CHƯƠNG VII
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CHỨA CĂN VÀ PHƯƠNG TRÌNH
LƯNG GIÁC CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
A) PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CHỨA CĂN
Cách giải : Áp dụng các công thức
A
0B
AB
0
A
BA
≥≥
⎧⎧
=⇔ ⇔
⎨⎨
B
=
=
⎩⎩
2
B0
AB
A
B
≥
⎧
=⇔
⎨
=
⎩
Ghi chú : Do theo phương trình chỉnh lý đã bỏ phần bất phương trình lượng
giác nên ta xử lý điều kiện
B
bằng phương pháp thử lại và chúng tôi bỏ
0≥
các bài toán quá phức tạp.
Bài 138 : Giải phương trình
(
)
5cos x cos2x 2sin x 0 *−+=
()
* 5cos x cos2x 2sin x⇔−=−
2
sin x 0
5cos x cos 2x 4sin x
≤
⎧
⇔
⎨
−=
⎩
()(
22
sin x 0
5cosx 2cos x 1 4 1 cos x
≤
⎧
⎪
⇔
⎨
−−=−
⎪
⎩
)
=
2
sin x 0
2cos x 5cosx 3 0
≤
⎧
⇔
⎨
+−
⎩
()
sin x 0
1
cosx cosx 3 loại
2
≤
⎧
⎪
⇔
⎨
=∨ =−
⎪
⎩
≤
⎧
⎪
⇔
π
⎨
=± + π ∈
⎪
⎩
π
⇔=−+ π∈
sin x 0
xk2,k
3
xk2,k
3
Bài 139 : Giải phương trình
333 3
sinx cosx sinxcotgx cosxtgx 2sin2x++ + =
Điều kiện :
cos x 0
sin 2x 0
sin x 0 sin 2x 0
sin 2x 0
sin 2x 0
≠
⎧
≠
⎧
⎪
≠⇔ ⇔ >
⎨⎨
≥
⎩
⎪
≥
⎩
Lúc đó :
()
332 2
* sinxcosxsinxcosxcosxsinx 2sin2x⇔++ + =
()
(
)
22
sin x sin x cos x cos x cos x sin x 2sin 2x⇔+++=
(
)
()
22
sin x cos x sin x cos x 2sin 2x⇔+ + =
()
2
sin x cos x 0
sin x cos x 2sin 2x
+≥
⎧
⎪
⇔
⎨
+=
⎪
⎩
()
sin x 0
2sin x 0
4
4
sin2x 1 nhận do sin2x 0
1 sin 2x 2sin 2x
⎧π
⎛⎞
⎧π
⎛⎞
+≥
+≥
⎪⎪
⎜⎟
⎜⎟
⇔⇔
⎝⎠
⎝⎠
⎨⎨
⎪⎪
=
>
+=
⎩
⎩
()
⎧π ⎧π
⎛⎞ ⎛⎞
+≥ +≥
⎜⎟ ⎜⎟
⎪⎪
⎪⎪
⎝⎠ ⎝⎠
⇔⇔
⎨⎨
πππ
⎪⎪
=+π∈ =+ π∨= + π ∈
⎪⎪
⎩⎩
sin x 0 sin x 0
44
5
xk,k xm2x m2loại,m
444
π
⇔=+ π ∈xm2,m
4
Bài 140 : Giải phương trình
()
π
⎛⎞
+=
⎜⎟
⎝⎠
2
1 8 sin 2x.cos 2x 2 sin 3x *
4
+
Ta có : (*)
22
sin 3x 0
4
1 8sin 2x cos 2x 4 sin 3x
4
⎧π
⎛⎞
+≥
⎜⎟
⎪
⎪⎝ ⎠
⇔
⎨
π
⎛⎞
⎪
+=
⎜⎟
⎪
⎝⎠
⎩
+
()
⎧π
⎛⎞
+≥
⎜⎟
⎪
⎪⎝ ⎠
⇔
⎨
π
⎡
⎤
⎪
++=−+
⎢
⎥
⎪
⎣
⎦
⎩
sin 3x 0
4
14sin2x1cos4x 21cos(6x )
2
()(
sin 3x 0
4
1 4sin 2x 2 sin 6x sin 2x 2 1 sin 6x
⎧π
⎛⎞
+≥
⎪
⎜⎟
⇔
⎝⎠
⎨
⎪
++ −=+
⎩
)
⎧π⎧π
⎛⎞ ⎛⎞
+≥ +≥
⎜⎟ ⎜⎟
⎪⎪
⎪⎪
⎝⎠ ⎝⎠
⇔⇔
⎨⎨
ππ
⎪⎪
= = +π∨ = +π ∈
⎪⎪
⎩⎩
sin 3x 0 sin 3x 0
44
15
sin 2x x k x k , k
21212
So lại với điều kiện
sin 3x 0
4
π
⎛⎞
