TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA VẬN TẢI – KINH TẾ
BÁO CÁO THẢO LUẬN
HỌC PHẦN: ĐỊNH MỨC KTKT TRONG DNVT– K60
Giảng viên: Hà Thanh Tùng
Đề bài: Sử dụng phương pháp chụp ảnh thời gian làm việc, tiến hành chụp ảnhbấm giờ thời gian làm việc của 1 đối tượng lao động trong 1 ca làm việc.
Phân tích tính tốn định mức lao động của 1 người lao động trong 1 ca
làm việc.
Tên thành viên nhóm:
1. Trần Ngọc Yến
5. Nguyễn Thị Mai Anh
2. Đinh Thị Thanh
6. Trần Mạnh Dũng
3. Đào Thị Hải
7. Đỗ Văn Đức
4. Nguyễn Thị Thu Thoa
8. Phạm Thị Trà My
Lớp: Logistics 3
NỘI DUNG TÌM HIỂU:
1. Chuẩn bị để chụp ảnh
- Đối tượng chụp ảnh: lao động nào? ở đâu?
- Mục đích chụp ảnh:
+ Lấy tài liệu để xây dựng tiêu chuẩn thời gian chuẩn kết, thời gian phục vụ và
thời gian nghỉ ngơi của người lao động trong ca làm việc.
+ Tổng kết những kinh nghiệm lao động của công nhân tiên tiến về mặt sử dụng
thời gian để xác lập ca làm việc hợp lý.
- Tìm hiểu đối tượng lao động:
+ Đặc điểm lao động:
Lao động: Nam 40 tuổi
Là lao động có 13 năm kinh nghiệm lái xe tải đường dài
Tính cách: vui vẻ, thân thiện, yêu nghề
Nắm rõ đường đi và lộ trình, lựa chọn cung đường đễ đi, an tồn
Có sức khỏe tốt, tâm lý thoải mái khi lái xe tải
Nắm vững nguyên tắc, kỹ năng lái xe an toàn
+ Nơi làm việc: Công ty TNHH dịch vụ vận tải Trọng Tấn
Trụ sở: M7 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12,
TP. HCM
-
+ Vị trí việc làm: Cơng nhân lái xe tải đường dài tại Công ty TNHH dịch vụ vận
tải Trọng Tấn
Đặc điểm công việc: Nghề lái xe tải đường dài là một trong những nghề vất vả,
đòi hỏi sức khỏe dẻo dai, bền bỉ, tương đối nguy hiểm bởi những đặc điểm sau:
+ Liên tục di chuyển trên những cung đường dài, đủ mọi loại địa hình từ bằng
phẳng đến gồ ghề;
+ Thời gian làm việc có thể trong ngày hoặc cũng có thể kéo dài nhiều ngày tùy
thuộc vào mức độ công việc;
+ Xe tải thường có trọng tải lớn nên việc điều khiển và làm chủ phương tiện này
đòi hỏi người lái xe cần hết sức tỉnh táo và tập trung để không xảy ra những tai
nạn đáng tiếc.
