LÃÛCH THANH GỌP
II.1. Cạc u cáưu khi bo vãû so lãûch thanh gọp:
Så âäư så lãûch thanh gọp cáưn tho mn cạc
úu täú sau:
− Phán biãût vng tạc âäüng (tênh chn lc).
− Kiãøm tra tênh lm viãûc tin cáûy.
− Kiãøm tra mảch nhë thỉï BI.
II.1.1. Phán biãût vng tạc âäüng:
Mäüt hãû thäúng thanh gọp gäưm cọ hai hay
nhiãưu thanh gọp khạc nhau, khi cọ sỉû cäú trãn thanh
gọp no hãû thäúng bo vãû råle phi càõt táút c cạc
mạy càõt näúi tåïi thanh gọp âọ. Âãø thỉûc hiãûn u cáưu
Vùng
III
Vùng
II
Vùng
I
Hình 3.5: Vùng bảo vệ
hệ thống hai thanh góp
Hình 3.4: Bảo vệ dòng điện thanh góp dùng RW khoá các
tác độn
g
21
1RI
2RW
1RW
2RI
RG
2RI2
1RI2
RG
2RW
2RI1
1RW
1RI1
98
ny, mảch thỉï cáúp ca táút c cạc BI ca mäüt thanh gọp näúi song song v näúi våïi dáy
dáùn phủ, tỉì âọ âỉa vo råle bo vãû thanh gọp âọ, khi nhạnh no âỉåüc näúi våïi thanh
gọp no thç BI ca nọ s âỉåüc näúi våïi dáy dáùn phủ ca thanh gọp âọ bàòng tiãúp âiãøm
phủ ca dao cạch ly. Âãø âm bo, táút c cạc âiãøm trãn thanh gọp nàòm trong vng bo
vãû âỉåüc giåïi hản båíi cạc BI.
II.1.2. Kiãøm tra mảch thỉï cáúp BI:
Khi dáy dáùn mảch BI bë âỉït hay chảm cháûp s gáy ra dng khäng cán bàòng
chảy vo råle so lãûch cọ thãø råle hiãøu nháưm âỉa tên hiãûu âi càõt cạc mạy càõt. Âäúi våïi
b
o vãû thanh gọp trong thỉûc tãú váûn hnh xạc sút xy ra hỉ hng mảch thỉï cáúp låïn
nãn hãû thäúng bo vãû thanh gọp cáưn cọ bäü pháûn phạt hiãûn hỉ hng mảch thỉï cáúp BI.
Mäüt trong nhỉỵng mảch âån gin âãø phạt hiãûn âỉït mảch thỉï cáúp l dng råle
phạt hiãûn âỉït mảch thỉï BI (råle 95 hçnh 3.7) âàût näúi tiãúp hay song song våïi mảch bo
vãû thanh gọp (87B).
II.1.3. Kiãøm tra tênh lm viãûc tin cáûy:
Bo vãû thanh gọp lm viãûc nháưm s gáy thiãût hải to låïn nãn hoảt âäüng ca så
âäư phi ln âỉåüc kiãøm tra. Hãû
thäúng kiãøm tra phi tho mn cạc u cáưu sau:
- Hãû thäúng kiãøm tra phi thỉûc hiãûn bàòng råle khạc lm viãûc âäüc láûp våïi råle
chênh (råle K hçnh 3.8a)
- Tạc âäüng nhanh nhỉ bo vãû chênh.
- Ngưn cung cáúp ca råle kiãøm tra phi khạc våïi ngưn cung cáúp cho bo vãû
chênh.
- Nọ cho tạc âäüng khi ngàõn mảch trong vng bo vãû v khäng tạc âäüng khi cọ
ngàõn mảch ngoi.
87B 87B
87B
H
ình 3.7: Sơ đồ phát hiện đứt mạch thứ dùng rơle nối son
g
95
95 87B 87B
Hình 3.6: Sơ đồ phát hiện đứt mạch thứ dùng rơle nối
nối tiếp
87B
99
Trong så âäư trãn cọ 3 vng bo
vãû riãng biãût. Mäùi mảch näúi våïi 1 bäü
biãún dng tảo thnh vng bo vãû I, II
v V. Mảch âiãưu khiãøn mạy càõt gäưm
cạc tiãúp âiãøm ca råle phán biãût vng
bo vãû ghẹp näúi tiãúp våïi tiãúp âiãøm ca
råle kiãøm tra.Vê dủ khi xy ra ngàõn
mảch trãn thanh gọp I, lục âọ âäưng
thåìi tiãúp âiãøm ca råle bo vãû cho
thanh gọp I v tiãúp âiãøm ca råle kiãøm
tra âọng måïi âỉa ngưn âiãưu khiãøn càõt
cạc mạy càõt näúi våï
i thanh gọp I.
II.2. Bo vãû so lãûch thanh gọp dng råle dng âiãûn:
Ngun l so lãûch cán bàòng dng hay ạp thỉåìng âỉåüc dng bo vãû thanh gọp.
Bo vãû loải cán bàòng ạp (hçnh 3.9): Cạc cün thỉï cáúp BI âỉåüc näúi sao cho khi
ngàõn mảch ngoi v lm viãûc bçnh thỉåìng, sỉïc âiãûn âäüng ca chụng ngỉåüc chiãưu
nhau trong mảch, råle âỉåüc màõc näúi tiãúp trong mảch dáy dáùn phủ.
- Khi ngàõn mảch ngoi, cng nhỉ khi lm viãûc bçnh thỉåìng cọ dng phủ ti
chảy qua, cạc sââ
,E
TI
&
TII
E
&
bàòng nhau. Vê dủ II
TIITI
&
&
= v
III
nn = nãn:
Z
EE
I
TIITI
R
&
&
&
−
=
trong âọ Z l täøng tråí ton mảch vng.
- Khi ngàõn mảch trong vng bo vãû cạc sââ
,E
TI
&
TII
E
&
cäüng nhau v tảo thnh
dng trong råle lm bo vãû tạc âäüng.