+
≥
⎜⎟
⎝⎠
Khi x k thì
12
π
•=+π
sin 3x sin 3k cos k
42
ππ
⎛⎞⎛ ⎞
+= +π=
⎜⎟⎜ ⎟
⎝⎠⎝ ⎠
π
()
(
)
()
()
⎡
=
⎢
−
⎢
⎣
1 , nếu k chẵn nhận
1, nếu k lẻ loại
π
•=+π
5
Khi x k thì
12
ππ π
⎛⎞⎛ ⎞⎛
+= +π= −+π
⎜⎟⎜ ⎟⎜
⎝⎠⎝ ⎠⎝
3
sin 3x sin 3k sin k
42 2
⎞
⎟
⎠
(
)
()
−
⎡
=
⎢
⎢
⎣
1, nếu k chẵn loại
1, nếu k lẻ nhận
Do đó
() ()
ππ
⇔
=+π∨=+ +π∈
5
*x m2x 2m1,m
12 12
Bài 141 : Giải phương trình
()
1sin2x 1sin2x
4cosx *
sin x
−++
=
Lúc đó :
()
* 1 sin2x 1 sin 2x 2sin 2x⇔− ++ =
( hiển nhiên sinx = 0 không là nghiệm , vì sinx =0 thì VT = 2, VP = 0 )
22
2 2 1 sin 2x 4 sin 2x
sin 2x 0
⎧
⎪
+− =
⇔
⎨
≥
⎪
⎩
22
1 sin 2x 2sin 2x 1
sin 2x 0
⎧
⎪
−=
⇔
⎨
≥
⎪
⎩
−
242
2
1 sin 2x 4sin 2x 4sin 2x 1
1
sin 2x
2
sin 2x 0
⎧
−= −
⎪
⎪
⇔≥
⎨
⎪
≥
⎪
⎩
+
()
22
sin 2x 4 sin 2x 3 0
1
sin 2x
2
⎧
−=
⎪
⇔
⎨
≥
⎪
⎩
⎧
−
=∨ =
⎪
⎪
⇔
⎨
⎪
≥
⎪
⎩
33
sin 2x sin 2x
22
2
sin 2x
2
3
sin 2x
2
⇔=
ππ
⇔ =+π∨ = +π∈
2
2x k2 2x k2 , k
33
ππ
⇔ = +π∨ = +π ∈
xkxk,k
63
Chú ý : Có thể đưa về phương trình chứa giá trò tuyệt đối
()
≠
⎧
⎪
⇔
⎨
−++=
⎪
⎩
⇔−++=
sin x 0
*
cosx sinx cosx sinx 2sin2x
cos x sin x cos x sin x 2sin 2x
Bài 142 : Giải phương trình
()
+++=sin x 3 cos x sin x 3 cos x 2 *
Đặt
sin
3
tsinx 3cosxsinx cosx
cos
3
π
=+ =+
π
1
tsinx2sinx
33
cos
3
ππ
⎛⎞ ⎛⎞
⇔= + = +
⎜⎟ ⎜⎟
π
⎝⎠ ⎝⎠
()
+=*thành t t 2
⇔=−
−≥ ≤
⎧⎧
⇔⇔
⎨⎨
=− + − +=
⎩⎩
≤
⎧
⇔⇔=
⎨
=∨=
⎩
22
t2t
2t 0 t 2
t44tt t 5t40
t2
t1
t1t4
Do đó
()
*
πππ ππ
⎛⎞
⇔ + =⇔+=+π += +π∈
⎜⎟
⎝⎠
15
sin x x k2 hay x k2 , k
32 36 36
ππ
⇔=−+ π∨=+ π∈
xk2xk2,k
62
Bài 143
: Giải phương trình
()
(
)
(
)
++=+3 tgx 1 sin x 2 cos x 5 sin x 3 cos x *
Chia hai vế của (*) cho
cos x 0
≠
ta được
() ()
(
)
* 3 tgx 1 tgx 2 5 tgx 3⇔++=+
Đặt
utgx1vớiu=+ ≥0
x
Thì
2
u1tg−=
(*) thành
()
(
)
22
3u u 1 5 u 2+= +
32
3u 5u 3u 10 0⇔ − +−=
()
(
)
2
u23u u5 0⇔− ++=
(
)
2
u 2 3u u 5 0 vô nghiệm⇔=∨ ++=
Do ủoự
()
* tgx 1 2+=
tgx 1 4+=
tgx 3 tg vụựi
22
== <<
,xkk
=+
Baứi 144 : Giaỷi phửụng trỡnh
()
()
1
1 cos x cos x cos2x sin 4x *
2
+ =
()
()
* 1 cosx cosx cos2x sin2xcos2x + =
+
=
cos x 0
hay 1 cos x cos x sin 2x
cos 2x 0
=
=+
+ =
2
