Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Tổ chức công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Thương mại Xuất nhập khẩu Nam Thăng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.04 KB, 72 trang )

Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp

LI NểI U
Tin lng luụn l vn c xó hi quan tõm chỳ ý bi ý ngha kinh t
v xó hi to ln ca nú. Ngy nay, lng khụng nhng l cụng c hu hiu
iu hnh v mụ m cũn l nũng ct cho vic thỳc y phỏt trin.
i vi doanh nghip tin lng cng l mt vn ht sc quan trng, nú
quyt nh n s thnh cụng hay tht bi ca tng doanh nghip. Mt chớnh sỏch
tin lng hp lý l c s, ũn by cho s phỏt trin ca Doanh nghip.
i vi ngi lao ng tin lng v thu nhp l hai phm trự kinh t khỏc
nhau. Tin lng dựng ch s tin nh nc tr cho ngi lao ng trong khu
vc nh nc thụng qua cỏc thang lng, bng lng v ph cp. Thu nhp bao
gm ngoi khon tin lng, cũn tin thng, tin chia li nhun v cỏc khon
khỏc m cỏc doanh nghip phõn phi cho ngi lao ng theo sn lng hay cht
lng lao ng. Trong ú, tin lng l phn thu nhp chớnh, chim t trng ln,
nú cú tỏc dng ln n vic phỏt trin kinh t, n nh v ci thin i sng ca
ngi lao ng. Vỡ vy, i vi doanh nghip v ngi lao ng, vn tin
lng trong nhng nm ti cú v trớ quan trng c bit.
Nhn thc c tm quan trng ca vn ny vi s giỳp nhit tỡnh
ca cỏc anh ch lm vic ti Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long ni em thc
tp cựng vi s hng dn chu ỏo, tn tỡnh ca thy giỏo: GS-TS Lng Trng
Yờm em chn ti: "T chc cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch
theo lng ti Cụng ty C phn Thng mi Xut nhp khu Nam Thng
Long.
Kt cu ti gm 3 chng:
Chng I: Lý lun v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng trong DN.
Chng II: Thc trng v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long.
Chng III: Mt s gii phỏp nhm hon thin k toỏn tin lng v cỏc khon
trớch theo lng ti Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long.
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N


1
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
CHNG I: Lí LUN CHUNG V K TON TIN LNG
V CC KHON TRCH THEO LNG TRONG DOANH NGHIP
I. K TON TIN LNG TRONG DOANH NGHIP
1. Khỏi nim, vai trũ ý ngha, yờu cu v nhim v ca k toỏn tin lng:
1.1. Khỏi nim v tin lng.
Di mi hỡnh thc kinh t xó hi tin lng luụn c coi l mt b phn
quan trng ca giỏ tr hng hoỏ. Nú chu tỏc ng ca nhiu yu t nh kinh t
chớnh tr, xó hi lch s v tin lng cng tỏc ng n vic sn xut, ci thin
i sng v n nh ch chớnh tr xó hi. Chớnh vỡ th khụng ch nh nc m
ngay c ngi ch sn xut cho n ngui lao ng u quan tõm n chớnh sỏch
tin lng.
Trong sn xut kinh doanh tin lng l mt yu t quan trng ca chi phớ
sn xut, nú cú quan h trc tip v tỏc ng nhõn qu n li nhun ca doanh
nghip.
Trong nn kinh t k hoch hoỏ tp trung tin lng c hiu nh sau:
" Tin lng di ch ngha xó hi l mt phn thu nhp quc dõn c
biu hin di hỡnh thc tin t, c nh nc phõn phi cú k hoch cho cụng
nhõn viờn chc cho phự hp vi s lng v cht lng lao ng ca mi ngi
ó cng hin. Tin lng phn ỏnh vic tr lng cho cụng nhõn viờn da trờn
nguyờn tc phõn phi theo lao ng nhm tỏi sn xut sc lao ng".
T khi chuyn sang nn kinh t th trng thỡ quan im c v tin lng
khụng cũn phự hp vi iu kin ca nn sn xut hng hoỏ. ũi hi nhn thc
li. ỳng n hn bn cht ca tin lng theo quan im i mi ca nc ta
"Tin lng l b phn thu nhp quc dõn, l giỏ tr mi sỏng to ra m ngi s
dng lao ng tr cho ngi lao ng vi giỏ tr lao ng ó hao phớ trong quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh ". cú c nhn thc ỳng v tin lng, phự hp
vi c ch qun lý, khỏi nim tin lng phi ỏp ng mt s yờu cu sau:
*Phi quan nim sc lao ng l mt hng hoỏ ca th trng yu t sn

xut. Tớnh cht hng hoỏ ca sc lao ng bao gm khụng ch lc lng lao ng
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
2
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
lm vic trong khu vc kinh t t nhõn, lnh vc sn xut kinh doanh thuc s
hu nh nc m cũn c i vi cụng nhõn viờn chc trong lnh vc qun lý nh
nc, qun lý xó hi.
*Tin lng phi l tin tr cho sc lao ng, tc l giỏ tr ca hng hoỏ
sc lao ng m ngi s dng v ngi cung ng sc lao ng tho thun vi
nhau theo quy lut cung cu ca giỏ c th trng.
*Tin lng l b phn c bn trong thu nhp ca ngi lao ng ng
thi l mt trong cỏc yu t chi phớ u vo ca sn xut kinh doanh ca doanh
nghip.
Vi ý ngha ú tin lng c nh ngha nh sau:
"Tin lng l biu hin bng tin ca giỏ tr sc lao ng, l giỏ ca yu t
sc lao ng m ngi s dng phi tr cho ngi cung ng sc lao ng tuõn
theo cỏc nguyờn tc cung cu, giỏ c ca th trng v phỏp lut hin hnh ca
nh nc".
1.2. Vai trũ v ý ngha ca tin lng.
1.2.1. Vai trũ ca tin lng :
Tin lng nhm m bo chi phớ tỏi sn xut sc lao ng. õy l
yờu cu thp nht ca tin lng nuụi sng ngi lao ng, duy trỡ sc
lao ng ca h.
Vai trũ kớch thớch ca tin lng: Vỡ ng c tin lng ngi lao ng
phi cú trỏch nhim cao trong cụng vic, tin lng phi to ra s say
mờ ngh nghip, khụng ngng nõng cao trỡnh v chuyờn mụn v cỏc
lnh vc khỏc.
Vai trũ iu phi ca tin lng: Tin lng nhn c tho ỏng ngi
lao ng sn sng nhn cụng vic c giao dự õu, lm gỡ hay bt c
khi no trong iu kin sc lc v trớ tu ca h cho phộp.

