Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
LI M U
Hin nay, nc ta ang trong quỏ trỡnh bin i kinh t mnh m,
hng ti s hũa nhp cựng vi nn kinh t ton cu. Cụng tỏc qun lý kinh t
ang ng trc yờu cu v ni dung qun lý cú tớnh cht mi m, a dng v
cng khụng ớt phc tp. L mt cụng c thu thp x lý v cung cp thụng tin
v cỏc hot ng kinh t cho nhiu i tng khỏc nhau bờn trong cng nh
bờn ngoi doanh nghip, cụng tỏc k toỏn cng tri qua nhng ci bin sõu
sc, phự hp vi thc tin ca nn kinh t. Vic thc hin tt hay khụng tt
u nh hng n cht lng v hiu qu ca cụng tỏc qun lý.
Cụng tỏc k toỏn cụng ty cú nhiu khõu, nhiu phn hnh, gia
chỳng cú mi liờn h, gn bú vi nhau to thnh mt h thng qun lý cú hiu
qu. Mt khỏc, t chc cụng tỏc k toỏn khoa hc v hp lý l mt trong
nhng c s quan trng cho vic iu hnh, ch o sn xut kinh doanh.
Qua quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty C Phn Thộp v Vt t, em ó hiu
c mt phn no v k toỏn tin lng v cỏc khon phi trớch theo lng.
Cho nờn em ó chn ti: Hon thin cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc
khon trớch theo lng ti Cụng ty C phn Thộp v Vt t lm ti
chuyờn thc tp ca mỡnh. Chuyờn ó trỡnh by thc trng cụng tỏc
hch toỏn k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty C
phn Thộp v Vt t, nhng u, nhc im trong cụng tỏc k toỏn tin lng
v cỏc khon trớch theo lng. T ú trờn c s vn dng kin thc ó c
hc trong trng i hc a ra mt s gii phỏp phng hng nhm
hon thin cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng Cụng ty
C phn Thộp v Vt t.
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
Ngoi li m u v Kt lun, chuyờn gm cú 3 phn:
Phn I: Tng quan v Cụng ty C phn Thộp v Vt t
Phn II: Thc trng cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch
theo lng ti Cụng ty C phn Thộp v Vt t
PhnIII: Mt s ý kin nhm nõng cao hiu qu cụng tỏc k toỏn tin
lng v cỏc khon trớch theo lng ti cụng ty c phn Thộp v Vt t.
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
PHN I: TNG QUAN V CễNG TY C PHN THẫP V VT T
I. Tng quan v Cụng ty C phn Thộp v Vt t
1.1. Lch s hỡnh thnh.
1.1.1. T khi thnh lp n thỏng 11 nm 2008:
Cụng ty C Phn Thộp v Vt t c thnh lp vi s úng gúp ca
cỏc c ụng, theo quyt nh s: 01/QBN ngy 09/11/2005 ca HQT cụng
ty c phn thộp v vt t. Giy chng nhn ng ký kinh doanh s:
0103010085 ngy 24 thỏng 11 nm 2005 do S k hoch u t thnh ph H
Ni cp ln u v thay i ln th nht vo ngy 30 thỏng 10 nm 2008.
Cụng ty C Phn Thộp v Vt t vi s vn iu l ban u l
2.500.000.000 (2 t nm trm triu ng chn), cỏc thnh viờn gúp vn nh
sau:
- B Hong Th Tuyt Sa gúp vn : 1.000.000.000 (Mt t ng
chn)
- ễng Trn Ngc H gúp vn :1.000.000.000 (Mt t ng chn).
- ễng Nguyn Hu Thúa gúp vn : 500.000.000 (Nm trm triu
ng).
ng thi b nhim b Hong Th Tuyt Sa gi chc v Giỏm c
Cụng ty, kiờm ch tch HQT k t ngy 09/11/2005.
1.1.2. Giai on t thỏng 11 nm 2008 n nay:
ng ký kinh doanh thay i t ngy 30 thỏng 11 nm 2008 do cú s
thay i v thnh viờn gúp vn. ễng Trn Ngc H rỳt ton b vn gúp ti
Cụng ty, thay vo ú l b Trn Thựy Linh gúp vn 1.000.000.000. (Mt t
ng chn)
Ngnh kinh doanh ch yu ca Cụng ty l mt hng st thộp bao gm
cỏc loi nh: thộp lỏ cỏn núng, cỏn ngui, m in, thộp tm, thộp hỡnh, thộp
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
ng, thộp xõy dng cỏc loi, phc v tt nhu cu cụng ty cũn m thờm cỏc
xng v c s gia cụng mt s mt hng ..
