KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 2)
MÔN : HOÁ 10
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : Chọn câu trả lời đúng tô vào bảng trả lời dưới đây:
Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………………………………………Lớp:
…………………………….
1
A B C D
4
A B C D
7
A B C
2
A B C D
5
A B C D
8
A B C
3
A B C D
6
A B C D
9
A B C
Cu 1. Nhóm A gồm các nguyên tố :
a. Nguyên tố s và nguyên tố d b. Nguyên tố p và nguyên tố d
c. Nguyên tố s và nguyên tố f d. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 2. Một nguyên tố R có cấu hình electron của nguyên tử : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.Vậy vị trí của R trong BTH là.
a. Chu kỳ 4, nhóm IV A b. Chu kỳ 3, nhóm VII A
c. Chu kỳ 3, nhóm VI A d. Chu kỳ 3, nhóm IV A
Cu 3. Nguyên tố M ở chu kỳ 4 nhóm IA. Vậy M có cấu hình electron của nguyên tử là:
a. 1s
2
2s
2
3s
2
2p
6
4s
1
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
1
c.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
4s
1
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Cu 4. Trong 1 chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hoá trị cao nhất đối với Oxy :
a. Tăng từ 1 đến 8 b. Không đổi c. Tăng từ 1 đến 7 d. Bằng số lớp e
Cu 5. Nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Hóa trị cao nhất với Oxi, hóa trị với Hiđrô là:
a. 7 va 1 b. 6 và 2 c. 5 và 3 d. 4 và 4
Cu 6. Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Na:
a. Cl b. K c. Si d. O
Cu 7. Tính chất Bazơ của dãy các hiđrôxít NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến đổi theo chiều nào sau đây?.
a. Tăng b. Giảm c.Vừa tăng vừa giảm d. Không thay đổi
Cu 8. Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất :
a. N, O b. P, S c. Na, Cl d. Cl, Br
Cu 9. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần của bán kính nguyên tử như sau:
a. Li > C > N > O > Na b. Na > Li > C > N > O
c. C > N > O > Na > Li d. Na > Li > O > N > C
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số e trong các phân lớp p là 10 e. A là:
a. Kim loại b. Phi kim c. Khí hiếm d. Có thể là kim loại hoặc phi kim
Câu 11. Có các tính chất sau:
1/ Điện tích hạt nhân ; 2/ Khối lượng nguyên tử ; 3/ Số e lớp ngoài cùng ; 4/ Số e trong nguyên tử
Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
a. 1 và 2 b. 2 và 3 c. 3 d. 1, 2, 3 và 4
Câu 12. Số thứ tự của nhóm A bằng:
a. Số e ở phân lớp ngoài cùng b. Số e ở lớp ngoài cùng.
c. Số lớp e d. Số thứ tự của nguyên tố
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (3 đ)
Nguyên tố M ở chu kỳ 3 nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Không sử dụng bảng tuần hoàn , hãy cho biết :
a. Cấu hình e của M
b. Nguyên tử M có mấy lớp e vàbao nhiêu e ở lớp ngoài cùng.
c.Trong oxit cao nhất của M thì M chiếm 43,66% khối lượng. Tính số lượng mỗi loại hạt của nguyên tử M
Câu 2 : (3 đ)
1. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng 1 chu kỳ trong bảng tuần hoàn, có tổng số điện tích hạt nhân là 23.
a. Xác định vị trí của A và B trong BTH. Cho biết tính chất của A và B.
b. Viết công thức oxit và công thức hiđrôxit tương ứng của A và B. So sánh tính chất của chúng.
2. Cho 5,6 g BaO phản ứng với 8,5g dd H
2
SO
4
98%. Tính khối lượng muối và khối lượng dd tạo thành sau phản ứng
(Cho Ba = 137; O = 16; S = 32; H = 1)
KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 2)
MÔN : HOÁ 10
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : Chọn câu trả lời đúng tô vào bảng trả lời dưới đây:
Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………………………………………Lớp:
…………………………….
1
A B C D
4
A B C D
7
A B C
2
A B C D
5
A B C D
8
A B C
3
A B C D
6
A B C D
9
A B C
Cu 1. Số thứ tự của chu kì bằng:
a. Số e ở phân lớp ngoài cùng b. Số e ở lớp ngoài cùng.
c. Số lớp e d. Số thứ tự của nguyên tố
Câu 2. Một nguyên tố R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
4
.Vậy vị trí của R trong BTH là.
a. Chu kỳ 4, nhóm IV A b. Chu kỳ 3, nhóm VII A
c. Chu kỳ 3, nhóm VI A d. Chu kỳ 3, nhóm IV A
Câu 3. Có các tính chất sau:
1/ Hoá trị cao nhất đối với Oxy ; 2/ Khối lượng nguyên tử ; 3/ Số e lớp ngoài cùng ; 4/ Số lớp e
Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
a. 1 và 2 b. 2 và 3 c. 1 và 3 d. 1, 2, 3 và 4
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số e ở các phân lớp s là 5. Tên của A là:
a. Natri b. Kali c. Liti d. Magiê
Câu 5. Một nguyên tố R có cấu hình electron của nguyên tử : 1s
2
2s
2
2p
3
.Vậy công thức hợp chất với hiđrô và công thức oxit cao nhất
là:
a. RH
2
,RO b. RH
4
, RO
2
c.RH
3
,R
2
O
3
d. RH
3
,R
2
O
5
Câu 6. Tính chất Axít của dãy các hiđrô xít: H
2
SiO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
, biến đổi theo chiều nào sau đây?