Vai trũ qun lý lao ng tin lng : Doanh nghip s dng cụng c tin
lng cũn vi mc ớch khỏc l thụng qua vic tr lng theo dừi
ngi lao ng lm vic, m bo tin lng chi ra phi em li kt qu
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
3
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
rừ rt. Hiu qu tin lng khụng ch tớnh theo thỏng m cũn phi tớnh
theo ngy, gi ton doanh nghip, tng b phn v tng ngi .
1.2.2. í ngha ca tin lng:
Tin lng l ngun thu nhp ch yu ca ngi lao ng, ngoi ra ngi
lao ng cũn c hng mt s ngun thu nhp khỏc nh: Tr cp BHXH, tin
n ca Chi phớ tin lng l mt b phn cu thnh nờn giỏ thnh sn phm, dch
v ca DN. T chc s dng lao ng hp lý, thanh toỏn kp thi tin lng v
cỏc khon liờn quan cho ngi lao ng t ú s lm cho ngi lao ng chp
hnh tt k lut lao ng nõng cao nng sut lao ng, tng li nhun cho DN
ng thi to iu kin nõng cao i sng vt cht, tinh thn cho ngi lao ng.
1.3. Yờu cu v nhim v ca k toỏn tin lng.
1.3.1. Yờu cu ca t chc tin lng:
m bo tỏi sn xut sc lao ng v khụng ngng nõng cao i sng
vt cht v tinh thn cho ngi lao ng. õy l yờu cu quan trng
nhm m bo thc hin ỳng chc nng v vai trũ ca tin lng trong
i sng xó hi.
Lm cho nng sut lao ng khụng ngng nõng cao, to c s quan
trng trong nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh. T chc tin lng
phi t yờu cu lm tng nng sut lao ng. õy l yờu cu t ra i
vi vic phỏt trin nõng cao trỡnh v k nng ngi lao ng.
m bo n gin, rừ rng, d hiu.
Tin lng tỏc ng trc tip ti ng c v thỏi lm vic ca ngi
lao ng, ng thi lm tng hiu qu hot ng qun lý, nht l qun lý
v tin lng.

1.3.2. Nhim v k toỏn tin lng.
Ghi chộp, phn ỏnh, tng hp chớnh xỏc y , kp thi v s lng,
cht lng thi gian v kt qu lao ng.
Tớnh toỏn cỏc khon tin lng phi tr cho ngi lao ng.
Kim tra vic s dng lao ng, vic chp hnh chớnh sỏch ch lao
ng tin lng.
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
4
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Tớnh toỏn v phõn b cỏc khon chi phớ tin lng. Hng dn v kim
tra cỏc b phn trong doanh nghip thc hin ỳng ch ghi chộp ban
u v lao ng, tin lng.
Lp bn bỏo cỏo v lao ng, tin lng, xut bin phỏp khai thỏc
hiu qu tim nng lao ng, ngn nga nhng vi phm k lut lao
ng, phm vi chớnh sỏch, ch v lao ng, tin lng.
2. Phõn loi, cỏch tớnh v phng phỏp hch toỏn ca tin lng.
2.1. Phõn loi, cỏch tớnh tin lng.
Vic tớnh v tr chi phớ lao ng cú th thc hin theo nhiu hỡnh thc khỏc
nhau, tu theo c im kinh doanh, tớnh cht cụng vic v trỡnh qun lý ca
doanh nghip. Mc ớch ca ch tin lng l nhm quỏn trit nguyờn tc phõn
phi theo lao ng. Trờn thc t thng ỏp dng cỏc hỡnh thc (ch ) sau:
Tin lng theo thi gian.
Tin lng theo sn phm.
Hỡnh thc tr lng khoỏn.
2.1.1. Tin lng theo thi gian:
L tin lng c tớnh tr cho ngi lao ng theo thi gian lm vic, cp
bc, chc danh v thang lng quy nh thng c ỏp dng i vi nhng
ngi lm cụng tỏc qun lý, chuyờn mụn, k thut nghip v.
Hỡnh thc tr lng theo thi gian c chia lm hai hỡnh thc l:
Tr lng theo thi gian gin n

Tr lng theo thi gian cú thng.
Tr lng theo thi gian gin n: õy l s tin tr cho ngi lao ng
cn c vo bc lng v thi gian lm vic thc t. Hỡnh thc tr lng ny
khụng xột n thỏi v kt qu lao ng, ch tr lng ny ch ỏp dng
cho cụng vic khụng th nh mc v tớnh toỏn cht ch cụng vic. Hỡnh
thc tr lng ny c chia ra:
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
5
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Tin lng thỏng: L tin lng m doanh nghip tr c nh hng thỏng trờn
c s hp ng lao ng.
Mc lng thỏng = Mc lng ti thiu x (H s lng + H s ph cp)
Tin lng
ca tng ngi
trong thỏng
=
Mc lng thỏng
S ngy lm vic theo quy nh
trong thỏng
x
S ngy lm
vic thc t
trong thỏng
Tin lng tun: L tin lng tr cho mt tun lm vic c xỏc nh trờn
c s tin lng thỏng
Lng tun =
Tin lng thỏng
4 tun
Tin lng ngy: L tin lng tr cho mt ngy lm vic (theo Q s ngy
lm vic thc t trong thỏng l 22 ngy) v c tớnh nh sau:

Lng ngy =
Tin lng thỏng
22 ngy
Tin lng gi: L tin lng tr cho mt gi lm vic v c xỏc nh
bng cỏch ly tin lng ngy chia cho s gi tiờu chun theo quy nh ca lut
lao ng (khụng quỏ 8 gi/ ngy).
Lng gi =
Tin lng ngy
8 gi
Tr lng theo thi gian cú thng: Hỡnh thc ny da trờn s kt hp gia
tin lng tr theo thi gian gin n kt hp vi cỏc ch tin lng.
Hỡnh thc ny khc phc c nhng nhc im ca hỡnh thc tr lng
theo thi gian gin n, xột n thi gian lao ng, trỡnh tay ngh. Bờn
cnh ú cũn xột ti ý thc trỏch nhim, tinh thn sỏng to trong lao ng.
Hỡnh thc tin lng ny c xỏc nh nh sau:
Lng theo thi gian cú thng = Lng theo thi gian gin n + Tin thng
u, nhc im:
u im: Phng phỏp tớnh toỏn n gin, d dng.
Nhc im: Cha gn cht tin lng vi kt qu v cht lng lao ng.
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
6
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
2.1.2. Tin lng theo sn phm:
Tin lng theo sn phm l tin lng c tớnh, tr cho ngi lao ng
theo s lng, cht lng sn phm hoc khi lng cụng vic ó hon thnh m
bo ỳng cht lng quy nh.
Tin lng sn phm ỏp dng thớch hp vi nhng cỏ nhõn, tp th trc
tip tham gia vo quỏ trỡnh sn xut ch to sn phm hoc thc hin cụng vic,
lao v, dch v. Tin lng theo sn phm c chia thnh:
Tin lng sn phm trc tip