2. Tiến hành quan sát và điền vào phiếu khảo sát
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc số 1
Công ty TNHH dịch vụ vận tải Trọng Tấn
Người quan sát: Đinh Thị Thanh
Trần Ngọc Yến
Đặc tính vận chuyển: Vận chuyển đường dài
Ngày quan sát : 25/10/2021
Mác kiểu xe: Hino XZU730L
Bắt đầu 8h00 kết thúc 17h00
STT
Yếu tố quan sát
Thời
điểm
(h- ph)
ký hiệu
Thời
hạn(ph)
(1)
(2)
1
Bố trí ca làm việc
2
Lấy xe từ gara
3 Kiểm tra phương tiện
4
Nhận giấy tờ VC
5
Xếp hàng
6
Lái xe từ A - B
7
Đợi lượt dỡ hàng
8
Dỡ hàng
9
Đưa xe về gara
10
Nghỉ ngơi
11
Nói chuyện
12
Lấy xe từ gara
(3)
08:00
08:20
08:25
08:40
08:50
09:25
10:25
10:35
11:05
12:00
12:30
12:40
(4)
15
5
10
5
30
60
5
30
55
30
10
5
(5)
Tpvtc
Tck
Tck
Tck
Ttnp
Ttnc
Tlpn
Ttnp
Tck
Tnn
Tlpn
Tck
13 Kiểm tra phương tiện
14
Nhận giấy tờ vc
15
Xếp hàng
16
Lái xe từ A - B
12:45
12:52
13:00
13:50
7
5
50
70
Tck
Tck
Ttnp
Ttnc
14:10
5
Tpvkt
15:10
15:55
16:55
16:57
45
60
2
3
Ttnp
Tck
Tck
Tlpn
17
18
19
20
21
Kiểm tra xe trên
đường
Dỡ hàng
đưa xe về gara
chấm công
nghỉ sớm
Khoảng Khối
Số CN Ghi
cách
Lượng xếp dỡ chú
(km) hàng (T)
(6)
(7)
(8)
4
10
4
10
5
10
5
10
70
70
(9)
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc số 2
Công ty TNHH dịch vụ vận tải Trọng Tấn
Người quan sát: Đỗ Văn Đức
Trần Mạnh Dũng
Đào Thị Hải
Đặc tính vận chuyển: Vận chuyển đường dài
Ngày quan sát : 26/10/2021
Mác kiểu xe: Hino XZU730L
Bắt đầu 8h00 kết thúc 17h00
STT
Yếu tố quan sát
Thời
điểm
(h- ph)
ký hiệu
Thời
hạn(ph)
(1)
(2)
1
Bố trí ca làm việc
2
Lấy xe từ gara
3 Kiểm tra phương tiện
4
Nhận giấy tờ VC
5
Xếp hàng
6
Lái xe từ A - C
7
Đợi lượt dỡ hàng
8
Dỡ hàng
9
Đưa xe về gara
10
Nghỉ ngơi
11
Xếp đồ cá nhân
12
Lấy xe từ gara
(3)
07:50
08:05
08:10
08:20
08:30
09:25
10:20
10:35
11:25
12:20
12:50
13:00
(4)
10
5
10
5
50
55
10
48
55
30
5
5
(5)
Tpvtc
Tck
Tck
Tck
Ttnp
Ttnc
Tlpn
Ttnp
Tck
Tnn
Tlpn
Tck
13 Kiểm tra phương tiện
14
Nhận giấy tờ vc
15
Xếp hàng
16
Lái xe từ A - C
13:05
13:10
13:15
13:50
5
5
30
60
Tck
Tck
Ttnp
Ttnc
17
18
19
20
21
14:10
14:55
15:10
15:55
17:05
5
10
40
70
5
Tpvkt
Tlpn
Ttnp
Tck
Tck
Đổ xăng
Đợi lượt dỡ hàng
Dỡ hàng
Đưa xe về gara
Chấm công
Khoảng Khối
Số CN Ghi
cách
Lượng xếp dỡ chú
(km) hàng (T)
(6)
(7)
(8)
5
10
5
10
4.5
9
4.5
9
60
60
(9)
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc số 3
