PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017
Mơn TỐN, Lớp 8
Đề chính thức
Thời gian: 120 phút (không kể phát đề)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (2.0 đ) - Thời gian làm bài 20 phút
Học sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được:
A. 2a2 + 2b2
B. – 4ab
C. 4ab
D. 2a2 – 2b2
2
Câu 2: Đa thức x 4 x m chia hết cho đa thức x 2 khi m bằng:
A. 4
B. 2
C. 2
D. 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là:
A. 1000000
B. 100000
C. 10000
D. 1000
x2 9
Câu 4: Rút gọn phân thức x 3 ta có kết quả là:
A. x – 3
B. x + 3
C. x – 6
x
A
2
Câu 5: Nếu x 1 x 1 thì đa thức A là:
A. x+1
B. x 1
2
C. x x
Câu 6: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai cạnh đáy bằng nhau.
D. x+6
D. x2 + x
B. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai góc đối bằng nhau.
Câu 7: Một hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2cm. Độ dài đường trung bình
của hình thang sẽ là:
A. 3cm
B. 3,5cm
C. 4cm
D. 7cm
Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 6cm thì đường chéo của
hình chữ nhật đó bằng:
A. 8cm
B. 10cm
C. 12cm
D. 14cm
- Hết -
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
Đề chính thức
Điểm
bằng số
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017
Mơn TỐN, Lớp 8
Thời gian: 120 phút (không kể phát đề)
Điểm bằng Giám khảo 1
chữ
Giám khảo 2
Số thứ tự
Lời phê
Số tờ
Số phách
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8.0 đ) Thời gian làm bài 100 phút
Bài 1: ( 1,5đ) Tìm x biết:
2
a/ x 5 x 0
2
b/ x 4 x 4 = 0
Bài 2: (1đ) Cho A= ( 4x3 + 12x2): 2x - 2x(3 – x) + (1- 2x)(1 + 2x).
Chứng minh: giá trị của A không phụ thuộc vào biến x
Bài 3: ( 2,5đ) Thực hiện các phép tính:
4x
6
a/ 2x 3 2x 3
6
3
b/ x 4 x 2 x 8
2
x 2 3x x 3
:
2
c) x 2x 1 x 1
Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC vng tại A có M, N, I lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC,
BC. Gọi D là điểm đối xứng của I qua M.
a/ Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.
b/ Chứng minh tứ giác ADBI là hình thoi
1
c/ Chứng minh diện tích của tam giác AMN bằng 4 diện tích tam giác ABC.
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu
Kết quả
1
2
3
4
5
6
7
II - PHẦN TỰ LUẬN :
HƯỚNG DẪN CHẤM
Ðề kiểm tra HỌC KÌ I, Năm học 2016-2017 - Mơn TỐN, Lớp 8
8
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2.0 đ)
Câu
1
2
Kết quả
A
D
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8.0 đ)
Bài
1
1.5 đ
Câu
2
1đ
a
0,5đ
b
1đ
4
B
5
C
Nội dung cần đạt
x 2 5 x 0
x( x 5) 0
a
0,75đ
b
0,75đ
3
2,5đ
3
A
.x=0
. x 5 0 x 5 KL
x2 4x 4 = 0
( x 2) 2 0
x-2=0
x = 2 KL
3
2
A= ( 4x + 12x ): 2x - 2x(3 – x) + (1- 2x)(1 + 2x).
= 2x2 + 6x - 6x + 2x2 + 1 - 4x2
=1
KL: A không phụ thuộc vào x
4x
6
4x 6
2x 3 2x 3 2x 3
2(2 x 3)
2
= 2x 3
6
3
6.2
3.x
2
x 4 x 2 x 8 x( x 4).2 2( x 4).x
12 3x
= 2 x( x 4)
3( x 4)
3
= 2 x( x 4) 2 x
c
1đ
x 2 3x x 3 x(x 3) x 3
:
:
x 2 2x 1 x 1 (x 1) 2 x 1
x(x 3) x 1
.
(x 1) 2 x 3
x
= x 1
6
B
7
C
Biểu
điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
MA = MB (gt)
Khai triển đúng
mỗi dấu ngoặc
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Quy đồng đúng
mơt P.thức 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
P.tích đúng một
đa thức 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Tam giác ABC có:
Ghi chú
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
3đ
a
8
B
Vẽ đúng tam
giác vng và
các trung điểm
M, N, I
0,25đ
1đ
IB = IC (gt)
MI là đường trung bình
1
MI AC
MI // AC và
2
Mà: N là trung điểm của AC (gt)
MI//ANvà MI = AN
AMNI là hình bình hành
b
0,75đ
c
0,75đ
0
Ta lại có: A 90 AMNI là hình chữ nhật
Tứ giác ADBI có:
. MI=MD ( vì D và I đối xứng qua M)
. MA=MB
ADBI là hình bình hành
Mà: MI//AC MD AB
ADBI là hình thoi
1
S AMN AM . AN
2
Ta có: .
1
S ABC AB. AC
2
.
1
1
AM AB
AN AC
2
2
Mà :
và
1
1
1
AM . AN AB. AC AB. AC
2
2
4
1
S AMN S ABC
4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* LƯU Ý: Trong mỗi bài HS có thể trình bày cách giải khác; GV căn cứ vào thang điểm để chấm
phù hợp
- Hết -