Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
1
D B THI I HC 2002 - 2008
RA VÀ HNG DN GII
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
2
PHN TH NHT
D B THI I HC 2002 - 2008
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
3
S 1
Câu I:
Cho hàm s y= x
4
- mx
2
+ m - 1 (1)(m là tham s)
1. Kho sát s bin thiên và v đ th hàm s (1) khi m = 8.
2. Xác đnh m sao cho đ th hàm s (1) ct trc hoành ti 4 đim phân bit.
Câu II:
1. Gii bt phng trình
x 2x + 1 x
1 1
2 2
log (4 + 4) log (2 - 3.2 )
2. Xác đnh m đ phng trình 2(sin
4
x + cos
4
x) + cos4xx + 2sin2x + m = 0 có ít
nht mt nghim thuc đon
0;
2
.
Câu III:
1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh a và cnh bên SA
vuông góc vi mt phng đáy (ABC). Tính khong cách t đim A đn mt phng
(SBC) theo a, bit rng
a 6
SA =
2
.
2. Tính tích phân
1
3
2
0
x
I = dx
x + 1
.
Câu IV:
1. Trong mt phng Oxy cho hai đng tròn:
(C
1
): x
2
+ y
2
- 10x = 0 (C
2
): x
2
+ y
2
+ 4x - 2y - 20 = 0
Vit phng trình đng tròn đi qua các giao đim ca (C
1
) , (C
2
) và có tâm nm
trên đng thng x + 6y - 6 = 0.
3. Vit phng trrình đng tip tuyn chung ca hai đng tròn (C
1
) và (C
2
).
Câu V:
1. Gii phng trình
2
4 4 2 12 2 16
x x x x
.
2. i tuyn hc sinh gii ca mt trng gm 18 em, trong đó có 7 hc sinh
khi 12, 6 hc sinh khi 11 và 5 hc sinh khi 10. Hi có bao nhiêu cách c 8 hc
sinh đi d tri hè sao cho mi khi có ít nht mt em đc chn.
Câu VI:
Gi x, y, z là khong cách t đim M thuc min trong ca tam giác ABC có ba
góc nhn đn các cnh BC, CA, AB. Chng minh rng:
2 2 2
a + b + c
x + y + z
2R
; a, b, c là cnh tam giác, R là bán kính
đng tròn ngoi tip. Du đng thc xy ra khi nào ?
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
4
S 2
Câu I:
1. Tìm s nguyên dng tho mãn bt phng trình:
3 n-2
n n
A + 2C
9n, trong đó
k k
n n
A , C
ln lt là s chnh hp và s t hp chp k ca n.
2. Gii phng trình
8
4 2
2
1 1
log (4x + 3) + log (x - 1) log (4 )
2 4
x
Câu II:
Cho hàm s
2
x - 2x + m
y =
x - 2
(1)(m là tham s).
1. Xác đnh m đ hàm s (1) nghch bin trên đon [- 1; 0].
2. Kho sát s bin thiên và v đ th hàm s (1) khi m = 1.
3. Tìm a đ phng trình sau có nghim:
2 2
1 + 1 - t 1 + 1 - t
9 - (a + 2).3 + 2a + 1 = 0
Câu III:
1. Gii phng trình
4 4
sin x + cos x 1 1
= cotx -
5sin2x 2 8sin2x
2. Xét tam giác ABC có đ dài các cnh AB = c, BC = a, CA = b. Tính din tích
tam giác ABC, bit rng: bsinC(b.cosC + c.cosB) = 20.
Câu IV:
1. Cho t din OABC có các cnh OA, OB và OC đôi mt vuông góc. Gi
, ,
ln lt làcác góc gia mt phng (ABC) vi các mt phng (OBC), (OCA)
và (OAB), chng minh rng:
cos
+ cos + cos 3
.
2.Trong không gian Oxyz cho mf(P): x - y + z + 3 = 0 và hai đim A(- 1; - 3; -
2), B( - 5; 7; 12).
a) Tìm to đ đim A' đi xng đim A qua mf(P).
b) Gi s M là mt đim chy trên mf(P), tìm giá tr nh nht ca MA + MB.
Câu V:
Tính
ln3
x
x 3
0
I = .
(e 1)
e dx
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
5
S 3
Câu I: Cho hàm s y =
1
3
x
3
+ mx
2
-2x - 2m -
1
3
(1)(m là tham s)
1. Cho m =
1
2
: a) Kho sát s bin thiên và v đ th (C) hàm s (1) .
b) Vit phng trình tip tuyn ca đ th (C), bit rng tip tuyn
đó song song vi đng thng y = 4x + 2.
2. Tìm m thuc khong
5
0;
6
sao cho hình phng gii hn bi đ th hàm s (1)
và các đng x = 0, x = 2, y = 0 có din tích bng 4.
Câu II:
1. Gii h phng trình
4 2
4 3 0
log log 0
x y
x y
2. Gii phng trình
2
4
4
(2 - sin 2x)sin3x
tan x + 1 =
cos x
.
Câu III:
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc
vi mt phng (ABCD) và SA = a. Gi E là trung đim ca cnh CD. Tính theo a
khong cách t đim S đn đng thng BE.
