Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ THI GIỮA học kỳ II (hóa 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.08 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN
TỔ HĨA HỌC
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: HĨA HỌC – Lớp 11 – Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:.............................................................................SBD.........................

Mã đề
123

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108; Na = 23; Br = 80; N = 14; Cl = 35,5;
K = 39; Mn = 55; Ca = 40; Ba = 137; Cu = 64
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Số nguyên tử hiđro trong phân tử propan là:
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 2. Cho dãy chất sau: C6H6, H2CO3, HCHO, HCN, CH3COOH, CH2 = CH2, CO2, C2H5Cl. Số chất
thuộc loại dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3. Anken nào sau đây có đồng phân gì?
A. CH3CH=C(CH3)2.


B. CH2=CHCH2CH2CH3 .
C. (CH3)2C=CH(CH3).
D. CH3CH = CHCH2CH3.
Câu 4. Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành thành nhựa PE.
A. Stiren.
B. C2H2.
C. CH2= CH2.
D. CH2 = CHCl.
Câu 5. Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H8 và C5H10.
B. C4H6 và C5H10.
C. C4H8 và C5H8. D. C4H6 và C5H8.
Câu 6. Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzen:

A. (1), (2), (3).
B. (2), (4), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 7. Câu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vịng 6 cạnh có 3 liên kết đơi và 3 liên kết đơn.
B. Phân tử có vịng 6 cạnh có 3 liên kết đơi.
C. Phân tử có vịng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
D. Phân tử có vịng 6 cạnh chứa liên kết đơi xen kẽ liên kết đơn.
Câu 8. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt ba chất lỏng: bezen, toluen, stiren.
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch KMnO4.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 9. Dẫn một lượng nhỏ khí clo vào một ít benzen, đậy kín lại rồi đưa bình ra ngồi ánh nắng.
Trong bình xuất hiện khói trắng và trên thành bình xuất hiện một chất bột màu trắng đó là

hexacloran. Hexacloran dùng để sản xuất thuốc trừ sâu 666 có độc tính cao và phân hủy chậm. Cơng
thức của hexacloran là:
A. C2H5Cl.
B. C6H5Cl.
C. C6H4Cl2.
D. C6H6Cl6.
Trang 1/4 – Mã đề 123


Câu 10. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ mol
1:1 (có mặt bột sắt) là:
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
B. benzyl bromua.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
Câu 11. Ancol tan nhiều trong nước vì
A. tạo được liên kết hiđro với nước.
B. cùng nhóm chức OH.
C. nguyên tử H trong nhóm OH kém linh động.
D. ancol được điều chế từ anken và nước.
Câu 12. Nguyên liệu chính để sản xuất ancol bằng phương pháp sinh hóa là:
A. anken tương ứng.
B. gạo, ngô, khoai, sắn.
C. nông sản chứa nhiều xenlulozơ, tinh bột, đường.
D. dẫn xuất halogen và dung dịch kiềm.
Câu 13. Nhận định nào chưa chính xác khi nói về ứng dụng của ancol?
A. Metanol và etanol thường được sử dụng làm rượu và nước giải khát.
B. Ancol etylic được dùng làm dung môi hữu cơ, pha chế nhiều chất, làm nhiên liệu,phẫm
nhuộm,... .
C. Etanol là ancol có vai trị và ứng dụng quan trọng và rộng rãi nhất.

D. Cồn y tế thường dùng để sát khuẩn chứa etanol vì tính diệt khuẩn cao.
Câu 14. Ancol đơn chức, mạch hở tạo thành anđehit khi tác dụng với CuO. Bậc của ancol đó là:
A. bậc 1.
B. bậc 2.
C. bậc 3.
D. bậc 1 và bậc 2.
Câu 15. Khi cho Na tác dụng với C6H5OH thì thu được H2O và muối
A. natri ancolat.
B. natri phenolat.
C. natri bezozat.
D. natri axetat.
Câu 16. Ancol X có cơng thức đơn giản là C 2H5O. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo
dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17. Thuốc thử để nhận biết hai dung dịch phenol, propanol là
A. dung dịch Br2.
B. kim loại Na.
C. dung dịch Cu(OH)2.
D. quỳ tím.
Câu 18. Phenol tác dụng với NaOH chứng tỏ rằng
A. phenol có tính axit mạnh hơn H2CO3.
B. nhóm –OH ảnh hướng tới vịng benzen.
C. vịng benzen ảnh hưởng tới nhóm –OH.
D. phenol dễ tham gia phản ứng hơn ancol.
Câu 19. Nhận định đúng khi nói về tính chất vật lý của phenol là
A. ở điều kiện thường, phenol là chất lỏng, không màu.
B. để lâu trong khơng khí phenol chuyển thành màu hồng do bị oxi hóa chậm trong khơng khí.

