TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
CÔNG TY CỔ PHẦN UTC2
BẢNG TÍNH TỐN DẦM CẦU
SUPER T - CĂNG TRƯỚC
Dự án/ Cơng trình:
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tình Tây Ninh
Tên cầu:
Cầu bắc qua sơng Sài Gịn
Hạng mục:
Dầm Super T
Tiêu chuẩn áp dụng kiểm tốn:
TCVN 11823:2017
Tải trọng thiết kế:
HL - 93
Người tính:
Ngày tính:
30/07/2019
KCS:
Ngày KCS:
30/07/2019
Hướng dẫn nhập liệu và kiểm tra kết quả:
Ơ nhập số liệu có màu vàng
Ơ kiểm tra kết quả tính tốn có màu xanh
Beam design program, UTC2 JSC
1
1. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO:
Mặt cắt ngang cầu
1.1. Thông tin chung:
Chiều dài của dầm:
Lct := 38.2m
Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối:
Lg := 0.35m
Chiều dài tính tốn của dầm
Ltt := Lct - 2 Lg = 37.5 m
Bề rộng phần xe chạy:
B1 := 6.5m
Bề rộng phần gờ chắn bánh:
B2 := 0m
Bề rộng dành cho lề bộ hành bên trái:
B3t := 0m
Bề rộng dành cho lề bộ hành bên phải:
B3p := 0m
Bề rộng dành cho lan can:
B4 := 0.35m
Tổng bề rộng của cầu:
B := B1 + 2 B2 + B3t + B3p + 2 B4 = 7.2 m
Beam design program, UTC2 JSC
{Đối với cầu khơng có lề bộ hành, B3t =B3p=B2=0}
2
Số dầm chủ trong mặt cắt ngang:
Nb := 3
Khoảng cách giữa 2 dầm:
S := 2.4m
Chiều dài cánh hẫng:
Sk := 1.21m
Chiều dày trung bình của bản mặt cầu:
hf := 18cm
Chiều dày lớp phủ mặt cầu:
t1 := 7cm
Trọng lượng lớp phủ mặt cầu:
γ1 := 22.065
kN
3
m
Chiều dày lớp phòng nước mặt cầu:
t2 := 0.2cm
Trọng lượng lớp phòng nước mặt cầu:
γ2 := 17.652
Trọng lượng rải đều của lan can, gờ lan can:
kN
DClc := 7.07
m
Trọng lượng rải đều của lề bộ hành:
kN
DClbh := 0
m
Trọng lượng rải đều của gờ chắn bánh xe:
kN
DCgc := 0
m
Trọng lượng rải đều các tiện ích khác trên cầu:
DWti := 0
Hoạt tải xe ô tô HL-93 và tải trọng làn:
LaneLoad := 9.3
Hoạt tải người đi bộ:
PL := 300
kN
3
m
{Bao gồm phần lan can thép và gờ lan can bằng bê tông, lề bộ hành}
kN
m
N
mm
kg
2
m
1.2. Kích thước dầm chủ, dầm ngang
Beam design program, UTC2 JSC
3
Mặt cắt loại 1 - Gối
Mặt cắt loại 2 - Cách gối dv
Mặt cắt loại 3 - Giữa dầm
Mặt cắt ngang dầm
Kích thước dầm chủ:
H1.L1 := 7.5cm
B1.L1 := 122cm
H1.L2 := 7.5cm
B1.L2 := 238cm
H1.L3 := 7.5cm
B1.L3 := 238cm
H2.L1 := 7.5cm
B2.L1 := 122cm
H2.L2 := 7.5cm
B2.L2 := 122cm
H2.L3 := 7.5cm
B2.L3 := 122cm
H3.L1 := 65cm
B3.L1 := 102cm
H3.L2 := 160cm
B3.L2 := 102cm
H3.L3 := 160cm
B3.L3 := 102cm
B4.L2 := 70cm
H4.L3 := 0cm
B4.L3 := 70cm
B4.L1 := 89cm
H5.L3 := 119.3cm B5.L3 := 82cm
H6.L3 := 29.7cm
Beam design program, UTC2 JSC
B6.L3 := 82cm
4
Chiều cao dầm:
H7.L3 := 5cm
Hđ := H1.L1 + H2.L1 + H3.L1 = 0.8 m
B8.L3 := 43.2cm
Hg := H1.L3 + H2.L3 + H3.L3 = 1.75 m
Chiều dài đoạn cắt khấc:
Lck := 0.8m
KC từ tim gối đến điểm bắt đầu thay đổi tiết diện:
LSolid := 2.2m
B7.L3 := 59cm
Kích thước tấm ván khn để lại:
Bề rộng tấm ván khuôn:
bvk := 0.9cm
Bề dày tấm ván khuôn:
tvk := 3cm
1.2. Vật liệu sử dụng:
1.2.1. Bê tông
Bố trí đầu dầm
Bê tơng dầm:
Cường độ chịu nén bê tơng dầm 28 ngày tuổi:
f'c := 50MPa
Trọng lượng riêng bê tông dầm:
γc := g 2320
2240
kg
if f'c 35MPa
3
m
kg
3
m
+ 2.29
kg
f'c
3 MPa
m
= 23.09
kN
3
m
if 35MPa < f'c 105MPa
"Không nằm trong phạm vi quy định" otherwise
Cường độ chịu kéo bê tông dầm:
Beam design program, UTC2 JSC
fr := 0.63
f'c
MPa
MPa = 4.45 MPa
5
Mô đun đàn hồi của bê tông dầm:
K1 := 1
{Điều 4.2.4 - Phần 5 - TCVN 11823:2017}
2
0.33
3
m f'c
Ec := 0.0017 K1 γc
MPa = 34269 MPa
g kg MPa
Cường độ chịu nén của bê tông khi cắt cáp:
f'ci := 0.8 f'c = 40 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông dầm khi cắt cáp:
2
0.33
3
m f'ci
Eci := 0.0017 K1 γ c
MPa = 31837 MPa
g kg MPa
Bê tông bản mặt cầu:
Cường độ chịu nén bê tông bản mặt cầu:
f'c.b := 35MPa
Trọng lượng riêng bê tông bản:
γc.b := g 2320
2240
kg
if f'c.b 35MPa
3
m
kg
3
m
+ 2.29
= 22.75
kN
3
m
kg f'c.b
if 35MPa < f'c.b 105MPa
3 MPa
m
"Không nằm trong phạm vi quy định" otherwise
f'c.b
Cường độ chịu kéo bê tông bản mặt cầu:
fr.b := 0.63
Mô đun đàn hồi của bê tông bản mặt cầu:
2
0.33
3
m f'c.b
Ec.b := 0.0017 K1 γ c
MPa = 30464 MPa
g kg MPa
1.2.2. Cáp dự ứng lực:
Beam design program, UTC2 JSC
MPa
MPa = 3.73 MPa
6
Đường kính danh định:
Φps := 15.2mm
Diện tích 1 tao cáp:
A1ps :=
Loại có độ tự chùng thấp
2
0.153in
2
0.217in
if Φps = 12.7mm
if Φps = 15.2mm
"Chọn cáp cho đúng" otherwise
Mô đun đàn hồi:
Ep := 197000MPa
Giới hạn bền, cấp 270:
fpu := 1860MPa
Giới hạn chảy:
fpy := 0.9 fpu = 1674 MPa
Giới hạn ứng suất đối với cốt thép dự ứng lực khi kích:
fpi := 0.75 fpu = 1395 MPa
Giới hạn ứng suất đối với cốt thép dự ứng lực trong TTGH sử dụng:
fpe := 0.8 fpy = 1339.2 MPa
1.2.3. Cốt thép thường:
Giới hạn chảy:
fy := 400MPa
Mô đun đàn hồi:
Es := 200000MPa
1.3. Số liệu liên quan đến công nghệ chế tạo và mơi trường làm việc của dầm:
Độ ẩm trung bình khu vực xây dựng cầu:
Ha := 80%
Thời gian từ khi đổ bê tơng dầm đến khi bng kích:
ttl := 3 ngày
Thời gian từ khi đổ bê tông dầm đến khi đổ bê tông bản mặt cầu::
tgd1 := 100 ngày
Tuổi thọ thiết kế của cầu (số năm x 12 tháng x 30 ngày) :
tgd2 := 30 12 30 ngày
1.4. Các hệ số liên quan đến hệ số điều chỉnh tải trọng
Beam design program, UTC2 JSC
7
ηD := 1
Hệ số liên quan tính dẻo:
ηR := 1
Hệ số liên quan tính dư:
ηI := 1.05
Hệ số liên quan tầm quan trọng:
2. TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM I
Chương trình tính tốn dầm tại các mặt cắt đặc trưng như sau: gối, cách gối 0.72H, tại vị trí thay đổi mặt cắt và các mặt cắt khác.
