Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Tài liệu CHƯƠNG 12: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐO ĐIỆN THẾ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.17 KB, 72 trang )

GV: Trần T Phương Thảo BM
Hóa Lý (ĐHBK)
1
PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH ĐO
ĐIỆN THẾ
CHƯƠNG 12
2
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
NỘI DUNG CHÍNH
(1LT+1BT)
I. NGUYÊN TẮC
II. CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC THÔNG
DỤNG
III. ỨNG DỤNG
3
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
 Định lượng các ion dựa vào việc
khảosátthế CB điệncực khi
nhúng điệncựcchỉ thị vào DD
nghiên cứu.
I. NGUYÊN TẮC
4
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
I. NGUYÊN TẮC
 Nhúng điệncựckimloạitrơ (Pt,
Au) vào DD Ox/Kh
5


GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
I. NGUYÊN TẮC
 Nhúng điệncực kim loại không trơ
(Ag, Cd, Hg, Pb, Zn…) vào DD
chứamuốiM
n+
củaKL
6
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
 Thuộc nhóm PP vi điện phân: sựđiện
phân làm biến đổilượng cấutử trong
DD không đáng kể.
 Cường độ dòng điện trong DD rất
nhỏ, thậmchíbị triệt tiêu.
ĐẶC ĐIỂM CỦA PP ĐO THẾ
7
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
Có hai PPPT đo điệnthế:
 PP đo điệnthế trực
tiếp.
 PP chuẩn độ điệnthế.
PHÂN LOẠI
8
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
 Mối quan hệ giữa thế CB điệncực và
[M

n+
] khi nhúng điệncựcchỉ thị vào
DD khảo sát có chứa ion kim loại:
PP ĐO ĐIỆN THẾ TRỰC TIẾP
9
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
Yêu cầucủaPP:
 Phảicóđiệncựcmàngchọnlọcion
(tương ứng vớitừng loại ion khảo
sát) → đắttiền.
Ví dụ
 ĐiệncựcmàngchọnlọcH
+
để đo
pH (phổ biến).
PP ĐO ĐIỆN THẾ TRỰC TIẾP
10
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
PP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
 Thựchiệnchuẩn độ như thông thường,
nhúng vào dd điệncựccóthamgiapứ
điệnhóavớimột trong những cấutử có
trong CB chuẩn độ.
 DD vừacópứ hóa họccủaCB chuẩn độ +
pứđiện hóa chỉ thị.
 Khảosátsự biến thiên E
CB
theo thể tích

thuốcthử thêm vào → E = f(V) → ĐIỂM
TƯƠNG ĐƯƠNG
11
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
PP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
(C)
X
Điệncực
bước
nhảy
V
c
(ml)
E
V

E

12
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
PP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
ĐẶC ĐIỂM CỦA PP:
 Cầnchọn điệncựcthíchhợpvớiloạiCB
chuẩn độ.
 Lượng cấutử tham gia pứđiện hóa << so
vớipứ hóa học.
 ƯU ĐIỂM SO VỚI PPHH:
13

GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
1. ĐIỆN CỰC CHỈ THỊ
 Điệncựckimloại
 Điệncựcoxy hóakhử
 Điệncựckhí
 Điệncựcmàngchọnlọcion
2. ĐIỆN CỰC CHUẨN HAY SO SÁNH
II. CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC
THÔNG DỤNG
14
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
II. CÁC LOẠI ĐIỆN CỰC
THÔNG DỤNG
Điệncựcchỉ thị

Điện cực chuẩn

15
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
ĐIỆN CỰC
CHỈ THỊ
16
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
 ĐIỆN CỰC KIM LOẠI LOẠII: điện
cực KL không trơ tạoCB vớiDD
muốicủanó(M

n+
hay A
n-
vớiMA↓).
 ĐIỆN CỰC KIM LOẠI LOẠI II: điện
cực kim loạiphủ lớpmuối ít tan,
nhúng vào DD chứa anion củahợp
chấtíttan đó.
 ĐIỆN CỰC KIM LOẠI LOẠI III: điện
cực kim loạixácđịnh nồng độ cation
ĐIỆN CỰC KIM LOẠI
17
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
 Ký hiệu: M|M
n+
||
 Pứ điệncực: M – ne
-
⇔ M
n+
ĐCKL LOẠI I
18
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
Ký hiệu:
M|A
n-
|| với MA↓
Pứ điện cực:

M – ne
-
⇔ M
n+
M
n+
+ A
n-
⇔ MA↓
ĐCKL LOẠI I
19
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
ĐCKL LOẠI I
20
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
VD: Điệncựcbạc kim loại nhúng vào
DD Cl- → Ag
|Cl
-
||
ĐCKL LOẠI I
21
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
 Ký hiệu: M, MA↓|A
n-
||
 Pứ điện cực: MA↓ + ne

-
⇔ M + A
n-
→ xác định [A
n-
] trong DD phân tích.
ĐCKL LOẠI II
22
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
 Ký hiệu: M, MY
n-4
(phức bền)|Y
4-
||
 Pứ điện cực: MY
n-4
+ ne
-
⇔ M + Y
4-
ĐCKL LOẠI II
VớiM = Hg (β’= 6,3.10
21
) rấtbền
→ Nếu[HgY
2-
] const thì E = f([Y
4-
])

23
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
 Dùng để định lượng cation.
 VD: dùng Hg/HgY
2-
để định lượng
[Ca
2+
]; [Mg
2+
]; [Al
3+
];…
 Khi thêm mộtlượng nhỏ MY
n-4
vào
DD phântíchM
n+
:
MY
n-4
⇔ M
n+
+ Y
4-
ĐCKL LOẠI III
24
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)

ĐCKL LOẠI III
25
GV: Trần T Phương Thảo
BM Hóa Lý (ĐHBK)
ĐCKL LOẠI III

×