Trường:THCS
THUỘC
Tổ Xã hội
Ngày: 22/10/2021
NGUYỄN
VĂN
Họ và tên giáo viên:
Phạm Mỹ Hạnh
TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Mơn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 1Tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhằm đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 4 mức độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng
thấp và vận dụng cao của học sinh sau khi học từ bài 1 đến bài 5, điều chỉnh rút kinh nghiệm
kịp thời quá trình dạy và học, góp phần hình thành và phát triển các năng lực phẩm chất của
học sinh.
- Củng cố và nâng cao các kĩ năng phân tích hình vẽ, thơng tin địa lí, tư duy tổng hợp kiến
thức địa lí, tính tốn.
- Kĩ năng so sánh, khái qt và hệ thống hoá kiến thức đã học.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp-hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực đặc thù: nhận thức khoa học địa lí, tìm hiểu địa lí, vận dụng kiến thức kĩ năng đặc
thù
3. Phẩm chất: trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
Đề kiểm tra.
2. Đối với giáo viên
Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
IV. Tiến trình giờ kiểm tra
1.Ổn định tổ chức:
2.KTBC: khơng kiểm tra
3.Các hoạt động học:
* MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Nhận biết
Nội dung
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
- Biết quy ước về
Bài 1 : Hệ Thống KT gốc, VT gốc,
kinh tuyến vĩ
KT Đông, KT
tuyến. Tọa độ địa Tây; VT Bắc, VT
lí của một địa
Nam; nửa cầu
điểm trên bản đồ Đông, nửa cầu
Tây, nửa cầu Bắc,
nửa cầu Nam.
- Hiểu và trình Viết tọa độ địa
bày được khái lí của một
niệm kinh tuyến, điểm trên bản
vĩ tuyến. kinh độ, đồ.
vĩ độ, tọa độ địa
lí
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 2,0 %
TN: 1 câu
Số điểm: 0,25
TN: 2 câu
Số điểm: 0,5
TN: 1 câu
Số điểm: 0,25
TL 1 câu
Số điểm :1,0
Nêu được định
-Hiểu được ý
nghĩa tỉ lệ bản đồ, nghĩa của kí hiệu
chú giải bản đồ, kí bản đồ; phân loại
hiệu bản đồ
kí hiệu bản đồ;
Bài 2. Các yếu tố
-Hiểu được tỉ lệ
cơ bản của bản đồ
bản đồ, phân loại
tỉ lệ bản đồ,
- Xác định được
phương hướng
trên bản đồ, trên
sơ đồ các hướng
Dựa vào tỉ lệ
bản đồ tính
được khoảng
cách trên thực
tế và ngược
lại.
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30 %
TN: 2 câu
Số điểm: 0,5
TN: 2 câu
Số điểm :0,5
TL 1 câu
Số điểm :1,0
TL: 1 câu
Số điểm: 1,0
TSĐ 5
Tỉ lệ 50%
1,0 điểm.
Tỉ lệ 10%
1,75 điểm.
Tỉ lệ 17,5%
*ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ 1
I Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến
1,25 điểm.
Tỉ lệ 12,5%
1,0 điểm.
Tỉ lệ 10%
A.
180o
B.
0o
Câu 2. Nửa cầu Bắc là nửa cầu
C. 90 o
D. 100 o
A. nằm từ xích đạo đến cực Bắc.
B. nằm từ xích đạo đến cực Nam.
C. nằm ở bên trái kinh tuyến gốc.
D. nằm ở bên phải kinh tuyển gốc.
Câu 3:Trên bản đồ, địa hình được thể hiện bằng
A. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích
B. Kí hiệu đường
D. Thang phân tầng cao
Câu 4. Chú giải bản đồ gồm
A. Các chữ cái và chữ số trên bản đồ
B. Hệ thống các số liệu
C. Hệ thống kí hiệu và giải thích ý nghĩa của các kí hiệu.
D. Hệ thống hình ảnh trên bản đồ.
Câu 5. Kinh tuyến là
A. những đường thẳng nối hai cực Bắc và cực Nam.
B. những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên quả Địa Cầu.
C. những vịng trịn trên quả Địa Cầu vng góc với kinh tuyến.
D. Những đường thẳng song song với nhau trên quả Địa Cầu.
Câu 6. Bản đồ có tỉ lệ 1: 7500 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa
A. 75 lần
B. 750 lần
C. 7500 lần
D. 75.000 lần
Câu 7. Kí hiệu
thuộc
A. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích
B. Kí hiệu đường
D. Đường đồng mức
Câu 8. Điểm A có tọa độ 100o Bắc, 30o Đông. Cách viết nào sau đây đúng?
100o
A
100oĐông
B
30o
30o Bắc
100o Bắc
30o Đông
C
D
30o Đông
100o Bắc
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm) Kí hiệu bản đồ là gì? Được phân thành những loại nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1 điểm) Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………….......
Câu 3. (1 điểm) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao
nhiêu km trên thực địa?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
I Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến
C.
180o
C. 90 o
D.