Cụng ty thnh lp n nay ó c 3 nm, thi gian tuy khụng di
nhng tỡnh hỡnh kinh doanh ca Cụng ty ó cú nhng bc phỏt trin vt
bc. C th cỏc ch tiờu hot ng sn xut kinh doanh nh sau:
Bng 1-1: Mt s ch tiờu c bn v hot ng sn xut kinh doanh
ca Cụng ty C phn Thộp v Vt t
n v: VND
Ch tiờu Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007 T10 nm 2008
Tng vn c nh 0 336.458.330 0 76.173.612
Tng vn lu ng 3.133.018.282 19.313.146.120 28.737.712.578 41.568.323.274
Doanh thu 877.459.506 53.479.859.509 88.976.090.019 165.180.683.451
Lói trc thu 194.247 71.970.730 153.715.575 6.197.001
Thu v cỏc khon phi
np ngõn sỏch
54.389 20.151.804 43.040.361 171.632.720
Li nhun sau thu 139.858 51.818.925 110.675.214 441.341.280
T bng tng hp trờn ta cú biu sau:
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
Biu 1-1: Doanh thu v li nhun ca Cụng ty C phn Thộp v Vt t
qua cỏc nm.
Qua biu ta thy doanh thu v li nhn ca Cụng ty C Phn Thộp
V Vt t tng dn lờn qua cỏc nm, iu ny th hin Cụng ty hot ng
vng mnh v ngy cng phỏt trin.
1.2. c im t chc b mỏy qun lý v hot ng kinh doanh ca
Cụng ty C phn Thộp v Vt t
1.2.1. c im t chc b mỏy qun lý hot ng kinh doanh.
B mỏy t chc ca Cụng ty c t chc theo mụ hỡnh trc tuyn,
ng u l giỏm c, trc tip qun lý cỏc trng phũng ban v cỏc kờnh
phõn phi trờn ton quc. Cụng vic qun lý ny ó c c gii húa t cui
nm 2008 bng h thng mỏy tớnh in t, õy l cỏch qun lý phự hp vi
tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca Cụng ty. Vic qun lý ny giỳp cho Cụng
ty x lý linh hot v hng húa lu kho, cng nh vic x lý hng tn kho iu
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
0
50000000
100000000
150000000
200000000
250000000
300000000
350000000
400000000
450000000
2005 2006 2007 2008
Doanh thu
Li nhun
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
ny s gim bt chi phớ kho bói v giỳp cho Cụng ty ch ng hn trong vic
xõy dng v thuờ kho bói.
Cú th khỏi quỏt c cu t chc b mỏy qun lý hot ng kinh doanh
ca Cụng ty C phn Thộp v Vt t theo s di õy:
S 1-1 : T chc b mỏy qun lý ca Cụng ty C Phn Thộp v Vt t
Giỏm c: Chu trỏch nhim chung v tỡnh hỡnh kinh doanh chung ca
Cụng ty v thc hin y ngha v vi Nh Nc. Giỏm c cú th y
quyn cho phú giỏm c thc hin theo chc nng v ngi thc hin chu
trỏch nhim trc phỏp lut.
Phú giỏm c: Chu trỏch nhim v hot ng ca phũng k hoch
kinh doanh, lónh o i ng nhõn viờn kinh doanh tỡm kim n hng v
m bo thc hin hp ng. ng thi, tha lnh giỏm c thc hin cỏc
cụng vic c giao khi Giỏm c vng mt.
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
6
Giỏm c kiờm
Ch tch HQT
Phú giỏm c
Phũng hnh chớnhPhũng k toỏn Phũng k hoch
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
Phũng hnh chớnh: Chu trỏch nhim tham mu cho Giỏm c v t
chc b mỏy v lao ng tin lng.
Phũng k toỏn: Thc hin hch toỏn cỏc nghip v phỏt sinh v qun
lý thu chi. Bờn cnh ú, t vn cho giỏm c k hoch ti chớnh, thc hin
cụng vic vay ngn hn, trung hn, di hn ca cụng ty theo quy nh ca
ngõn hng cng nh iu l Cụng ty.
Phũng k hoch: thc hin lp k hoch kinh doanh v tham mu cho
giỏm c v phỏt trin th trng tiờu th, cng nh cỏc chin lc trung hn
v di hn ca Cụng ty.
Doanh nghip ó c t chc rt cht ch qua ú gii quyt c cỏc
bt ng phỏt sinh. Chng hn nh, phũng kinh doanh cn kinh phớ thc
hin n hng nhng phũng k toỏn cha huy ng kp cn cú s giỳp
ca Ban giỏm c. qua ú cho thy, s lónh o ỳng n ca ban giỏm c
cng nh Hi ng qun tr l im ta Cụng ty phỏt trin ln mnh.