T
Véc tơ tọa độ mặt cắt:
Ltt Ltt
xmc := 0m 0.72 Hg 2.2m 3.9m 6.5m 8.5m
{Mặt cắt 2.2m, 3.9m, 6.5m, 8.5m là mặt cắt có bọc cáp}
3
2
Chỉ số thứ tự của mặt cắt kiểm toán:
2.1. Mặt cắt trên gối x0 - Mặt căt loại 1
i := 0 , 1 .. 7
Tọa độ các điểm trong hệ trục XOY:
Số điểm tạo thành mặt cắt:
NoP0 := 9
Beam design program, UTC2 JSC
X1 := -0.5 B4.L1 = -44.5 cm
Y1 := 0
X2 := 0.5 B4.L1 = 44.5 cm
Y2 := 0
X3 := 0.5 B3.L1 = 51 cm
Y3 := H3.L1 = 65 cm
X4 := 0.5 B1.L1 = 61 cm
Y4 := H3.L1 + H2.L1 = 72.5 cm
X5 := 0.5 B1.L1 = 61 cm
Y5 := H3.L1 + H2.L1 + H1.L1 = 80 cm
X6 := -0.5 B1.L1 = -61 cm
Y6 := H3.L1 + H2.L1 + H1.L1 = 80 cm
X7 := -0.5 B1.L1 = -61 cm
Y7 := H3.L1 + H2.L1 = 72.5 cm
X8 := -0.5 B3.L1 = -51 cm
Y8 := H3.L1 = 65 cm
X9 := -0.5 B4.L1 = -44.5 cm
Y9 := 0cm
8
Diện tích mặt cắt dầm:
Moment quán tính đối với trục X:
KC từ trọng tâm mặt cắt đến đáy dầm:
A0 :=
1
2
NoP0-1
i =0
NoP0-1
1
IX0 :=
12
Yb0 :=
2
( Xi - Xi+1) ( Yi + Yi+1) = 0.796 m
( Xi - Xi+1) ( Yi) 3 + ( Yi) 2 Yi+1 + Yi ( Yi+1) 2 + ( Yi+1) 3 = 0.184 m4
i =0
1
6 A0
NoP0-1
( Xi - Xi+1) ( Yi) 2 + Yi Yi+1 + ( Yi+1) 2 = 0.419 m
i =0
KC từ trọng tâm mặt cắt đến đỉnh dầm:
Yt0 := Hđ - Yb0 = 0.381 m
Moment quán tính đối với trục trung hòa, x:
Id0 := IX0 - Yb0 A0 = 0.043 m
Id0
3
Sb0 :=
= 0.1 m
Yb0
Id0
3
St0 :=
= 0.11 m
Yt0
Môment tĩnh đối với thớ đáy dầm:
Môment tĩnh đối với thớ đỉnh dầm:
Chu vi mặt cắt:
2
NoP0-1
Pri0 :=
4
( Xi - Xi+1) 2 + ( Yi - Yi+1) 2 = 3.82 m
i =1
2.2. Mặt cắt cách gối 0.72H, trên phần đặc của đầu dầm - Mặt cắt loại 2
Beam design program, UTC2 JSC
9
Tọa độ các điểm trong hệ trục XOY:
Số điểm tạo thành mặt cắt:
NoP1 := 11
Diện tích mặt cắt dầm:
Moment quán tính đối với trục X:
KC từ trọng tâm mặt cắt đến đáy dầm:
KC từ trọng tâm mặt cắt đến đỉnh dầm:
Beam design program, UTC2 JSC
A1 :=
1
2
NoP1-1
Y1 := 0
X2 := 0.5 B4.L2 = 35 cm
Y2 := 0
X3 := 0.5 B3.L2 = 51 cm
Y3 := H3.L2 = 160 cm
X4 := 0.5 B2.L2 = 61 cm
Y4 := H3.L2 + H2.L2 = 167.5 cm
X5 := 0.5 B1.L2 = 119 cm
Y5 := H3.L2 + H2.L2 = 167.5 cm
X6 := 0.5 B1.L2 = 119 cm
Y6 := H3.L2 + H2.L2 + H1.L2 = 175 cm
X7 := -0.5 B1.L2 = -119 cm
Y7 := H3.L2 + H2.L2 + H1.L2 = 175 cm
X8 := -0.5 B1.L2 = -119 cm
Y8 := H3.L2 + H2.L2 = 167.5 cm
X9 := -0.5 B2.L2 = -61 cm
Y9 := H3.L2 + H2.L2 = 167.5 cm
X10 := -0.5 B3.L2 = -51 cm
Y10 := H3.L2 = 160 cm
X11 := -0.5 B4.L2 = -35 cm
Y11 := 0cm
2
( Xi - Xi+1) ( Yi + Yi+1) = 1.639 m
i =0
NoP1-1
1
IX1 :=
12
Yb1 :=
X1 := -0.5 B4.L2 = -35 cm
( Xi - Xi+1) ( Yi) 3 + ( Yi) 2 Yi+1 + Yi ( Yi+1) 2 + ( Yi+1) 3 = 2.033 m4
i =0
1
6 A1
NoP1-1
( Xi - Xi+1) ( Yi) 2 + Yi Yi+1 + ( Yi+1) 2 = 0.984 m
i =0
Yt1 := Hg - Yb1 = 0.766 m
10
Moment qn tính đối với trục trung hịa, x:
Mơment tĩnh đối với thớ đáy dầm:
Môment tĩnh đối với thớ đỉnh dầm:
2
NoP1-1
Chu vi mặt cắt:
4
Id1 := IX1 - Yb1 A1 = 0.446 m
Id1
3
Sb1 :=