A
B
C
E
D
Hình 3.8a: Bảo vệ so lệch hệ thống 2 thanh góp có thanh góp vòn
g
C2
’
C2
C2
C2
’
C1
’
C1
C1
’
C1
Kiểm tra
I
II
II I
Dây dẫn
phụ
V
V
I II
V
K
Hình 3.9: Sơ đồ so lệch loại cân bằng áp
N
I
R
≠0
b/
E
TII
E
TI
I
R
=0
a/
E
TII
E
TI
Hình 3.8b: Sơ đồ ma
ï
ch điều
khiển
I II V
K
V
II
C2
C1
’
C2’
C1
Cắt B
Cắt C
I
Cắt
E
-
+
Cắt
A
Cắt
D
100
Så âäư ngun l bo vãû so lãûch
dng thanh gọp cọ hai mảch nhỉ hçnh
3.10. Vng bo vãû âỉåüc giåïi hản giỉỵa
cạc BI. Dng âiãûn khäng cán bàòng
khi ngàõn mảch ngoi trong så âäư ny
thỉåìng ráút låïn do:
• Dng tỉì hoạ BI khạc nhau.
• Ti mảch thỉï cáúp BI khạc
nhau.
• Mỉïc âäü bo ho ca BI do
thnh pháưn khäng chu k ca dng
ngàõn mảch gáy ra khạc nhau.
Thåìi gian suy gim ca thnh pháưn khäng chu kç âỉåüc âạnh giạ bàòng hàòng säú
thåìi gian
τ
tu thüc vo loải pháưn tỉí näúi kãút våïi thanh gọp bë sỉû cäú. Mäüt vi trë säú
τ
tiãu biãøu nhỉ sau:
Mạy phạt cỉûc läưi cọ cün cm: 0,15sec.
Mạy phạt cỉûc läưi khäng cọ cün cm: 0,3sec.
Mạy biãún ạp: 0,04sec.
Âỉåìng dáy: 0,04sec.
Tỉì cạc säú liãûu trãn ta nháûn tháúy nãúu cọ mạy phạt näúi våïi thanh gọp, thnh
pháưn khäng chu kç ca dng ngàõn mảch s täưn tải láu hån v BI bë bo ho nhiãưu
hån.
Våïi bo vãû so lãûch dng råle dng âiãûn nãn sỉí dủng âàûc tênh thåìi gian phủ
thüc âãø phäúi håüp våïi thåìi gian gim dáưn ca thnh pháưn khäng chu kç dng ngàõn
mảch.
Âãø khäng bë nh hỉåíng båíi hiãûn
tỉåüng bo ho li thẹp ca BI khi ngàõn
mảch ngoi, ngỉåì
i ta dng BI våïi li khäng
phi l sàõt tỉì (BI tuún tênh, li khäng khê).
Ỉu âiãøm ca BI ny l:
- Khäng bë bo ho.
- Âạp ỉïng nhanh v khäng bë quạ âäü.
- Tin cáûy, dãù chènh âënh.
- Khäng nguy hiãøm khi håí mảch thỉï cáúp.
Tuy nhiãn khuút âiãøm ca loải ny l cäng sút âáưu ra thỉï cáúp tháúp v giạ
thnh ráút âàõt. Så âäư dng BI tuún tênh thỉåìng l så âäư so lãûch cán bàòng ạp (hçnh
3.11). Khi ngàõn mảch ngoi täøng dng bàòng khäng v âiãûn thãú âỉa vo råle bàòng
khäng. Khi ngàõn mảch trong vng bo vãû, hiãûu âiãûn thãú sút hiãûn qua råle täøng tråí v
lm råle tạc âäüng.
II.3. Bo vãû so lãûch thanh gọp dng råle dng âiãûn cọ h
m:
Âãø khàõc phủc dng khäng cán bàòng låïn ca bo vãû so lãûch thanh gọp khi dng
råle dng âiãûn ngỉåìi ta cng cọ thãø dng råle so lãûch cọ hm. Loải råle ny cung cáúp
mäüt âải lỉåüng hm thêch håüp âãø khäúng chãú dng khäng cán bàòng khi ngàõn mảch
ngoi cọ dng khäng cán bàòng låïn.
Dng âiãûn so lãûch I
sl
(dng lm viãûc) :
TIITIlv sl
II I I
&
&&&
−==
(3-1)
Hình 3.11: Sơ đồ so lệch cân bằng
áp
RL
Hình 3.10: Sơ đồ bảo vệ so lệch dùng
rơle dòng điện
RI
RI
RI
101
Dng âiãûn hm I
H
:
)IIK( I
TIITI H
&&&
+=
(3-2)
Våïi K l hãû säú hm, K < 1.
Trong chãú âäü lm viãûc bçnh thỉåìng, hay
khi ngàõn mảch ngoi vng bo vãû, dng âiãûn
lm viãûc s bẹ hån nhiãưu so våïi dng âiãûn hm
nãn råle so lãûch khäng lm viãûc. Khi ngàõn
mảch trong vng bo vãû (vê dủ chè cọ mäüt
ngưn cung cáúp âãún thanh gọp), lục ny:
HTIlv
I II
&&&
>= (3-3)
nãn råle so lãûch s lm viãûc.
II.4. Bo vãû so lãûch thanh gọp dng råle täøng tråí cao (khäng hm):
Råle so lãûch täøng tråí cao âỉåüc màõc
song song våïi âiãûn tråí R cọ trë säú khạ låïn.
Trong chãú âäü lm viãûc bçnh thỉåìng v
khi ngàõn mảch ngoi vng bo vãû (âiãøm
N2), ta cọ:
0∆ =−=
TIITI
III
&&&
(3-4)
Nãúu b qua sai säú ca mạy biãún
dng, thç dng âiãûn thỉï cáúp ca BI chảy
qua âiãûn tråí R cọ thãø xem bàòng khäng.
Khi ngàõn mảch trong vng bo vãû
(âiãøm N1) ton bäü dng ngàõn mảch s
chảy qua âiãûn tråí R tảo nãn âiãûn ạp âàût
trãn råle ráút låïn, råle s tạc âäüng.
Så âäư (hçnh 3.14) trçnh by
phỉång ạn thỉûc hiãûn bo vãû råle täøng tråí
cao âäúi våïi thanh gọp. Âãø âån gin, ta
xẹt trỉåìng håüp så âäư thanh gọp chè cọ
hai pháưn tỉí (G, H) v mạy biãún dng cọ
thäng säú giäúng nhau. Råle âỉåüc màõc näúi
tiãúp våìi mäüt âiãûn tråí äøn âënh R
R
, viãûc
màõc näúi tiãúp mäüt âiãûn tråí äøn âënh R
R
s
lm tàng täøng tråí mảch råle nãn pháưn
låïn dng khäng cán bàòng (do sỉû bo ho
khäng giäúng nhau giỉỵa cạc BI khi ngàõn
mảch ngoi) s chảy trong mảch BI bë
bo ha cọ täøng tråí tháúp hån, nghéa l
R
R
cọ tạc dủng phán dng qua råle.
