VAI TRÒ CỦA VÁC XIN
PHÒNG BỆNH CÚM
KHUYẾN CÁO TIÊM
VÁC XIN CÚM MÙA
GS.TS. Nguyễn Trần Hiển,
Chủ tịch Hội Y học dự phòng Việt nam
|
1
Ước tính thấp về bệnh cúm mùa tồn cầu
World Health Organization. Influenza. Available from: />
2
VIRÚT CÚM
NA
HA
Hình 1.1. Mơ hình cấu trúc hạt virút cúm
* Nguồn: www.pasteur.ac.ir/.../flu/virus/influ_virus.htm)[134]
- Họ Orthomyxoviridae, gồm 5
nhóm:
+ Nhóm virút cúm A,
+ Nhóm virút cúm B,
+ Nhóm virút cúm C.
+ Nhóm virút Isa.
+ Nhóm virút Thogoto.
-Virút cúm týp A có 18 phân
týp HA (H1- H18) và 11 phân
týp NA (N1-N11). Tổ hợp của
các KN này tạo nên các phân
típ VR cúm.
-Virút cúm týp B khơng có
phân týp.
Phân bố subtype vi rút cúm trên vật chủ
●
H1N1 & H3N2 là 2 subtype của vi rút Cúm A hiện đang lưu hành đồng thời ở con người.
●
Subtype H3N2 có tỷ lệ “antigenic drift” cao nhất (so với H1N1, H2N2 hoặc chủng B).
●
H2N2 là subtype của vi rút Cúm A lưu hành từ năm 1957 - 1968.
●
Các subtype H1N2, H5N1, H7N7, H9N2, được phân lập ở người nhưng đến nay, chỉ gần một
số dịch rải rác, không lây từ người – người
HA subtypes
Người
Heo
Ngựa
Hải cẩu
Gà tây
Vịt
+ + +
+
+
+
+
+
+
+ + + +
+
+ +
+ + + + + + + + + + + +
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 H8 H9H10H11H12
Nicholson KG, Wood JM, Zambon M. Influenza.
Lancet. 2003 Nov 22;362(9397):1733-45. Review.
NA subtypes
+ +
+ +
+ +
+
+
+ + + +
+ +
+ +
+ + + + + +
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
|
4
Các vụ đại dịch cúm
• Hippocrates (ca. 460 BC – ca. 370 BC) lần đầu tiên mô tả triệu chứng của bệnh cúm
•1932: lần đàu tiên phân lập được vi rut cúm.
Credit: US National Museum of Health and Medicine
1918: Cúm Tây Ban Nha
1957: Cúm Châu Á
1968: Cúm Hongkong
20-40 triệu người chết
1-4 triệu người chết
1-4triệu người chết
A(H1N1)
A(H2N2)
Vụ đại dịch cúm A/H1N1/09 ước tính chết 48.000-716.000
A(H3N2)
Sự biến I thờng xuyên của VR cúm
Tất cả các VR cúm, thờng hay thay đổi tính
kháng nguyên .
ã
Vi rút cúm không có khả năng đọc và sửa các lỗi
về di truyền trong quá trình nhân lên,
ã
Thay đổi nhỏ, dần dần, thờng xuyên về cấu trúc di
truyền sẽ dẫn đến xuất hiện một chủng VR mới.
ã
Trong quá trình nhân lên vi rút cúm có thể sắp
xếp lại và hình thành vi rót míi
•
Chđng VR míi cã gen cđa VR cóm ngới sẽ làm cho
quá trình truyền từ ngời sang ngời trở nên nhanh
và dẽ dàng.
Sự biến I thờng xuyên của VR cúm
Điều kiện thuận lợi làm tăng tính thay đổi kháng
nguyên của VR cúm
ã
Ngời sống gần các loại gia cầm nuôi và lợn.
ã
Lợn có cảm thụ cao với cả VR cúm chim và VR
cúm của các loài động vật có vú, và ngời, là vât
chứa để trộn lẫn các vật liệu di truyền của các VR
cúm chim và cúm ngời tạo nên VR cúm míi.