1.2.2 c im sn xut kinh doanh ti Cụng ty
Th trng trong nm u i vo hot ng ch yu l H Ni v
mt s tnh phớa Bc, nay ó m rng v phỏt trin ra cỏc min duyờn hi v
cỏc tnh phớa Nam nh: Nng, Bỡnh Dng,Si Gũn...
Ban u Cụng ty ch cú mt vn phũng ti s 409 ng Gii
Phúng, n nay Cụng ty ó hỡnh thnh mt s kho bói, ca hng ti c
Giang - H Ni, Hi phũng.... thun tin cho vic kinh doanh, Cụng ty ó
ký hp ng vi Cụng ty Kim Khớ H Ni ti Hi Phũng, Cụng ty 189 - B
Quc Phũng. Bờn cnh ú, Cụng ty cũn m rng kho bói, ký hp ng thuờ
kho vi cụng ty vt liu v xõy dng lõm sn ti c Giang, gi kho ti mt
s Cụng ty khỏc nh Cụng ty thộp Mờ Linh.
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
S 1-2: S kờnh phõn phi sn phm.
Trung tõm qun tr dch v l trung tõm ca kờnh phõn phi, õy l ni
ra quyt nh qun lý v cú trỏch nhim thu thp thụng tin tỡm kim th trng
phõn phi sn phm ra cỏc th trng
Cỏc kho liờn h vi nhau v vi trung tõm dch v thụng qua h thng
thụng tin . Mi kho l mt kờnh phõn phi trc tip ra th trng, thu thp
thụng tin phn hi li trung tõm qun tr.
Vic ỏp dng h thng thụng tin liờn lc giỳp cho vic qun lý tt hn
v hng trong kho, v liờn lc trong cỏc kờnh.
II. Thc trng cụng tỏc hch toỏn k toỏn ti Cụng ty C
phn Thộp v Vt t
2.1. T chc b mỏy k toỏn.
Do c im t chc b mỏy qun lý trc tip nờn b phn k toỏn l
n v quan trng nht thc hin hon thin tt c cỏc phn hnh. Phũng k
toỏn thc hin thu thp cỏc húa n chng t n vic cung cp cỏc bỏo cỏo
thu v cỏc bỏo cỏo ti chớnh, bỏo cỏo k toỏn qun tr. Hỡnh thc t chc ny
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Kho Si Gũn
Kho Hi Dng
Kho bỡnh
Dng
Trung tõm qun
tr dch v
Kho H ni
Kho Nng Kho Hi Phũng
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
m bo cỏc phn hnh kim tra i chiu ln nhau v quy nh trỏch nhim
ca cỏc k toỏn viờn. Phũng k toỏn chu trỏch nhim theo dừi s vn ng
ca ti sn, hng tn kho v cung cp u vo mt cỏch cht ch v hp lý
qua ú giỏm sỏt mi hot ng ca Cụng ty.
2.1.1. Chc nng nhim v ca phũng k toỏn.
Phũng k toỏn c giao qun lý ti chớnh trong Cụng ty, phũng cú
nhim v qun lý v tham mu cho ban giỏm c v cỏc chớnh sỏch ti chớnh
ca Cụng ty. Chớnh vỡ iu ny m n lc ca phũng k toỏn gúp phn khụng
nh vo s phỏt trin ca Cụng ty. Phũng m nhn vic thu thp, x lý v
phõn tớch thụng tin kinh t ti chớnh v ton b hot ng ca Cụng ty.
Do c ỏp dng cụng ngh tiờn tin nờn mc dự cụng ty kinh doanh
ri rỏc khp c nc nhng vn m bo hch toỏn kp thi. Mt khỏc, k
toỏn phi thc hin vai trũ k toỏn trong qun lý nờn vic t chc tt cụng tỏc
k toỏn:
T chc khoa hc v hp lý cụng tỏc k toỏn phự hp vi c im
ca Cụng ty nh cụng ngh, a bn kinh doanh, trỡnh cỏn b,
yờu cu ca ban giỏm c v cỏc bỏo cỏo k toỏn.
Thc hin k hoch húa cụng vic k toỏn nhm m bo ỳng tin
, kp thi im v t hiu sut cao.
Ghi chộp chớnh xỏc v kp thi cỏc nghip v phỏt sinh trong cụng
ty, phn ỏnh tỡnh hỡnh Cụng ty kinh doanh hiu qu hay khụng, kh
nng thanh toỏn tt hay xu, s dng vn hiu qu hay khụng
nhm giỳp ban giỏm c iu chnh kp thi bờn cnh ú thun tin
cho cỏc ch n, nh cung cp, ngõn hng cú ỏnh giỏ chớnh xỏc v
tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty nhm a ra quyt nh cú cho vay,
hn mc vay, quyt nh gúp vn,
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
2.1.2. c im t chc b mỏy k toỏn.