= 0.45 m
Yb1
Id1
3
St1 :=
= 0.58 m
Yt1
Pri1 :=
( Xi - Xi+1) 2 + ( Yi - Yi+1) 2 = 7.86 m
i =1
2.3. Mặt cắt tại vị trí khác gồm MC2 đến MC7 - Mặt cắt loại 3
Tọa độ các điểm trong hệ trục XOY:
Số điểm tạo thành mặt cắt:
Beam design program, UTC2 JSC
NoP
:= 20
X1 := -0.5 B4.L3 = -35 cm
Y1 := 0
X2 := 0.5 B4.L3 = 35 cm
Y2 := 0
X3 := 0.5 B3.L3 = 51 cm
Y3 := H3.L3 = 160 cm
X4 := 0.5 B2.L3 = 61 cm
Y4 := H3.L3 + H2.L3 = 167.5 cm
X5 := 0.5 B1.L3 = 119 cm
Y5 := H3.L3 + H2.L3 = 167.5 cm
X6 := 0.5 B1.L3 = 119 cm
Y6 := H3.L3 + H2.L3 + H1.L3 = 175 cm
X7 := 0.5 B5.L3 = 41 cm
Y7 := H3.L3 + H2.L3 + H1.L3 = 175 cm
X8 := 0.5 B6.L3 = 41 cm
Y8 := Y7 - H4.L3 = 175 cm
X9 := 0.5 B7.L3 = 29.5 cm
Y9 := Y8 - H5.L3 = 55.7 cm
X10 := 0.5 B8.L3 = 21.6 cm
Y10 := Y9 - H6.L3 = 26 cm
X11 := 0cm
Y11 := Y10 - H7.L3 = 21 cm
Y12 := Y10 = 26 cm
X12 := -X10 = -21.6 cm
11
NoP2 := 20
Diện tích mặt cắt dầm:
Moment quán tính đối với trục X:
KC từ trọng tâm mặt cắt đến đáy dầm:
A2 :=
1
2
Y12 := Y10 = 26 cm
X13 := -X9 = -29.5 cm
Y13 := Y9 = 55.7 cm
X14 := -X8 = -41 cm
Y14 := Y8 = 175 cm
X15 := -X7 = -41 cm
Y15 := Y7 = 175 cm
X16 := -X6 = -119 cm
Y16 := Y6 = 175 cm
X17 := -X5 = -119 cm
Y17 := Y5 = 167.5 cm
X18 := -X4 = -61 cm
Y18 := Y4 = 167.5 cm
X19 := -X3 = -51 cm
Y19 := Y3 = 160 cm
X20 := X1 = -35 cm
Y20 := 0cm
NoP2-1
2
( Xi - Xi+1) ( Yi + Yi+1) = 0.635 m
i =0
NoP2-1
1
IX2 :=
12
Yb2 :=
X12 := -X10 = -21.6 cm
( Xi - Xi+1) ( Yi) 3 + ( Yi) 2 Yi+1 + Yi ( Yi+1) 2 + ( Yi+1) 3 = 0.723 m4
i =0
1
6 A2
NoP2-1
( Xi - Xi+1) ( Yi) 2 + Yi Yi+1 + ( Yi+1) 2 = 0.865 m
i =0
KC từ trọng tâm mặt cắt đến đỉnh dầm:
Yt2 := Hg - Yb2 = 0.885 m
Moment qn tính đối với trục trung hịa, x:
Id2 := IX2 - Yb2 A2 = 0.248 m
Beam design program, UTC2 JSC
2
4
12
Môment tĩnh đối với thớ đáy dầm:
Sb2 :=
Môment tĩnh đối với thớ đỉnh dầm:
St2 :=
Id2
3
= 0.29 m
Yb2
Id2
Yt2
NoP2-1
Chu vi mặt cắt:
Pri2 :=
3
= 0.28 m
( Xi - Xi+1) 2 + ( Yi - Yi+1) 2 = 10.49 m
i =1
2.4. Tổng hợp đặc trưng hình học các mặt cắt nguyên của dầm chưa liên hợp
(
)T
T
A2 )
Chiều cao dầm:
Hd := Hđ Hg Hg Hg Hg Hg Hg Hg
Diện tích mặt cắt dầm:
Amc := A0 A1 A2 A2 A2 A2 A2
Môment tĩnh đối với thớ đáy dầm:
Sb := Sb0 Sb1 Sb2 Sb2 Sb2 Sb2 Sb2 Sb2
Môment tĩnh đối với thớ đỉnh dầm:
Moment quán tính đối với trục trung hịa, x:
KC từ trọng tâm mặt cắt đến đáy dầm:
KC từ trọng tâm mặt cắt đến đỉnh dầm:
(
(
)T
T
St := ( St0 St1 St2 St2 St2 St2 St2 St2 )
T
Id := ( Id0 Id1 Id2 Id2 Id2 Id2 Id2 Id2 )
T
yb := ( Yb0 Yb1 Yb2 Yb2 Yb2 Yb2 Yb2 Yb2 )
T
yt := ( Yt0 Yt1 Yt2 Yt2 Yt2 Yt2 Yt2 Yt2 )
3. BỐ TRÍ CÁP DỰ ỨNG LỰC VÀ CỐT THÉP THƯỜNG CHỊU KÉO
3.1. Các thơng số bố trí cáp dự ứng lực
Ncable := 5
Tổng số hàng cáp dự ứng lực bố trí:
Chỉ số thứ tự của hàng cáp dự ứng lực:
Lưu ý:
- Y là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm nhóm cáp.