2. Trong không gian Oxyz cho đng thng
và mt phng (P).
2x + y + z + 1 = 0
: (P): 4x - 2y + z - 1 = 0
x + y + z + 2 = 0
Vit phng trình hình chiu vuông góc ca đng thng
và mf(P).
Câu IV:
1. Tìm gii hn
3
x 0
x + 1 + x - 1
L = lim
x
2. Trong mt phng Oxy cho hai đng tròn:
(C
1
): x
2
+ y
2
- 4y - 5 = 0 (C
2
): x
2
+ y
2
- 6x + 8y + 16 = 0
Vit phng trrình đng tip tuyn chung ca hai đng tròn (C
1
) và (C
2
).
Câu V:
Cho x, y là hai s dng thay đi tho mãn điu kin x + y =
5
4
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
4 1
4
S
x y
.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
6
S 4
Câu I:
1. Gii bt phng trình:
x + 12 x - 3 + 2x + 1
2. Gii phng trình tanx + cosx - cos
2
x = sinx(1 + tanx.tan
x
2
).
Câu II:
Cho hàm s y = (x - m)
3
- 3x (m là tham s).
1. Xác đnh m đ hàm s đã cho đt cc tiu tai đim có hoành đ x = 0.
2. Kho sát s bin thiên và v đ th hàm s đã cho khi m = 1.
3. Tìm k đ h bt phng trình sau có nghim:
3
2 3
2 2
x - 1 - 3x - k < 0
1 1
log x + log (x - 1) 1
2 3
Câu III:
1. Cho tam giác ABC vuông cân có cnh huyn BC = a. Trên đng thng
vuông góc vi mt phng(ABC) ti A ly đim S sao cho góc gia hai mt phng
(ABC) và (SBC) bng 60
0
. Tính đ dài SA theo a.
2. Trong không gian Oxyz cho hai đng thng:
d
1
:
2
x - az - a = 0 ax + 3y - 3 = 0
d :
y - z + 1 = 0 x - 3z - 6 = 0
a) Tìm a đ hai đng thng d
1
và d
2
ct nhau.
b) Vi a = 2, vit phng trình mt phng(P) cha d
2
và song song d
1
và tính
khong cách gia d
1
và d
2
.
Câu IV:
1. Gi s n là s nguyên dng và
(1 + x)
n
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ +a
k
x
2k
+ +a
n
x
n
.
Bit rng tn ti s nguyên k(
0 k n - 1
sao cho
1 1
2 9 24
k k k
a a a
. Hãy tính n ?
2. Tính tích phân
0
2x
3
- 1
I = x(e + x + 1)dx
Câu V:
Gi A, B, C là ba góc ca tam giácABC. Chng minh rng đ tam giác ABC đu
thì điu kên cn và đ là:
2 2 2
A B C 1 A - B B - C C - A
cos + cos + cos - 2 = cos cos cos
2 2 2 4 2 2 2
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
7
S 5
Câu I: Cho hàm s y =
2
x + mx
1 - x
(1)(m là tham s)
1. Cho m =
1
2
. a) Kho sát s bin thiên và v đ th hàm s (1) khi m = 0.
b) Vit phng trình tip tuyn ca đ th (C), bit rng tip tuyn
đó song song vi đng thng y = 4x + 2.
2. Tìm m đ hàm s (1) cc tr. Vi giá tr nào ca m thì khong cách gia hai
đim cc tr ca đ th hàm s (1) bng 10.
Câu II:
1. Gii phng trình
3
2
3
27
16log 3log 0
x
x
x x
.
2. Cho phng trình
2sinx + cosx+1
sinx-2cosx+3
a
(2)(a là tham s)
a) Gii phng trình (2) khi a =
1
3
. b) Tìm a đ phng trình (2) có nghim.
b) Tìm a đ phng trình (2) có nghim.
Câu III:
1. Trong mt phng Oxy cho đng thng d: x - y + 1 = 0 và đng tròn (C):
x
2
+ y
2
+ 2x - 4y = 0. Tìm ta đ đim M thuc đng thng d mà qua đó k
đc hai đng thng tip xúc vi đng tròn (C) ti A và B sao cho góc AMB
bng 60
0
.
2. Trong không gian Oxyz cho đng thng
2x - 2y - z + 1 = 0
d:
x + 2y - 2z - 4 = 0
và mt
cu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x - 6y + m = 0. Tìm m đ đng thng d ct mt cu ti
hai đim M, N sao cho MN = 9.
3. Tính th tích ca khi t din ABCD, bit AB = a, AC = b, AD = c và các góc
BAC, CAD, DAB đu bng 60
0
.
Câu IV:
1. Tính tích phân
2
6 3 5
0
I = 1 - cos x .sinxcos xdx
.
2. Tìm gii hn
3 2 2
x 0
3x - 1 2 1
L = lim
1 - cosx
x
Câu V: Gi s a, b, c là bn s nguyên thay đi tho mãn
1 a < b < c < d 50
.