Công ty TNHH dịch vụ vận tải Trọng Tấn
Người quan sát: Nguyễn Thị Thu Thoa
Phạm Thị Trà My
Nguyễn Thị Mai Anh
Đặc tính vận chuyển: Vận chuyển đường dài
Ngày quan sát : 27/10/2021
Mác kiểu xe: Hino FC99JJTC
Bắt đầu 8h00 kết thúc 17h00
STT
Yếu tố quan sát
Thời
điểm
(h- ph)
ký hiệu
Thời
hạn(ph)
(1)
(2)
1
Bố trí ca làm việc
2
Lấy xe từ gara
3 Kiểm tra phương tiện
4
Nhận giấy tờ VC
5
Xếp hàng
6
Lái xe từ A - D
7
Đợi lượt dỡ hàng
8
Dỡ hàng
9
Đưa xe về gara
10
Nghỉ ngơi
11
Nói chuyện
12
Lấy xe từ gara
(3)
07:40
07:50
08:05
08:15
08:25
09:50
10:55
11:05
12:30
13:25
14:00
14:10
(4)
10
5
10
5
80
60
10
85
55
35
10
5
(5)
Tpvtc
Tck
Tck
Tck
Ttnp
Ttnc
Tlpn
Ttnp
Tck
Tnn
Tlpn
Tck
13 Kiểm tra phương tiện
14
Nhận giấy tờ vc
15
Xếp hàng
16
Lái xe từ A - D
14:15
14:25
14:30
15:10
10
5
40
60
Tck
Tck
Ttnp
Ttnc
17
15:20
10
Tpvkt
16:10
16:20
17:00
17:50
5
40
50
5
Tlpn
Ttnp
Tck
Tck
18
19
20
21
Kiểm tra xe trên
đường
Đợi lượt dỡ hàng
Dỡ hàng
Đưa xe về gara
Chấm công
3. Xử lý tài liệu quan sát
Khoảng Khối
Số CN Ghi
cách
Lượng xếp dỡ chú
(km) hàng (T)
(6)
(7)
(8)
6.5
20
6.5
20
5
7
5
7
50
50
(9)
Phân nhóm thời gian làm việc
(Ứng với biểu quan sát số 1)
STT
(1)
1
Hao phí thời gian
Tổng
Thời
thời gian gian hao
phí Tb
hao phí
(ph)
(ph)
(6)
(7)
(5)
5;5
10;7
5;5
55;60
2
2
2
2
2
1
10
17
10
115
2
5
8.5
5
57.5
2
Ttn
Ttnp
Ttnp
Ttnc
30;50
30;45
60;70
2
2
2
80
75
130
40
35.7
65
- Bố trí ca làm việc
Tpvtc
15
1
15
15
- Kiểm tra xe trên đường
Tpvkt
5
1
5
5
4
Thời gian nghỉ ngơi:
Tnn
30
1
30
30
5
Thời gian lãng phí:
- Đợi lượt dỡ hàng
- Nói chuyện
- Nghỉ sớm
Tlpn
Tlpn
Tlpn
5
10
3
1
1
1
5
10
3
5
10
3
3
(3)
Tck
Số lần
lặp lại
(4)
2
(2)
Thời gian chuẩn kết:
- Lấy xe từ gara
- Kiểm tra phương tiện
- Nhận giấy tờ vận chuyển
- Đưa xe về gara
- Chấm công
Thời gian tác nghiệp:
- Xếp hàng
- Dỡ hàng
- Lái xe A- B
ký hiệu
Thời hạn
(ph)
Thời gian phục vụ:
Phân nhóm thời gian làm việc
(Ứng với biểu quan sát số 2)
STT
(1)
1
2
Hao phí thời gian
(2)
Thời gian chuẩn kết:
- Lấy xe từ gara
- Kiểm tra phương tiện
- Nhận giấy tờ vận chuyển
- Đưa xe về gara
- Chấm công
Thời gian tác nghiệp:
- Xếp hàng
- Dỡ hàng
- Lái xe A- C
3
ký hiệu
(3)
Tck
Thời hạn
(ph)
Số lần
lặp lại
Tổng
Thời
thời gian gian hao
phí Tb
hao phí
(ph)
(ph)
(6)
(7)
(4)
(5)
5;5
10;5
5;5
55;70
5
2
2
2
2
1
10
15
10
125
5
5
7.5
5
62.5
5
Ttn
Ttnp