Tin lng sn phm giỏn tip
Tin lng sn phm ly tin.
Tin lng theo sn phm c xỏc nh nh sau:
Tin lng
sn phm
=
S lng sn phm
cụng vic hon thnh
x
n giỏ tin lng
mt sn phm
Tr lng theo sn phm trc tip: L hỡnh thc tin lng tr cho ngi
lao ng c tớnh theo s lng sn lng hon thnh ỳng quy cỏch,
phm cht v n giỏ sn phm.
Tr lng theo sn phm giỏn tip: L tin lng c tr cho nhng ngi
tham gia mt cỏch giỏn tip vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh trong
doanh nghip. Thuc b phn ny bao gm nhng ngi lm cụng tỏc k
thut hoc t chc, ch o, hng dn k thut, nhõn viờn qun lý kinh
t
Tr lng theo sn phm ly tin: L tin lng tớnh theo n giỏ lng sn
phm tng dn ỏp dng theo mc hon thnh vt mc khi lng sn
phm. Hỡnh thc tr lng ny thng dn n tc tng nng sut lao
ng.
u, nhc im:
u im: m bo nguyờn tc phõn phi theo s lng lao ng, khuyn khớch
ngi lao ng quan tõm n kt qu v cht lng sn phm.
Nhc im: Tớnh toỏn tng i phc tp.
2.1.3. Hỡnh thc tr lng khoỏn:
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
7

Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Tin lng khoỏn l hỡnh thc tr lng cho ngi lao ng theo khi
lng v cht lng cụng vic m h hon thnh.
Ch tr cụng khoỏn ỏp dng cho nhng cụng vic nu giao tng chi tit,
tng b phn s khụng cú li m phi giao ton b khi lng cụng vic cho cụng
nhõn hon thnh trong mt thi gian nht nh. Ch tr lng ny c ỏp
dng ch yu trong xõy dng c bn v mt s cụng vic trong cụng nghip nh:
cụng vic sa cha, lp rỏp cỏc sn phm, mỏy múc, thit b
Trong hỡnh thc tr lng khoỏn, mc lao ng c th hin bng s n
v thi gian, tc l dựng mc thi gian tớnh lng khoỏn cho cụng vic. V n
giỏ khoỏn cú th tớnh cho c khi lng cụng vic hay cụng trỡnh. Tin cụng s
c tr theo khi lng cụng vic m cụng nhõn hon thnh ghi trong phiu giao
khoỏn. Ch tr cụng ny cú th ỏp dng cho cỏ nhõn hoc tp th.
Lng khoỏn c tớnh da vo cỏc nh mc: mc lng cp bc, mc
thi gian xỏc nh n giỏ khi lng cụng vic.
Tin lng khoỏn li c chia thnh:
Tin lng khoỏn gn theo sn phm cui cựng.
Tin lng khoỏn khi lng, khoỏn cụng vic.
Bờn cnh ch tin lng, tin thng c hng trong quỏ trỡnh sn
xut kinh doanh, ngi lao ng cũn c hng cỏc khon tr cp thuc Qu
BHXH, BHYT trong cỏc trng hp m au, thai sn, tai nn ri ro
u, nhc im:
u im: Hỡnh thc tr lng khoỏn khuyn khớch cụng nhõn hon thnh
nhim v trc thi hn m vn m bo cht lng cụng vic thụng qua hp
ng giao khoỏn cht ch.
Nhc im: Theo hỡnh thc tr lng ny, khi tớnh toỏn n giỏ phi ht sc
cht ch, t m xõy dng n giỏ chớnh xỏc tr cho cụng nhõn lm khoỏn.
Túm li: Vic tr lng cho ngi lao ng khụng ch cn c vo thỏng
lng, bc lng, cỏc nh mc tiờu chun m cũn la chn hỡnh thc tr lng
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N

8
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
thớch hp vi iu kin c th ngnh v doanh nghip. Cú nh vy mi phỏt huy
ht tỏc dng ca tin lng, va phn ỏnh lao ng hao phớ, va lm ũn by kớch
thớch ngi lao ng nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh.
2.2. Hch toỏn tin lng.
2.2.1. Hch toỏn chi tit tin lng.
Hch toỏn v s lng lao ng: S lng lao ng ca doanh nghip c
phn ỏnh trờn s sỏch thng do phũng t chc lao ng qun lý da vo
s lao ng hin cú ca doanh nghip gm: lao ng di hn, lao ng tm
thi, lao ng trc tip, lao ng giỏn tip, v cỏc lao ng thuc lnh vc
khỏc trong doanh nghip. S sỏch lao ng khụng ch tp trung cho ton
doanh nghip m cũn lp riờng cho tng b phn trong doanh nghip nhm
thng xuyờn nm bt, theo dừi s lng lao ng hin cú ca tng n v.
Hch toỏn s lng lao ng l vic theo dừi kp thi, chớnh xỏc tỡnh hỡnh
tng, gim s lng lao ng theo tng loi lao ng trờn c s ú lm cn c cho
vic tớnh lng phi tr v cỏc ch khỏc cho ngi lao ng c kp thi.
Chng t hch toỏn lao ng do phũng t chc lp.
Hch toỏn thi gian lao ng: L vic ghi chộp kp thi, chớnh xỏc thi gian
lao ng ca tng ngi lao ng trờn c s ú tớnh tin lng phi tr cho
chớnh xỏc. Hch toỏn thi gian lao ng phn ỏnh s ngy lm vic thc t
hoc ngng sn xut kinh doanh, ngh vic ca tng ngi lao ng, tng
b phn, tng phũng ban trong doanh nghip. Chng t hch toỏn l
Bng chm cụng, bng chm cụng dựng theo dừi thi gian lm vic ca
tng ngi trong thỏng do cỏc t i, phũng ban l ngi trc tip ghi cn
c vo s lao ng cú mt, vng mt b phn mỡnh ph trỏch, cui thỏng
cn c vo s lng bng chm cụng tớnh ra tng s gi lm vic, ngh vic
lm cn c tớnh lng, thng v tng hp thi gian lao ng s dng
trong doanh nghip mi b phn.
Hch toỏn kt qu lao ng: L vic ghi chộp kp thi, chớnh xỏc s lng