Do Cụng ty t chc b mỏy qun lý theo phng thc trc tuyn,
phũng ti v c t di s ch o trc tip ca Giỏm c Cụng ty. Vỡ
vy t chc b mỏy k toỏn cng theo phng thc trc tuyn mụ hỡnh tp
trung. Cỏc nhõn viờn trong phũng c iu hnh bi k toỏn trng. Phõn
cụng cụng vic c th cho tng nhõn viờn c tin hnh nh sau:
-K toỏn tr ng : cú nhim v kim tra, tng hp, cõn i mi s liu
phỏt sinh trong cỏc ti khon, lp bỏo cỏo ti chớnh, tham mu cho Giỏm c
v qun lý ti chớnh trờn c s tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
ng thi hng dn ụn c cỏc nhõn viờn trong phũng chp hnh nghiờm
chnh cỏc qui nh, ch k toỏn do nh nc qui nh. Ngoi ra k toỏn
trng cú trỏch nhim kim tra tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty.
-K toỏn thanh toỏn: cú nhim v kim tra kim soỏt cỏc chng t
húa n hp l ó c ký duyt lp phiu thu chi, nh khon theo ỳng
tớnh cht ni dung kinh t ca nghip v phỏt sinh, thanh toỏn thu chi kp thi.
Phõn loi kờ khai cỏc húa n c hon thu theo qui nh ca nh nc.
Thng xuyờn kim tra, qun lý tin mt thu chi hng ngy, i chiu xỏc
nh s tn qu cui ngy cú s liu chớnh xỏc bỏo cỏo k toỏn trng v
giỏm c.
-K toỏn vt t ti sn: theo dừi, ghi chộp tớnh giỏ thnh thc t ca
tng loi nguyờn vt liu. Lp s sỏch theo dừi k toỏn vt t, lp th theo dừi
c th tng TSC, tớnh giỏ tr cũn li ca TSC trong k bỏo cỏo. Ghi chộp
tỡnh hỡnh tng gim ca phn hnh TSC.
-K toỏn bỏn hng: Theo dừi doanh thu bỏn hng ca cụng ty v thanh
lý hp ng vi khỏch hng.
-K toỏn tng hp: Cú nhim v tng hp y chớnh xỏc mi chi
phớ phỏt sinh tớnh giỏ thnh sn phm. Xỏc nh kt qu kinh doanh ca
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
10
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
cụng ty cui k, gi s cỏi tng hp cho tt c cỏc phn hnh ghi s cỏi tng
hp, lp bỏo cỏo phc v ni b, v bờn ngoi n v theo nh k bỏo cỏo
(nh bỏo cỏo ti chớnh np c quan thu, cp trờn, tng cc thu) hoc theo
yờu cu t xut.
-Th qu: cú nhim v thu, chi tin ỳng i tng, ỳng s tin. cp
nht s qu hng ngy, rỳt s d v i chiu vi k toỏn tin mt
-Trờn c s cỏc nhim v c giao ta cú th khỏi quỏt bng s sau:
S 1-3: S t chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty C phn Thộp v Vt t
2.2. T chc vn dng ch k toỏn.
2.2.1 Nguyờn tc k toỏn c ỏp dng ti Cụng ty C phn Thộp v
Vt t
Cụng ty ỏp dng ch k toỏn theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC
ngy 20/3/2006. C th chng t s dng trong Cụng ty bao gm:
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
K toỏn trng
K toỏn
thanh
toỏn
K toỏn
vt t,
ti sn
K toỏn
Bỏn
hng
K toỏn
tng
hp
Th qu
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
-n v tin t s dng trong vic ghi chộp k toỏn: Vit Nam ng,
nguyờn tc chuyn i t cỏc n v tin t khỏc sang Vit Nam ng theo t
giỏ thc t.
-Hỡnh thc ghi s: Chng t Ghi s.
-Phng phỏp k toỏn hng tn kho: theo phng phỏp KKTX.
-Phng phỏp tớnh toỏn cỏc khon d phũng, trớch lp v nhp d
phũng theo ch quy nh qun lý ti chớnh hin hnh.
- Niờn k toỏn: T ngy 1/1 n ngy 31/12.
-K k toỏn: thỏng.
2.2.2. T chc k thng chng t :
Cn c vo h thng chng t do Nh nc ban hnh, Cụng ty C phn
Thộp v Vt t ó ỏp dng h thng chng t bao gm: chng t lao ng
tin lng, chng t hng tn kho, chng t TSC, chng t tin t, chng t
bỏn hng, v cỏc chng t ban hnh theo cỏc vn bn khỏc.