Ttnp
Ttnc
50;30
48;40
55;60
2
2
2
80
88
115
40
44
57.5
Thời gian phục vụ:
-
Bố trí ca làm việc
Tpvtc
10
1
10
10
-
Đổ xăng
Tpvkt
5
1
5
5
4
Thời gian nghỉ ngơi:
Tnn
30
1
30
30
5
Thời gian lãng phí:
- Đợi lượt dỡ hàng
- Xếp đồ cá nhân
Tlpn
Tlpn
10;10
5
2
1
20
5
10
5
Tổng
Thời
Phân nhóm thời gian làm việc
(Ứng với biểu quan sát số 3)
STT
(1)
1
Hao phí thời gian
ký hiệu
thời gian gian hao
hao phí
phí Tb
(ph)
(ph)
(6)
(7)
(5)
5;5
10;10
5;5
55;50
5
2
2
2
2
1
10
20
10
105
5
5
10
5
52.5
5
Ttn
Ttnp
Ttnp
Ttnc
80;40
85;40
60;60
2
2
2
120
125
120
60
62.5
60
- Bố trí ca làm việc
Tpvtc
10
1
10
10
- Kiểm tra xe trên đường
Tpvkt
10
1
10
10
4
Thời gian nghỉ ngơi:
Tnn
35
1
35
35
5
Thời gian lãng phí:
- Đợi lượt dỡ hàng
- Nói chuyện
Tlpn
Tlpn
10;5
10
2
1
15
10
7.5
10
3
(3)
Tck
Số lần
lặp lại
(4)
2
(2)
Thời gian chuẩn kết:
- Lấy xe từ gara
- Kiểm tra phương tiện
- Nhận giấy tờ vận chuyển
- Đưa xe về gara
- Chấm công
Thời gian tác nghiệp:
- Xếp hàng
- Dỡ hàng
- Lái xe A- D
Thời hạn
(ph)
Thời gian phục vụ:
Tổng hợp thời gian hao phí
(Ứng với 3 lần quan sát)
Lần quan sát
Thời gian hao phí
(1)
*TG cần thiết
-TG chuẩn kết
-TG tác nghiệp
+TG tác nghiệp chính
+TG tác nghiệp phụ
-TG phục vụ
+TG phục vụ tổ chức
+TG phục vụ kỹ thuật
-TG nghỉ ngơi
Tổng TG được định mức
*TG lãng phí
-TG lãng phí do người lao
động
-Tg lãng phí do tổ chức
-Tg lãng phí do kỹ thuật
-Tg lãng phí khơng sản xuất
Tổng thời gian khơng được
định mức
Tổng thời gian quan sát
thực tế
Ký hiệu
Tổng
thời gian
hao phí
(ph)
Thời gian
hao phí
trung bình
(ph)
(6)
(7)
% so
với
tổng
thời
gian
quan sát
thực tế
(8)
1
2
3
(3)
(4)
(5)
Tck
Ttn
Ttnc
Ttnp
Tpv
Tpvtc
Tpvkt
Tnn
154
165
150
469
156.3
30.86
130
155
115
168
120
145
365
468
121.66
156
24.01
30.79
15
5
30
10
5
30
10
10
35
35
20
95
11.67
6.67
31.67
2.3
1.32
6.25
Tđm
Tlp
489
493
470
1452
484
95.53
Tlpn
Tlptc
Tlpkt
Tlpksx
18
25
25
68
22.67
4.47
Tkđm
Tqstt
18
507
25
518
25
495
68
1520
22.67
506.67
4.47
100
(2)
Cân đối sử dụng thời gian
STT
Loại thời gian hao phí
(1)
(2)
1
Thực tế
Ký hiệu hao phí
(ph)
Dự kiến
hợp lý
(ph)
Chênh lệch (±)
(+)Tiết kiệm (thiếu)
(–)Tổn thất (thừa)
(3)
(4)
(5)
(6)
156.3
102
- 54.3
Thời gian cần thiết:
1.1
- TG chuẩn kết
Tck
1.2
- TG tác nghiệp
Ttn
+ TG tác nghiệp chính
Ttnc
121.66
115.6
- 6.06
+ TG tác nghiệp phụ
Ttnp
156
142
-14
- TG phục vụ