Chng minh bt đng thc
2
a c b + b + 50
+
b d 50b
và tìm giá tr nh nht ca biu
thc
a c
+
b d
.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
8
S 6
Câu I:
1. Kho sát và v đ thi hàm s y =
3 2
1
2 3
3
x x x
(1)
2. Tính din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s (1) và trc hoành.
Câu II:
1. Gii phng trình
2
1
sinx
8 osc x
.
2. Gii h phng trình
3 2
3 2
log ( 2 3 5 ) 3
log ( 2 3 5 ) 3
x
y
x x x y
y y y x
Câu III:
1. Cho hình t din đu ABCD, cnh a =
6 2
cm. Hãy xác đnh và tính đ dài
đon vuông góc chung ca đng thng AD và đng thng BC.
2. Trong mt phng Oxy cho elip (E) :
2 2
x
+ = 1
9 4
y
và đng thng d
m
: mx - y - 1 = 0
a) Chng minh rng vi mi giá tr ca m, đng thng d
m
luôn ct elip (E) ti
hai đim phân bit.
b) Vit phng trình tip tuyn ca (E) , bit rng tip tuyn đó đi qua đim
N(1; - 3).
Câu IV:
Gi a
1
, a
2
, , a
11
là các h s trong khai trin (x + 1)
10
(x + 2) = x
11
+ a
1
x
10
+ +
a
11
.
Hãy tính h s a
5
.
Câu V:
1. Tìm gii hn
6
2
x 1
x - 6x + 5
L = lim
(x - 1)
.
2. Cho tam giác ABC có din tích bng
3
2
. Gi a, b, c ln lt là đ dài các cnh
BC, CA, AB và h
a
, h
b
, h
c
tng ng là đ dài các đng cao k t các đnh A, B,
C ca tam giác. Chng minh rng:
1 1 1 1 1 1
3
a b c
a b c h h h
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
9
S 7
Câu I:
1. Kho sát và v đ thi hàm s
2
2x - 4x - 3
y =
2(x - 1)
.
2. Tìm m đ phng trình 2x
2
- 4x - 3 + 2m
1
x
= 0 có hai nghim phân bit.
Câu II:
1. Gii phng trình 3 - tanx(tanx + 2sinx) + 6cosx = 0 .
2. Gii h phng trình
y x
x y
log xy = log y
2 + 2 = 3
Câu III:
1. Trong mt phng Oxy cho parabol (P):
2
y
x
và đim I(0; 2). Tìm to đ hai
đim M, N thuc (P) sao cho
IM = 4IN
.
2. Trong không gian Oxyz cho t din ABCD vi A(2; 3; 2), B(6; - 1; - 2),
C( - 1; - 4; 3), D(1; 6; -5). Tính góc gia hai đng thng AB và CD. Tìm to đ
đim M thuc đng thng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nh nht.
3. Cho lng tr đng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân vi AB = AC = a
và góc
0
BAC = 120
, cnh bên BB' = a. Gi I là trung đim
CC'
. Chng minh rng
tam giác AB'I vuông A. Tính cosin ca góc gia hai mt phng (ABC) và
(AB'I).
Câu IV:
1. Có bao nhiêu s t nhiên chia ht cho 5 mà mi s có 4 ch s khác nhau.
2. Tính tích phân:
4
0
xdx
I =
1 + cos2x
Câu V:
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s: y = sin
5
x +
3
cosx.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
10
S 8
Câu I:
Cho hàm s
2 2
x + (2m + 1)x + m 4
y =
2(x + m)
m
(1)(m là tham s).
1. Tìm m đ hàm s (1) có cc tr và tìm khong cách gia hai đim cc tr ca
đ th hàm s (1).
2. Kho sát s bin thiên và v đ th hàm s (1) khi m = 0.
Câu II:
1. Gii phng trình cos2x + cosx(2tan
2
x - 1) = 2 .
2. Gii bt phng trình
x + 1 x x + 1
15.2 + 1 2 - 1 + 2
.
Câu III:
1. Cho t din ABCD vi AB = AC = a, BC = b. Hai mt phng (BCD) và
(ABC) vuông góc nhau và góc
0
90
BDC
. Xác đnh tâm và bán kính mt cu
ngoi tip t din ABCD theo a và b.
2. Trong không gian Oxyz cho hai đng thng :
1
1
:
1 2 1
x y z
d
2
3 1 0
:
2 1 0
x z
d
x y
a) Chng minh rng, d
1
và d
2
chéo nhau và vuông góc nhau.
b) Vit phng trình tng quát ca đng thng d ct c hai đng và song
song vi đng thng
:
4 7 3
1 4 2
x y z
.
Câu IV:
1. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lp đc bao nhiêu s t nhiên mà mi s
có 6 ch s khác nhau và ch s 2 đúng cnh ch s ba.
2. Tính tích phân:
1
3 2
0
I = x 1 - x dx
Câu V:
Tính các góc ca tam giác ABC bit rng
4 ( )
2 3 3
sin sin sin
2 2 2 8
p p a bc
A B C
trong đó BC = a, CA = b, AB = c và
a + b +c
p =
2
.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
11
S 9
Câu I:
Cho hàm s
2
y = (x - 1)(x + mx + m)
(1)(m là tham s).