*Vi k toỏn lao ng tin lng v cỏc khon trớch theo lng cú
cỏc chng t s dng:
Bng chm cụng (Mu 01a-LTL)
Bng thanh toỏn tin lng (Mu 02-LTL)
Bng thanh toỏn tin thng (Mu 03-LTL)
Bng chm cụng lm thờm gi (Mu 01b-LTL)
Bng thanh toỏn tin lm thờm gi (Mu 06-LTL)
Bng kờ trớch np cỏc khon theo lng (Mu 10-LTL)
Bng phõn b tin lng v BHXH (Mu 11-LTL)
Bng thanh toỏn tin tm ng lng (Mu- LTL)
*Vi k toỏn hng tn kho, cỏc chng t s dng :
Phiu nhp kho (Mu 01-VT)
Phiu xut kho (Mu 02-VT)
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
Biờn bn kim nghim vt t,cụng c , sn phm, hng húa (Mu 03-
VT)
Bng kờ mua hng (Mu 06-VT)
Phiu bỏo vt t tn cui kỡ (Mu 04-VT)
Bng phõn b nguyờn liu, vt liu, cụng c, dng c (Mu 07-VT)
*Vi k toỏn bỏn hng, cỏc chng t s dng:
Bng thanh toỏn tin gi i lý (Mu 01-BH)
Th quy hng (Mu 02-BH)
*Vi k toỏn tin, cỏc chng t s dng:
Phiu thu (Mu 01-TT)
Phiu chi (Mu 02-TT)
Giy ngh tm ng (Mu 03-TT)
Giy thanh toỏn tin tm ng (Mu 04-TT)
Giy ngh thanh toỏn (Mu 05-TT)
Biờn lai thu tin (Mu 06-TT)
Bng kim kờ qu (dựng cho VN) (Mu 08a-TT)
Bng kim kờ qu(dựng cho ngoi t, vng bc, ỏ quý) (Mu 08b-TT)
Bng kờ chi tin (Mu 09-TT)
*Vi k toỏn Ti sn c nh, cỏc chng t s dng:
Biờn bn giao nhn TSC (Mu 01-TSC)
Biờn bn thanh lớ TSC (Mu 02-TSC)
Biờn bn bn giao TSC sa cha ln hon thnh (Mu 03-TSC)
Biờn bn ỏnh giỏ li TSC (Mu 04-TSC)
Biờn bn kim kờ TSC (Mu 05-TSC)
Bng tớnh v phõn b khu hao TSC (Mu 06-TSC)
* Chng t ban hnh theo cỏc vn bn phỏp lut khỏc:
Giy chng nhn ngh m hng BHXH
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
Danh sỏch ngi ngh hng tr cp m au, thai sn
Húa n giỏ tr gia tng (Mu 01GTKT-3LL)
Húa n bỏn hng thụng thng (Mu 01GTTT-3LL)
Phiu xut kho hng gi bỏn i lớ (Mu 04HDL-3LL)
Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b (Mu 03PXK-3LL)
Bng kờ thu mua hng húa mua vo khụng cú húa n (Mu 04/GTGT)
2.2.3. T chc vn dng h thng ti khon:
H thng ti khon l xng sng ca ton b h thng k toỏn. Hu
ht mi thụng tin k toỏn u c phn ỏnh trờn cỏc ti khon. Vỡ vy vic
xõy dng h thng ti khon s quyt nh n ton b kh nng x lý v khai
thỏc thụng tin tip theo. Cụng ty xõy dng h thng ti khon theo quyt nh
s 15/2006/Q-BTC. H thng ti khon ca Cụng ty bao gm cỏc nhúm ti
khon chớnh sau õy
Nhúm cỏc TK thuc Bng cõn i k toỏn: Gm cỏc ti khon thuc
loi 1 v loi 2 (phn ỏnh ti sn) v cỏc TK thuc loi 3 v 4.
Nhúm cỏc TK ngoi Bng cõn i k toỏn: TK loi 0.
Nhúm cỏc TK thuc bỏo cỏo kt qu kinh doanh: Gm cỏc TK phn
ỏnh chi phớ (loi 6, loi 8), phn ỏnh doanh thu v thu nhp (loi 5, loi 7) v
ti khon xỏc nh kt qu kinh doanh (loi 9).
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
Bng 1-2: Danh mc h thng ti khon m doanh nghip s dng.
