Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Giao an theo Tuan Lop 3 Giao an Tuan 18 Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 10 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚ 2



QUY CHẾ:

Đố vui gồm 3 vòng đồng đội:

 Vòng 1 : Tất cả học sinh đều được tham gia trả lời nhanh
5 câu hỏi thuộc các bài học đã học ở học kỳ I. Học sinh trả
SỐ QUY
ĐỊNH
CHUNG
: hỏi đó. Sau 5
lời sai ở câuMỘT
hỏi nào
thì phải
dừng
lại ở câu
Học
mang
theo
luyện
31
câu sinh
hỏi của
vịng
1, vở
mỗirèn
học


sinhtập
cịnTiếng
lại sẽViệt
đượclớp
tính
tập điểm
1 để cho
sử dụng.
tổ đó . ( Điểm vịng 1 được nhân hệ số 1 )

Mang
bảng
con,
viết,
khăn
xóa,
Vịngtheo
2 : Như
vòng
1 .phấn
( Điểm
được
nhân
hệ giấy,
số 2 )bút.

Độc
lập3thực
.
Vòng

: Nhưhiện
vòngbài
1. thi
( Điểm
được nhân hệ số 3 )
Đưa
Tổng
số án
điểm
là số
đáp
khicủa
có 3tínvịng
hiệuthihết
giờđiểm
. xếp hạng của tổ.

Tự giác rời sân khi khơng có đáp án đúng .


VỊNG 1
Đọc bài “Bồ Nơng có hiếu” ; vở Luyện
tập Tiếng Việt lớp 3, tập 1 rồi trả lời 5
câu hỏi sau đây:


HÕt giê
00:10
00:21
00:23

00:06
00:01
00:03
00:07
00:09
00:13
00:11
00:16
00:29
00:08
00:14
00:27
00:30
00:05
00:04
00:12
00:20
00:19
00:18
00:17
00:15
00:22
00:26
00:25
00:24
00:28
00:02

Câu
4:

Câu
nào
đươi
đây

dấu
phẩy
đặt
sai
vị
trí?
Câu
3:
Vì Nơng
sao
mọi
người
lại
cảm
phục
Câu
5:
Dịng
nào
dưới
đây
chỉ
gồm
các
từ Bồ

chỉ
Câu
2
:
Bồ
đã
chăm
sóc
mẹ
như
thế
nào?
1:
Trên
vùng
đất
nóng
bỏng
cát
rang

A.
Chú
Bồ
Nơng
nhỏ

một
thân
một

mình
ra
Nơng?
hoạt
động?
A.Dắt
mẹ
tìm
nơi
mátsống?
mẻ .
những
aitép,
đang
sinh
đồng xúc
xúc
cá.
B.Đêm
đêm
một
xúcđã
tép,
A.
Bồmình
.đơngvốn
B. Hai
Đơi mẹ
châncon
nhỏ

béNơng
củarachú,
dàixúc
giờcá.
càng
A.

Bồ
Nơng
chăm
chỉ
lao
động.
C.Bắt
được
con
mồi
ngậm
vào
miệng
để phần
A.
dắt,
tìm,
xúc,
bắt,
ngậm
B.
Hai
mẹ

con
Bồ
Nơng

cua

.
dài thêm ra, vì lặn lội.
mẹ.
B.Một
Vì Bồ
Nơng
bắt
được
nhiều
cuacá
cá.chết gần
B.
dắt,
tìm,
xúc,
cảm
phục,
ngậm
C.
mình
Bồ
Nơng

C.

Trên
đồng
nẻ,
dưới
aonhỏ.
sâu,,
cua
D.Các
làm
cácmẫm,
câu với
A,cịn,
B,mẹ.
C.ngậm
C.dắt
Vìviệc
Bồ

hiếu
C.
lặnNơng
lội, ở
mị
hết.

1

2

A

C
A
BD
3

4

5
Thời gian


VÒNG 2


ĐỒNG
HỒ
HÕt giê
00:10
00:21
00:31
00:38
00:23
00:46
00:47
00:58
00:01
00:03
00:07
00:09
00:13

00:11
00:16
00:29
00:36
00:56
00:54
00:50
00:49
00:08
00:14
00:39
00:41
00:06
00:30
00:45
00:05
00:04
00:12
00:20
00:19
00:18
00:17
00:15
00:22
00:26
00:25
00:24
00:28
00:32
00:37

00:35
00:44
00:43
00:42
00:57
00:55
00:51
00:48
00:59
00:02
00:34
00:40
00:33
00:27
00:53
00:52
01:00