- Số cáp là số lượng cáp cùa 1 hàng.
Các tao bị debond từ mặt cắt nào thì số lượng tao cáp (SL) tại mặt cắt đó trờ về đầu dầm nhập số lượng = 0.
xmc = 0 m
0
Beam design program, UTC2 JSC
xmc = 1.26 m
1
j := 1 , 2 .. Ncable
xmc = 2.2 m
2
13
"Hàng"
A
B
C SL :=
0
D
E
F
"Số cáp"
0
0
TD :=
0
0
0
0
0
"Y"
75mm
125mm
175mm
225mm
1690mm
0mm
"Số cáp"
6
6
TD :=
SL1 :=
4
1
2
2
0
xmc = 3.9 m
xmc = 6.5 m
3
"Hàng"
A
B
C SL :=
3
D
E
F
"Số cáp"
6
8
TD :=
4
3
4
2
0
"Y"
75mm
125mm
175mm
225mm
1690mm
0mm
"Số cáp"
8
8
TD :=
SL4 :=
8
4
6
2
0
ố
Beam design program, UTC2 JSC
"Y"
75mm
125mm
175mm
225mm
1690mm
0mm
5
"Y"
75mm
125mm
175mm SL :=
5
225mm
1690mm
0mm
"Số cáp"
10
10
10
TD :=
5
6
2
0
"Y"
75mm
125mm
175mm
225mm
1690mm
0mm
xmc = 18.75 m
6
"Số cáp"
6
6
TD :=
4
2
2
2
0
xmc = 8.5 m
4
xmc = 12.5 m
"Y"
75mm
125mm
175mm SL :=
2
225mm
1690mm
0mm
7
ố
14
"Hàng"
A
B
C SL :=
6
D
E
F
"Số cáp"
11
13
12
TD :=
6
6
2
0
"Y"
75mm
125mm
175mm
225mm
1690mm
0mm
"Số cáp"
11
13
TD :=
SL7 :=
12
7
6
2
0
"Y"
75mm
125mm
175mm
225mm
1690mm
0mm
Phần cắt khấc của dầm có bố trí lưới cốt thép đầu dầm:
Số thanh:
nsd := 8
Φsd := 32mm
Đường kính:
2
dsd := 32mm
Asd := nsd 0.25 π Φsd
dsg := 32mm
Asg := nsg 0.25 π Φsg
Phạm vi giữa của dầm có bố trí cá thanh cứng tạo khung bao bọc cáp DUL:
Số thanh:
nsg := 5
Diện tích cốt thép thường chịu kéo:
Đường kính:
(
Φsg := 20mm
As := Asd Asg Asg Asg Asg Asg Asg Asg
)T
2
3.2. Xác định khoảng cách từ trọng tâm các tao cáp DUL đến đáy dầm Cps và đến đỉnh dầm dp:
Beam design program, UTC2 JSC
15
Ncable
Ncable
( TD0j SL0j)
Cps.0 :=
j =1
Ncable
SL0
j =1
Cps.4 :=
j
SL1
)
(
j =1
TD5 SL5
j
j
j
SL5
)
j =1
(
j =1
j
j =1
Ncable
j
SL3
j =1
j
dp.3 := Hd - Cps.3
3
Ncable
TD6 SL6
j
j
( TD7j SL7j)
)
Cps.7 :=
Ncable
SL6
j =1
dp.5 := Hd - Cps.5
5
SL2
dp.2 := Hd - Cps.2
2
Cps.6 :=
j =1
dp.4 := Hd - Cps.4
4
( TD3j SL3j)
Cps.3 :=
Ncable
Ncable
Ncable
j =1
j
dp.1 := Hd - Cps.1
1
Ncable
Ncable
SL4
Cps.2 :=
Ncable
Ncable
( TD2j SL2j)
j =1
j =1
Cps.5 :=
j =1
Cps.1 :=
dp.0 := Hd - Cps.0
0
TD4 SL4
j
j
SL0 0
j
Ncable
(
j =1
0 otherwise
j =1
( TD1j SL1j)
Ncable
if
Ncable
j =1
Ncable
j
SL7
j =1
dp.6 := Hd - Cps.6
6
j
dp.7 := Hd - Cps.7
7
Số lượng bó cáp từng mặt cắt:
Ncable
nps :=
SL0
i
i
=
1
Ncable
i =1
Beam design program, UTC2 JSC
Ncable
SL1
i
i =1
Ncable
SL2
i
i =1
Ncable
SL3
i
i =1
Ncable
SL4
i
i =1
Ncable
SL5
i
i =1
Ncable
SL6
i
i =1
SL7
i
T
16
Véc tơ KC từ trọng tâm cáp DUL đến đáy dầm và đến đỉnh dầm:
(
dpI := ( dp.0
Cps := Cps.0 Cps.1 Cps.2 Cps.3 Cps.4 Cps.5 Cps.6 Cps.7
dp.1 dp.2 dp.3 dp.4 dp.5 dp.6 dp.7
)
Véc tơ KC từ trọng tâm cốt thép thườngđến đáy dầm và đến đỉnh dầm:
T
(
Cs := dsd dsg dsg dsg dsg dsg dsg dsg
)T
)T
ds := Hd - Cs
i
i
i
3.3. Xác định đặc trưng hình học mặt cắt tính đổi của dầm - chưa liên hợp:
Aps := nps A1ps
i
i
Diện tích cáp DUL:
Ep