1. Tìm m đ hàm s (1) ct trc hoành ti ba đim phân bit.
2. Kho sát s bin thiên và v đ th hàm s (1) khi m = 4.
Câu II:
1. Gii phng trình 3cos4x - 8cos
6
x + 2cos
2
x + 3 = 0.
2. Tìm m đ phng trình
2
2 1
2
4 log x - log x + m = 0
có nghim thuc (0; 1).
Câu III:
1. Trong mt phng Oxy cho đng thng d : x - 7y + 10 = 0. Vit phng trình
đng tròn có tâm thuc đng thng
: 2x + y = 0 và tip xúc vi đng thng d
ti đim A(4; 2)
2. Cho hình lp phng ABCD.A'B'C'D'. Tìm đim M thuc cnh AA' sao cho
mt phng (BD'M) ct hình lp phng theo mt thit din có din tích nh nht.
3. Trong không gian Oxyz cho t din OABC vi A(0; 0; a
3
), B(a; 0; 0),
C(0; a
3
; 0) (a > 0). Gi M là trung đim BC. Tính khong cách gia hai đng
thng AB và OM.
Câu IV:
1. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y = x
6
+ 4(1 - x
2
)
3
trên đon [- 1; 1].
2. Tính tích phân:
ln5
2x
x
ln2
e
I = dx
e 1
Câu V:
T các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp đc bao nhiêu s t nhiên, mi s có 6
ch s và tho mãn điu kin:
Sáu ch s ca mi s là khác nhau và trong mi s đó tng ca ba ch s đu
nh hn tng ca ba ch s cui mt đn v?
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
12
S 10
Câu I:
Cho hàm s
2x - 1
y =
x - 1
(1)
1. Kho sát s bin thiên và v đ th (C) ca hàm s (1).
2. Gi I là giao đim hai đng tim cn ca (C). Tìm đim M thuc (C) sao cho
tip tuyn ca (C) ti M vuông góc vi đng thng IM.
Câu II:
1. Gii phng trình
2
x
2 - 3 cosx - 2sin -
2 4
= 1
2cosx - 1
.
2. Gii bt phng trình
1 1 2
2 4
log x + 2log (x - 1) + log 6 0
.
Câu III:
1. Trong mt phng Oxy cho elip (E):
2 2
x y
+ = 1
4 1
, M( - 2; 3), N(5; n). Vit
phng trình các đng thng d
1
, d
2
đi qua M và tip xúc vi (E). Tìm n đ trong
s các tip tuyn ca (E) qua N có mt tip tuyn song song vi d
1
hoc d
2
.
2. Cho hình chóp đu S.ABC, đáy ABC có cnh bng a, mt bên to vi đáy mt
góc bng
0 0
(0 90 )
. Tính th tích khi chóp S.ABC và khong cách t đnh
A đn mt phng (SBC).
3. Trong không gian Oxyz cho hai đim I(0; 0; 1), K(3; 0; 0). Vit phng trình
mt phng đi qua hai đim I, K và to vi mt phng Oxy mt góc 30
0
.
Câu IV:
1. T mt t gm 7 hc sinh n và 5 hc sinh nam cn chn ra 6 em trong đó s
hc sinh n phi nh hn 4. Hi có bao nhiêu cách chn nh vy.
2. Cho hàm s
x
3
a
f(x) = + bxe
(x + 1)
. Tìm a và b bit rng:
f '(0) = - 22
và
1
0
(x)dx = 5
f
Câu V:
Chng minh rng
2
x
x
e + cosx 2 + x -
2
,
x
.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
13
S 11
Câu I:
Cho hàm s
2 2
x + 5x + m 6
y =
x + 3
(1)( m là tham s)
1. Kho sát s bin thiên và v đ th ca hàm s (1) khi m = 1.
2. Tìm m đ hàm s (1) đng bin trên khong
(1; + )
.
Câu II:
1. Gii phng trình
2
cos x(cosx - 1)
= 2(1 + sinx)
sinx + cosx
.
2. Cho hàm s
x
f(x) = xlog 2, (x > 0, x 1)
.
Tính f '(x) và gii bt phng trình f '(x)
0.
Câu III:
1. Trong mt phng Oxy cho tam giác ABC có đnh A(1; 0) và hai đng thng
ln lt cha các đng cao v t B và C có phng trình tng ng là x - 2y + 1
= 0 và 3x + y - 1 = 0.
Tính din tích tam giác ABC.
2. Trong không gian Oxyz cho mt phng (P): 2x + 2y + z - m
2
- 3m = 0(m là
tham s) và mt cu (S):
2 2 2
x - 1 + y + 1 + z - 1 = 9
.
Tìm m đ mt phng (P) tip xúc mt cu (S). Vi m va tìm đc, hãy xác đnh
to đ tip đim ca mt phng (P) và mt cu (S).
3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B, AB = a, BC =
2a, cnh SA vuông góc vi đáy và SA = 2a. Gi M là trung đim ca SC. Chng
minh rng tam giác AMB cân ti M và tính din tích tam giác AMB theo a.
Câu IV:
1. T 9 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có th lp đc bao nhiêu s t nhiên chn
mà mi s gm 7 ch s khác nhau?
