Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra mau vat ly 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.46 KB, 4 trang )

Trường THCS Quách Phẩm Bắc
Lớp : 9 …..
Họ tên: …………………………….

Điểm

BÀI KIỂM TRA HKI
Năm học: 2017-2018
Mơn : VẬT LÍ 9
Thời gian : 45 Phút

Lời phê của giáo viên

Đề Bài:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng. (4,0 điểm)
1. Các công thức sau đây cơng thức nào là cơng thức tính điện trở tương đương của hai điện trở
mắc song song ?.
1
1
1
R 1 R2
1 1


+
R
R
R
1
2


a. R = R + R
b. R = R 1 R 2
c. td
d. R = R 1 − R 2


1

2





2. Có 3 điện trở R1 R2 R3 30 mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch đó có
giá trị:
a. Rtđ = 10 
b. Rtđ = 30 
c. Rtđ = 90 
d. Rtđ = 300 
3. Trên một biến trở có ghi 50 - 2,5A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây
cố định của biến trở là:
a. U = 1250 V.
b. U = 125V.
c. U = 20V.
d. U = 2V.
4. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện S có điện trở 8 được gập đơi thành dây dẫn
l
mới có chiều dài 2 . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu?
a. 2

b. 4
c. 8
d. 16
5. Một bếp điện có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện chạy qua nó có
cường độ I. Khi đó cơng suất bếp là P. Cơng thức tính P nào sau đây là khơng đúng?
U2
a. P = U2.R
b. P = R
c. P = I2.R
d. P = U.I
6. Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng
điện năng là 660KJ. Cường độ dòng điện qua bàn là là:
a. 0,005 A
b. 0,5A
c. 3A
d. 5A
7. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
a. Khi hai cực Bắc để gần nhau.
b. Khi hai cực Nam để gần nhau.
c. Khi để hai cực khác tên ở gần nhau.
d. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau.
8. Cuộn dây của một nam châm điện được nối với
một nguồn điện như hình vẽ. Hãy xác định tên các
từ cực của nam châm?
a. Đầu A của nam châm là cực Bắc
b. Đầu A của nam châm là cực Nam
c. Đầu B của nam châm là cực Bắc
d. Không xác định được cực Bắc, Nam của nam châm.



R1
R2

B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
9. Cho đoạn mạch như hình vẽ: Trong đó
A B
K
R1 = 10  . Ampe kế A1 chỉ 1,2A, ampe kê A
A
chỉ 1,8A. (1,5 điểm)
1
a) Tính hiệu điện thế UAB của đoạn mạch.
A
b) Tính điện trở R2
10. Một bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở là R1 = 7,5  , Cường độ dòng điện chạy qua
đèn khi đó là I = 0,6A. Bóng đèn này được mắc nối tiếp với một biến trở và chúng được mắc
vào hiệu điện thế U = 12V. (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biến trở lúc này ?
c) Biến trở này có điện trở lớn nhất là R b = 30  với cuộn dây dẫn được làm bằng hợp kim
6
Nikêlin có điện trở suất  0,40.10 .m và tiết diện S = 1 mm2. Tính chiều dài của dây dẫn
dùng làm biến trở này?
11. Trên một bàn là có ghi 110V-300W và trên bóng đèn dây tóc có ghi 110V-75W. (1,5 điểm)
a). Tính điện trở của bàn là và bóng đèn khi chúng hoạt động bình thường.
b). Có thể mắc nối tiếp bàn là và bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V được khơng? Vì sao?
Cho rằng điện trở của bàn là và bóng đèn không đổi.
12. Một cuộn dây được đặt sao cho trục của nó nằm dọc theo thanh nam châm như hình 24.1.
Đóng cơng tắc K, thọat tiên ta thấy thanh nam châm bị đẩy ra xa. (1,5 điểm)
a. Đầu B của thanh nam châm là cực Bắc hay
cực Nam? Giải thích?

b. Sau đó có hiện tượng gì xảy ra với thanh
nam châm?

BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
Đáp án
Điểm

1
d
0,5


B. PHẦN TỰ LUẬN:

2
a
0,5

3
a
0,5

4
c
0,5

5
a
0,5

6
d
0,5

7
c
0,5

8
A
0,5



Câu 9:
Tóm tắt: R1 / / R2 ; R1 10; I1 1, 2 A; I 1,8 A ;
a) U AB ?
b) R2 ?
a) Hiệu điện thế hai đầu R1 là:
U1 I1 R1 10.12 12V
Suy ra: U AB U1 U 2 12V

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

b) Giá trị điện trở R2 là:
U
U
12
R2  2  2 
20
I 2 I  I1 1,8  1, 2

0,75 điểm

Câu 10:
R1 7,5; I 0,6A;U 12V
a).R2 ?

0,25 điểm

b).Rb 30; S 10 6 m 2 ;


 0,40.10 6 .m; l ?
Giải
a) Khi đèn sáng bình thường thì:
I I1 I 2 0,6 A
Điện trở tương đương toàn mạch:
U 12
Rtd  
20
I 0,6
Điện trở của biến trở khi đó:
Rb Rtd  R1 20  7,5 12,5
b) Chiều dài của dây quấn biến trở:
l
R.S
30.10 6
R  .  l 

75m
S

0,40.10  6

0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,5 ®iĨm
(khơng đổi đơn vị tiết diện: - 0,25 im)

Câu 11:

Uđm1 = 100V; Pđm1 = 300W;
Uđm2 = 100V; Pđm2 = 75W;
a. R1,2 = ?
b. U = 220V
Giải:
Rbanla

U 2 1102
 
40,3
P
300

a. Điện trở của bàn là:
Điện trở của bóng đèn:
U 2 1102
Rbongden  
161,3
P
75
b. Giả sử mắc nối tiếp hai thiết bị này vào hiệu điện
thế 220V.
- Điện trở tương đương:
Rtđ = Rbanla + Rbongden = 40,3 + 161,3 = 201,6 
- Cường độ dòng điện trong mạch chính:

0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm

0,25 ®iĨm

0,25 ®iĨm


U
220

1,09 A
Rtd 201,6
Dòng điện định mức hai thiết bị:
U
110
I1  dm1 
2,73 A
R1
40,3
I1 I 2 I 

0,25 ®iĨm

0,25 ®iĨm

U
110
I 2  dm 2 
0,68 A
R2
161,3
Ta thấy I < Iđm1 nên bàn là sẽ hoạt động không hết
công suất và I > Iđm2 nên bóng đèn sẽ hỏng. Do đó
khơng thể mắc hai thiết bị này nối tiếp vào hiệu điện

thế 220V.
Câu 12:
a. Dùng quy tắc nắm tay phải ta xác định được đầu P của ống dây là cực Nam (S), đầu Q
của ống dây là cực Bắc (N). Do thanh nam châm bị đẩy ra xa nên đầu A của thanh nam
châm là cực Nam (S), đầu B là cực Bắc (N). (0,75 ®iĨm)
b. Do thanh nam châm treo bằng sợi dây mãnh nên ngay sau khi bị đẩy, thanh nam châm sẽ
xoay 1800 và đầu Q của ống dây hút đầu B của thanh nam châm lại gần. (0,75 ®iĨm)
Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
GV ra đề: Phạm Quốc Bảo



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×