Hệ số chuyển đổi cốt thép DUL sang bê tơng dầm:
nI :=
Diện tích mặt cắt dầm I, tính đổi cả cốt thép DUL:
Aeq := Amc + nI - 1 Aps
i
i
i
Moment tĩnh của tiết diện đối với thớ đáy dầm:
Sbe := Amc yb + nI - 1 Aps Cps
i
i
i
i
i
Moment tĩnh của tiết diện đối với thớ trên dầm:
Ste := Amc yt + nI - 1 Aps dpI
i
i i
i
i
Sbe
i
ybe :=
i
Aeq
i
Ste
i
yte :=
i
Aeq
i
(
)
(
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện chưa liên hợp đến đỉnh dầm:
(
)
)
Ieq := Id + Aeq yb - ybe
i
i
i
i
i
Moment quán tính của mặt cắt tính đổi:
3.4. Xác định đặc trưng hình học mặt cắt dầm liên hợp:
Hệ số chuyển đổi bê tông bản sang bê tông dầm:
nbd :=
)
2
(
)
(
+ nI - 1 Aps ybe - Cps
i
i
i
)
2
Ec.b
Ec
{Điều 6.2.6.1 - Phần 4 - TCVN 11823:2017}
Chiều rộng bản cánh hiệu của dầm giữa được lấy bằng khoảng cách giữa các dầm
Chiều rộng bản cánh hiệu của dầm biên được lấy 1/2 S + toàn bộ cánh hẫng:
Beam design program, UTC2 JSC
= 5.75
(
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện chưa liên hợp đến đáy dầm:
Bề rộng hữu hiệu của bản cánh:
Ec
be.g := S
be.b := 0.5S + Sk
17
Bề rộng bản quy đổi cho dầm giữa và dầm biên:
Khoảng cách từ trọng tâm của bản mặt cầu đến đáy dầm:
Diện tích phần bản mặt cầu:
Moment quán tính của BMC đối với trục trung hịa của nó:
Diện tích mặt cắt liên hợp (khơng tính cốt thép DUL):
Diện tích mặt cắt liên hợp tính đổi có cốt thép DUL:
bbm.g := nbd be.g
i
bbm.b := nbd be.b
i
Abm.g := hf bbm.g
i
i
Abm.b := hf bbm.b
i
i
ybm := Hd + 0.5 hf
i
i
Ibm.g :=
i
bbm.g hf
i
3
12
Alh.bt.g := Amc + Abm.g
i
i
i
Alh.g := Aeq + Abm.g
i
i
i
Mơ ment tĩnh tiết diện liên hợp khơng tính cốt thép DUL đối với đáy dầm:
Ibm.b :=
i
Beam design program, UTC2 JSC
3
12
Alh.bt.b := Amc + Abm.b
i
i
i
Alh.b := Aeq + Abm.b
i
i
i
Slh.bt.g := Amc yb + Abm.g ybm
i
i
i
i
i
Slh.g := Aeq ybe + Abm.g ybm
i
i
i
i
i
Slh.bt.g
i
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện liên hợp khơng tính cốt thép DUL đến đáy dầm:
yb.lh.bt.g :=
i
Alh.bt.g
i
Slh.g
i
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện liên hợp có tính cốt thép DUL đến đáy dầm:
yb.lh.g :=
i
Alh.g
i
Mơ ment tĩnh tiết diện liên hợp có tính cốt thép DUL đối với đáy dầm:
bbm.b hf
i
Slh.bt.b := Amc yb + Abm.b ybm
i
i
i
i
i
Slh.b := Aeq ybe + Abm.b ybm
i
i
i
i
i
Slh.bt.b
i
yb.lh.bt.b :=
i
Alh.bt.b
i
Slh.b
i
yb.lh.b :=
i
Alh.b
i
18
Moment quán tính của mặt cắt tính đổi đối với trục qua trọng tâm mặt cắt liên hợp-chỉ tính bê tông:
(
)
Ilh.bt.b := Id + Ibm.b + Amc yb.lh.bt.b - yb
(
)
Ilh.bt.g := Id + Ibm.g + Amc yb.lh.bt.g - yb
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
2
2
(
)
+ Abm.b yb.lh.bt.b - ybm
(
)
2
+ Abm.g yb.lh.bt.g - ybm
i
i
i
i
i
2
i
Moment quán tính của mặt cắt tính đổi đối với trục qua trọng tâm mặt cắt liên hợp-tính đổi cả cốt thép:
(
)
Ilh.b := Ieq + Ibm.b + Aeq yb.lh.b - ybe
(