Nãúu xem cạc mạy biãún dng hon ton giäúng nhau thç R
BIG
= R
BIH
(âiãûn
tråí thỉï cáúp BI), dáy dáùn phủ âỉåüc âàûc trỉng båíi R
1H
v R
1G
(hçnh 3.14) v âiãûn khạng
mảch tỉì họa x
µ
H
, x
µ
G
. ÅÍ chãú âäü ngàõn mảch ngoi, nãúu cạc mạy biãún dng khäng bë
bo ha thç x
µ
H
v x
µ
G
cọ trë säú khạ låïn nãn dng âiãûn tỉì họa cọ thãø b qua, dng âiãûn
ra vo nụt cán bàòng nhau (âënh lût 1 Kirchoff) do âọ phêa thỉï cáúp BI khäng cọ dng
chảy qua råle, råle khäng tạc âäüng. Trỉåìng håüp täưi tãû nháút l mạy biãún dng âàût trãn
pháưn tỉí cọ sỉû cäú bo ha hon ton, gi thiãút ngàõn mảch ngoi åí nhạnh H lm BI
I
NMT
N
2
Hình 3.14: Sơ đồ thay thế mạch thứ cấp
BI
x
G
x
H
R
R
R
lG
R
lH
R
BIG
R
BIH
G H
RL
Hình 3.13: Bảo vệ thanh góp
bằng rơle so lệch tổng trở cao
N
2
N
1
Rơle tổng trở cao
I
TII
I
TI
R
RL
87B
Hình 3.12: Sơ đồ nguyên
lý bảo vệ so lệch có
hãm
Cuộn lviệc
Cuộn
hãm
I
TI
I
TII
102
nhạnh H bë bo ha hon ton (x
µ
H
= 0)
nghéa l biãún dng H khäng cọ tên hiãûu âáưu
ra, tçnh trảng ny âỉåüc biãøu thë bàòng cạch näúi tàõt x
µ
H
(hçnh 3.14). Mạy biãún dng G
cho tên hiãûu âáưu ra låïn hån, khäng bë bo ha.
Dng âiãûn ngàõn mảch phêa thỉï cáúp ( I
NMT
) phán bäú qua cạc täøng tråí nhạnh
gäưm R
lH
, R
BIH
v nhạnh råle:
Dng âiãûn qua råle:
BIHlHR
BIH)lHNMT
R
RRR
R(RI
I
++
+
=
(3-5)
Nãúu R
R
cọ giạ trë nh, I
R
s gáưn bàòng I
NMT
, âiãưu ny l khäng cho phẹp. Màût
khạc, nãúu R
R
låïn khi âọ I
R
gim. Phỉång trçnh (3-5) cọ thãø viãút gáưn âụng våïi sai säú
cho phẹp nhỉ sau:
R
BIHlHNMT
R
R
R(RI
I
)
+
=
(3-6)
)R.(RI.RIU
BIHlHNMTRRR
+
=
= (3-7)
Mún tàng âäü nhảy ca bo vãû cáưn chn BI cọ âiãûn tråí cün thỉï R
BI
bẹ v
gim âãún mỉïc tháúp nháút âiãûn tråí ca dáy dáùn näúi tỉì BI âãún råle.
Khi ngàõn mảch trãn thanh gọp táút c cạc dng âiãûn phêa så cáúp âãưu chảy vo
thanh gọp, åí phêa thỉï cáúp táút c cạc dng âiãûn âãưu chảy vo råle, cọ thãø gáy quạ âiãûn
ạp trãn cỉûc ca råle. Âãø chäúng quạ ạp cho råle cọ thãø màõc song song 1 âiãûn tråí phi
tuún våïi råle.
Nhỉỵng u cáưu cå bn khi sỉí dủng så âäư ny l:
- Tè säú BI ca táút c cạc nhạnh giäúng nhau.
- Âiãûn thãú thỉï cáúp BI â låïn.
- Âiãûn tråí cün dáy thỉï cáúp BI nh.
- Ti dáy dáùn phủ nh.
III. BO VÃÛ SO SẠNH PHA
Bo vãû so sạnh pha dng âiãûn âi vo v âi ra khi pháưn tỉí âỉåüc bo vãû, vç váûy
nãn cọ tãn l bo vãû so sạnh pha. Pha ca dng âiãûn âỉåüc truưn qua kãnh truưn âãø
so sạnh våïi nhau (hçnh 3.14). Âäü lãûch pha:
θ∆
21
=+=
ϕϕϕ
(3-8)
trong âọ: ϕ
1
, ϕ
2
l gọc
pha tỉång ỉïng ca dng
âiãûn âi vo v âi ra khi
pháưn tỉí âỉåüc bo vãû.
ÅÍ chãú âäü lm viãûc
bçnh thỉåìng v khi ngàõn
mảch ngoi gọc pha ca
dng âiãûn åí hai âáưu gáưn
nhỉ nhau nãn θ ≈ 0
0
. Khi
ngàõn mảch trong vng
bo vãû, dng âiãûn hai
H
ình 15: Sơ đồ nguyên lý bảo vệ so sánh pha dòng
điện
T.hiệu
cắt
T.hiệu
cắt
B
A
I
SII
I
SI
I
TII ∠
φ
2
I
TI
∠
φ
1
F
F
T T
~ ~
Kênh
∆φ ∆φ
103
pha ngỉåüc nhau nãn θ ≈ 120
0
. Trãn thỉûc tãú do nh hỉåíng ca âiãûn dung phán bäú ca
pháưn tỉí âỉåüc bo vãû nãn trong chãú âäü lm viãûc bçnh thỉåìng v khi ngàõn mảch ngoi θ
≠ 180
0
, âãø trạnh bo vãû tạc âäüng nháưm phi chn gọc khåíi âäüng θ
kâ
låïn hån mäüt giåïi
hản no âọ, thỉåìng khong (30
0
-60
0
).
Så âäư ngun l bo
vãû so sạnh pha dng âiãûn ca
bo vãû thanh gọp hçnh 3.16.