2. Tính tích phân I =
2
1
3 x
0
x e dx
.
Câu V:
Tính các góc A, B, C ca tam giác ABC đ biu thc:
2 2 2
Q = sin A + sin B - sin C
đt giá tr nh nht.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
14
S 12
Câu I:
1. Kho sát s bin thiên và v đ th (C) ca hàm s: y = 2x
3
- 3x
2
- 1.
2. Gi d
k
là đng thng đi qua M(0; - 1) và có h s góc bng k. Tìm k đ
đng thng d
k
ct (C) ti ba đim phân bit.
Câu II:
1. Gii phng trình
2cos4x
cotx = tanx +
sin2x
2. Gii phng trình
x
5
log 5 4 = 1 - x
Câu III:
2. Trong không gian Oxyz cho hai đim A( 2; 1; 1), B(0; - 1; 3) và đng thng
d:
3x - 2y - 11 = 0
y + 3z - 8 = 0
a) Vit phng trình mt phng (P) đi qua trung đim I ca AB và vuông góc
vi AB. Gi K là giao đim ca đng thng d và mt phng (P), chng minh rng
d vuông góc vi IK.
b) Vit phng trình tng quát ca hình chiu vuông góc ca d trên mt phng
có phng trình x + y - z + 1 = 0.
2. Cho t diên ABCD có AD vuông góc vi mt phng (ABC) và tam giác ABC
vuông ti A, AD = a, AC = b, AB = c. Tính din tích ca tam giác BCD theo a, b,
c và chng minh
2S abc(a + b + c).
Câu IV:
1. Tìm s t nhiên n tho mãn:
2 n - 2 2 3 3 n - 3
n n n n n n
C C + 2C C + C C = 100
, trong đó
k
n
C
là
s t hp cp k ca n.
2. Tính tích phân I =
2
1
x + 1
lnxdx.
x
e
Câu V:
Xác đnh tam giác ABC bit rng :
2 2
(p - a)sin A + (p - b)sin B = csinAsinB
.
trong đó BC = a, CA = b, AB = c,
a + b + c
p =
2
.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
15
S 13
Câu I: Cho hàm s y = x
4
- 2m
2
x
2
+ 1 (1)(m là tham s )
1. Kho sát hàm s (1) khi m = 1.
2. Tìm m đ đ th hàm s (1) có ba đim cc tr là ba đnh ca mt tam giác
vuông cân.
Câu II:
1. Gii phng trình 4(sin
3
x + cos
3
x) = cosx + 3sinx.
2. Gii bt phng trình log
4
[ log
2
(x +
2
2 - x
x )] < 0.
Câu III:
1. Trong mt phng Oxy cho đng thng d: x - y + 1 -
2 = 0 và đim A(-1;
1). Vit phng trình đng tròn đi qua A, qua gc to đ O và tip xúc vi
đng thng d.
2. Trong không gian Oxyz cho hình hp ch nht ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có A trùng
vi gc to đ O, B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A
1
(0; 0; 2 ).
a) Vit phng trình mt phng (P) đi qua ba đim A
1
, B, C và vit phng
trình hình chiu vuông góc ca đng thng B
1
D
1
trên mt phng (P).
b) Gi (Q) là mt phng qua A và vuông góc vi A
1
C. Tính din tích thit din
ca hình chóp A
1
ABCD vi mt phng (Q).
Câu IV:
1. Tính th tích ca vt th tròn xoay sinh ra bi phép quay xung quanh trc Ox
ca hình phng gii hn bi trc Ox và đng y =
x sinx (0
x
)
2. Cho tp hp A gm n phn t, n
7. Tìm n, bit rng s tp con gm 7 phn
t ca tp A bng hai ln s tp con gm ba phn t ca tp A.
Câu V:
Gi (x; y) là nghim ca h phng trình
x - my = 2 - 4m
mx + y = 3m + 1
(m là tham s). Tìm
giá tr ln nht ca biu thc A = x
2
+ y
2
- 2x, khi m thay đi.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
16
S 14
Câu I: Cho hàm s y = 2x
3
- 2mx
2
+ m
2
x - 2 (1)(m là tham s).
1. Kho sát hàm s (1) khi m = 1.
2. Tìm m đ hàm s (1) đt cc tiu ti x = 1.
Câu II:
1. Gii phng trình 2
2
cos(x +
4
) +
1
sinx
=
1
cosx
.
2. Gii bt phng trình
x - 1
2 + 6x - 11
> 4
x - 2
Câu III:
1. Trong mt phng Oxy cho đim I(- 2; 0) và hai đng thng
d
1
: 2x - y + 5 = 0 và d
2
: x + y - 3 = 0.
Vit phng trình đng thng d đi qua đim I và ct hai đng thng d
1
, d
2
ln
lt ti A, B sao cho
IA = 2.
IB .
2. Trong không gian Oxyz cho A(4 ; 2; 2), B( 0 ; 0; 7) và đng thng
d:
x - 3 y - 6 z - 1
=
- 2 2 1
Chng minh rng hai đng thng d và AB cùng thuc mt mt phng. Tìm đim
C trên đng thng d sao cho tam giác ABC cân ti đnh A.
3. Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và vuông góc vi đáy ABC, tam giác ABC
có AB = BC = 2a, góc B bng 120
0
. Tính khong cách t đnh A đn mt phng
(SBC).
Câu IV:
1. Tính tích phân I =
3
3
1
dx
x + x
.
2. Bit rng (2 + x)
100
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ + a
100
x
100
. Chng minh a
2
< a
3
. Vi
giá tr nào ca k thì a
k
< a
k+1
(0
k
99)?
Câu V:
Cho hàm s f(x) = e
x
- sinx +
x
2
2
. Tìm giá tr nh nht ca f(x) và chng minh
rng phng trình f(x) = 3 có đúng hai nghim.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
17
S 15
Câu I:
Cho hàm s
2
x - 2mx + 2
y =
x - 1
(1)(m là tham s).
1. Kho sát hàm s (1) khi m = 1.
2. Tìm m đ hàm s (1) có hai đim cc tr A, B. Chng minh rng khi đó đng
thng AB song song vi đng thng d: 2x - y - 10 = 0.
Câu II:
1. Gii phng trình sin4xsin7x = cos3xcos6x.
2. Gii bt phng trình log
3
x > log
x
3.
Câu III:
1. Trong mt phng Oxy cho elip (E):
x
2
8
+
y
2
4
= 1. Vit phng trình các tip
tuyn ca (E) song song vi đng thng d: x +
2 y - 1 = 0
2. Trong không gian Oxyz cho A(2 ; 0; 0) và M( 1 ; 1; 1).
a) Tìm to đ O' đi xng O qua đng thng AM.
b) Gi (P) là mt phng thay đi đi qua đng thng AM, ct các trc Oy, Oz
ln lt ti các đim B, C. Gi s B(0; b; 0), C(0; 0; c), b > 0, c > 0. Chng minh
rng b + c =
bc
2
. Xác đnh b, c sao cho din tích tam giác ABC nh nht.
Câu IV:
1. Tính tích phân I =
3
cosx
0
e sin2xdx
.
2. Bit rng (1 + 2x)
n
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ + a
n
x
n
. Chng minh a
2
< a
3
. Bit
rng a
0
+ a
1
+ a
2
+ + a
n
= 729. Tìm n và s ln nht trong các s a
0
, a
1
, a
2
, , a
n
Câu V:
Cho tam giác ABC tho mãn A
90
0
và sinA = 2sinBsinCtan
A
2
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
A
1 - sin
2
S =
sinB
.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
18
S 16
Câu I:
Cho hàm s
2
x + x + 4
y =
x + 1
(1) có đ th (C).
1. Kho sát hàm s (1) .
2. Vit phng trình tip tuyn ca (C), bit tip tuyn đó vuông góc vi đng
thng d: x - 3y + 3 = 0.
Câu II:
1. Gii phng trình 2sinxcos2x + sin2xcosx = sin4xcosx.
2. Gii h phng trình
2 2
x + y x - 1
x + y = y + x
2 - 2 = x - y.
Câu III:
1. Trong mt phng Oxy cho tam giác ABC vuông A. Bit A( - 1; 4), B( 1; -
4), đng thng BC đi qua đim K(
7
3
; 2). Tìm to đ C.
2. Trong không gian Oxyz cho A(2 ; 0; 0) , B(2; 2; 0), C(0; 0; 2).
a) Tìm to đ O' đi xng O qua mf(ABC).
b) Cho đim S di chuyn trên trc Oz, gi H là hình chiu vuông góc ca O
trên đng thng SA. Chng minh rng din tích tam giác OBH nh hn 4.
Câu IV:
1. Tính tích phân I =
2
0
xsin xdx
.
2. Bit rng trong khai trin nh thc Niutn ca (x +
1
x
)
n
tng các h s ca hai
s hng đu tiên bng 24, tính tng các h s ca các s hng cha x
k
vi k > 0 và
chng minh rng tng này là mt s chính phng.
Câu V:
Cho phng trình x
2
+ ( m
2
-
5
3
)
2
x + 4
+ 2 - m
2
= 0.
Tìm tt c các giá tr m đ phng trình có nghim.
Trn Xuân Bang - Trng THPT Chuyên Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
19
S 17
Câu I:
Cho hàm s
x
y =
x + 1
(1) có đ th (C).
1. Kho sát hàm s (1) .
2. Tìm trên (C) nhng đim M sao cho khong cách t M đn đng thng
d: 3x + 4y = 0 bng 1.
Câu II:
1. Gii phng trình sinx + sin2x =
3(cosx + cos2x)
2. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s y = (x + 1)
2
1 - x
.
Câu III:
1. Trong mt phng Oxy cho đim A(2; 3) và hai đng thng
d
1
: x + y + 5 = 0 và d
2
: x + 2y - 7 = 0.
Tìm to đ các đim B trên d
1
và C trên d
2
sao cho tam giác ABC có trng tâm là
G(2; 0).