lao ng, cht lng sn phm hon thnh ca tng cụng nhõn t ú tớnh
lng, thng v kim tra s phự hp ca tin lng phi tr vi kt qu
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
9
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
hot ng thc t, tớnh toỏn xỏc nh mc lao ng ca tng ngi, tng b
phn v ca ton doanh nghip. hch toỏn kt qu lao ng ngi ta s
dng cỏc chng t ban u khỏc nhau tựy thuc vo loi hỡnh, c im sn
xut kinh doanh ca tng doanh nghip.
Mi b phn kinh doanh phi m s tng hp theo dừi kt qu lao ng da
vo cỏc chng t hch toỏn kt qu lao ng hng ngy, phũng k toỏn cú trỏch
nhim tp hp kt qu lao ng ca ton doanh nghip.
2.2.2. Phng phỏp hch toỏn tin lng.
2.2.2.1 Chng t k toỏn s dng:
Mu s 01 - LTL - Bng chm cụng
Mu s 02 - LTL - Bng thanh toỏn tin lng
Mu s 03 - LTL - Bng thanh toỏn tin thng
Mu s 11 - LTL - Bng phõn b tin lng v BHXH
Cỏc chng t trờn v mt s chng t khỏc kốm theo (nu cn) lm cn
c ghi s trc tip hoc lm c s tng hp ri mi ghi vo s k toỏn.
2.2.2.2 Ti khon s dng:
TK 334 Phi tr cụng nhõn viờn
Ti khon ny dựng phn ỏnh cỏc khon thanh toỏn vi cụng nhõn viờn
ca doanh nghip v tin lng, tin cụng, ph cp, tin thng, Bo him xó hi,
Bo him Y t, v cỏc khon khỏc thuc v thu nhp ca h.
TK 334 Phi tr cụng nhõn viờn cú kt cu ch yu nh sau:
Bờn N: Phn ỏnh cỏc khon khu tr vo tin lng (tin cụng) ca CNV.
Tin lng, tin cụng v cỏc khon khỏc ó tr cho CNV
Bờn Cú: Tin lng (tin cụng) v cỏc khon khỏc phi tr cho CNV
S d Cú: Phn ỏnh tin lng, tin cụng v cỏc khon khỏc cũn phi tr cho

CNV
S d N (nu cú): S tin ó tr tha cho CNV
TK 334 cú 2 TK cp 2: TK 3341: Phi tr cụng nhõn viờn
TK 3348: Phi tr ngi lao ng khỏc
2.2.2.3 Trỡnh t k toỏn cỏc nghip v kinh t ch yu:
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
10
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Tớnh ra tin lng phi tr cho CNV trong k:
N TK 622, 627, 641, 642, 241
Cú TK 334 - Phi tr CNV
Phn ỏnh cỏc khon khỏc phi tr cho ngi lao ng (tin n ca, ph
cp, n tra)
N TK 622, 627, 641, 642
Cú TK 334 - Phi tr CNV
S tin thng phi tr cho CNV t qu khen thng:
N TK 431(1) - Qu khen thng, phỳc li
Cú TK 334 - Phi tr CNV
Phn ỏnh khon BHXH phi tr cho CNV (trng hp CNV m au,
thai sn):
N TK 3383 - Phi tr, phi np khỏc
Cú TK 334 - Phi tr CNV
Phn ỏnh cỏc khon khu tr vo lng ca CNV: s tm ng chi khụng
ht, khon bi thng vt cht, BHXH, BHYT, thu thu nhp phi np.
N TK 334 - Phi tr CNV
Cú TK 141 - Khu tr tin tm ng tha
Cú TK 1388 - Khu tr tin CN phm li phi bi thng
Cú TK 3338 - Thu Thu nhp np h cụng nhõn viờn
Cú TK 3383, 3384 - Qu BHXH,BHYT CNV phi np
Phn ỏnh tin lng, thng, BHXH, BHYT, n ca v cỏc khon khỏc

thc t doanh nghip phi tr cho CNV:
N TK 334
Cú TK 111, 112
Tr lng cho cụng nhõn viờn bng sn phm hng húa:
N TK 334 - Phi tr CNV
Cú TK 3331 - Thu GTGT phi np
Cú TK 512 - Theo giỏ bỏn ni b cha thu
i vi tin lng ca CNV i vng cha lnh:
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
11
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
N TK 334 - Phi tr CNV
Cú TK 3388 - Phi tr, phi np khỏc
S tin lng ngh phộp thc t phi tr cho CNV:
N TK 335,642
Cú TK 334
II. QU TIN LNG, QU BHXH, QU BHYT, KPC
1. Cỏc khỏi nim.
1.1. Qu tin lng.
L ton b s tin lng tr cho s cụng nhõn viờn ca doanh nghip do
doanh nghip qun lý, s dng v chi tr lng. Qu tin lng bao gm:
Tin lng theo thi gian, tin lng theo sn phm, tin lng khoỏn.
Tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian i hc, i hp, hi
ngh, ngh phộp
Cỏc khon ph cp lm ờm, thờm gi, c hi
Cỏc khon tin thng cú tớnh cht thng xuyờn
Tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian ngng sn xut do
nhng nguyờn nhõn khỏch quan
phc v cho cụng tỏc qun lý, k toỏn v phõn tớch qu tin lng cú th
c chia thnh: Tin lng chớnh v tin lng ph.