Khi ngàõn mảch trãn thanh
gọp (âiãøm N1) dng âiãûn så
cáúp v thỉï cáúp BI åí táút c cạc
pháưn tỉí cọ pha giäúng nhau
(hçnh 3.17a), thåìi gian trng
håüp tên hiãûu t
c
cho nỉía chu kç
(dỉång hồûc ám) låïn (âäúi våïi
hãû thäúng cọ f=50 Hz), thåìi
gian t
Cmax
= 10ms) â cho bo
vãû tạc âäüng (t
C
≥ t
â
).
Khi ngàõn mảch ngoi vng bo vãû thanh gọp (âiãøm N2), dng âiãûn chảy qua
BI ca pháưn tỉí bë sỉû cäú cọ pha ngỉåüc våïi dng âiãûn trong cạc mạy biãún dngca pháưn
tỉí khäng bë sỉû cäú, thåìi gian trng tên hiãûu bàòng khäng, bo vãû s khäng lm viãûc (hçnh
3.17b).
IV. BO VÃÛ DỈÛ PHNG MẠY CÀÕT HNG
Mạy càõt l pháưn tỉí thỉìa hnh cúi cng trong hãû thäúng bo vãû cọ nhiãûm vủ càõt
pháưn tỉí âang mang âiãûn bë sỉû cäú ra khi hãû thäúng. Vç mạy càõt khạ âàõt tiãưn nãn khäng
thãø tàng cỉåìng âäü tin cáûy bàòng cạch âàût thãm mạy càõt dỉû phng lm viãûc song song
våïi mạy càõt chênh âỉåüc. Nãúu mạy càõt tỉì chäúi tạc âäüng thç hãû thäúng bo vãû dỉû phng
phi tạc âäüng càõt táút c nhỉỵng mạy càõt lán cáûn våïi chäù hỉ hng nhàòm loải trỉì dng
ngàõn mảch âãún chäù sỉû cäú.
Hình 17: Pha dòng điện khi ngắn mạch bên trong (a) và ngắn mạch bên
ngoài (b)
b) a)
t
C
t
C
= 0
Tín hiệu
cắt
i
R2
i
R3
i
R1
i
T3
i
T2
i
T1
Tín hiệu
cắt
i
R2
i
R3
i
R1
i
T3
i
T2
i
T1
t
t
t
t
N
1
N
2
I
S1
I
T1
I
T2
I
S3
I
T3
&
Càõt MC
t
c
I
S2
TG
MC
H
çnh 3.16: Så âäư ngun l so sạnh pha dng âiãûn âã
ø
thỉûc hiãûn bo vãû thanh gọp
I
R1
I
R2
I
R3
D
1
D
2
D
3
104
Khi xy ra sỉû cäú, nãúu bo vãû chênh pháưn tỉí bë hỉ hng gåíi tên hiãûu âi càõt mạy
càõt, nhỉng sau mäüt khong thåìi gian no âọ dng âiãûn sỉû cäú váùn cn täưn tải, cọ nghéa
l mạy càõt â tỉì chäúi tạc âäüng.
Tỉì hçnh 3.18 ta nháûn tháúy, khi sỉû cäú xy ra trãn âỉåìng dáy D3 nãúu mạy càõt
MC3 lm viãûc bçnh thỉåìng thç sau khi nháûn âỉåüc tên hiãûu càõt tỉì bo vãû thç mạy càõt
MC3 s càõt v dng âiãûn âáưu vo ca bo vãû dỉû phng sỉû cä
ú mạy càõt bàòng khäng,
mảch bo vãû dỉû phng s khäng khåíi âäüng. Nãúu mạy càõt MC3 hng, tỉì chäúi tạc âäüng
thç dng âiãûn sỉû cäú s liãn tủc âỉa vo mảch bo vãû dỉû phng, råle quạ dng âiãûn
âỉåüc giỉỵ åí trảng thại tạc âäüng, sau mäüt khong thåìi gian âàût no âọ bo vãû dỉû phng
hng MC s gåíi tên hiãûu âi càõt táút c cạc mạy càõt näúi trỉûc tiãúp våïi phán âoản thanh
gọp cọ mạy càõt hng, cng nhỉ mạy càõt åí âáưu âäúi diãûn âỉåìng dáy bë sỉû cäú D3.
V. TÇM HIÃØU VI SÅ ÂÄƯ BO VÃÛ THANH GỌP TIÃU BIÃØU
V.1. Så âäư hãû thäúng hai thanh gọp:
LF
BIG
Hình 18: Sơ đồ nguyên lý bảo vệ dự phòng máy cắt
hỏn
g
Đ
ến MC đầu kia
MC1 MC3 MC2
D2 D1
D3
Z<
cắt
Tải ba
Bảo vệ dự phòng máy cắt
hỏng
cắt
PLC
RG
t
I>
~
~
N
&
b/
Cắt MC đầu đối diện ngắn
ï h
Hình 3.19: Biểu đồ thời gian loại trừ sư
ï
cố khi máy cắt
làm việc bình thường (a) và khi hỏng máy cắt (b)
a/
t
Tổng thời gian loại trừ sự cố hỏng
MC
Bảo vệ dự phòng
MC hỏng khởi
động
Cắt MC tại chổ
ngắn mạch
t
CMC
t
CMC
Thời gian truyền tín hiệu (qua PLC)
Thời gian dự phòng (dải an toàn)
Thời gian trở về của rơle dòng
điện
t
CMC
t
BV
t
BV
t
CMC
0
Thời gian loại trừ
sự cố
t
Cắt ngắn mạch
RI
RI
105
Så âäư bo vãû hçnh 3.20. Bo vãû gäưm hai bäü pháûn chênh.
+ Bäü khåíi âäüng: Cọ nhiãûm vủ khåíi âäüng bo vãû khi xy ra sỉû cäú trãn thanh
gọp v âỉa tên hiãûu âãún bäü pháûn chn lc.
+ Bäü chn lc sỉû cäú: âãø phán biãût ngàõn mảch trong v ngàõn mảch ngoi.
Trong âọ R: råle khåíi âäüng, xạc âënh täøng dng vo v ra ca thanh gọp, phán biãût
ngàõn mảch trong vng bo vãû hay ngàõn mảch ngoi.
R1: råle chn lc thanh gọp I.
R2: råle chn lc thanh gọp II.
K: råle kiãøm tra âỉït mảch thỉï
.
* Vê dủ cạch phán bäú dng trong bo vãû so lãûch hãû thäúng hai thanh gọp. Trong âọ F1,
D1 lm viãûc våïi thanh gọp I, F2, D2 lm viãûc våïi thanh gọp II.