100 o
Câu 2. Nửa cầu Nam là nửa cầu
D. 0 o
E. nằm từ xích đạo đến cực Bắc.
F. nằm từ xích đạo đến cực Nam.
G. nằm ở bên trái kinh tuyến gốc.
H. nằm ở bên phải kinh tuyển gốc.
Câu 3:Trên bản đồ, địa hình được thể hiện bằng
C. Thang phân tầng cao
C. Kí hiệu diện tích
D. Kí hiệu đường
D. Kí hiệu điểm
Câu 4. Kí hiệu bản đồ chia thành mấy loại?
E. 3
C. 5
F. 4
D. 6
Câu 5. Vĩ tuyến là
E. những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên quả Địa Cầu.
F. những vòng tròn trên quả Địa Cầu vng góc với kinh tuyến.
G. những đường thẳng nối hai cực Bắc và cực Nam.
H. Những đường thẳng song song với nhau trên quả Địa Cầu.
Câu 6. Bản đồ có tỉ lệ 1: 7500 là bản đồ tỉ lệ
A. Nhỏ
B. Trung bình
C. Lớn
Câu 7. Kí hiệu
thuộc
D. Rất lớn
C. Kí hiệu điểm
C. Đường đồng mức
D. Kí hiệu diện tích
D. Kí hiệu đường
Câu 8. Điểm A có tọa độ 90o Bắc, 50o Đông. Cách viết nào sau đây đúng?
90o
A
90oĐông
B
50o
50o Bắc
90o Bắc
50o Đông
C
D
50o Đông
90o Bắc
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm) Kí hiệu bản đồ là gì? Được phân thành những dạng nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1 điểm) Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………….......
Câu 3. (1 điểm) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 500 000, cho biết 3cm trên bản đồ ứng với bao
nhiêu km trên thực địa?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐỀ 3
I Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Các vịng trịn vng góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu được gọi là
E.
Vĩ tuyến
C. Kinh tuyến
F.
Kinh độ
D. Vĩ độ
Câu 2. Nửa cầu Bắc là nửa cầu
I. nằm từ xích đạo đến cực Bắc.
J. nằm từ xích đạo đến cực Nam.
K. nằm ở bên trái kinh tuyến gốc.
L. nằm ở bên phải kinh tuyển gốc.
Câu 3:Trên bản đồ, địa hình được thể hiện bằng
E. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích
F. Kí hiệu đường
D. Thang phân tầng cao
Câu 4. Chú giải bản đồ gồm
G. Hệ thống các số liệu
H. Các chữ cái và chữ số trên bản đồ
I. Hệ thống kí hiệu và giải thích ý nghĩa của các kí hiệu.
J. Hệ thống hình ảnh trên bản đồ.
Câu 5. Xích đạo là vĩ tuyến được đánh số
A.
180o
C. 90 o
B.
0o
D. 100 o
Câu 6. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50000 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa
A. 5000 lần
B. 50000 lần
C. 500000 lần
D. 5000000 lần
Câu 7. Kí hiệu
thuộc
E. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích
F. Kí hiệu đường
D. Đường đồng mức
Câu 8. Điểm A có tọa độ 10o Bắc, 90o Tây Cách viết nào sau đây đúng?
90o
A
90oTây
B
10o
10o Bắc
10o Bắc
C
90 Tây
D
90o Tây
II. Tự luận (3 điểm)
10 Bắc
Câu 1. ( 1 điểm) Tỉ lệ bản đồ là gì? Được phân thành mấy loại tỉ lệ bản đồ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1 điểm) Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………….......
Câu 3. (1 điểm) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 2000 000, cho biết 7cm trên bản đồ ứng với bao
nhiêu km trên thực địa?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐỀ 4
I Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Các vịng trịn vng góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu được gọi là
G.
Vĩ tuyến
C. Kinh tuyến
H.
Kinh độ
D. Vĩ độ
Câu 2. Nửa cầu Bắc là nửa cầu
M. nằm từ xích đạo đến cực Bắc.
N. nằm từ xích đạo đến cực Nam.
O. nằm ở bên trái kinh tuyến gốc.
P. nằm ở bên phải kinh tuyển gốc.
Câu 3:Trên bản đồ, địa hình được thể hiện bằng
G. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích
H. Kí hiệu đường
D. Thang phân tầng cao
Câu 4. Chú giải bản đồ gồm
K. Hệ thống kí hiệu và giải thích ý nghĩa của các kí hiệu.
L. Hệ thống các số liệu
M. Các chữ cái và chữ số trên bản đồ
N. Hệ thống hình ảnh trên bản đồ.
Câu 5. Xích đạo là vĩ tuyến được đánh số
C.
180o
C. 90 o
D.
0o
D. 100 o
Câu 6. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5000 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa
A. 5000 lần
B. 50000 lần
C. 500000 lần
D. 5000000 lần
Câu 7. Kí hiệu ._._._._._._._ thuộc
G. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích
H. Kí hiệu đường
D. Đường đồng mức
Câu 8. Điểm A có tọa độ 110o Đông, 0o Cách viết nào sau đây đúng?