cos x 0
cos x 0
hay sin 2x 0
2x k , k
2
12(1cosx)cosxsin2x
=+
+ =
2
cos x 0
cos x 0
hay sin 2x 0
xk,k
42
12(1cosx)cosxsin2x(VT1VP)
= + = +
=
=
2
cos x 0
cos x 0
sin 2x 0
hay
5
xhhayx h,h
sin 2x 1
44
(1 cosx)cosx 0
=+
==
=
= ===
xh,h
4
sin 2x 1 sin 2x 1
hay hay
cosx0( sin2x0) cosx1( sinx0 sin2x0)
=+ xh,h
4
Baứi 145
: Giaỷi phửụng trỡnh
(
)
(
)
(
)
33
sin x 1 cot gx cos x 1 tgx 2 sin x cos x *++ +=
()
33
sinx cosx cosx sinx
*sinx cosx 2sinxcos
sin x cos x
++
+=
x
()
()
22
sin x cos x sin x cos x 2 sin x cos x+ + =
sin x cos x 0
1 sin 2x 2sin 2x
+
+=
+
+
=
=
+
sin x 0
sin x cos x 0
4
sin 2x 1
xk,k
4
⎧π
⎛⎞
+≥
⎜⎟
⎪
⎪
⎝⎠
⇔
⎨
ππ
⎪
+=+π∈
⎪
⎩
sin x 0
4
xk,k
42
⎧π
⎛⎞
+≥
⎜⎟
⎪
⎪
⎝⎠
⇔
⎨
ππ π π
⎪
+=+ π += + π∈
⎪
⎩
sin x 0
4
3
xh2hayx h2,h
42 4 2
π
⇔=+ π∈xh2,h
4
Bài 146 : Giải phương trình
()
cos 2x 1 sin 2x 2 sin x cos x *++ = +
Điều kiện cos 2x 0 và sin x 0
4
π
⎛⎞
≥+
⎜⎟
⎝⎠
≥
Lúc đó :
() ()
2
22
* cos x sin x cos x sin x 2 cos x sin x⇔−++=+
() ()
22
22
cos x sin x cos x sin x 2 cos 2x cos x sin x⇔−++ + +
()
4sinx cosx=+
()
(
)
(
)
cosx cosx sinx sinx cosx cos2x 2 sinx cosx⇔+++ =+
sin x cos x 0
cos x cos 2x 2
+=
⎡
⇔
⎢
+=
⎣
()
tgx 1
cos2x 2 cos x * *
=−
⎡
⇔
⎢
=−
⎢
⎣
2
tgx 1
cos2x 4 4 cos x cos x
=−
⎡
⇔
⎢
=− +
⎣
2
tgx 1 cos x 4 cos x 5 0⇔=−∨ + −=
(
)
tgx1cosx1cosx5loại⇔=−∨ =∨ =−
π
⇔=−+π∨= π∈
xkxk2,k
4
Thử lại :
()
ππ
⎛⎞
•=−+π = − =
⎜⎟
⎝⎠
x k thì cos 2x cos 0 nhận
42
Và
()
sin x sin k 0 nhận
4
π
⎛⎞
+= π=
⎜⎟
⎝⎠
(
)
•=π =x k2 thì cos 2x 1 nhận
và
()
cos x cos 0 nhận
44
ππ
⎛⎞
+= >
⎜⎟
⎝⎠
Do đó (*)
π
⇔
=− + π∨ = π ∈
xkxk2,k
4
Chú ý : Tại (**) có thể dùng phương trình lượng giác không mực
()
cos x cos 2x 2
**
sin x cos x 0
⎧
+=
⎪
⇔
⎨
+≥
⎪
⎩
2
cos x 1
cos 2x 2cos x 1 1
sin x cos x 0
=
⎧
⎪
⇔=−
⎨
⎪
+≥
⎩
=
π∈
=
⎧
⇔⇔=
⎨
+≥
⎩
cos x 1
x2k,k
sin x cos x 0
Cách khác
() ()
2
22
* cos x sin x cos x sin x 2 cos x sin x⇔−++=+
()
⇔+ −+ += +
2
(cos x sin x).(cos x sin x ) cos x sin x 2 cos x sin x
()
+>
⎧
⎪
⇔+=
⎨
−
++=
⎪
⎩
cos x sin x 0
cos x sin x 0 hay
cos x sin x cos x sin x 2
+>
⎧
⎪
⇔=−
⎨
+
=
⎪
⎩