2. Cho hình vuông ABCD có cnh AB = a. trên các na đng thng Ax, By
vuông góc vi mf(ABCD) và nm v cùng mt phía đi vi mf(ABCD), ln lt
ly các đim M, N sao cho tam giác MNC vuông ti M. t AM = m, BN = n.
Chng minh rng, m(n - m) = a
2
và tìm giá tr nh nht ca din tích hình thang
ABNM.
3. Trong không gian Oxyz cho A(0 ; 1; 1) và đng thng d:
x + y = 0
2x - z - 2 = 0
Vit phng trình mt phng (P) đi qua A và vuông góc vi đng thng d.
Tìm to đ hình chiu vuông góc B' ca đim B(1; 1; 2) trên mt phng (P).
Câu IV:
1. Tính tích phân I =
ln8
2x x
ln3
e e 1dx
.
2. Có bao nhiêu s t nhiên tho mãn đng thi ba đim kin sau: gm đúng 4
ch s đôi mt khác nhau; là s chn; nh hn 2158 ?
Câu V:
Tìm tt c các giá tr m đ h sau có nghim:
2
2
x - 5x + 4 0
3x - mx x + 16 = 0
Trn Xn Bang - Trng THPT Chun Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
20
S 18
Câu I:
Gọi (C
m
) là đồ thò của hàm số : y =
2 2
2 1 3
x mx m
x m
(*) (m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số (*) ứng với m = 1.
2. Tìm m để hàm số (*) có hai điểm cực trò nằm về hai phía trục tung.
Câu II
:
1. Giải hệ phương trình :
2 2
4
( 1) ( 1) 2
x y x y
x x y y y
2. Tìm nghiệm trên khong (0;
) của phương trình :
2 2
3
4sin 3 cos 2 1 2cos ( )
2 4
x
x x
Câu III:
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại đỉnh A có
trọng tâm G
4 1
( ; )
3 3
, phương trình đường thẳng BC là
2 4 0
x y
và phương
trình đường thẳng BG là
7 4 8 0
x y
.Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1;1; 0),B(0; 2; 0),
C(0; 0; 2) .
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ O và vuông góc với BC.
Tìm tọa độ giao điểm của AC với mặt phẳng (P).
b) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Viết phương trình mặt cầu
ngọai tiếp tứ diện OABC.
Câu IV:
1. Tính tích phân
3
2
0
sin .
I x tgxdx
.
2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên,
mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm hàng
ngàn bằng 8.
Câu V: Cho x, y, z là ba số thỏa x + y + z = 0. Chng minh rằng :
3 4 3 4 3 4 6
x y z
Trn Xn Bang - Trng THPT Chun Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
21
S 19
Câu I
:
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò ( C ) của hàm số
2
1
1
x x
y
x
.
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (- 1; 0) và tiếp xúc với đồ thò (
C ) .
Câu II
:
1. Giải hệ phương trình :
2 1 1
3 2 4
x y x y
x y
2. Giải phương trình :
3
2 2 cos ( ) 3cos sin 0
4
x x x
Câu III:
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
(C): x
2
+ y
2
12 4 36 0
x y
. Viết phương trình đường tròn (C
1
) tiếp xúc với
hai trục tọa độ Ox, Oy đồng thời tiếp xúc ngòai với đường tròn (C).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz cho 3 điểm A(2;0;0),
C(0; 4; 0), S(0; 0; 4).
a) Tìm tọa độ điểm B thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ giác OABC là hình
chữ nhật. Viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm O, B, C, S.
b) Tìm tọa độ điểm A
1
đối xứng với điểm A qua đường thẳng SC.
Câu IV
: 1. Tính tích phân
7
3
0
2
1
x
I dx
x
.
2. Tìm hệ số của x
7
trong khai triển đa thức
2
(2 3 )
n
x
, trong đó n là số nguyên
dương thỏa mãn:
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
n
n n n n
C C C C
= 1024. (
k
n
C
là số tổ hợp chập k
của n phần tử)
Câu V
: Cm rằng với mọi x, y > 0 ta có :
2
9
(1 )(1 )(1 ) 256
y
x
x
y
. Đẳng thức xảy ra khi nào?
Trn Xn Bang - Trng THPT Chun Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
22
S 20
Câu I
:
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò ( C ) của hàm số
4 2
6 5
y x x
2. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt :
4 2
2
6 log 0
x x m
.
Câu II:
1. Giải hệ phương trình :
2 1 1
3 2 4
x y x y
x y
2. Giải phương trình :
3
2 2 cos ( ) 3cos sin 0
4
x x x
Câu III
:
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip (E) :
2 2
64 9
x y
= 1. Viết phương
trình tiếp tuyến d của (E) biết d cắt hai hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B
sao cho AO = 2BO.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
1
x y z
:
1 1 2
d
và
2
1 2
:
1
x t
d y t
z t
( t là tham số )
a) Xét vò trí tương đối của d
1
và d
2
.
b) Tìm tọa độ các điểm M thuộc d
1
và N thuộc d
2
sao cho đường thẳng MN
song song với mặt phẳng (P) :
0
x y z
và độ dài đọan MN =
2
.
Câu IV
:
1. Tính tích phân
2
0
ln
e
x xdx
.