Câu
Dấu
chấm
than
được
dùng
thế
nào

Câu
4:5:
Thành

ngữ
nào
sauđây
đây
thuộc
chủ
“Q
Câu1:
3:
Dịng
nàođây
dưới
chỉ
gồmcâu
những
từ
Câu
Câu
nào dưới
khơng
thuộc
mẫu
Aiđề
làm
gì?
Câu
2 : Câu
nào
dưới
đây

cóvật
hìnhđều
ảnhsáng
so sánh
?
đúng?
hương”
A.
Sau
trận
mưa
rào,
mọi
tươi.
chỉ sự vật?
B. Đàn bị ngựa mới nở chạy tíu tít, dàn quân ra
A.Sau
cơn
mưa
rào,thúc
mọi vật
đều
sáng
tươi.
A.
Bốn
biển

nhà.
A.

Dùng
để
kết
câu
kể

câu
cảm.
khắp
cây
xanh.
A. Cơng
nhân,
học
cây tép,
dừa,xúc
học
B.Đêm
đêm
một
mình
ra sinh,
đơng xúc
cá.bài.
B.
Nơi
chơn
rau
cắt
rốn.

B.Thỉnh
Dùngthoảng,
để kếtmột
thúcchú
câubọcảm
và con
câutrở
hỏi.về thăm
C.
ngựa
C.Những
chú
bọthân
ngựa
bé tí tập
nhưsách,
con muỗi.
Quả
na,
u,
tươi tốt.
C.C.B.
Đất
lành
chim
đậu.
Dùng
để kết thúc câu cảm và câu cầu khiến.
ổ trứng
mẹ.


nhà,
bút,
D. C.
Ai Ngơi
giàu ba
họ, cây
ai khó
ba xe
đời.đạp, chai nước.

1

2

CA
BCC
3

4

5

Thời gian


VÒNG 3


HÕt giê

00:10
00:21
00:23
01:28
00:31
00:38
00:46
00:58
00:47
00:39
00:41
01:09
01:13
01:27
01:26
01:30
00:06
01:03
01:05
00:01
01:06
01:12
01:19
01:25
01:29
00:03
00:07
00:09
00:13
00:11

00:16
00:29
00:36
00:56
00:54
00:50
00:49
00:08
00:14
00:40
00:34
00:33
00:27
01:11
01:08
01:16
01:15
01:24
00:30
01:02
01:04
01:14
01:23
00:45
00:05
00:04
00:12
00:20
00:19
00:18

00:17
00:15
00:22
00:26
00:25
00:24
00:28
00:32
00:37
00:35
00:44
00:43
00:42
00:59
00:57
00:55
00:51
00:48
00:02
00:53
00:52
01:10
01:18
01:17
01:20
01:01
01:07
01:21
01:22


Câu 5: Trong các câu dưới đây, câu nào có
Câu
3
:
Tìm
chữ
viết
sai
chính
tả
trong
đoạn
hình
ảnh
so sánh?
Câu
4: 2Bộ
nào
trong
trả lời
câu các
hỏi Ai
(cái
Câu
: phận
Chọn
kiểu
câucâu
Ai sau
là gì?

trong
câu
văn
Câu
1:sau:
Dịng
nào
dưới
đâythợ
chỉ rèn
gồmloại
các giỏi.
từ chỉ tính nết
gì,
con
gì)?
:
A.
Bố
tơi
vốn

một
sau:
Rễ siêng
ngạisơng
đất nghèo
trẻ“Các
em?
cáiHồng

vàkhơng
dấu
câu
bàn
cách
bạn
B.“chữ
Sơng
là con
manggiúp
lại đỡ
nhiều
A.Thật
thà,
lễbao
phép,
chăm
ngoan
ngỗn.
A. Hương
rừng
ngàorễbẳm,
ngạt,
lan xa.
Tre
nhiêu
bấy
nhiêu
cần cù
Hồng?”

phù sa cho ruộng đồng.
B.Thật
thà,
lễchim
phép,
ngâytrong
thơ,
ngoan
ngỗn.
B. Tiếng
lảnh
lót
trong
vườn.
A.Các
chữ
cái
; mình
B.
Các
chữtre
cái
và dấu câu.
Vương
gió
đu
C. Những
đêmngây
trăng
sáng,

dịng
sơng là một
C.Thật
thà,
trẻ
nhỏ,
thơ,
ngoan
ngỗn.
C. C.Dấu
câu;
D. tài
Bạn
Hồng.
Mơ-da
là mộtkhổ
thiên
âm
nhạc.
Cây
kham
vẫn
hát
ru

cành.”
đường trăng lung linh dát vàng.

1


Vươn
BC
2
3
4

5
Thời gian




×