Tpv
+ TG phục vụ tổ chức
Tpvtc
11.67
10.35
- 1.32
+ TG phục vụ kỹ thuật
Tpvkt
6.67
5.34
- 1.33
- TG nghỉ ngơi
Tnn
31.67
25.71
- 5.96
Tđm
484
401
- 82.97
2.1
Thời gian lãng phí:
TG lãng phí do người lao
động
Tlpn
22.67
-
- 22.67
2.2
TG lãng phí do tổ chức
Tlptc
2.3
TG lãng phí do kỹ thuật
Tlpkt
2.4
TG lãng phí khơng sản xuất
Tlpksx
1.3
1.4
Tổng TG được định mức
2
Tổng TG không được định mức
Tkđm
22.67
-
- 22.67
Tổng TG quan sát thực tế
Tqstt
506.67
401
- 105.64
4. Phân tích kết quả chụp ảnh
-
Căn cứ vào kết quả khảo sát và xử lý ta xác định các hệ số sử dụng thời gian:
Hệ số thời gian tác nghiệp:
K1 =
T tn
121.66+156
. 100 =
484
T
. 100 = 57.37%
Hệ số thời gian lãng phí do người lao động:
31.67−25.71+22.67
T nn−T 'nn +T lpn
K2 =
. 100 =
484
T
. 100 = 5.92%
Trong đó: T 'nn : là thời gian nghỉ ngơi theo dự kiến hợp lý
-
-
Dựa vào các kết quả trên ta tiến hành phân tích việc sử dụng thời gian, nguyên
nhân việc sử dụng khơng hợp lý. Việc phân tích phải xuất phát trên quan điểm
của triết học, kinh tế học.
Trên cơ sở tìm nguyên nhân ta lập các biện pháp khắc phục cấc tổn thất thời gian
và tính hiệu quả của các biện pháp khắc phục.
Hệ số khả năng tăng NSLĐ do khắc phục các lãng phí thấy được qua quan
sát:
T lp 1
28.63
M1 = T −T . 100 = 484−28.63 . 100 = 6.29%
lp 1
Trong đó:
T lp1= T lptc +T lpkt +T lpksx+ T lpn +T nn−T 'nn
= 22.67 + 31.67 - 25.71 = 28.63
Hệ số khả năng tăng NSLĐ do khắc phục các lãng phí kín:
T lp 2
77.01
M2 = T −T . 100 = 484−28.63 . 100 = 16.91%
lp 1
Trong đó: thời gian lãng phí kín (Tlp2)
T lp2= T LV −T 'LV = 452.3 – 375.29 = 77.01
Mà:
T LV = Tck + Ttn + Tpv = 156.3 + 277.66 + 18.34 = 452.3
T 'LV = T 'ck +T 'tn +T 'pv = 102 + 257.6 + 15.69 = 375.29
-
Hệ số khả năng tăng NSLĐ chung:
M = M1 + M2 = 6.29 + 16.91 = 23.2%
Khi chụp ảnh cá nhân ngày làm việc để xác định tiêu chuẩn thời gian chuẩn kết,
thời gian phục vụ và thời gian nghỉ ngơi. Ta tính như sau:
Tiêu chuẩn thời gian chuẩn kết:
T ck
156.3
Ack = T . 100 = 121.66+156 . 100 = 56.29%
tn
Tiêu chuẩn thời gian phục vụ nơi làm việc:
T pv
11.67+ 6.67
Apv = T . 100 = 121.66+156 . 100 = 6.6%
tn
Tiêu chuẩn thời gian nghỉ ngơi:
T nn
31.67
Ann = T . 100 = 121.66+156 . 100 = 11.4%
tn
Tất cả số liệu ở trên đều là các trị số hao phí thời gian trung bình thực tế qua các
lần chụp ảnh.