Cơ chế xuất hiện đại dịch cúm
Cơ chế hình thành vi rút cúm gây đại dịch
8 phân đoạn
gien có nguồn
gốc từ VR cúm
gia cầm
3 phân đoạn gien
mới từ VR cúm gia
cầm (HA, NA, PB1)
và 5 đoạn từ VR
1918
2 phân đoạn gien
mới từ VR cúm gia
cầm (HA, PB1) và 5
đoạn từ VR 1918
8 gien mới hay có
nguồn gốc từ VR
1918 ????
Đặc điểm của vi rút cúm A/H1N1/09
Tái tổ hợp gồm 4 gene của các vi rút:
o Cúm lợn Bắc Mỹ
o Cúm gia cầm Bắc Mỹ
o Cúm lợn Châu á và châu Âu
o Cúm ngời
Cha từng thấy trớc đây ở ngời và lợn
Mức độ miễn dịch của cộng đồng: cha có
Tính kháng thuốc:
o Kháng amandatine và rimanâdine
o Nhạy với oseltamivir (tamiflu) và zanamivir (relenza)
Hiệu qủa của vác xin cúm mùa: không
THÔNG TIN CHUNG
Cúm mùa, cúm gia cầm/lợn và cúm đại dịch
Cúm mùa
Cúm lợn/gia cầm
Cúm đại dịch
• Xảy ra thường xuyên hàng năm
• Lây truyền dễ dàng người-người, lưu hành ở
người
• Thường là tự khỏi, nhưng có thể tử vong
• Có vác xin dự phịng
• Vi rút của động vật, khác với vi rút của người
• H5N1 có thể gây bệnh nặng ở người nhưng hiếm
• Khơng dễ lây truyền người-người
• H1N1 từ lợn lây truyền sang người, có thể gây
bệnh từ nhẹ đến nặng
Hiếm xảy ra, 10-40 năm
Vi rút cúm mới gây bệnh ở người
Khơng ai có kháng thể, mọi người đều có cảm thụ
Dễ dàng lây truyền người-người, lây lan mạnh, có
thể gây bệnh nặng, tỷ lệ tử vong cao
• Nguy cơ gây đại dịch: H5N1, H1N1/09
•
•
•
•
Thành phần VX cúm mùa qua các năm
Influenza
Seasons
WHO Recommendations for Influenza Vaccine Composition
A/H1N1
A/H3N2
B
NH 2010-2011
California 7/2009 (H1N1)
Perth/16/2009
Brisbane/60/2008
SH 2011
California 7/2009 (H1N1)
Perth/16/2009
Brisbane/60/2008
NH 2011-2012
California 7/2009 (H1N1)
Perth/16/2009
Brisbane/60/2008
SH 2012
California/7/2009 (H1N1)pdm09
Perth/16/2009
Brisbane/60/2008
NH 2012-2013
California/7/2009 (H1N1)pdm09
Victoria/361/2011
Wisconsin/1/2010
SH 2013
California/7/2009 (H1N1)pdm09
Victoria/361/2011
Wisconsin/1/2010
NH 2013-2014
California/7/2009 (H1N1)pdm09
Victoria/361/2011
Massachusetts/2/2012
SH 2014
NH 2014-2015
California/7/2009 (H1N1)pdm09
California/7/2009 (H1N1)pdm09
Texas/50/2012
Texas/50/2012
Massachusetts/2/2012
Massachusetts/2/2012
SH 2015
California/7/2009 (H1N1)pdm09
Switzerland/9715293/2013
B/Phuket/3073/2013
NH 2015-2016
A/California/7/2009 (H1N1)
A/Switzerland/9715293/2013 B/Phuket/3073/2013
SH 2016
A/California/7/2009pdm09
A/Hong Kong/4801/2014
B/Brisbane/60/2008
Mùa Cúm Bắc Bán Cầu (NH) 2016-2017 có các chủng:
• H1N1: A/California/7/2009 pdm09-like virus
• H3N2: A/Hong Kong/4801/2014-like virus
• B/Brisbane/60/2008-like virus
/>
|
12
Bệnh Cúm không đơn giản như bệnh cảm lạnh
Triệu chứng
CÚM
CẢM LẠNH
SỐT
Thường sốt cao, khởi phát đột ngột,
trong vịng 3-4 ngày
*Có thể khơng có ở người > 65 tuổi
Hiếm
ĐAU ĐẤU
Có – có thể trầm trọng
Hiếm
ĐAU CƠ
Ln ln có
Nhẹ
MỆT MỎI
Có – tồn tại 2- 3 tuần
Đơi khi – Nhẹ
HỒN TỒN NẰM
TẠI GIƯỜNG
Thường lúc khởi phát,
Có thể trầm trọng
Khơng
CHẢY MŨI
Hay xảy ra
Hay xảy ra
NGHẸT MŨI
Đôi khi
Hay xảy ra
ĐAU HỌNG
Hay xảy ra
Hay xảy ra
HO
Thường gặp – có thể rất nặng
Đơi khi – Nhẹ => trung bình
DẠ DÀY- RUỘT *
Có gặp
Khơng
(*) Heymann,
D. (ed.) (2008). Control of Communicable Diseases Manual, 19th edition. Washington, American Public Health Association, pp. 315-322.