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
15
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
2.2.4.T chc vn dng h thng s k toỏn
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
S S HIU TK
TT Cp 1 Cp 2 TấN TI KHON GHI CH
LOI TK 1
TI SN NGN HN
01 111 Tin mt
1111 Tin Vit Nam
1112 Ngoi t
02 112 Tin gi Ngõn hng Chi tit theo
1121 Tin Vit Nam
1122 Ngoi t
03 113 Tin ang chuyn
1131 Tin Vit Nam
1132 Ngoi t
04 128 u t ngn hn khỏc
1281 Tin gi cú k hn
1288 u t ngn hn khỏc
05 129 D phũng gim giỏ u t ngn hn
06 131 Phi thu ca khỏch hng
07 133 Thu GTGT c khu tr
1331 Thu GTGT c khu tr ca hng húa, dch v
1332 Thu GTGT c khu tr ca TSC
08 136 Phi thu ni b
1361 Vn kinh doanh cỏc n v trc thuc
1368 Phi thu ni b khỏc
09 138 Phi thu khỏc
1381 Ti sn thiu ch x lý
1385 Phi thu v c phn hoỏ
1388 Phi thu khỏc
10 139 D phũng phi thu khú ũi
11 141 Tm ng
12 142 Chi phớ tr trc ngn hn
13 151 Hng mua ang i ng
14 152 Nguyờn liu, vt liu
15 153 Cụng c, dng c
16 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
17 156 Hng húa
1561 Giỏ mua hng húa
1562 Chi phớ thu mua hng húa
18 159 D phũng gim giỏ hng tn kho
LOI TK 2
TI SN DI HN
19 211 Ti sn c nh hu hỡnh
2111 Nh ca, vt kin trỳc
2113 Phng tin vn ti, truyn dn
16
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
Ti Cụng ty C phn Thộp v Vt t ang ỏp dng hỡnh thc k toỏn
chng t ghi s. H thng s sỏch k toỏn ca n v bao gm:
- Chng t ghi s
- S ng kớ chng t ghi s
- Cỏc s cỏi ti khon
- Cỏc s, th k toỏn chi tit
- Cỏc bng kờ tng hp v chi tit.
*Trỡnh t ghi s k toỏn ti Cụng ty C phn Thộp v Vt T
Hng thỏng hay nh kỡ, cn c vo cỏc chng t gc ó c kim tra
hp l c dựng lm cn c ghi s, k toỏn lp chng t ghi s, sau ú dựng
ghi vo s cỏi. Cỏc chng t k toỏn sau khi lm cn c lp chng t ghi
s c dựng ghi vo s, th k toỏn chi tit cú liờn quan.
Cỏc chng t thu chi tin mt hng ngy th qu ghi vo s qu v cui
ngy chuyn cho k toỏn.
Cui thỏng k toỏn kim tra i chiu tớnh ra tng s tin ca cỏc
nghip v phỏt sinh trong thỏng trờn s ng kớ CTGS, tớnh ra tng s phỏt
sinh n, tng s phỏt sinh cú v s d ca tng ti khon trờn s cỏi. Cn c
vo s cỏi lp bng cõn i s phỏt sinh. Sau khi i chiu, khp ỳng s liu
ghi trờn s cỏi v bng tng hp chi tit (c lp t cỏc s th k toỏn chi
tit) k toỏn lp Bỏo cỏo ti chớnh.
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
17
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
S 1-4: Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn chng t ghi s.
ơ
Ghi chỳ: Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
Quan h i chiu, kim tra
2.2.5.T chc h thng bỏo cỏo ti chớnh:
Cụng ty ỏp dng y cỏc bỏo cỏo ti chớnh theo Q 15/2006 Q-
BTC ca B Ti chớnh ban hnh ngy 20/6/2006
+ Bng cõn i k toỏn.
+Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh.
+Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh.
+ Bỏo cỏo lu chuyn tin t.
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
18
Chng t k toỏn
Bng tng
hp chng
t k toỏn
cựng loi
S qu
Chng t
ghi s
S ng kớ CTGS
S cỏi
Bng cõn i s
phỏt sinh
Bng
tng
hp
chi
tit
S, th k
toỏn chi
tit
Bỏo cỏo k
toỏn
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
PHN II
THC TRNG CễNG TC K TON TIN LNG V CC
KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY C PHN THẫP V
VT T.
1.c im v tỡnh hỡnh lao ng ti cụng ty.
c im lao ng:
Cụng ty C phn Thộp v Vt t cú 120 cụng nhõn lao ng trong
ú cú 100 lao ng trc tip
20 lao ng giỏn tip
Nam: 105 ngi
N: 15 ngi
Trỡnh i hc 10 ngi, cỏc trỡnh khỏc 110 ngi. Phn ln lao
ng ca Cụng ty u l nhng ngi chuyờn tõm vi cụng vic, ham hc
hi. H l nhng ngi cú nng lc, nhy bộn trong cụng vic v khụng
ngng nõng cao trỡnh chuyờn mụn ngh nghờp.
Phõn loi lao ng trong Cụng ty C phn Thộp v Vt t:
Cỏch phõn loi lao ng trong Cụng ty C phn Thộp v Vt t l phõn
loi lao ng theo quan h vi quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, vi cỏch phõn
loi ny thỡ cú 2 nhúm lao ng giỏn tip v lao ng trc tip.