)
Ilh.g := Ieq + Ibm.g + Aeq yb.lh.g - ybe
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
2
2
(
)
+ Abm.b yb.lh.b - ybm
(
)
2
+ Abm.g yb.lh.g - ybm
i
i
i
i
i
2
i
dp := dpI + hf
i
i
Khoảng cách từ mép trên dầm liên hợp đến trọng tâm cốt thép DUL:
4. TÍNH HỆ SỐ LÀN XE, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH TẢI TRỌNG
Số làn xe thiết kế:
B1
=2
nlane := round
if B1 7m
3.6m
2 if 6m B < 7.2m
1
1 if B1 < 6m
Hệ số điều chỉnh tải trọng:
η :=
( ηD ηR ηI)
if ηD ηR ηI > 0.95
0.95 otherwise
5. TÍNH CÁC HỆ SỐ PHÂN PHỐI NGANG:
Khoảng cách từ trọng tâm dầm I đến trọng tâm bản mặt cầu:
Tham số độ cứng dọc:
Hệ số làn xe:
mlane :=
1.2 if nlane = 1
=1
1 if nlane = 2
0.85 if nlane = 3
= 1.05
0.65 if nlane > 3
"Xem lại số liệu" otherwise
hf
{Xác định các thông số tại các mặt cắt giữa nhịp}
eg := Hg - Yb2 +
= 0.975 m
2
Ec
2
11
4
Kg :=
Id2 + A2 eg = 9.58 10 mm
Ec.b
(
)
5.1. Hệ số phân phối ngang cho các dầm giữa:
Beam design program, UTC2 JSC
19
Phân phối ngang moment cho dầm giữa:
910mm
S
gmg1 :=
Hệ số phân phối moment khi một làn chịu tải:
0.35
Phân phối ngang cho dầm giữa tính theo phương pháp địn bẩy:
y1 :=
y3 :=
S - 900mm
S
= 0.63
S - 2 600mm
y2 :=
S
0 if S 1800mm
S - 1800mm
y4 :=
S Hg
L 2
tt
0.25
= 0.33
nhiều làn chịu tải: gmg2 :=
S
1900mm
0.6
S Hg
L 2
tt
0.125
= 0.56
= 0.5
0 if S ( 1800mm + 2 600mm)
S - 3000mm
otherwise
otherwise
S
S
Hệ số phân phối của tải trọng xe lên dầm giữa:
1
1
ggHL := max 1.2 y1 + y1 , 1 y3 + 1 + y2 + y4 = 0.75
2
4
(
)
(
)
Hệ số phân phối của tải trọng làn lên dầm giữa:
1.2 S - 1500mm
ggLane :=
+ 1 1.5m = 0.83
3m
S
Hệ số phân phối của người đi bộ lên dầm giữa:
ggPL := 0
>>> Chọn hệ số phân phối moment đối với dầm giữa:
Testmg.g :=
(
)
"OK" if ( 2.1m S 4m) 18m Ltt 73m Nb 3
"NO" otherwise
gmgHL := max gmg1 , gmg2
(
)
ggHL otherwise
(
Beam design program, UTC2 JSC
if Testmg.g = "OK"
= "OK"
Sơ đồ tính phương pháp địn bẩy
= 0.56
)
20
gmgLane :=
(
)
max gmg1 , gmg2
= 0.56
if Testmg.g = "OK"
ggLane otherwise
gmgPL := ggPL = 0
Phân phối ngang lực cắt cho dầm giữa:
Hệ số phân phối lực cắt khi một làn chịu tải:
3050mm
gvg1 :=
S
>>> Chọn hệ số phân phối lực cắt đối với dầm giữa:
Testvg.g :=
(
0.6
Hg
Ltt
) (
0.1
S
nhiều làn chịu tải: gvg2 :=
2250mm
) (
"OK" if ( 1.8m S 4m) 6m Ltt 43m 0.45m Hg 1.7m Nb 3
"NO" otherwise
gvgHL := max gvg1 , gvg2
(
)
ggHL otherwise
gvgLane :=
(
if Testvg.g = "OK"
)
max gvg1 , gvg2
if Testvg.g = "OK"
)
0.6
Hg
Ltt
0.1
= "NO"
= 0.75
= 0.83
ggLane otherwise
gvgPL := ggPL = 0
5.2. Hệ số phần phối cho dầm biên:
Phân phối ngang moment cho dầm biên:
Khoảng cách từ tim sườn biên của dầm biên đến mặt trong của bó vỉa hoặc lan can tay vịn trong trường hợp ko có lề bộ hành. de là "+" nếu tim sườn dầm nằm phía
Beam design program, UTC2 JSC
21
trong mép trong bó vỉa và ngược lại mang dấu "-".