cos x sin x 0
tgx 1 hay
2cosx2cos2x4
+>
⎧
⎪
⇔=−
⎨
+
=
⎪
⎩
cos x sin x 0
tgx 1 hay
cos x cos 2x 2
=
⎧
π
⇔=−+π∈
⎨
=
⎩
cos x 1
xk,khay
cos 2x 1
4
π
⇔=−+πxkhay
=π∈
4
x2k,k
( nhận xét: khi cosx =1 thì sinx = 0 và sinx + cosx = 1 > 0 )
BÀI TẬP
1. Giải phương trình :
a/
1sinx cosx 0++=
b/
2
2
4x
cos cos x
3
0
1tgx
−
=
−
c/
sin x 3 cos x 2 cos 2x 3 sin 2x+=++
d/
2
sin x 2sinx 2 2sinx 1
−
+= −
e/ =−
−
3tgx
23sinx 3
2sinx 1
f/
24
sin 2x cos 2x 1
0
sin cos x
+−
=
g/
+− +=
2
8cos4xcos 2x 1 cos3x 1 0
h/
2
sin x sin x sin x cos x 1++ +=
k/
2
5 3sin x 4 cos x 1 2 cos x−−=−
l/
2
cos2x cos x 1 tgx=+
2. Cho phương trình :
(
)
1sinx 1sinx mcosx1++−=
a/ Giải phương trình khi m = 2
b/ Giải và biện luận theo m phương trình (1)
3. Cho f(x) = 3cos
6
2x + sin
4
2x + cos4x – m
a/ Giải phương trình f(x) = 0 khi m = 0
b/ Cho
()
22
gx 2cos2x3cos2x 1=+. Tìm tất cả các giá trò m để phương
trình f(x) = g(x) có nghiệm.
()
ĐS : 1 m 0≤≤
4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
12cosx 12sinx m+++=
(
)
ĐS : 1 3 m 2 1 2+≤≤ +
B) PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CHỨA CÁC TRỊ TUYỆT ĐỐI
Cách giải : 1/ Mở giá trò tuyệt đối bằng đònh nghóa
2/ Áp dụng
A
BA•=⇔=±B
≥
≥≥
⎧
⎧⎧
•=⇔ ⇔ ⇔ ∨
⎨⎨ ⎨⎨
<
⎧
=
±=
=
⎩⎩
⎩
22
B0
B0 A0 A0
AB
=−
⎩
A
BAB
AB
AB
Bài 147 : Giải phương trình
(
)
cos 3x 1 3 sin 3x *=−
()
22
13sin3x0
*
cos 3x 1 2 3 sin 3x 3sin 3x
⎧
−≥
⎪
⇔
⎨
=− +
⎪
⎩
⎧
≤
⎪
⇔
⎨
⎪
−=− +
⎩
22
1
sin 3x
3
1 sin 3x 1 2 3 sin 3x 3sin 3x
⎧
≤
⎪
⇔
⎨
⎪
−=
⎩
2
1
sin 3x
3
4sin 3x 2 3sin3x 0
⎧
≤
⎪
⎪
⇔
⎨
⎪
=∨ =
⎪
⎩
1
sin 3x
3
3
sin 3x 0 sin 3x
2
⇔=
π
⇔= ∈
sin 3x 0
k
x,k
3
Bài 148 : Giải phương trình
(
)
3sinx 2 cosx 2 0 *+−=
()
*2cosx23sin⇔=−x
22
23sinx 0
4cos x 4 12sinx 9sin x
−≥
⎧
⇔
⎨
=− +
⎩
()
⎧
≤
⎪
⇔
⎨
⎪
−=− +
⎩
22
2
sin x
3
41 sin x 4 12sinx 9sin x
⎧
≤
⎪
⇔
⎨
⎪
−=
⎩
2
2
sin x
3
13sin x 12sin x 0
⎧
≤
⎪
⎪
⇔
⎨
⎪
=∨ =
⎪
⎩
2
sin x
3
12
sin x 0 sin x
13
⇔=
⇔=π∈
sin x 0
xk,k
Bài 149 : Giải phương trình
(
)
sin x cos x sin x cos x 1 *++=
Đặt tsinxcosx 2sinx
4
π
⎛⎞
=+= +
⎜⎟
⎝⎠
Với điều kiện : 0t 2≤≤