Tin lng chớnh: l s tin lng doanh nghip tr cho ngi lao ng
trong thi gian lm nhim v chớnh, gm tin lng cp bc, tin lng
ph cp.
Tin lng ph: l tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian lm
nhim v khỏc ngoi nhim v chớnh ca h nh l: ngh l, ngh phộp,
ngng sn xut do nguyờn nhõn khỏch quan.
Trong mi doanh nghip thỡ vic qun lý v chi tiờu qu tin lng cú tm
rt quan trng nú nh hng trc tip n hot ng kinh doanh, s phỏt trin ca
DN vỡ vy vic chi tiờu tit kim, hp lý qu tin lng l yờu cu cp thit.
1.2. Qu bo him xó hi (BHXH).
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
12
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Qu BHXH l qu c hỡnh thnh do vic trớch lp theo mt t l quy
nh trờn s tin lng thc t phi tr cho ton b cỏn b cụng nhõn viờn trong
k. Ch hin hnh quy nh phi trớch lp qu BHXH theo t l l 20% trờn
tng s tin lng thc t phi tr cụng nhõn viờn, trong ú 15% tớnh vo chi phớ
sn xut kinh doanh ca cỏc i tng s dng lao ng, 5% tr vo lng ca
ngi lao ng. Qu BHXH c trớch lp nhm s dng cho cỏc mc ớch sau:
- Tr cp cụng nhõn viờn m au, thai sn.
- Tr cp cụng nhõn viờn khi b tai nn lao ng hay bnh ngh nghip.
- Tr cp cụng nhõn viờn khi v hu, mt sc lao ng.
- Chi cụng tỏc qun lý qu BHXH.
1.3. Qu bo him y t (BHYT).
Qu BHYT c hỡnh thnh t vic trớch lp theo t l quy nh trờn tin
lng phi tr cụng nhõn viờn trong k. Theo ch hin hnh quy nh cỏc
doanh nghip phi trớch lp qu BHYT theo t l 3% trờn tng s tin lng thc
t phi tr cụng nhõn viờn trong thỏng, trong ú 2% tớnh vo chi phớ sn xut kinh
doanh ca cỏc i tng s dng lao ng, 1% tr vo lng ca ngi lao ng.
Qu BHYT c s dng tr cp cho ngi lao ng trong vic khỏm

cha, iu tr bnh, tin thuc cha bnh ngoi trỳ, chi phớ khỏm sc khe nh
k cho ngi lao ng. Ch hin hnh quy nh ton b s trớch BHYT c
np cho c quan chuyờn mụn chuyờn trỏch qun lý v tr cp cho ngi lao
ng thụng qua mng li y t.
1.4. Kinh phớ cụng on (KPC).
Kinh phớ cụng on cng c hỡnh thnh t vic trớch lp theo t l quy
nh l 2% trờn tng tin lng thc t phi tr cho ton b cỏn b cụng nhõn viờn
ca doanh nghip v tớnh ht vo chi phớ sn xut kinh doanh. Ton b s KPC
trớch c mt phn np lờn c quan cụng on cp trờn, mt phn li doanh
nghip chi tiờu cho hot ng cụng on ti doanh nghip.
KPC c s dng phc v cho vic chi tiờu v cỏc hot ng ca t
chc cụng on nhm chm lo, bo v quyn li, ch cho ngi lao ng
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
13
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
*Theo quyt nh mi t nm 2010, cỏc khon trớch theo lng s gm 4
khon: BHXH, BHYT, KPC, v Bo him tht nghip vi t l cú thay i.
Nhng trong lun vn ny theo s liu nm 2009 nờn em vn nguyờn t l c
theo thc t ca cụng ty.
2. Hch toỏn BHXH, BHYT, KPC.
2.1. Chng t k toỏn s dng:
Bng phõn b tin lng v BHXH
Phiu ngh hng BHXH
Bng thanh toỏn BHXH
Phiu chi
Ngoi ra cũn cỏc chng t liờn quan khỏc.
2.2. Ti khon s dng.
TK 338 Phi tr v phi np khỏc.
TK 338 dựng phn ỏnh cỏc khon phi tr, phi np khỏc v tỡnh hỡnh
thanh toỏn cỏc khon ú ca doanh nghip vi cỏc i tng liờn quan.

TK 338 Phi tr phi np khỏc cú kt cu ch yu nh sau:
Bờn N: Cỏc khon ó np, ó tr, ó chi.
S BHXH phi tr cho ngi lao ng.
X lý giỏ tr ti sn tha
Bờn Cú: S trớch BHXH, BHYT, KPC.
Giỏ tr ti sn tha ch x lý
S c cp bự v cỏc khon phi tr, phi np khỏc
S D Cú: S cũn phi tr, phi np khỏc hin cũn
S D N (nu cú): S np, tr tha, vt chi cha c thanh toỏn.
TK 338 cú cỏc TK cp 2 sau:
- TK 3381: Ti sn tha ch gii quyt.
- TK 3382: Kinh phớ cụng on.
- TK 3383: Bo him xó hi.
- TK 3384: Bo him y t
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
14
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
.
- TK 3388: Phi tr, phi np khỏc.
2.3. Trỡnh t k toỏn cỏc nghip v kinh t ch yu.
Trớch lp cỏc qu BHXH, BHYT, KPC theo t l quy nh:
Cn c vo bng thanh toỏn lng doanh nghip tin hnh trớch BHXH,
BHYT, KPC:
N TK 622 - Chi phớ NCTT (19%)
N TK 627 - Chi phớ SX chung (19%)
N TK 641 - Chi phớ BH (19%)
N TK 642 - Chi phớ QLDN (19%)
N TK 241 - Chi phớ XDCBDD (19%)
Cú TK338 - (Tng qu lng x 19%)
- Cú TK 3382 - KPC (2%)

- Cú TK 3383 - BHXH (15%)
- Cú TK 3384 - BHYT (2%)
Phn ngi lao ng chu:
N TK 334 - Phn tr vo thu nhp ca CNV (6%)
Cú TK 3383 - BHXH (5%)
Cú TK 3384 - BHYT (1%)
Phn ỏnh s BHXH phi tr cụng nhõn viờn trong k:
N TK 3383 - S BHXH
Cú TK 334 - Phi tr CNV
Chi tiờu qu BHXH, KPC ti n v:
N TK 338- Phi tr, phi np khỏc (3382, 3383)
Cú TK 111, 112
Phn ỏnh s BHYT, BHXH, KPC np cho c quan chuyờn mụn cp
trờn:
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
15
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
N TK 3382, 3383, 3384
Cú TK 111, 112
Phn ỏnh s BHXH, KPC vt chi c cp bự:
N TK 111, 112
Cú TK 3388- Phi tr, phi np khỏc
III. H THNG S SCH HCH TON TIN LNG V CC KHON
TRCH THEO LNG TRONG DOANH NGHIP
1. i vi doanh nghip ỏp dng hỡnh thc Nht ký S Cỏi:
hoch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng, doanh nghip cú
th s dng h thng s k toỏn sau:
- Mt quyn s k toỏn tng hp duy nht l nht ký s cỏi. S cỏi l s
ghi nghip v kinh t phỏt sinh theo quan h i ng ti khon.
- Cỏc s hoch toỏn chi tit: Phn ỏnh chi tit c th v tng i tng k