(Ministry of Health and Long-Term Care, 2013)
|
13
Sinh lý bệnh của bệnh Cúm
Hạt bài tiết
Gắn kết & phá hủy tế bào biểu mô từ
vùng mũi hầu đến phế nang
Đáp ứng của cơ thể
PHẢN ỨNG VIÊM KHU TRÚ
Viêm đường hơ hấp trên (Ho, sổ mũi,
đau họng)
PHẢN ỨNG TỒN THÂN
Sốt, đau cơ...
Aymard M., Influenza : epidemiology, etiology, physiopathology, diagnosis, treatment, prevention, Vac 1995:47-70
|
14
Người ta khơng chết vì bệnh Cúm
nhưng chết vì những biến chứng của nó
|
15
Nhóm người có nguy cơ cao
dễ mắc Cúm và có biến chứng nặng
Phụ nữ có thai (quan trọng nhất, bắt buộc tiêm khi ở vùng lưu hành dịch)
Cán bộ y tế
Trẻ em < 5 tuổi (đặc biệt 6 tháng – 23 tháng)
Người già (> 60 tuổi), đặc biệt sống tập thể.
Bệnh nhân:
Bệnh hơ hấp mạn tính (asthma, COPD)
Bệnh tim mạch
Bệnh chuyển hóa mạn tính như tiểu đường
Suy giảm MD do điều trì hoặc do mắc bệnh (nhiễm HIV)
Bệnh suy thận mạn tính
|
16
Những nhóm người có nguy cơ cao
mắc bệnh cúm mùa
Trẻ em có tỷ lê mắc cao
Hầu hết các trường hợp nhập
viện là trẻ em và người già
Rate per 100,000
Người già có nguy cơ tử vong
cao nhất
Rate per 10,000
Rate per 100,000
0
0
Age (years)
Source: MMWR, Aug 2008
Age (years)
65+
0
55-64
30
45-54
10
35-44
20
20-34
60
10-19
20
5-9
40
0-4
90
65+
30
55-64
60
45-54
120
35-44
40
20-34
80
10-19
150
5-9
50
0-4
100
<1
1-4
6-49
50-64
65+
Age (years)
Centers for Disease Control and Prevention (CDC). Prevention and Control of Seasonal Influenza with Vaccines:
17
Recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices (ACIP), 2009. Morbidity and Mortality Weekly
Report, Reports and Recommendations. August 2008.
17
NHÓM NGUY CƠ
PHỤ NỮ
MANG THAI
TRẺ EM
NGƯỜI
CAO TUỔI
HEN
COPD
ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG
TIM MẠCH
BỆNH THẬN
NHÂN VIÊN
Y TẾ
SUY GIẢM
MIỄN DỊCH
|
18
Cúm ở Phụ nữ mang thai
Dễ mắc bệnh trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ
Nguy cơ có thể xảy ra.
Biến chứng phổi nặng & tử vong
Sảy thai
Các nguy cơ khác
Biến chứng trên thai (hạn chế phát triển, dị dạng, thiếu cân…)
Tổn thương thần kinh, tâm thần cho trẻ.
Thiếu ống thần kinh.
