Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Toan lop 6 HK I NH 2016 2017 De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.68 KB, 5 trang )

Equation Chapter 1 Section 1PHÒNG

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 -2017
Mơn TỐN, Lớp 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề)

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2đ ) - Thời gian làm bài 20 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. - 10  N
B. 10  Z

C. 10  N

D. 10  Z

Câu 2: Số tự nhiên x  B(12) và 36 x  60 gồm có các số là:
A. 12; 24; 36; 48.
B. 36; 48; 60
C. 36; 48

D. 48

8
4
Câu 3: Rút gọn 5 : 5 ta được kết quả là:
4


2
A. 5
B. 5

12
C. 5

D. 1

3
3
Câu 4: Tính giá trị của 4  2 ta được kết quả là:
A. 1
B. 2

C. 8

D. 56

Câu 5: Để viết tất cả các số tự nhiên từ 0 đến 50 ta phải sử dụng bao nhiêu chữ số 2 ?
A. 15
B. 14
C. 6
D. 5
Câu 6: Chữ số * là bao nhiêu thì số 5*06 chia hết cho 3 và 9 ?
A. 1
B. 4
C. 7

D. 8


Câu 7: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Số đoạn thẳng khác nhau vẽ được từ các điểm đó là:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 8: Ta có cơng thức AI + IB = AB khi:
A. Ba điểm A, I, B thẳng hàng.
C. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B.

B. Điểm A nằm giữa hai điểm I và B.
D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và I
- Hết –


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017

Mơn TỐN, Lớp 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề)

Đề chính thức
Điểm
bằng số

Giám khảo 1

Điểm bằng

chữ

Số thứ tự Số tờ

Lời phê

Số phách

Giám khảo 2

II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8đ) - Thời gian làm bài 70 phút

Câu 1: ( 2đ) Khơng tính bằng máy tính. Hãy thực hiện các phép tính sau:
a/ 2016.24  2016.76
 29   37    58 
b/ 
 22   61  35

c/
Câu 2: ( 2,5đ): Tìm các số nguyên x biết:
a/ 57  2 x 69
b/ (x - 16) + 80 = 64
c/ 2( x  2)
Câu 3:( 1đ): Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng khi chia các số 19 và 25 cho x đều có dư là 1.
Câu 4:( 2,5đ) Trên tia Ox lần lượt lấy các điểm A, B sao cho OA=2 cm; OB=6cm.
a/ Tính AB.
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OM.
c/ Chứng minh A là trung điểm của đoạn thẳng OM.
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :

Câu
Kết quả

1

2

3

4

5

II - PHẦN TỰ LUẬN :

HƯỚNG DẪN CHẤM

6

7

8


Ðề kiểm tra HỌC KÌ I, Năm học 2016-2017 - Mơn TỐN, Lớp 6
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ)
Câu
Kết quả

1

B

2
C

3
A

4
D

5
A

6
C

II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ)
Câu
Nội dung đáp án
2016.24  2016.76 = 2016. (24+76)
a
(0,5đ)
= 2016.100 = 201600
1
b
  29   37    58  =  ( 29)  ( 58)  37
(0,75đ)
= ( 87)  37
( 2đ)

=  (87  37)  50
c
(0,75đ)

a
(0,75đ)
2
( 2,5đ)
b
(1đ)
c
(0,75đ)
3
(1đ)
4

 22   61  35 22  61  35

= (22  35)  61
= 57  61
=  (61  57)  4
57  2 x 69
2 x 69  57
2 x 12
x = 12:2
x=6
(x - 16) + 80 = 64
x - 16 = 64 - 80
x - 16 = - (80 - 64)
x - 16 = - 16

x = -16 + 16
x=0
2( x  2)  x  2  Ư(2)

+/ x  2 1  x 1  2  x 3
+/ x  2 2  x 2  2  x 4
Ta có: . 19 và 25 chia cho x dư 1  18x và 24x
Vì x là số tự nhiên lớn nhất nên x = ƯCLN(18; 24)
.ƯCLN(18;24) = 6  x 6 và KL

HV
0,5đ

(2,5đ)
a/
(0,75đ)

Ta có: OA < OB  điểm A nằm giữa hai điểm O và B
 OA + AB = OB

AB = OB – OA

AB = 6 – 2 = 4 (cm)

7
B
Điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
H.vẽ đúng
đến câu:
. a - 0,25đ
. b - 0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

8
C



1
 AM MB  AB
2
. M là trung điểm của AB
1
b/
 AM MB  .4 2
2
(cm)
(0,75đ)

OM

OA

AM
. A nằm giữa O và M
 OM 2cm  2cm 4cm
c
Ta có: OA = 2cm; AM= 2cm; OM = 4cm
(0,5đ)
AM
 OA  AM 
2
 A là trung điểm của đoạn thẳng OM

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ

* LƯU Ý: Trong mỗi bài HS có thể trình bày cách giải khác; GV căn cứ vào thang điểm để chấm
phù hợp
- Hết -


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN 6 –

HK I / 2016-2017

Cấp độ
Tên chủ đề

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu
Cấp độ cao

Cấp độ thấp

ChươngI Ôn tập và bổ Dấu hiệu chia
hết
túc về số tự nhiên
Số câu:
Số điểm:

Số câu:1
Số điểm:0,25đ


Chương II: Số nguyên

Quan hệ các
tập hợp số.

Số câu:
Số điểm:

Số câu:1
Số điểm:0,25đ
Nhận biết đoạn
thẳng ,điểm nằm
giữa
Số câu:2
Số điểm: 0,5đ
Số câu: 4
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ : 10 %

Chương I: Đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm:
Tổng Số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ

Cộng

Tính số phần tử

của tập hợp
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ

Lũy thừa
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ

Ước, Bội, ƯCLN
Số câu:2
Số điểm: 1đ

Số câu: 1
Số điểm: 1đ

Số câu: 7
Số điểm: 3đ

Số câu:
Số điểm:

Số câu: 6
Số điểm: 4đ

Số câu:
Số điểm:

Số câu: 5
Số điểm: 3đ
Số câu: 18

Số điểm: 10đ

Giá trị tuyệt đối. Thực
hiện phép tính
Số câu:
Số câu: 5
Số điểm:
Số điểm: 3,75đ
Tính độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
Số câu: 1
Số điểm: 1,25đ
Số câu: 2
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ : 15%

Số câu: 2
Số điểm: 1,25đ
Số câu: 12
Số điểm: 7,5đ
Tỉ lệ : 75 %



×