+ Dng phán bäú phêa thỉï cáúp BI khi ngàõn mảch ngoi hçnh 3.20a, khi ngàõn
mảch trãn thanh gọp I hçnh 3.20b v khi âỉït mảch thỉï BI hçnh 3.20c.
D2
F2
D1F1
~
N
R2
II
I
H
ình 20a: Sơ đồ phân bố dòng
thứ cấp BI khi
ngắn mạch ngoài
R1
KR
~
II
I
R2
Hình 20: Sơ đồ bảo vệ so lệch hệ
thống hai thanh góp
R1
K
R
1
6 5
4
3
2
~
~
II
I
Hình 20c: Sơ đồ phân bố dòng
thứ cấp BI khi đứt dây dẫn thứ
cấp BI
R1
K
R
~
~
Hình 20b: Sơ đồ phân bố dòng thứ
cấp BI khi ngắn mạch trên thanh
góp I
N
R2
II
I
R1
KR
~
~
106
V.2. Sồ õọử hóỷ thọỳng hai thanh goùp coù thanh goùp voỡng:
1RI: So lóỷch thanh goùp, cừt maùy cừt nọỳi thanh goùp I.
2RI: So lóỷch thanh goùp, cừt maùy cừt nọỳi thanh goùp II.
3RI: So lóỷch chung hóỷ thọỳng thanh goùp duỡng khồới õọỹng baớo vóỷ.
RIK: Rồle kióứm tra õổùt maỷch thổù BI.
(Bỗnh thổồỡng thổù cỏỳp bióỳn doỡng 6BI õổồỹc nọỳi từc bũng họỹp nọỳi M5 vaỡ coù thóứ õổồỹc nọỳi
tồùi hóỷ thọỳng baớo vóỷ thanh goùp I hay thanh goùp II qua M3 vaỡ M4)
H: Con nọỳi.
RG: Rồle trung gian.
RT: Rồle thồỡi gian.
Th: Rồle tờn hióỷu.
6RG: Rồle trung gian õióửu khióứn maùy cừt MC6.
7RG: Rồle trung gian õióửu khióứn maùy cừt MC7.
3RG: Rồle trung gian õióửu khióứn maùy cừt nọỳi tồùi thanh goùp I.
4RG: Rồle trung gian õióửu khióứn maùy cừt nọỳi tồùi thanh goùp II.
Khi ngừn maỷ
ch thuọỹc thanh goùp I, bọỹ phỏỷn khồới õọỹng 3RI taùc õọỹng laỡm cho
tióỳp õióứm 3RI1 ồớ maỷch õióửu khióứn õoùng. Vỗ ngừn maỷch thuọỹc thanh goùp I nón bọỹ
phỏỷn choỹn loỹc thanh goùp I (1RI) taùc õọỹng nón tióỳp õióứm 1RI1 õoùng. Tióỳp õióứm 3RI1,
1RI1 õoùng dỏựn õóỳn 3RG coù õióỷn seợ õióửu khióứn cừt tỏỳt caớ caùc maùy cừt nọỳi vaỡo thanh
goùp I.
Maỷch kióứm tra õổùt maỷch thổù maùy bióỳn doỡng (RIK): Khi maỷch thổù BI bở õổùt
RIK taùc õọỹng dỏựn õóỳn tióỳp õióứm KRI1 ồớ maỷch õióửu khióứn õoùng laỡm cho 1RT coù õióỷn
nón tióỳp õióứm 1RT1 õoùng, 1RG coù õióỷn nón tióỳp õióứm 1RG1 õoùng (tióỳp õióứm tổỷ giổợ),
tióỳp õióứm 1RG2 mồớ do õoù seợ khoaù
bọỹ phỏỷn baớo vóỷ so lóỷch khọng cho taùc õọỹng, õọửng
thồỡi baùo tờn hióỷu õổùt maỷch thổù BI.
Maỷch khoaù baớo vóỷ khi õoùng thổớ maùy cừt voỡng: chóỳ õọỹ laỡm vióỷc bỗnh thổồỡng
chố coù hai thanh goùp I vaỡ II laỡm vióỷc, thanh goùp voỡng chố õóứ dổỷ phoỡng. Trong trổồỡng
hồỹp naỡo õoù (vờ duỷ maùy cừt maỷch õổồỡng dỏy cỏửn sổớa chổợa) thỗ thanh goùp voỡng kóỳt hồỹp
vồùi maùy cừt voỡng MC6 seợ thay thóỳ cho maùy cừt cuớa maỷch bỏỳt kyỡ. Sau khi kióứm tra
bũng mừt, ngổồỡi ta phaới õoùng õióỷn thổớ xem maùy cừt voỡng vaỡ thanh goùp voỡng coù khaớ
nng laỡm vióỷc õổồỹc hay khọng. ióửu naỡy õỷt ra yóu cỏửu laỡ khi õoùng thổớ
maùy cừt voỡng
nóỳu sổỷ cọỳ thỗ chố õổồỹc pheùp cừt maùy cừt voỡng maỡ khọng õổồỹc pheùp cừt caùc maùy cừt
thuọỹc thanh goùp I vaỡ II. Khi õổa tờn hióỷu õoùng maùy cừt voỡng MC6 thỗ 6RG ồớ maỷch
õióửu khióứn coù õióỷn, tióỳp õióứm 6RG1 õoùng, õổa tờn hióỷu õoùng maùy cừt MC6. Tióỳp õióứm
6RG3 mồớ caùch li bọỹ phỏỷn choỹn loỹc thanh goùp I, II khọng cho taùc õọỹng khi xaớy ra sổỷ
cọỳ khi õoùng thổớ maùy cừt voỡng (vỗ rồle trung gian õióửu khióứn maùy cừt nọỳi vồùi thanh
goùp I, II bở caùch li bũng tióỳp õióứm 6RG3). Nóỳu coù ngừn maỷch xaớy ra trón thanh goùp
voỡng bọỹ phỏỷn khồới õọỹng rồle 3RI taùc õọỹng, tióỳp õióứm 3RI1 õoùng laỡm cho 2RG coù
õióỷn, tióỳp õióứm 2RG2 cuớ
a noù õoùng õổa tờn hióỷu õi cừt maùy cừt 6MC ( vỗ tióỳp õióứm
6RG2 õaợ õổồỹc õoùng trổồùc õoù).