+ Lao ng trc tip l nhng ngi lao ng trc tip tham gia vo
quỏ trỡnh sn xut kinh doanh trong Cụng ty nh b phn cụng nhõn trc tip
tham gia sn xut kinh doanh .
+ Lao ng giỏn tip l b phn tham gia mt cỏch giỏn tip vo quỏ
trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ti Cụng ty vớ d: nhõn viờn k toỏn
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
19
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
2. Tỡnh hỡnh qun lý lao ng ti Cụng ty C Phn Thộp V Vt T.
cho quỏ trỡnh sn xut xó hi núi chung v quỏ trỡnh kinh doanh cỏc
doanh nghip núi riờng c din ra thng xuyờn v liờn tc thỡ mt vn
ct yu l phi tỏi sn xut lao ng. Ngi lao ng phi cú vt phm tiờu
dựng tỏi sn xut sc lao ng. Vỡ vy khi h tham gia lao ng sn xut
kinh doanh ca doanh nghip phi phự hp nng lc chuyờn mụn ca tng
i tng.
theo dừi v qun lý lao ng ti cụng ty thỡ cụng ty s dng bng:
bng chm cụng c lp cho tng b phn cụng tỏc, tng t sn xut kinh
doanh v c cỏc t trng v nhng ngi ph trỏch b phn ghi chộp hng
ngy. Cui thỏng ngi chm cụng v ngi ph trỏch chm cụng ký vo
bng chm cụng cựng vi chng t liờn quan nh phiu ngh BHXH v
phũng k toỏn v quy ra cụng tớnh lng cho tng ngi.
Trớch bng chm cụng khi c quan ca Cụng ty C phn Thộp v Vt
t thỏng 3 nm 2008.
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
20
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
Biu 2-1: Bng chm cụng.
n v: Cụng ty C phn Thộp v Vt t
B phn : i 1
Bng chm cụng
Thỏng 3 nm 2008
TT H v tờn Mc
Lng
Chc
v
1 2 3 4 5 6 7 . . . 29 30 31 Phõn tớch cụng trong thỏng
Hc
tp
Lm
vic
m Con
m
phộp cng
1 Trn vn Trung P + + + + + + + + + + 22 22
2 Trn Vn Dng CN + + + + + + + + + + 22 22
3 Trn Vn Thanh CN + + + + + + + + + + 22 22
4 Nguyn Vn Lõm CN + + + + + + + + + + 22 22
5 Lờ Vn Hong CN + + + + + + + + + + 22 22
6 Nguyn Vn Hựng CN + + + + + + + + + + 22 22
7 Phm Vn Tuõn T + + + + + + + + + + 22 22
8 Nguyn Vn Dng CN + + + + + + + + + + 22 22
9 Nguyn Vn Ti CN + + + + + + + + + + 22 22
+ + + + + + + + 22 22
Ngy 31 thỏng 3 nm 2008
Ngi lp K toỏn trng Giỏm c
(Ch ký, h tờn) (Ch ký, h tờn) (Ch ký, h tờn)
Biu 2-2: Bng thanh toỏn tin lng.
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
21
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
n v: Cụng ty C phn Thộp v Vt t
B phn: i 1
Mu s 02- LDTL
Bng thanh toỏn tin lng
TT
Mó
s
cỏn
b
H tờn Ch
c
v
Mó
s
ngch
lng
Lung h s Lng tng thờm
Tin lng
ngy ngh
khụng
c hng
BHXH
cho nhng
ngy ngh
vic
H
s
lng
H
s
ph
cp
Cng
h
s
Thnh
tin
H s
chu
thờm
Mc
chu
Thnh
tin
S
ngy
S
tin
S
ngy
S
tin
Tng
cng
tin
lng
BHXH
c
hng
Cỏc khon khu tr vo lng
BHXH
(5%)
BHYT
(1%)
Cng
Tng
tin
lng
cũn
1 Trn Vn Trung P 4,47 0,3 4,77 2.575.800 128.790 25.758 154.548 2.421.252
2 Trn Vn Dng CN 4,19 4,19 2.262.600 113.130 22.626 135.756 2.126.844
3 Trn Vn Thanh CN 4,06 4,06 2.192.400 109620 21.924 131.544 2421252
4 Nguyn Vn Lõm CN 3,33 3,33 1.798.200 89.910 17.882 107.892 1690308
5 Lờ Vn Hong CN 3,56 3,56 1.922.400 96.120 19.224 115.334 1.807.606
6 Nguyn Vn Hựng CN 4,19 4,19 2.262.600 113.130 22.626 135.756 2.126.84
7 Phm Vn Tuõn T 4,75 0,4 5,15 2.781.000 139.050 27.810 166.860 2.614.140
8 Nguyn Vn Dng CN 3,55 3,55 1.917.000 95.850 19.170 115.020 1.801.980
9 Nguyn Vn Ti CN 4,47 4,47 2.413.800 120.690 24.138 144.828 2.268.972
Cng 36,57 37,27 20.125.800 1.006.290 201.258 1.207.548 18.918.252
Ngy 31 thỏng 3 nm 2008
Ngi lp K toỏn trng Giỏm c
(Ch ký, h tờn) (Ch ký, h tờn) (Ch ký, h tờn)
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
22
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
Qua bng chm cụng v thanh toỏn lng ca cỏn b cụng nhõn viờn
ca i 1, ta thy cỏch tớnh lng ca tng cụng nhõn nh sau:
ễng Trn Vn Trung trong thỏng 03 nm 2008 cú 22 ngy lm vic,
thc t h s lng l 4,47 lng chớnh ca ễng l:
ễng Trn Vn Trung nhn c phn ph cp chc v vi h s l 0,3.
