Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ WORD THI HSG bảo lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.52 KB, 2 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
THÀNH PHỐ BẢO LỘC
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Có 2 trang )

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2019 – 2020
Mơn thi: Hóa học – Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu 1: (2,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
Một học sinh say mê hóa học, trong chuyến thăm động Phong Nha – Qu ảng Bình có mang v ề
một lọ nước lấy từ động đem đến phịng thí nghiệm của nhà trường. Học sinh đó cùng v ới
nhân viên phịng thực hành bộ mơn tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Đun sơi nước.
b) Cho tác dụng với dung dịch HCl.
c) Cho tác dụng với dung dịch NaOH.
Hãy tìm cơng thức hóa học của chất tan có trong nước mang từ động. Bi ết ch ất tan đó tham
gia đồng thời cả 3 phản ứng trên, viết phương trình hóa học xảy ra và nêu hi ện tượng c ủa
từng phản ứng.
Bài 2: (1,0 điểm)
Chọn dụng cụ, hóa chất cần thiết, nêu cách ti ến hành, hi ện tượng quan sát đ ược và vi ết
phương trình hóa học để làm các thí nghiệm chứng minh tính chất hóa h ọc c ủa baz ơ ( Natri
hidroxit tác dụng với muối).
Câu 2: (1,5 điểm)
Hãy viết phương trình hóa học biểu diễn q trình hóa học sau: Cho lượng dư bột Fe tác
dụng với một dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng và khu ấy đ ều, lúc đ ầu th ấy gi ải phóng ra
khí SO2 sau đó giải phóng ra khí H2. Khi phản ứng kết thúc lọc bỏ Fe dư, lấy dung dịch xanh
nhạt cho tác dụng với lượng dư dung dịch NH3, tạo thành kết tủa màu trăng hơi xanh, kết tủa
này chuyển dần thành màu vàng và màu nâu đỏ khi tiếp xúc với khơng khí.


Câu 3: (3,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm)
Hồn thành các phản ứng hóa học sau:
(1)

A + O2 → B + C

(5)

o

(2)
(3)

t
B + O2 
→D

D+E→F
D + BaCl2 + E → G ↓ + H

(6)
(7)

H + AgNO3 → AgCl + I

I + A → J + F + NO ↑ + E
I +C → J +E
J + NaOH → Fe ( OH ) 3 + K


(4)
(8)
Bài 2: (1,0 điểm)
Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích và viết phương trình hóa học minh họa.
a) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4.
b) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.


Câu 4: (4,5 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm)
Chỉ dùng quỳ tím, trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung d ịch đ ựng trong các l ọ
riêng biệt bị mất nhãn sau: Na3PO4, Al(NO3)3, BaCl2, Na2SO4, HCl.
Bài 2: (2,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng chất ra kh ỏi h ỗn h ợp MgO, Fe 2O3 và CuO ở
thể rắn. Viết phương trình hó học minh họa.
Câu 5: (1,0 điểm)
Hãy chọn 6 chất rắn khác nhau để khi cho mỗi chất đó tác d ụng v ới dung d ịch HCl ta thu
được 6 chất khí khác nhau. Viết phương trình hóa h ọc minh h ọa. Các đi ều ki ện c ần thi ết đ ể
thực hiện phản ửng đó đầy đủ.
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho 31,84g hỗn hợp NaX, NaY ( X,Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên ti ếp ) vào dung d ịch AgNO 3 dư,
thu được 57,34g kết tủa. Tìm cơng thức của NaX, NaY và tính thành ph ần ph ần trăm theo
khối lượng của mỗi muối.
Câu 7: (2,5 điểm)

NH 3 → NO → NO2 → HNO3

Điều chế HNO3 trong cơng nghiệp theo sơ đồ:
a) Viết phương trình phản ứng và nêu rõ điều kiện.
b) Tính thể tích khí NH3 ( ở đktc ) chứa 15% tạp chất không cháy cần thiết để thu được

10kg HNO3 31,5%. Biết hiệu suất của quá trình là 79,356%.
Câu 8: (2,5 điểm)
Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào 0,5 lít dung d ịch CuSO 4 0,2M. Sau một thời gian
phản ứng, khối lượng thanh M tăng lên 0,40g trong khi đó n ồng độ dung d ịch CuSO 4 còn lại là
0,1M.
a) Xác định kim loại M.
b) Lấy m (g) kim loại M cho vào 1 lít dung dịch AgNO 3 và Cu(NO3)3, nồng độ mỗi muối
là 0,1M. Sau phản ứng ta thu được chất rắn A khối lượng 15,28g và dung dịch B. Tính m (g)?
Cho Na = 23, Fe = 56, Ca = 40, Ba =137, Cl = 35,5, C = 12, S = 32, O = 16, N =14, F = 19, I =
127, Br = 80, Cu = 64, H = 1, Mg = 24, Al = 27, Zn = 65.
---------- Hết ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×