Wright P.et al., Maternal Influenza,Am J Psychiatry 1995;152:1714-20
Takei N., Murray G., O'Callagham A., Sham P. C., Glover G., Murray R. M. Eur Arch Psychiatry Clin Neorosci 1995; 245:255-59
Lynberg M. C., Khoury M. J. Lu X., Cocian T. Am. journal of Epidemio 1994;140:244-55
Anonimous, Flu and fetal loss. The Lancet 1994;343:665
|
19
Khuyến cáo từ WHO & CDC:
Tiêm VX cúm an toàn trên phụ nữ có thai
●
Ủy ban GACVS của WHO (The WHO Global Advisory Committee on
Vaccine Safety) đánh giá nguy cơ cao của bệnh cúm trên phụ nữ
mang thai và thai nhi và nhấn mạnh sự an toàn của vắc xin TIV
(Trivalent inactivated influenza vaccines) trong thai kỳ.
●
Tổ chức US ACIP - CDC: nhiều nghiên cứu đã cho thấy hiệu quả của
TIV ở phụ nữ trẻ và trung niên, và tính sinh miễn dịch của TIV là tương
đương giữa phu nữ mang thai và không mang thai.1
ACIP: Advisory Committee on Immunization Practices
CDC: Centers for Disease Control and Prevention
WHO: World Health Organization
Fiore AE, Uyeki TM, Broder K, Finelli L, Euler GL, Singleton JA, et al. Prevention and control of influenza with vaccines:
recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices (ACIP), 2010. MMWR Recomm Rep 2010;59:1–
62.
20
Hội bác sĩ Sản và Phụ khoa Hoa Kỳ
khuyến cáo tiêm VX cúm trong thai kỳ
“Phòng ngừa cúm trong thai kỳ là một yếu tố quan trọng
trong chăm sóc tiền sản, và chiến lược phòng ngừa cúm
hiệu quả nhất là tiêm VX cúm hàng năm.”
|
21
Các tổ chức về Y tế công cộng trên thế giới khuyến cáo tiêm
VX cúm trong bất cứ giai đoạn nào của thai kỳ
●
WHO (WER November 2012)
● “Phụ nữ mang thai nên tiêm vắc xin TIV vào bất kỳ giai đoạn nào của
thai kỳ. Khuyến cáo này dựa trên bằng chứng nguy cơ bệnh lý nghiêm
trọng trong nhóm đối tượng này và bằng chứng vắc xin cúm an toàn
trong thai kỳ và hiệu quả trong phòng ngừa cúm ở phụ nữ cũng như ở
trẻ nhỏ”
●
●
●
●
US ACIP (2004): vào bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ
Canada (2012): vào bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ
Australia (2008): vào bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ
Europe (2011): vào bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ
WER No. 47, 2012, 87, 461–476
|
22
NHÓM NGUY CƠ
PHỤ NỮ
MANG THAI
TRẺ EM
NGƯỜI
CAO TUỔI
HEN
COPD
ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG
TIM MẠCH
BỆNH THẬN
NHÂN VIÊN
Y TẾ
SUY GIẢM
MIỄN DỊCH
|
23
Cúm - bệnh lý thường gặp ở trẻ em
• Tỷ lệ mắc cao 1, đặc biệt là nước đang phát triển2
• 20% trẻ em trên thế giới mắc Cúm mỗi năm2
• Tỉ lệ nhập viện do cúm cao nhất ở trẻ em4
• Suốt mùa Cúm, tỷ lệ mắc bệnh có thể đến 40% ở nhóm trẻ
em chưa đi học & 30% trẻ em học đường 1
• Trẻ em giữ vai trò quan trọng trong việc lan truyền bệnh
Cúm trong cộng đồng3
1.
2.
3.
4.
5.
Neuzil KM et al. NEJM 2000;342:225-31
Nar H et al, The Lancet, 11/2011; 378(9807):1917-30
Nicholson KG. Lancet 2003;362:1733-45
Neuzil KM et al. The efect of influenza on hospitalizations, outpatient visits, and courses of antibiotics in children. New England J Med 2000; 342: 225-31
Aymard M et al. The Pediatr Inf Dis J 2003;22(10)Suppl;pp S211-S214
|
24
Biến chứng của cúm ở trẻ em
●
●
●
●
●
Viêm phổi
Viêm tai
Hội chứng Reye
Cơn nặng của bệnh phỏi mạn hoặc tim mạn
Biến chứng ở hệ thần kinh trung ương
● Co giật
● Viêm não
● Viêm tủy
● Hội chứng Guillan – Barré
●
Tử vong
|
25