toỏn, gm cú cỏc s chi tit: TK 334, TK 338, TK 111, TK 112, TK 641, TK
642
2. i vi doanh nghip ỏp dng hỡnh thc Nht ký chung:
Doanh nghip cú th s dng h thng s k toỏn sau:
- S nht ký chung.
- S cỏi: Mi ti khon c s dng mt s trang s riờng.
- Cỏc s hoch toỏn chi tit: TK334,TK338,TK111,TK112,TK641,TK642
3. i vi doanh nghip ỏp dng hỡnh thc Chng t ghi s:
Doanh nghip cú th s dng h thng s k toỏn sau:
- S ng ký chng t ghi s: l s ghi nghip v kinh t theo thi gian
sau khi nghip v kinh t ú ó c phn ỏnh chng t ghi s.
- S cỏi.
- Cỏc s hoch toỏn chi tit: s chi tit TK334, TK338, TK111, TK112,
TK641, TK642
4. i vi doanh nghip ỏp dng hỡnh thc Nht ký Chng t:
Doanh nghip cú th s dng h thng s k toỏn sau:
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
16
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
- S nht ký chng t: ghi nghip v kinh t theo thi gian v theo quan
h i ng ti khon, lm cn c ghi s cỏi.
- S cỏi
-Cỏc s hoch toỏn chi tit: s chi tit TK334,TK338, TK111, TK112,
TK641, TK642
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
17
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
CHNG II: THC TRNG V K TON TIN LNG V
CC KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY C PHN
THNG MI XUT NHP KHU NAM THNG LONG

I. TNG QUAN V CễNG TY CPTM XNK NAM THNG LONG
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty.
Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long tin thõn l Cụng ty TNHH TM
Nam Thng Long c thnh lp ln u tiờn vo ngy 19/8/1998 theo quyt nh
s 4575 ca UBND Thnh ph H Ni v giy phộp KKD s 4875 do S K
hoch v u t Thnh ph H Ni cp 1/9/1998.
20/5/2005 sỏt nhp Cụng ty CPTM v SX Tin t vo v chớnh thc ly
tờn mi l Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long hot ng theo mụ hỡnh Cụng
ty c phn (Cụng ty CPTM v SX Tin t c thnh lp ngy 2/8/2003 chuyờn
kinh doanh bt ng sn v sn xut thit b xõy dng).
Ngy 1/5/2006 Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long nhn giy KKD
thay i ln th 2 do S K hoch v u t Thnh ph H Ni cp.
Thc hin ch trng chớnh sỏch ca ng v Nh nc v phỏt trin nn
kinh t hng húa nhiu thnh phn di s qun lý ca nh nc nhm huy ng
v s dng cú hiu qu cỏc ngun vn v ti nguyờn ca t nc, to thờm vic
lm, phỏt huy ni lc v khi dy tim nng, gúp phn xõy dng T quc. Cụng
ty CPTM XNK Nam Thng Long ó ch ng tỡm tũi v xõy dng cho mỡnh mt
mụ hỡnh phỏt trin kinh t a dng cỏc lnh vc khỏc nhau nh: Thng mi u
t; kinh doanh thit b, vt liu xõy dng; v kinh doanh bt ng sn. Riờng
trong lnh vc XNK mt hng m Cụng ty kinh doanh xut nhp khu bao gm
nhiu loi nh: xut khu cỏc mt hng thuc th mnh trong nc cú th sn
xut tt v nhp khu nhng mt hng m trong nc cha sn xut c hoc
sn xut cha ỏp ng c nhu cu c v s lng, cht lng, th hiu (vt liu
xõy dng, hng tiờu dựng).
Cỏc thụng tin c bn v cụng ty:
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
18
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
Tờn cụng ty: Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long.
Tờn ting anh: Nam Thang Long Trading Import Export Joint Stock

Company.
Giỏm c: Nguyn Vn Hng.
a ch: 19 Kim ng - Giỏp Bỏt - Hong Mai - H Ni.
in thoi: (04). 36648869
Fax: (04). 38642602
Giy chng nhn ng ký kinh doanh: ng ký ln u ngy
1/9/1998. ng ký thay i ln th 2 ngy 1/5/2006 do S K hoch
v u t thnh ph H Ni cp ngy 1/5/2006.
Mó s thu: 0101012170
Vn iu l: 30.000.000.000 ng ( Ba mi t ng ).
Tri qua 12 nm xõy dng v phỏt trin cụng ty ó khụng ngng ln mnh
v quy mụ, t chc, nhim v, c cu ngnh ngh kinh doanh. Vi h thng mỏy
múc chuyờn dựng hin i v tớch ly kinh nghim trong quỏ trỡnh phỏt trin, liờn
doanh liờn kt trong lnh vc kinh doanh ca mỡnh trờn a bn trong v ngoi
nc Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long ang khng nh v th v s ln
mnh ca mỡnh.
2.Lnh vc kinh doanh v quy trỡnh xut khu ti cụng ty
2.1.Lnh vc kinh doanh
u t xõy dng giao thụng vn ti, kinh doanh bt ng sn v nh dõn
dng. i lý mua bỏn ký gi vt liu xõy dng v trang trớ ni tht. Nhn cỏc hp
ng thi cụng xõy dng cỏc cụng trỡnh cụng nghip dõn dng, giao thụng, thy
li, san lp mt bng. Dch v vn chuyn hnh khỏch. Lp t trang thit b cho
cỏc cụng trỡnh xõy dng. Hon thin cỏc cụng trỡnh xõy dng.
2.2.Quy trỡnh xut khu ti cụng ty
Sau khi tin hnh nhn hp ng hoc kớ hp ng, Cụng ty tin hnh trin khai
sn phm, tựy theo mt hng xut khu thụng bỏo s lng, chng loi v thi gian
n cỏc b phn cung cp. Khi nhn s lng v chng loi yờu cu, cỏc b phn ny
tin hnh cung cp sn phm trong thi gian thụng bỏo, khi ó hon thnh cỏc b phn
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
19

Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
tin hnh thụng bỏo n cụng ty, cụng ty tin hnh kim tra cht lng, s lng, quy
cỏch ri tin hnh úng gúi nhp kho hoc chuyn trc tip n a im xut hng.
3.Mụ hỡnh t chc b mỏy qun lý trong cụng ty.
3.1 S b mỏy qun lý (Theo s 1).
3.2 c im v chc nng ca mt s phũng ban.
HC: l c quan quyt nh cao nht ca Cụng ty gm HC
thnh lp, HC thng niờn, HC bt thng.
HQT: l c quan qun lý Cụng ty, cú ton quyn nhõn danh Cụng ty
quyt nh mi vn liờn quan n mc ớch, quyn li ca Cụng ty, tr
nhng vn thuc thm quyn ca HC.
Ban kim soỏt: l t chc thay mt c ụng kim soỏt mi hot ng kinh
doanh, qun tr v iu hnh Cụng ty.
Giỏm c: l ngi i din phỏp nhõn ca Cụng ty trong mi giao dch. Giỏm
c l ngi trc tip iu hnh mi hot ng SXKD ca Cụng ty theo ngh
quyt, quyt nh ca HQT, ngh quyt ca HC, iu l Cụng ty v tuõn
th phỏp lut.
Phú Giỏm c: l ngi giỳp trc tip cho Giỏm c, chu trỏch nhim
c giao. Theo dừi cỏc phũng theo phõn cụng.
Giỳp vic cho Giỏm c cũn cú cỏc phũng ban, gm: Phũng K thut - Cụng
ngh. Phũng kim nh cht lng sn phm, Phũng T chc hnh chớnh,
Phũng K toỏn - ti v, Phũng K hoch - Kinh doanh, Phũng Kinh t th
trng, Phũng Xut Nhp Khu, Cỏc kho.
4.c im b mỏy k toỏn v hỡnh thc k toỏn ca cụng ty
4.1 c im t chc b mỏy k toỏn
4.1.1.B mỏy k toỏn
Hin nay Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long ang ỏp dng hỡnh thc k
toỏn theo mụ hỡnh k toỏn tp trung. Hỡnh thc k toỏn ny n v ch m mt b s
k toỏn, t chc mt b mỏy k toỏn thc hin cỏc giai on k toỏn mi phn
hnh.

Trờn mụ hỡnh ny k toỏn trung tõm ca n v s thc hin tt c cỏc cụng
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
20
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
vic thu nhn, ghi s, x lý thụng tin trờn bỏo cỏo, phõn tớch tng hp.
Mụ hỡnh t chc b mỏy k toỏn ti cụng ty (Theo s 2).
4.1.2.Chc nng v nhim v ca k toỏn
a) K toỏn trng
Chu trỏch nhim qun lý v ch o chung mi hot ng liờn quan n k
toỏn trong Cụng ty, ch o chung hot ng ca phũng v cỏc nhõn viờn k toỏn.
Hng thỏng, hng quý theo niờn k toỏn phi chu trỏch nhim lp bỏo cỏo ti
chớnh theo quy nh hin hnh np lờn cho ban lónh o Cụng ty v b phn
ch qun.
b) K toỏn tng hp
K toỏn tng hp thc hin cụng vic kim tra, thc hin nhng vn liờn
quan n nhiu phn hnh.
c) K toỏn TSC
K toỏn TSC cú nhim v ghi chộp kp thi, y s lng, hin trng v ton
b TSC hin cú. Tỡnh trng tng, gim v di chuyn TSC trong doanh nghip v tng
ni s dng, ng thi tớnh toỏn v phõn b chớnh xỏc mc khu hao TSC cho tng b
phn.
d) K toỏn tin lng
K toỏn tin lng cú nhim v ghi chộp, phn ỏnh, tng hp v s lng lao
ng, thi gian ca cỏc cỏn b cụng nhõn viờn. Tớnh v theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn tin
lng cho cụng nhõn v nhõn viờn vn phũng. nh k, phõn tớch tỡnh hỡnh s dng lao
ng v qun lý s dng qu tin lng. Cung cp cỏc thụng tin kinh t cn thit cho cỏc
b phn khỏc.
e) K toỏn cụng n
Ghi chộp chi tit cỏc khon cụng n theo ngi bỏn v ngi mua (n phi
thu khỏch hng v n phi tr ngi bỏn) ng thi phi tng hp tỡnh hỡnh thanh

toỏn vi ngi mua v ngi bỏn theo cỏc tớnh cht ca khon cụng n trc khi
lp cỏc bỏo cỏo k toỏn cui k theo tng i tng ca tng loi hng húa, vt
t.
f) K toỏn bỏn hng
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
21
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
T chc theo dừi v phn ỏnh chớnh xỏc, y , kp thi tỡnh hỡnh bỏn
hng ca doanh nghip. Trc tip m nht ký chng t cho cỏc TK 511, TK 632.
ng thi lm th tc v húa n bỏn hng.
g) K toỏn vn bng tin
Phn ỏnh tỡnh hỡnh hin cú v tỡnh hỡnh bin ng cỏc khon thu chi tin
mt, mc tng gim v s d tin gi ngõn hng, theo dừi cỏc khon tin ang
chuyn t ú i chiu gia s liu trờn s sỏch k toỏn vi mc tin thc t v t
ú tỡm ra cỏc nguyờn nhõn dn n mc chờnh lch v cú cỏc bin phỏp kp thi
x lý cỏc sai sút vi tin mt, tin gi ngõn hng cũn vi cỏc khon tin ang
chuyn thỡ cú cỏch thc thỳc y thu c khon tin trờn thc t.
h) Th qu
Cú nhim v qun lý tin, kim tra kim kờ i chiu k toỏn tin mt, chu
trỏch nhim v s liu trờn s qu, v tớnh chớnh xỏc ca cỏc loi tin phỏt ra. Cn
c vo phiu thu, phiu chi ghi s qu.
4.2 Chớnh sỏch k toỏn ti cụng ty
Ch k toỏn ỏp dng: Quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20 thỏng
03 nm 2006 ca B Ti chớnh v ch k toỏn doanh nghip.
Niờn k toỏn: c tớnh t ngy 01/ 01 n ngy 31/12 hng nm.
n v tin t: ng Vit Nam ( VN )
Phng phỏp tớnh thu GTGT: Phng phỏp khu tr.
Phng phỏp k toỏn hng tn kho: Phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
Hỡnh thc k toỏn ỏp dng: Hỡnh thc Chng t ghi s.
Phng phỏp tớnh khu hao TSC: Phng phỏp khu hao ng thng.

Hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn: Theo hỡnh thc tp trung.
4.3 Hỡnh thc k toỏn
Cụng ty ỏp dng hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s. Hỡnh thc ny thớch
hp cho cụng ty, thun tin cho ỏp dng mỏy tớnh.
Hng ngy hoc nh k, k toỏn tp hp, phõn loi chng t theo tng
nghip v kinh t, lp chng t ghi s cho cỏc chng t cựng loi (cú nh
khon). Chng t ghi s sau khi nhp xong c ghi vo s ng ký chng t ghi
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
22
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
s ly s hiu. S hiu ca chng t ghi s chớnh l s th t trong s ng ký
chng t ghi s. Sau khi ng kớ xong, s hiu tng cng trờn chng t ghi s
c ghi vo cỏc s cỏi cú liờn quan. Cui thỏng, k toỏn cng s cỏi tớnh s
phỏt sinh v s d cui k ca cỏc ti khon. Cn c vo s liu cui thỏng k
toỏn lp bng cõn i ti khon v cỏc bỏo cỏo k toỏn. K toỏn chi tit cng cn
c vo s liu trờn chng t ghi vo cỏc s chi tit cú liờn quan. Cui thỏng,
k toỏn cn c vo s liu trờn cỏc s chi tit lp bng tng hp cỏc s liu chi
tit. i chiu cỏc s liu trờn bng ny v s liu cỏc ti khon tng hp trờn s
cỏi phỏp hin sai sút.
S luõn chuyn chng t theo hỡnh thc chng t ghi s (Theo s 3).
4.4 Kt qu hot ng kinh doanh trong 2 nm 2008 v 2009 (Theo s 4)
Nhn xột:
T bng kt qu hot ng kinh doanh trong 2 nm 2008 v 2009 ta thy doanh
thu v bỏn hng v cung cp dch v ca nm 2009 ó tng 71.707 triu ng so vi nm
2008, tng ng vi t l tng l: 17,11%. Doanh thu thun bỏn hng v cung cp dch v
tng vi t l 17,12 % ln hn t l tng ca giỏ vn hng bỏn l 15,54 % nờn ó lm cho
li nhun gp tng 60,19 % tng ng vi s tuyt i tng 8.954 triu ng nm 2009.
So vi nm 2008, li nhun sau thu ca nm 2009 ó tng s tuyt i l 883,32 triu
ng tng ng vi t l tng l 9,85 %. Tuy nhiờn so vi mc doanh thu ca Cụng ty thỡ li
nhun cũn cha tng xng. Trong thi gian ti, Cụng ty cn c gng trong cụng tỏc qun lý

ti chớnh v qun lý vn v cỏc ngun thu, chi nõng cao kh nng sinh li cho ng vn
doanh nghip. Túm li cú c thnh qu nh trờn l do s n lc ca ton b CBCNV
trong Cụng ty.
II. THC TRNG K TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO
LNG TI CễNG TY CPTM XNK NAM THNG LONG
1. Mt s vn chung v qun lý v k toỏn tin lng, cỏc khon trớch theo
lng ti Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long.
1.1. Phng phỏp qun lý lao ng v tin lng ti Cụng ty CPTM XNK
Nam Thng Long.
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
23
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
cho quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi núi chung v quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh cỏc doanh nghip núi riờng c din ra thng xuyờn liờn tc thỡ mt
vn thit yu l phi tỏi sn xut sc lao ng. Vi c ch th trng m ca
nh hin nay thỡ tin lng l mt trong nhng vn rt quan trng ca vic tỏi
sn xut sc lao ng, vỡ ú chớnh l khon thự lao m doanh nghip phi tr cho
cụng sc v kh nng lao ng ca ngi lao ng.
c im kinh doanh chớnh ca cụng ty l kinh doanh v vt liu xõy
dng, cỏc thit b xõy dng v nhiu mt hng tiờu dựng khỏc nhng cụng ty cng
khụng ũi hi tt c mi ngi u phi cú trỡnh i hc m ch bt buc i
vi cỏc trng phũng i din v nhng ngi lm trong phũng k toỏn.
Ti cụng ty tng s CNV hin gi l 150 CNV t l ca nhng ngi cú
trỡnh trờn i hc, i hc, cao ng, trung cp c th hin nh sau:
STT Ch tiờu S CNV T l (%)
1 Tng s CNV
+ Nam
+ N
150
90

60
100
60
40
2 Trỡnh
+ Trờn i hc
+ i hc
+ Cao ng
+ Trung cp
30
60
47
13
20
40
31,3
8,7
* Qun lý lao ng v tin lng l mt ni dung quan trng trong cụng tỏc
qun lý kinh doanh ca doanh nghip. Hin nay Cụng ty CPTM XNK Nam Thng
Long ang qun lý lao ng theo hai loi, bao gm:
- Lao ng trong biờn ch gm: Giỏm c, Phú Giỏm c v K toỏn
trng.
- Lao ng di hn gm: tt c cỏc cụng nhõn viờn cũn li trong cụng ty.
* V cụng tỏc qun lý tin lng, Cụng ty qun lý theo hai loi:
- Qu tin lng chớnh
- Qu tin lng ph
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
24
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội Luận văn tốt nghiệp
1.2. Phng phỏp xõy dng qu lng ti cụng ty.

Qu lng ca cụng ty l ton b s tin lng tr cho CBCNV ca cụng
ty. Hin nay cụng ty xõy dng qu tin lng trờn tng doanh thu bỏn hng v
cung cp dch v l 22%.
Hng thỏng sau khi tng hp ton b doanh s bỏn hng v cung cp dch
v, k toỏn s ly tng doanh thu ú nhõn vi 22% s ra qu lng ca cụng ty
trong thỏng ú.
Vớ d: Doanh thu ca cụng ty thỏng 03 nm 2009 l 1.858.217.691 ng.
Vy qu lng ca cụng ty trong thỏng l:
1.858.217.691 x 22% = 408.807.892 ng
Hng thỏng cụng ty s tớnh ra thng cho CNV ly t qu thng, khon
tin thng ny gúp phn tho món nhu cu vt cht cho ngi lao ng, khuyn
khớch h hng say trong cụng vic vi thi gian ngn nht. Qu tin thng ca
cụng ty da vo kt qu hot ng kinh doanh trong thỏng ca cụng ty, sau ú
cụng ty s phõn b cho cỏc b phn.
1.3. Hỡnh thc tr lng ti Cụng ty CPTM XNK Nam Thng Long.
Vic tớnh v tr chi phớ lao ng cú th thc hin theo nhiu hỡnh thc khỏc
nhau, tu theo c im hot ng kinh doanh, tớnh cht cụng vic v trỡnh
qun lý ca doanh nghip.
Hin nay Cụng ty ỏp dng mt hỡnh thc tr lng chớnh. ú l tr lng
theo thi gian m c th l hỡnh thc tr tin lng thỏng.
Vic xỏc nh tin lng phi tr cho ngi lao ng cn c vo h s mc
lng cp bc, chc v v ph cp trỏch nhim (nu cú).
Ph cp trỏch nhim:
Giỏm c: 0,7
Phú Giỏm c, K toỏn trng: 0,6
Trng phũng: 0,5
Phú trng phũng: 0,4
Sinh viên thực hiện: Vũ Thị Thanh ánh Mã sinh viên: 06A00275N
25

×