Maỷch khoaù baớo vóỷ khi õoùng thổớ maùy cừt nọỳi MC5: tổồng tổỷ nhổ trón.
107
H
çnh 3.21: Så âäư bo vãû hãû thäúng hai thanh gọp cọ thanh gọp vng
H5
H6
H7
H4
4RG2
4RG1
3RG2
3RG1
Cắt MC1
Cắt MC2
Cắt MC3
Cắt MC4
M2M1
1RI1
W
2RG1
2RT
5RG
4RG
3RG
2RG
5RI1
5RG2
5RG1
2RT
H2 H3
3RI1
6RG3 7RG3
H1
1RG2
KRI1 1RT
1RG1RT1
1RG1
6RG
Đóng
Từ khoá
điều khiển
MC6
M3
M4
7RG
Th
Th
MC5
-
-
+
+
2RG3
2RG2
6RG1
6RG2
3RG3
4RG3
7RG2
4RG4
3RG4
7RG1
H9
H8
Cắt MC5
Cắt MC6
Đóng MC5
M1
M2
M3
M5
M4
1 2
3
4
5
6
II
I
RI
K
3RI
1RI
2RI
108
V.3. Bo vãû so lãûch khäng ton pháưn thanh gọp âiãûn ạp mạy phạt:
Cạc mạy biãún dng chè âàût trãn cạc pháưn tỉí näúi thanh gọp våïi ngưn (mảch
mạy phạt âiãûn, mạy biãún ạp, mạy càõt phán âoản, mạy càõt näúi cạc thanh gọp).
Thỉûc cháút bo vãû so lãûch khäng ton pháưn l mäüt dảng ca bo vãû quạ dng
âiãûn cọ nhiãưu cáúp thåìi gian (thỉåìng l hai cáúp).
V.3.1. Cáúp thỉï nháút ca bo vãû:
L cáúp ch âảo âãø bo vãû chäúng ngàõn mảch trãn thanh gọp v trãn cạc âoản
näúi giỉỵa cạc pháưn tỉí näúi våïi thanh gọp. Khi cáúp thỉï nháút ca b
o vãû tạc âäüng cho
xung âi càõt cạc mạy càõt
näúi våïi hãû thäúng 1MC
v mạy càõt phán âoản
2MC, mạy càõt mạy phạt
âiãûn 3MC (våïi mạy càõt
3MC cọ thãø càõt hồûc
khäng). Âäi khi ngỉåìi
ta khäng cho càõt 3MC
vç sau khi càõt 1MC v
2MC thç ngàõn mảch s
tiãu tan v âãø 3MC lải
s giỉỵ âãø cung cáúp cho
cạc phủ ti âiãûn ạp mạy
phạt. Nãúu ngàõn mảch
täưn tải láu cáúp thỉï hai s
lm viãûc v càõt 3MC.
V.3.2. Cáúp thỉï hai ca bo vãû:
Cáúp thỉï hai ca bo vãû l bo vãû dng cỉûc âải cọ thåìi gian, lm nhiãûm vủ dỉû
phng chäúng ngàõn mảch trãn cạc pháưn tỉí näúi våïi thanh gọp khäng âỉåüc bo vãû so
lãûch bc láúy khi bo vãû chênh ca pháưn tỉí ny khäng tạc âäüng.
C. TÊNH TOẠN BO VÃÛ THANH GỌP
I. TÊNH TOẠN BO VÃÛ SO LÃÛCH DNG ÂIÃÛN CHO CẠC THANH GỌP CA
NH MẠY ÂIÃÛN V TRẢM BIÃÚN ẠP
Viãûc tênh toạn bo vãû so lãûch dng âiãûn cho cạc thanh gọp trçnh by dỉåïi âáy
ạp dủng cho trỉåìng håüp dng mạy biãún dng cọ cng hãû säú biãún âäøi.
Mạy biãún dng dng cho bo vãû thanh gọp phi tho mn âỉåìng cong sai säú
10%. Viãûc thỉí lải theo âiãưu kiãûn ny cáưn tiãún hnh cho mạy biãún dng ca pháưn tỉí
no m khi ngàõn mảch ngoi cọ dng âiãûn ngàõn mảch låïn nháút chảy qua.
Dng khåíi âäüng ca bo vãû chn theo hai âiãưu kiãûn:
Âiãưu kiãûn 1: Theo dng khäng cán bàòng cỉûc âải khi ngàõn mảch ngoi:
kcbttatkđ
.IKI ≥ (3-9)
Trong âọ:
− K
at
: hãû säú an ton xẹt âãún sai säú ca råle v âäü dỉû trỉỵ cáưn thiãút cọ thãø láúy Kat
= 1,5. Dng âiãûn khäng cán bàòng âỉåüc tênh toạn nhỉ sau:
Nngmaxikckđnkcbtt
.I.f.KKI = (3-10)
RT
RI RI
~
BATD
-
+
+
Hình 22: Bảo vệ thanh góp điện áp máy
phát
Đ
ến
p
hân
Đ
ến
p
hân
F
2
1MC
2MC 3MC
109
− K
kck
: hãû säú kãø âãún nh hỉåíng ca thanh pháưn khäng chu k trong dng âiãûn
ngàõn mảch. Khi dng råle cọ biãún dng bo ho trung gian (PHT - 562, PHT - 564)
thç láúy K
kck
= 1.
− f
i
: l sai säú tỉång âäúi låïn nháút cho phẹp ca biãún dng láúy bàòng 1.
− I
Nngmax
: thnh pháưn chu k ca dng ngàõn mảch låïn nháút cọ thãø, âi qua biãún
dng ca pháưn tỉí tênh toạn khi cọ ngàõn mảch ngoi.
Âiãưu kiãûn 2: Theo dng phủ ti cỉûc âải khi âỉït mảch thỉï mạy biãún dng:
ptmaxatkđ
.IKI ≥ (3-11)
thỉåìng chn K
at
= 1,2.
Khi t säú biãún dng ca cạc så âäư bo vãû chn nhỉ nhau thç I
ptmax
l dng âiãûn
âi qua pháưn tỉí mang ti låïn nháút våïi gi thiãút l mảch thỉï cáúp ca mạy biãún dng bë
âỉït.
Trong hai âiãưu kiãûn trãn, âiãưu kiãûn no cho dng âiãûn khåíi âäüng khåíi âäüng
låïn hån thç chn lm dng khåíi âäüng tênh toạn.