Thì
2
t12sinxcos=+ x
Do đó (*) thành :
2
t1
t1
2
−
+
=
()
2
t2t30
t1t 3loại
⇔+−=
⇔=∨=−
Vậy
()
⇔*
2
112sinxcos=+ x
⇔=
π
⇔= ∈
sin 2x 0
k
x,k
2
Bài 150 : Giải phương trình
(
)
sin x cos x 2sin 2x 1 *−+ =
Đặt
()
t sin x cos x điều kiện 0 t 2=− ≤≤
Thì
2
t1sin2=− x
()
()
2
*thành:t 21 t 1+−=
()
2
2t t 1 0
1
t 1 t loại diều kiện
2
⇔−−=
⇔=∨=−
khi t = 1 thì
2
11sin2=− x
⇔=
π
⇔= ∈
sin 2x 0
k
x,k
2
Baøi 151 : Giaûi phuông trình
(
)
44
sin x cos x sin x cos x *−=+
()
()()
2222
* sin x cos x sin x cos x sin x cos x⇔+ −=+
cos 2x sin x cos x⇔− = +
2
cos 2x 0
cos 2x 1 2 sin x cos x
−≥
⎧
⎪
⇔
⎨
=+
⎪
⎩
2
cos 2x 0
1 sin 2x 1 sin 2x
≤
⎧
⎪
⇔
⎨
−=+
⎪
⎩
2
cos2x 0
sin 2x sin 2x
≤
⎧
⎪
⇔
⎨
=−
⎪
⎩
cos2x 0
sin 2x 0
≤
⎧
⇔
⎨
=
⎩
2
cos 2x 0
cos 2x 1
cos 2x 1
≤
⎧
⇔⇔
⎨
=
⎩
=−
π
⇔=+π∈xk,k
2
Baøi 152 : Giaûi phöông trình
()
2
3sin2x 2cos x 2 2 2cos2x *−=+
Ta coù :
()
(
)
22
* 23sinxcosx 2cosx 22 22cosx 1
⇔
−=+ −
31
cosx sinx cosx cosx
22
⎛⎞
⇔−
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
=
cos x.sin x cos x
6
π
⎛⎞
⇔−=
⎜⎟
⎝⎠
cos x 0 cos x 0
cos x 0
sin x 1 sin x 1
66
><
⎧⎧
⎪⎪
⇔=∨ ∨
ππ
⎨⎨
⎛⎞ ⎛⎞
−
=−
⎜⎟ ⎜⎟
⎪⎪
⎝⎠ ⎝⎠
⎩⎩
=−
><
⎧⎧
⎪⎪
⇔=∨ ∨
ππ π π
⎨⎨
−=+ π∈ −=−+ π∈
⎪⎪
⎩⎩
cos x 0 cos x 0
cos x 0
xk2,kx k2,k
62 6 2
><
⎧⎧
π
⎪⎪
⇔=+π∈∨ ∨
ππ
⎨⎨
=
+π∈ =−+π∈
⎪⎪
⎩⎩
cos x 0 cos x 0
xk,k
2
2
xk2,kx k2,k
33
π
⇔=+π∈
xk,k
2
Bài 153 : Tìm các nghiệm trên
(
)
0, 2
π
của phương trình :
()
sin 3x sin x
sin 2x cos 2x *
1cos2x
−
=+
−
Ta có :
()
2cos2xsinx
*2co
4
2sinx
s2x
π
⎛⎞
⇔=
⎜⎟
⎝⎠
−
Điều kiện :
sin x 0 x k≠⇔≠π
()
Khi x 0, thìsin x 0nên :•∈π >
()
*2cos2x2cos2x
4
π
⎛⎞
⇔=
⎜⎟
⎝⎠
−
()
π
⎛⎞
⇔=± −+π∈
⎜⎟
⎝⎠
π
⇔=+π∈
ππ
⇔= + ∈
π
π
∈π = =
2x 2x k2 , k
4
4x k2 , k
4
k
x,k
16 2
9
Do x 0, nên x hay x
16 16
Khi
(
)
x,2∈π π
thì sinx < 0 nên :
()
()
()
π
⎛⎞
⇔− = −
⎜⎟
⎝⎠
π
⎛⎞
⇔π−= −
⎜⎟
⎝⎠
π
⇔−=±π− +π∈
π
⇔=+π∈
ππ
⇔= + ∈
*cos2xcos2x
4
cos 2x cos 2x
4
2x 2x k2 , k
4
5
4x k2 , k
4
5k
x,k
16 2
Do
(
)
x,2∈π π
π
π
=
∨= •
21 29
nên x x
16 16
Bài 154
Cho phương trình :
66
sin x cos x a sin 2x (*)+=
Tìm a sao cho phương trình có nghiệm.
