TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2019 - 2020
(Đề thi có 01 trang)
Mơn: TỐN KHỐI 8
Thời gian : 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
12 x
b)
8
a) x x 1 .
Câu 2 (2,0 điểm) Tìm x, biết
12 xy 3 y 2 10 2 x y 8
2
.
2
2
2
�x 3 � �x 3 � 7 x 9
0
�
� 6 �
� 2
x
2
x
2
x
4
�
�
�
�
b)
.
4
3
2
a) x 2 x 4 x 2 x 3 0 .
0
� �
Câu 3 (1,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có A C 90 . Vẽ CH AB. Biết rằng đường
A và CH = 5cm. Tính diện tích tứ giác ABCD.
chéo AC là đường phân giác của góc �
Câu 4 (1,0 điểm) Chứng minh bất đẳng thức sau:
3 a 2 b 2 c 2 � a b c
2
.
Câu 5 (1,0 điểm) Cho ABC . Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm M, D, N
không trùng với các đỉnh tam giác. Cho biết AM.BD.CN = AN.CD.BM, chứng minh rằng
ADC .
ADB thì tia DN là tia phân giác của góc �
nếu tia DM là tia phân giác của góc �
a b
Câu 6 (1,0 điểm) Cho biểu thức sau:
thức A, biết
A
a
2016
b c
1003 1013
b
2018
a c
1004 1014
c
3
b c c a 0
3
3
. Tính giá trị biểu
2020
a b
1010 1010
(Với a, b, c �0 ).
Câu 7 (1,0 điểm) Cho ABC nhọn. Dựng ra phía ngồi tam giác này các tam giác đều
ABE và ACF. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AE và CF. Trên cạnh BC lấy điểm D
1
CD BC
4
sao cho
. Chứng minh rằng DM DN.
1
CD CA
3
Câu 8 (1,0 điểm) Cho ABC vng góc tại B. Trên cạnh AC lấy điểm sao cho
. Vẽ DF AB (F �AB). Gọi E là trung điểm của DF. Chứng minh rằng tứ giác BCDE là
hình thang cân.
…..
Chữ ký giám thị 1
Hết …..
Chữ ký giám thị 2
…………………………
…………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2019 - 2020. Mơn Tốn Khối 8.
Câu
Hướng dẫn chấm
x x 1 x x x 2 x 1
8
a)
8
Điểm
0,25đ
0,25đ
2
x 2 x 3 1 x 3 1 x 2 x 1
x x 3 1 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
Câu 1
(2,0 điểm)
b)
12 x
0,25đ
0,25đ
x 2 x 1 x 5 x 4 x 2 x 1
2
12 xy 3 y 2 10 2 x y 8
3 2 x y 10 2 x y 8
0,25đ
0,25đ
0,5đ
*
2
2x y t nên PT (*) trở thành 3t 2 10t 8
Đặt
A t 2 3t 4 2 x y 2 6 x 3 y 3
4
3
2
a) x 2 x 4 x 2 x 3 0 .
x
Phân tích đúng PT thành nhân tử
Câu 2.
(2,0 điểm)
2 x 1 x 1 x 3
.
Giải đúng phương trình và kết luận đúng tập nghiệm.
2
2
2
�x 3 � �x 3 � 7 x 9
0
�
� 6 �
� 2
x
2
x
2
x
4
�
�
�
�
b)
.
�x 3 �
�
� u
x
2
�
� ;
x
�
�
2
Tìm đúng điều kiện xác định
và đặt đúng
�x 3 �
x2 9
v
uv
�
�
�x 2 � thì x 2 4
.
Giải đúng PT sau khi biến đổi u = v hoặc u = 6v.
Giải đúng 2 trường hợp tìm đúng tập nghiệm S 0;1;6 .
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 3
(1,0 điểm)
0,25đ
Lập luận vẽ thêm CK AD và vẽ hình đúng, đầy đủ kí hiệu.
Tứ giác AHCK có 3 góc vng nên là hình chữ nhật. AC là tia
0,25đ
phân giác của góc A nên AHCK là hình vng.
0,25đ
Lập luận HBC KDC (g.c.g) � S HBC S KDC .
0,25đ
S ABCD S AHCD S HBC S AHCD S KDC S AHCK 52 25 cm
.
Lập luận đúng bất đẳng thức Cô – si với hai so khơng âm ta có
0,25đ
a 2 b 2 �2ab; b 2 c 2 �2bc; c 2 a 2 �2ca .
(Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Duyệt của HT/PHT
Tổ trưởng
Người ra đề