Khi dng hãû thäúng hai thanh gọp thç dng âiãûn khåíi âäüng ca bäü pháûn khåíi
âäüng chung chn theo biãøu thỉïc (3-9) v (3-11). Dng khåíi âäüng ca bäü chn lc
chn theo âiãưu kiãûn dng khäng cán bàòng låïn nháút khi ngàõn mảch ngoi (dng chảy
qua mạy càõt näúi khi ngàõn mảch trãn thanh gọp bãn cảnh). Trong thỉûc tãú cọ thãø chn
dng khåíi âäüng ca bäü
pháûn chn lc bàòng dng khåíi âäüng ca bäü pháûn khåíi âäüng
chung.
Dng khåíi âäüng ca råle kiãøm tra mảch thỉï mạy biãún dng âỉåüc chn theo
dng khäng cán bàòng åí chãú âäü lm viãûc khi phủ ti cỉûc âải:
I
kâK
≥ K
at
. K
đn
. f
i
. I
ptmax
(3-12)
Nãúu bo vãû thỉûc hiãûn theo så âäư näúi vo dng âiãûn pha thç âäü nhảy cọ thãø
âỉåüc kiãøm tra theo biãøu thỉïc sau:
2
I
I
K
kđ
Nmin
n
≥= (3-13)
våïi I
Nmin
l thnh pháưn chu k ca dng ngàõn mảch nh nháút âi qua bo vãû khi ngàõn
mảch trãn thanh gọp.
Âäü nhảy ca bo vãû chäúng âỉït mảch thỉï âỉåüc kiãøm tra theo âiãưu kiãûn phủ ti
cỉûc tiãøu.
I
pt min
≥ I
kâK
(3-14)
II. BO VÃÛ SO LÃÛCH KHÄNG TON PHÁƯN CHO THANH GỌP CÁÚP ÂIÃÛN ẠP
MẠY PHẠT.
Så âäư bo vãû hçnh
3.23, bo vãû cọ hai cáúp thåìi
gian: cáúp I l bo vãû dng
âiãûn càõt nhanh khäng thåìi
gian, cáúp hai l bo vãû dng
âiãûn cỉûc âải cọ thåìi gian.
II.1. Bo vãû cáúp I:
Bo vãû càõt nhanh tạc
âäüng khi ngàõn mảch xy ra
trãn thanh gọp v cạc âoản
näúi cạc pháưn tỉí våïi thanh
gọp.
Hình 3.23: Bảo vệ thanh góp điện áp máy
phát
BATD
-
+
+
RT
Đ
ến
p
hân
Đ
ến
p
hân
F
2
RI RI
~
110
Doỡng khồới õọỹng cuớa baớo vóỷ cừt nhanh choỹn theo doỡng ngừn maỷch sau khaùng
õióỷn õổồỡng dỏy hoỷc bióỳn aùp tổỷ duỡng coù tờnh õóỳn vióỷc tng doỡng phuỷ taới cuớa phỏn
õoaỷn õổồỹc baớo vóỷ do mọỹt phỏn õoaỷn naỡo õoù bón caỷnh nghố laỡm vióỷc, hay do thióỳt bở
TD tổỷ õọỹng chuyóứn mọỹt phỏửn phuỷ taới cuớa phỏn õoaỷn khaùc sang.
)]I(IKI [KI
'
ptptptNmaxat
I
kủ
++= (3-15)
Trong õoù:
K
at
= 1,2 : hóỷ sọỳ an toaỡn.
I
Nmax
: doỡng ngừn maỷch lồùn nhỏỳt khi ngừn maỷch sau khaùng õióỷn õổồỡng dỏy
hoỷc MBA tổỷ duỡng.
pt
I :doỡng phuỷ taới tọứng cuớa phỏn õoaỷn õổồỹc baớo vóỷ.
'
pt
I : doỡng õióỷn phuỷ taới tng thóm cuớa phỏn õoaỷn õổồỹc baớo vóỷ do phỏn õoaỷn
khaùc nghố laỡm vióỷc hoỷc TD chuyóứn mọỹt phỏửn phuỷ taới cuớa phỏn õoaỷn khaùc sang.
K
pt
: hóỷ sọỳ tờnh õóỳn khaớ nng tng doỡng phuỷ taới trón thanh goùp khi ngừn maỷch
sau khaùng õióỷn õổồỡng dỏy hay MBA tổỷ duỡng.
ọỹ nhaỷy cuớa baớo vóỷ cỏỳp I õổồỹc xaùc õởnh bũng hóỷ sọỳ nhaỷy khi coù ngừn maỷch
trón thanh goùp õổồỹc baớo vóỷ:
51,
I
I
K
I
kủ
(2)
min N
n
= (3-16)
(2)
min N
I : doỡng ngừn maỷch trổỷc tióỳp hai pha trón thanh goùp trong chóỳ õọỹ phuỷ taới
cổỷc tióứu.
II.2. Baớo vóỷ cỏỳp II:
Baớo vóỷ cỏỳp II laỡm nhióỷm vuỷ dổỷ trổợ cho baớo vóỷ cỏỳp I vaỡ baớo vóỷ cuớa caùc phỏửn tổớ
nọỳi vồùi thanh goùp khi baớo vóỷ chờnh cuớa caùc phỏửn tổớ naỡy khọng taùc õọỹng.
Doỡng õióỷn khồới õọỹng cuớa baớo vóỷ cỏỳp II choỹn theo 2 õióửu kióỷn:
ióửu kióỷn 1: Baớo vóỷ phaới trồớ vóử sau khi cừt ngừn maỷch sau khaùng õióỷn
õổồỡng dỏy nọỳi vaỡo phỏn õoaỷn baớo vóỷ, coù tờnh õóỳn trổồỡng hồỹp phuỷ taới phỏn õoaỷn õổồỹc
baớo vóỷ tng lón khi mọỹt phỏn õoaỷn naỡo õoù nghố vióỷc.
)I(I
K
K.K
I
'
ptpt
tv
ptat
II
KB
+=
(3-17)
ióửu kióỷn 2: Baớo vóỷ khọng õổồỹc taùc õọỹng trong trổồỡng hồỹp thióỳt bở TD õaợ
tổỷ õọỹng chuyóứn phuỷ taới cuớa phỏn õoaỷn bở sổỷ cọỳ sang phỏn õoaỷn õổồỹc baớo vóỷ.