2. Một đi văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người biết rằng trong nhóm đó phải
có ít nhất 3 nữ.
Câu V
: Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn : a + b + c =
3
4
. Chng minh rằng :
3 3 3
3 3 3 3
a b b c c a
. Khi nào đẳng thức xảy ra ?
Trn Xn Bang - Trng THPT Chun Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
23
S 21
Câu I: Cho hàm số : y =
2
2 2
1
x x
x
(*)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò ( C ) của hàm số (*) .
2. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của ( C ). Chứng minh rằng không có
tiếp tuyến nào của (C ) đi qua điểm I .
Câu II
:
1. Giải bất phương trình :
2
8 6 1 4 1 0
x x x
2. Giải phương trình :
2
2
cos 2 1
( ) 3
2 cos
x
tg x tg x
x
Câu III
:
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 đường tròn :
(C
1
): x
2
+ y
2
9
và (C
2
): x
2
+ y
2
2 2 23 0
x y
. Viết phương trình trục đẳng
phương d của 2 đường tròn (C
1
) và (C
2
). Chứng minh rằng nếu K thuộc d thì
khỏang cách từ K đến tâm của (C
1
) nhỏ hơn khong cách từ K đến tâm của
(C
2
).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(5;2; - 3) và mặt phẳng
(P):
2 2 1 0
x y z
.
a) Gọi M
1
là hình chiếu của M lên mặt phẳng ( P ). Xác đònh tọa độ điểm M
1
và tính độ dài đọan MM
1
.
b) Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua M và chứa đường thẳng :
x - 1 y - 1 z - 5
2 1 - 6
Câu IV
:
1.Tính tích phân
4
sin
0
(tan cos )
x
x e x dx
.
2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số
gồm 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ 1, 5 ?
Câu V: Chng minh rằng nếu
0 1
y x
thì
1
4
x y y x
. Đẳng thức xảy ra khi nào?
Trn Xn Bang - Trng THPT Chun Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
24
S 22
Câu I:
Gọi (C
m
) là đồ thò của hàm số y= – x
3
+ ( 2m + 1) x
2
– m – 1 (1)
(m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số (1) khi
m 1
.
2) Tìm m để đồ thò (C
m
) tiếp xúc với đường thẳng y= 2mx – m – 1.
Câu II
:
1. Giải bất phương trình :
2 7 5 3 2
x x x
2. Giải phương trình :
3 sin
( ) 2
2 1 cos
x
tg x
x
Câu III:
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
(C): x
2
+ y
2
4 6 12 0
x y
.
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d :
2 3 0
x y
sao cho MI = 2R, trong
đó I là tâm và R là bán kính của đường tròn (C).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.O
1
A
1
B
1
với
A(2;0;0), B(0; 4; 0), O
1
(0; 0; 4)
a) Tìm tọa độ các điểm A
1
, B
1
. Viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm O, A,
B, O
1
.
b) Gọi M là trung điểm của AB.Mặt phẳng ( P ) qua M vuông góc với O
1
A
và cắt OA, OA
1
lần lượt tại N, K. Tính độ dài đọan KN.
Câu IV
:
1. Tính tích phân
3
2
1
ln
ln 1
e
x
I dx
x x
.
2. Tìm k
0;1;2; ;2005
sao cho
2005
k
C
đạt giá trò lớn nhất. (
k
n
C
là số tổ hợp
chập k của n phần tử)
Câu V: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
2 1 2 1
2
7 7 2005 2005
( 2) 2 3 0
x x x
x
x m x m
Trn Xn Bang - Trng THPT Chun Qung Bình
D b thi i Hc 2002 - 2008
ra và Hng dn gii. 6/2010
25
S 23
Câu I
:
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số
2
3 3
1
x x
y
x
.
2. Tìm m để phương trình
2
3 3
1
x x
m
x
có 4 nghiệm phân biệt
Câu II
:
1. Giải bất phương trình :
2
2
2
2
1
9 2 3
3
x x
x x
.
2. Giải phương trình :
sin 2 cos 2 3sin cos 2 0
x x x x
Câu III
:
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A(0;5), B(2; 3) . Viết
phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và có bán kính R =
10
.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 hình lập phương
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
với A(0;0;0), B(2; 0; 0), D
1
(0; 2; 2)
a) Xác đònh tọa độ các điểm còn lại của hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
.
Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng hai mặt phẳng ( AB
1
D
1
) và (
AMB
1
) vuông góc nhau.
b) Chứng minh rằng tỉ số khong cách từ điểm N thuộc đường thẳng AC
1
(
N
A ) tới 2 mặt phẳng ( AB
1
D
1
) và ( AMB
1
) không phụ thuộc vào vò trí của
điểm N.
Câu IV:
1. Tính tích phân
2
2
0
I = (2x - 1)cos xdx
.
2. Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức :
2 2
2 6 12
n n n n
P A P A
.
( P
n
là số hóan vò của n phần tử và
k
n
A
là số chỉnh hợp chập k của n phần tử)
Câu V: Cho x, y, z là ba số dương và xyz = 1. Chng minh rằng :
2 2 2
3
1 1 1 2
x y z
y z x
.