Vy lng ca ụng l:
Tng lng ụng Trn Vn Trung: 2.575.800
Nhỡn vo bng trớch: BHXH, BHYT theo lng ta thy k c h s tớnh
BHXH, BHYT nh sau: BHXH = tng mc lng c bn x5%
BHYT = tng mc lng x 1%
ễng Trn Vn Trung lng c bn l 2.575.800 cn c vo lng ca
ụng Trung k toỏn tớnh vo khu tr lng c bn ca ụng Trung l:
BHXH = 2.575.800 x 5% = 128.790
BHYT = 2.575.800 x 1% = 25.758
Vy tng s tin BHXH, BHYT l: 128.790 + 25.758 = 154.548
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Mc lng phi
tr cho CBCNV
Mc lng ti thiu x h s
S ngy lm vic theo ch
S ngy lm vic
thc t
= x
540.000 x 4,47
22
x
22
=
2.413.800
540.000 x 0,3
22
x
22
=
162.000
23
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
Biu 2-3: Bng chm cụng
n v: Cụng ty C phn Thộp v Vt t
B phn: Vt t 1 Bng chm cụng
Thỏng 03 nm 2008
T
T
H v tờn Mc
lng
Chc
v
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 . 29 30 31 Phõn tớch cụng trong thỏng
Hc
tp
Lm
vic
m Con
m
Phộp Cng
1 Nguyn Th Hng TP + + + + + + + + + + + 22 22
2 Nguyn Vn Tun NV + + + + + + + + + + + 22 22
3 Nguyn Bỏ Thuyờn NV + + + + + + + + + + + 22 22
4 Lờ Vn Huy NV + + + + + + + + + + + 22 22
5 Trn Mnh H NV + + + + + + + + + + + 22 22
Ngy 31 thỏng 3 nm 2008
Ngi lp K toỏn trng Giỏm c
(Ch ký, h tờn) (Ch ký, h tờn) (Ch ký, h tờn)
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
24
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Khoa Kế toán
T bng chm cụng ca b phn vt t 1 ta cú bng ng lng gia
thỏng 3 nm 2008 ca nhõn viờn
Biu 2-4: Bng ng lng
Bng ng lng gia thỏng 3 nm 2008
B phn vt t 1
TT H v tờn Chc v S lng ngh tm ng Ký nhn
1 Nguyn Th Hng TP 500.000
2 Nguyn Vn Tun NV 500.000
3 Nguyn Bỏ Thuyờn NV 500.000
4 Lờ Vn Dng NV 500.000
5 Trn Mnh H NV 500.000
Cng 2.500.000
Ngi nhp
(Ký tờn)
Trng phũng
(Ký tờn)
K toỏn trng
(Ký tờn)
Giỏm c
(Ký tờn)
Cui thỏng cụng nhõn nhn quyt toỏn nh sau:
VD: ễng Nguyn Bỏ Thuyờn trong thỏng 03 cú 22 ngy lm vic,
thc t h s l 4,25. Vy mc lng chớnh ca ụng Thuyờn l:
V trong bng thanh toỏn tin lng, k toỏn trớch ra cỏc khon tr
vo lng:
+ BHXH: 2.295.000 X 5% = 114.750
+ BHYT: 2.295.000 X 1% = 22.950
Gia thỏng 03 Cụng ty cho ụng tm ng l 500.000. Vy tng s
tin khu tr vo lng s l: 637.700.
Vy s tin cui thỏng cũn lnh l: 1.657.300
Sinh viên : Cao Văn Toản Lớp Kế toán tổng hợp 47C
540.000 x 4,25
22
x
22
=
2.295.000
25