110o
A
110oĐông
B
0o
0o
0o
C
110 Đông
D
110o Đông
0
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm) Tỉ lệ bản đồ là gì? Được phân thành mấy loại tỉ lệ bản đồ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1 điểm) Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………….......
Câu 3. (1 điểm) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 1000 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao
nhiêu km trên thực địa?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐỀ 5
I Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Đường nối liền hai điềm cực Bắc và cực Nam trên quả Địa Cầu được gọi là
I.
Vĩ tuyến
C. Kinh tuyến
J.
Kinh độ
D. Vĩ độ
Câu 2. Nửa cầu Bắc là nửa cầu
Q. nằm từ xích đạo đến cực Bắc.
R. nằm từ xích đạo đến cực Nam.
S. nằm ở bên trái kinh tuyến gốc.
T. nằm ở bên phải kinh tuyển gốc.
Câu 3:Trên bản đồ, địa hình được thể hiện bằng
I. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích
J. Kí hiệu đường
D. Thang phân tầng cao
Câu 4. Chú giải bản đồ gồm
O. Hệ thống kí hiệu và giải thích ý nghĩa của các kí hiệu.
P. Hệ thống các số liệu
Q. Các chữ cái và chữ số trên bản đồ
R. Hệ thống hình ảnh trên bản đồ.
Câu 5. Vĩ tuyến ngắn nhất là vĩ tuyến được đánh số
E.
180o
C. 90 o
F.
0o
D. 100 o
Câu 6. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50000 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa
A. 5000 lần
B. 50000 lần
C. 500000 lần
D. 5000000 lần
Câu 7. Kí hiệu
thuộc
I. Kí hiệu điểm
B. Kí hiệu diện tích
J. Kí hiệu đường
D. Đường đồng mức
Câu 8. Điểm A có tọa độ 10o Bắc, 90o Tây Cách viết nào sau đây đúng?
90o
A
90oTây
B
10o
10o Bắc
10o Bắc
C
90 Tây
D
90o Tây
10 Bắc
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm) Tỉ lệ bản đồ là gì? Được phân thành mấy loại tỉ lệ bản đồ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1 điểm) Viết toạ độ địa ……………………………………………………………………………………………………
lí của các điểm A, B, C, D.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………….......
Câu 3. (1 điểm) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 50000, cho biết 7cm trên bản đồ ứng với bao
nhiêu km trên thực địa?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
*ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Đề
Câu 1
Câu 2
1
B
A
2
D
B
3
A
A
4
A
A
5
C
A
II.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
Đề 1
Câu 1
Kí hiệu
1 điểm
bản đồ là
ngơn ngữ
đặc biệt
của bản
đồ, thể
hiện đối
tượng địa
lí trên bản
đồ.
Chia thành
Câu 3
D
A
D
D
D
Đề 2
Kí hiệu bản
đồ là ngơn
ngữ đặc biệt
của bản đồ,
thể hiện đối
tượng địa lí
trên bản đồ.
Chia thành 3
dạng: chữ,
tượng hình,
hình học
Câu 4
C
A
C
A
A
Câu 5
B
B
B
B
C
Đề 3
Tỉ lệ bản
đồ cho ta
biết mức
độ thu nhỏ
của khoảng
cách trên
bản đồ so
với khoảng
cách ngoài
thực tế.
Chia thành
3 loại: chữ,
Câu 6
C
C
B
A
B
Đề 4
Tỉ lệ bản
đồ cho ta
biết mức
độ thu nhỏ
của khoảng
cách trên
bản đồ so
với khoảng
cách ngoài
thực tế.
Chia thành
3 loại: chữ,
Câu 7
A
D
A
B
B
Câu 8
C
C
C
C
C
Đề 5
Điểm
Tỉ lệ bản
0,5
đồ cho ta
biết mức
độ thu nhỏ
của khoảng
cách trên
bản đồ so
với khoảng
cách ngoài
thực tế.
Chia thành
3 loại: chữ, 0,5
Câu 2
1 điểm
Câu 3
1 điểm
3 loại:
số, thước
số, thước
số, thước
Điểm,
đường,
diện tích
A(10oN; 20oĐ) B(20oB;30oT) C(30oN; 0o) D(0o; 40oT)
Mỗi tọa độ viết đúng được 0,25 điểm
Khoảng
Khoảng cách Khoảng
Khoảng
Khoảng
cách ngoài ngoài thực tế cách ngoài cách ngoài cách ngoài
thực tế là: là:
thực tế là:
thực tế là:
thực tế là:
200000 x 5 500000 x 3
2000000x7 1000000x5 50000x7
= 1 000
=
=14000000 =5000000
=350000
000(cm)
1500000(cm) (cm)
(cm)
(cm)
=10(km)
=15km
=140km
=50km
=35km
4. Dặn dò: học sinh chuẩn bị bài 4: thực hành
5. Rút kinh nghiệm
1,0
1,0