HỘI GIẢNG
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNH
Năm học 2016 - 2017
F’
O
I
F
F’
F’
O
I’
F’
f >0
O
F
f <0
- Ảnh điểm: là điểm đồng qui của chùm tia ló hay đường kéo
dài của chúng. + Ảnh thật: chùm tia ló là chùm hội tụ
( hứng được trên màn).
+ Ảnh ảo: chùm tia ló là chùm phân kì.
- Vật điểm: là điểm đồng qui của chùm tia tới hay đường kéo
dài của chúng. + Vật thật: chùm tia tới là chùm phân kì.
+ Vật ảo: chùm tia tới là chùm hội tụ.
F
F’
B
F’
O
F
I
F
F’
I’
B
F
F’
A’
A
B’
- Tính chất ảnh của vật thật qua thấu kính hội tụ:
I
Vật ngoài OI
( OI = 2OF)
Ảnh thật,
ngược chiều,
nhỏ hơn vật,
trong OI’
Vật tại I
( OI = 2OF)
Ảnh thật,
ngược chiều,
bằng vật, tại
I’
F
Vật trong IF Vật tại F
Vật trong OF
Ảnh thật,
Ảnh ở vơ
ngược chiều, cùng
lớn hơn vật,
ngồi OI’
Ảnh ảo,
cùng chiều,
lớn hơn vật
O
Vật thật qua thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, cùng
chiều, nhỏ hơn vật.
* Quy ước:
B
F
F’
d
d’
A’
A
OA = d
OA’ = d’
Số phóng đại:
B’
+ vật thật d > 0
+ vật ảo d < 0
+ ảnh thật d’ > 0
+ ảnh ảo d’ < 0
k=
A΄B'
AB
+ k > 0 ảnh cùng chiều vật.
+ k < 0 ảnh ngược chiều vật
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính.
2. Tính chất ảnh của vật thật qua TKHT:
I
Vật ngồi OI
d > 2f
Ảnh thật,
ngược chiều,
nhỏ hơn vật,
trong OI’
Vật tại I
d = 2f
Ảnh thật,
ngược chiều,
bằng vật, tại
I’
F
Vật trong IF Vật tại F
f < d < 2f
d=f
Ảnh thật,
Ảnh ở vô
ngược chiều, cùng
lớn hơn vật,
ngoài OI’
Vật trong OF O
0
Ảnh ảo, cùng
chiều, lớn hơn
vật
3. Thấu kính phân kì:
Vật thật qua TKPK ln cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
* Chiều dịch chuyển: Vật và ảnh dịch chuyển cùng chiều.
4. Cơng thức thấu kính:
1
1
1
+
=
d d' f
k=-
d'
d
VẬN DỤNG
Bài 1: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ 30 cm, thấu kính có
tiêu cự 20 cm. Xác định vị trí của ảnh và số phóng đại ảnh?
Bài 2: Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ cách thấu kính 15
cm, cho ảnh A’B’ cách thấu kính 5 cm. Xác định tiêu cự của thấu
kính?