C. phenol có mùi thơm, khơng gây hại mà rất an tồn cho người sử dụng.
D. phenol tan nhiều trong nước lạnh, nhưng tan vô hạn trong ancol và nước nóng.
Câu 20. Đã từ rất lâu người ta biết axit axetic có trong vang bị chua. Axit axetic cũng là thành phần
chính trong giấm ăn hàng ngày với nồng độ là 2-5%. Công thức phân tử của axit axetic là:
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 21. Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết
thương để giảm sưng tấy?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Vôi tôi.
D. Nước sạch.
Câu 22. Phương pháp cổ truyền sản xuất axit axetic l
A. C2H5OH + O2

MG
ắắđ

CH3COOH + H2O.
xt
to , p

B. 2CH3CHO + O2

ắắđ
C. 2CH3CH2CH2CH3 + 5O2
Trang 2/4 Mó 123


4CH3COOH+2H2O. D. CH3OH + CO

xt
ắắ
đ

ắxtắ
đ

2CH3COOH.

CH3COOH.


Câu 23. Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức
A. –COOH.
B. –OH.
C. –NH2.
D. –CHO.
Câu 24. Phản ứng tráng bạc do người ta dùng phản ứng giữa hợp chất X và dung dịch AgNO 3/ NH3
để tráng một lớp bạc trên mặt kính làm gương soi, tráng ruột phích,… Chất X có thế là
A. etanol.
B. anđehit axetic. C. phenol.
D. axit axetic.
Câu 25. Dãy gồm các chất tác dụng với anđehit fomic là
A. AgNO3/ NH3, NaOH, CuO.
B. HBr, H2, O2.
C. Cu(OH)2, O2, Na.
D. NaOH, Na, NaHCO3.
Câu 26. Đất đèn có thành phần chính là canxi cacbua CaC 2, khi tác dụng với nước sinh ra khí C2H2

và Ca(OH)2. Khí C2H2 có thể tác dụng với nước tạo ra chất X, chính chất này làm tổn thương đến
hoạt động hô hấp của cá vì vậy ném đất đèn xuống ao có thể làm cá chết. Chất X có cơng thức phân
tử là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H2.
D. C2H5OH. .
Câu 27. Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch nước (fomon) được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu vật làm tiêu bảm, sát khuẩn
(2) Anđehit axetic để sản xuất axit axetic.
(3) Anđehit có nguồn gốc từ thiên nhiên làm hương liệu thực phẩm, mĩ phẩm.
(4) Dung dịch fomalin dùng để bảo quản thịt, cá một cách an tồn.
Số nhận định đúng khi nói về ứng dụng của an đehit là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28. Hình vẽ bên mơ tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí C 2H4 trong phịng thí
nghiệm.

Nhận định đúng là
A. Bổng tẩm NaOH đặc nhằm tránh cho C2H4 thất thốt gây hại mơi trường.
B. Đá bọt làm tăng diện tích tiếp xúc cho các chất tham gia phản ứng và giúp chất lỏng sôi đều, tránh
sôi cục bộ.
C. Để thu được khí C2H4 ta cần đun nóng hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ khoảng 140oC.
D. Đá bọt được sử dụng có thành phần là CaCO 3 tinh khiết và là chất xúc tác quan trọng cho phản
ứng tách H2O của C2H5OH.
----------HẾT---------II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Viết các phương trình hóa học của chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện)
CH3COONa

Trang 3/4 – Mã đề 123

®

CH4

®

C2H2

®

C6H6

®

Nitrobenzen


Câu 2. (1,0 điểm) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân của anđehit tương ứng với công
thức phân tử C4H8O?
Câu 3. (0,5 điểm) Một dung dịch chứa 6,1 g chất X là đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung
dịch trên tác dụng với nước brom dư thu được 17,95 g hợp chất Y chứa 3 nguyên tử Br trong phân
tử. Biết hợp chất này có nhiều hơn 3 đồng phân cấu tạo. Xác định công thức phân tử của chất X.
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn hợp X gồm một số chất hưu cơ bền, mỗi chất chỉ chừa 2 đến 3 loại nhóm
chức sau: ancol, anđehit, axit. Khi đốt cháy a mol mỗi chất đều thu được 2a mol CO 2. Chia 29,1 gam
hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thì thu được 2,016 lít CO2 (ở đktc)
Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư Na thì thu được 1,792 lít H2 (ở đktc)
Phần 3: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 thì thu được m gam Ag.

Tính giá trị của m (Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
----------HẾT----------

Trang 4/4 – Mã đề 123



×