(
de := 0.41m
B3 := max B3t , B3p
)
Hệ số phân phối theo nguyên tắc đòn bẩy:
x
ydb ( x) :=
S
(
)
y2 := ydb ( S + Sk - B4 - B3) = 1.36
y3 := ydb ( S + Sk - B4 - B3 - B2) = 1.36
y4 := ydb ( S + Sk - B4 - B3 - B2 - 0.6m) = 1.11
y1 := ydb S + Sk - B4 = 1.36
y5 :=
0 if S B2 + B3 + B4 - Sk + 2.4m
(
)
ydb S + Sk - B4 - B3 - B2 - 2.4m
otherwise
1
gbHL := 1.2 y4 + y5 = 0.88
2
1.2 1
gbLane :=
y S + Sk - B4 - B3 - B2 = 0.89
3m 2 3
(
)
(
gbPL :=
)
1.2 1
y1 + y2 B3 if B3 0
B3 2
(
)
0 otherwise
Hệ số phân phối moment khi nhiều làn thiết kế chịu tải:
>>> Chọn hệ số phân phối moment đối với dầm biên:
Testmg.b :=
"OK" if
(
=0
{1.2 là hệ số làn khi xếp 1 làn xe}
de
gmb2 := 0.97 +
g
= 0.57
8700mm mgHL
( 0 de 1.4m) (1.8m S 5.5m) Nb 3
"NO" otherwise
Beam design program, UTC2 JSC
Sơ đồ tính theo phương pháp đòn bẩy
)
= "OK"
22
gmbHL :=
(
max gmb2 , gbHL
)
gbHL otherwise
(
gmbLane :=
= 0.88
if Testmg.b = "OK"
max gmb2 , gbLane
)
if Testmg.b = "OK"
= 0.89
gbLane otherwise
gmbPL := gbPL = 0
Phân phối ngang lực cắt cho dầm biên:
Hệ số phân phối moment khi nhiều làn thiết kế chịu tải:
>>> Chọn hệ số phân phối moment đối với dầm biên:
Testvg.b :=
de
gvb2 := 0.8 +
g
= 0.7
3050mm vgHL
"OK" if 0 de 1.4m S 5.5m
"NO" otherwise
gvbHL := max gvb2 , gbHL
(
)
if Testvg.b = "OK"
gbHL otherwise
gvbLane :=
= "OK"
(
max gvb2 , gbLane
)
= 0.88
if Testvg.b = "OK"
= 0.89
gbLane otherwise
gvbPL := gbPL = 0
6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG
Beam design program, UTC2 JSC
23
6.1. Xác định tĩnh tải:
γc
kN
DCdc := 2A0 Lck - Lg + 2A1 LSolid - Lck + A2 Lct - 2 LSolid
= 16.48
L
m
tt
- 3 kN
DCvk := bvk tvk γc.b = 6.14 10
m
kN
S
kN
DCbm.g := S hf γ c.b = 9.83
DCbm.b := Sk + hf γ c.b = 9.87
m
2
m
(
Tĩnh tải do bản thân dầm:
Tĩnh tải tấm đan ván khuôn:
Tĩnh tải bản mặt cầu:
)
(
)
(
)
Tĩnh tải dầm ngang, dầm Super T chỉ có dầm ngang dầu dầm và xem nó tác động ngay xuống gối::
DCdn.g := 0
Tĩnh tải lan can tay vịn, gờ lan can, xem như phân phối cho dầm biên:
DCdn.b := 0
(
DClc.g := 0
DClc.b := DClc ydb S + Sk - 0.5 B4
)
Tĩnh tải lề bộ hành xem như phân phối cho 2 dầm ngoài cùng khi nhiều dầm, khi <=3 dầm thì phân phối đều cho các dầm:
DClbh.g :=
0.5 DClbh if Nb 4
DClbh
Tĩnh tải gờ chắn bánh xe:
DCgc.g :=
(
Nb
DClbh.b := DClbh.g
otherwise
)
( 1 - ydb ( S + Sk - B4 - B3 - 0.5 B2) ) DCgc
0 if ydb S + Sk - B4 - B3 - 0.5 B2 1
(
DCgc.b := DCgc ydb S + Sk - B4 - B3 - 0.5 B2
Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu:
Phân phối lên dầm:
Beam design program, UTC2 JSC
)
otherwise
Sơ đồ tính phân phối tĩnh tải lan can, gờ
chắn, lớp phủ bằng phương pháp đòn bẩy
kN
DW := t1 γ 1 + t2 γ2 S + DWti = 3.79
m
kN
DW
kN
DWg := DW = 3.79
DWb :=
0.5 S + Sk - B4 ydb S + Sk - B4 = 3.5
m
S
m
(
)
(
)
(
)
24
DWti = 0
Tĩnh tải tiện ích khác:
kN
m
6.2. Hoạt tải HL-93:
Xe tải thiết kế:
Xe 2 trục thiết kế:
Tải trọng làn:
6.3. Đường ảnh hưởng nội lực các mặt cắt đặc trưng
Phương trình xác định tung độ đường ảnh hưởng tại vị trí x trên đường
ành hưởng moment của mặt cắt xk như sau:
(
)
yM x , xk :=
Ltt - xk
Ltt
( x) if 0 x xk
xk
L
x
( tt ) if xk < x Ltt
Ltt
0 otherwise
Beam design program, UTC2-JSC
x
(
)
25