a.Tăng b. Giảm c. Vừa tăng vừa giảm d. Không thay đổi
Cu 7.Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần như sau:
a. K < Na < Cl < F b. F > Cl > Na > K b. Na < Cl < K < Na d. F > Cl > K >Na
Câu 8.Trong Bảng tuần hoàn, nhóm nào sau đây có hóa trị cao nhất với Oxi bằng 1.
a. Nhóm VII A b. Nhóm I A c. Nhóm III A d. Nhóm IV A
Câu 9. Cho các nguyên tố: Cl, I, Br, F . Chiều tãng tính phi kim là:
a. F > Cl > Br >I b. F < Cl < Br < I c. I < Br < Cl < F d. I < Cl< Br < F
Câu 10. Trong 1 nhóm A theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hoá trị cao nhất đối với Oxy :
a. Bằng số e lớp ngoài cùng b. Không đổi
c. Tăng từ 1 đến 7 d.Giảm từ 4 đến 1
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm có những kim loại điển hình là nhóm:
a. IA b.IIA c. IIIA d. VIIA
Câu 12. Trong các nguyên tố sau đây,nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất :
a. Na b. P c. S d.K
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (3 đ)
Nguyên tố R ở chu kỳ 3 nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Không sử dụng bảng tuần hoàn , hãy cho biết :
a. Cấu hình e củaR
b. Nguyên tử R có mấy lớp e va bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng.
c.Trong hợp chất của R với hiđrô thì R chiếm 94,12% khối lượng. Tính số lượng mỗi loại hạt của nguyên tử R
Câu 2 : (3 đ)
1. Hai nguyên tố A đứng trước B kế tiếp nhau trong cùng 1 chu kỳ trong bảng tuần hoàn, có tổng số điện tích hạt nhân la 33.
a. Xác định vị trí của A và B trong BTH. Cho biết tính chất của A và B.
b. Viết công thức oxit và công thức hiđrôxit tương ứng của A và B. So sánh tính chất của chúng.
2. Cho 2,3 g Na phản ứng với 9,5 g dd HCl 36,5 %. Tính khối lượng muối và khối lượng dd tạo thành sau phản ứng
(Cho N = 23; H = 1; Cl = 35,5)
KIỂM TRA 1 TIẾT (Lần 2)
MÔN : HOÁ 10
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : Chọn câu trả lời đúng tô vào bảng trả lời dưới đây:
Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………………………………………Lớp:
…………………………….
1
A B C D
4
A B C D
7
A B C
2
A B C D
5
A B C D
8
A B C
3
A B C D
6
A B C D
9
A B C
Cu 1. Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần :
a. Hóa trị cao nhất với Oxi b. Số lớp electron
c. Số electron lớp ngoài cùng d. Tính axít tính bazơ của oxít và hiđrôixít tương ứng
Cu 2. Nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
2
. Hóa trị cao nhất với Oxi, hóa trị với Hiđrô là:
a. 7 và1 b. 6 và 2 c. 5 và 3 d. 4 và 4
Câu 3. Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tư F:
a. Cl b. K c. Si d. O
Câu 4. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm có những phi kim điển hình là nhóm:
a. IVA b.VA c. VIA d. VIIA
Câu 5. Trong các nguyên tố sau đây,nguyên tử của nguyên tố nào có độ âm điệnlớn nhất :
a. B b.N c.O d. Mg
Câu 6. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác :Trong một chu kì, đi từ trái sang phải.
a. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
b. Độ âm điện tăng đần
c. Các nguyên tố đều có cùng số lớp e
d. Bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 7. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA. X là nguyên tố :
a. Phi kim b. Kim loại c. Khí hiếm
Câu 8. Cho các nguyên tố: Cl, I, Br, F . Chiều giảm tính phi kim là:
a. F > Cl > Br >I b. F < Cl < Br < I c. I < Br < Cl < F d. I < Cl< Br < F
Câu 9. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 5 có số lớp electron trong nguyên tử là:
a. 1 b. 2 c. 5 d. 7
Câu 10. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện tăng dần như sau:
a. K < Na< Cl < F c. F < Cl <Na < K c. Na < Cl < K < Na d. F < Cl < K < Na
Câu 11. Nguyên to B ở chu kỳ 4 nhóm IIA. Vậy B có cấu hình electron của nguyên tử là:
a. 1s
2
2s
2
3s
2
2p
6
4s
2
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
2
c.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
4s
2
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 12. Số nguyên tố trong chu kỳ 2 và 6 là:
a. 2 và 8 b. 8 và 18 c. 8 và 32 d. 18 và 32
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (3 đ)
Nguyên tố X ở chu kỳ 3 nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Không sử dụng bảng tuần hoàn , hãy cho biết :
a. Cấu hình e của X
b. Nguyên tử X có mấy lớp e vàbao nhiêu e ở lớp ngoài cùng.
c.Trong oxit cao nhất của X thì oxy chiếm 53,3% khối lượng. Tính số lượng mỗi loại hạt của nguyên tử X
Câu 2 : (3 đ)
1. Hai nguyên to X vàY thuộc cùng 1nhóm A và nằm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, có tổng số điện tích hạt nhân
la 30.
a. Xác định vị trí của X và Y trong BTH. Cho biết tính chất của X vàY.
b. Viết công thức oxit và công thức hiđrôxit tương ứng của X và Y. So sánh tính chất của chúng.
2. Cho 2,3 g Na phản ứng với 9,5 g dd HCl 36,5 %. Tính khối lượng muối và khối lượng dd tạo thành sau phản ứng
(Cho N = 23; H = 1; Cl = 35,5)