Ta có :
(
)
(
)
()
+= + − +
=+ −
=−
66 224224
2
22 22
2
sinx cosx sinx cosx sinx sinxcosx cosx
sin x cos x 3sin x cos x
3
1sin2x
4
Đặt t =
sin 2x
điều kiện
0t1
≤
≤
thì (*) thành :
()
−=
2
3
1tat**
4
13
ta
t4
⇔− =
(do t = 0 thì (**) vô nghiệm)
Xét
(
]
=− =
13
yttrênD
t4
0,1
thì
2
13
y' 0
t4
=− − <
Do đó : (*) có nghiệm
1
a
4
⇔≥•
Bài 155 Cho phương trình
(
)
=+
2
cos 2x m cos x 1 tgx *
Tìm m để phương trình có nghiệm trên
0,
3
π
⎡
⎤
⎢
⎥
⎣
⎦
Đặt t = tgx thì
Vậy : (*) thành:
(
)
2
1t m1t**−= + (chia 2 vế cho )
2
cos 0≠
Khi
0x
3
π
≤≤
thì
t0,3
⎡⎤
∈
⎣⎦
Vậy (**)
(
)
(
)
()
2
1t1t
1t
m1
1t 1t
−+
−
⇔= = =− +
++
t1t
Xét
()
y1t1ttrên0,3
⎡
⎤
=− +
⎣
⎦
Ta có
()
(
)
(
)
−−++−
=− + + =
++
−−
⎡⎤
⇔= <∀∈
⎣⎦
+
1t 21t 1t
y' 1 t
21 t 21 t
3t 1
y' 0 t 0, 3
21 t
Do đó : (*) có nghiệm trên
0,
3
π
⎡
⎤
⎢
⎥
⎣
⎦
(
)
1313m1
⇔
−+≤≤•
BÀI TẬP
1. Giải các phương trình
2
2
a/ sin x cox 1 4sin 2x
b/ 4 sin x 3 cos x 3
1
c/ tgx cot gx
cos x
11 1 13cos
d/ 2 2
sin x 1 cos x 1 cos x sin x
1
e/ cot gx tgx
sin x
f/ 2cos x sin x 1
1cosx 1cosx
g/ 4sin x
cos x
1cos2x 1
h/ 2 cos x
sin x 2
m/ cos 2x 1
−=−
+=
=+
⎛⎞
+
+−=−
⎜⎟
−+
⎝⎠
=+
−=
++−
=
−
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
++
x
33
2
sin x cos x
sin 2x
2
n/ cos x sin 3x 0
1
r/ cot gx tgx
sin x
s/ cosx 2sin2x cos3x 1 2sinx cos2x
tg x 1
o/ tgx 1
tgx 1 tgx 1
p/ sin x cos x sin x cos x 2
+
=
+=
=+
+−=+−
=++
−−
−++=
2.
sin x cos x a sin 2x 1++ =
Tìm tham số a dương sao cho phương trình có nghiệm
3. Cho phương trình:
sin x cos x 4 sin 2x m−+ =
a/ Giải phương trình khi m = 0
b/ Tìm m để phương trình có nghiệm (ĐS
65
24m
16
−≤ ≤
)
Th.S Phạm Hồng Danh (TT luyện thi ĐH Vĩnh Viễn)