)IK(IKI
'
ptmmptat
II
KB
+= (3-18)
Trong õoù :
Ktv: hóỷ sọỳ trồớ vóử lỏỳy bũng 0,85.
Kmm: hóỷ sọỳ tổỷ mồớ maùy cuớa õọỹng cồ, lỏỳy bũng (1,2 -1,3).
Kpt: hóỷ sọỳ phuỷ taới lỏỳy bũng (1,2 -1,3).
Doỡng õióỷn khồới õọỹng cuớa baớo vóỷ õổồỹc choỹn theo giaù trở doỡng õióỷn tờnh toaùn lồùn
nhỏỳt tổỡ hai õióửu kióỷn trón.
ọỹ nhaỷy cuớa baớo vóỷ cỏỳp II õổồỹc xaùc õởnh bũng hóỷ sọỳ õọỹ nhaỷy khi ngừn maỷch
hai pha trổỷc tióỳp sau khaùng õióỷn õổồỡng dỏy.
II
kủ
(2)
min N
n
I
I
K =
(3-19)
111
Khi bo vãû chè lm
nhiãûm
vủ dỉû trỉỵ thç u cáưu âäü nhảy Kn ≥ 1,2. Trong
trỉåìng håüp mạy càõt âàût sau khạng âiãûn âỉåìng dáy v lm nhiãûm vủ bo vãû chênh u
cáưu âäü nhảy ca bo vãû Kn ≥ 1,5.
III. BO VÃÛ SO LÃÛCH KHÄNG HON TON THANH GỌP ÂIÃÛN ẠP MẠY
PHẠT, DNG BO VÃÛ CÀÕT NHANH PHÄÚI HÅÜP GIỈỴA DNG ÂIÃÛN V ÂIÃÛN ẠP
Bo vãû cáúp I l bo vãû càõt nhanh phäúi håüp giỉỵa dng v ạp, cn bo vãû cáúp II
l bo vãû quạ dng cỉûc âải.
∗ Bo vãû cáúp I:
Dng khåíi âäüng ca bo vãû cáúp I âỉåüc xạc âënh theo âiãưu kiãûn âm bo âäü
nhảy khi ngàõn mảch trỉûc tiãúp giỉỵa hai pha ca thanh gọp âỉåüc bo vãû trong chãú âäü
lm viãûc våïi phủ ti cỉûc tiãøu.
nI
(2)
Nmin
KÂB
K
I
I
= (3-20)
Trong âọ:
−
(2)
Nmin
I : dng ngàõn mảch khi ngàõn mảch trỉûc tiãúp giỉỵa 2 pha thanh gọp trong
chãú âäü phủ ti cỉûc tiãøu.
− K
nI
: hãû säú nhảy ca bo vãû cáúp I, K
nI
= 1,5.
Âãø ngàn ngỉìa bo vãû tạc âäüng nháưm khi âỉït mảch bo vãû âiãûn ạp, dng khåíi
âäüng ca bo vãû càõt nhanh trong trỉåìng håüp ny chn låïn hån dng phủ ti láu di
cho phẹp ca phán đoạn
)I(I
'
ptpt
+ .
− I
pt
: dng phủ ti chênh ca phán âoản âỉåüc bo vãû.
−
'
pt
I : dng phủ ti tàng thãm ca phán âoản khi TÂD chuøn phủ ti ca phán
âoản khạc sang.
Âiãûn ạp khåíi âäüng ca råle ạp chn theo ạp cỉûc tiãøu åí thanh gọp khi ngàõn
mảch sau khạng âiãûn âỉåìng dáy m dng qua bo vãû bàòng dng khåíi âäüng ca bo
vãû càõt nhanh.
at
kâKÂB
KÂB
K
.x.I3
U
= (3-21)
Từ BU
nối với
G
+
RU
+
BATD
-
+
RT
Hình 3.24: Bảo vệ thanh góp điện áp máy
phát
Đ
ến
p
hân
đoạn III
Đ
ến
p
hân
đoạn I
F
2
RI
RI
~
112
Trong âọ:
− I
KÂB
: dng khåíi âäüng ca bo vãû càõt nhanh.
− x
kâ
: âiãûn khạng ca khạng âiãûn âỉåìng dáy.
− K
at
: hãû säú an ton láúy bàòng 1,3.
Ngoi ra theo âiãưu kiãûn äøn âënh nhiãût khi dng loải råle PH -520 (ca Liãn
Xä) v âiãưu kiãûn chènh âënh theo âiãûn ạp åí chãú âäü lm viãûc mang ti, âiãûn ạp khåíi
âäüng ca bo vãû cn phi tho mn âiãưu kiãûn sau:
đmkđđm
0,7UU0,2U
≤
≤ (3-22)
våïi: U
âm
l âiãûn ạp âënh mỉïc ca thanh gọp.
Nãúu U
KÂB
≤ 0,2U
âm
thç khäng dng âỉåüc råle loải PH -520. Cn nãúu
âmKÂB
0,7UU ≥ thç phi láúy bàòng 0,7U
âm
v dng khåíi âäüng bo vãû càõt nhanh cáưn
phi gim båït theo biãøu thỉïc (3-21).
Âäü nhảy ca råle âiãûn ạp âỉåüc xạc âënh bàòng hãû säú nhảy khi cọ ngàõn mảch qua
âiãûn tråí quạ âäü R
qâ
.
2
U
U
K
R
KÂB
nU
≥= (3-23)
våïi U
R
l âiãûn ạp låïn nháút cọ thãø cọ trãn âiãûn tråí quạ âäü khi ngàõn mảch trãn thanh
gọp, âiãûn ạp ny cọ thãø xạc âënh nhỉ sau:
1,05.lU
R
= (3-24)
våïi l l chiãưu di häư quang tênh bàòng m. Khi måïi xút hiãûn häư quang âäü di ny bàòng
khong cạch giỉỵa cạc pháưn dáùn âiãûn.
* Bo vãû cáúp II:
Dng khåíi âäüng v âäü nhảy ca bo vãû cáúp II tênh tỉång tỉû nhỉ bo vãû cáúp II
åí mủc 2 ca pháưn II.
IV. SÅ ÂÄƯ BO VÃÛ HÃÛ THÄÚNG HAI THANH GỌP TIÃU BIÃØU.
Hình 3.25: Sơ đồ bảo vệ hệ thống hai thanh góp
52
52
III
II
I
9587B
87BII
87BI
52
52
52