Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Đề thi và đáp án kỳ thi olympic toán ĐBSCL pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.39 KB, 8 trang )

Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp
Trường THPT Thò Xã Séc

ĐỀ THI OLYMPIC ĐBSCL
Môn: TOÁN – Khối 12

Bài 1:

Cho số nguyên n > 1 và số thực p > 0 . Tìm giá trò lớn nhất của:





1
1
1
n
i
ii
xx
khi
i
x
chạy khắp mọi giá trò thực không âm sao cho
px
n
i
i



1
.


Bài 2:
Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc oxy cho n véctơ :

n
OAOAOA ,,,
21

, thỏa
1
21

n
OAOAOA 

Chứng minh rằng có thể chọn ra k véctơ có tính chất :

4
1
21

k
iii
OAOAOA 
.

Bài 3:


Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp
Trường THPT Thò Xã Séc
Dãy số
()
n
u
, (n =1, 2, 3, ) được xác đònh bởi
1
1
( 1)
k
n
n
k
u
k





, với n=1, 2, 3,
Chứng minh rằng dãy số này có giới hạn và tìm giới hạn đó.


Bài 4:

Giải phương trình sau :
01464

234
 TTTT


Bài 5:

Cho tam giác ABC, O là điểm tùy ý trong tam giác. Đặt : OA = x; OB = y;
OC = z. Gọi u, v, w tương ứng là các đường phân giác trong các góc 
BOC,
 COA,  AOB củøa các tam giác BOC, COA, AOB.
Chứng minh rằng :
2( )x y z u v w    
.




Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp
Trường THPT Thò Xã Séc




ĐÁP ÁN

Bài 1:

Đặt : S = x
1
x

2
+ x
2
x
3
+ … + x
n-1
x
n
; p = x
1
+

x
2
+ … + x
n
.
Giả sử : x
k
= Max { x
1
,

x
2
, … , x
n
}
 S =





1
1
1
n
i
ii
xx
=



k
i
ii
xx
1
1
+




1
1
n
ki

ii
xx




1
1
.
k
i
ik
xx
+




1
1
.
n
ki
ik
xx
 x
k
(p – x
k
) 

4
2
p

,(Côsi).
Vậy : Max S =
4
2
p
khi x
k
= x
k+1
= p/2 và x
i
= 0, i = 1,…n, i  k và i  k + 1.
Bài 2:

Gọi (x
i
,y
i
) là tọa độ véctơ
i
OA
, i = 1,…,n.
Ta có:
iiiii
yxyxOA 
22

, (1). Dấu ‘’=’’ xãy ra khi x
i
= 0 hay y
i
= 0.
Từ gthiết ta có:



n
i
i
n
i
in
yxOAOAOA
11
21
1 

Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp
Trường THPT Thò Xã Séc




000011
1
iiii
y

i
y
i
x
i
x
i
n
i
i
n
i
i
yyxxyx
.
Theo nguyên lý Đirichlê sẽ tồn tại
4
1
0



i
x
i
x
.
Gọi
ikii
OAOAOA , ,,

21
lần lượt là các véctơ có hoành độ x
i1
, x
i2
, …, x
ik
> 0.
Ta có:
   
4
1
0
1
2
21
2
2121



i
x
iikiikiiikiiikii
xxxyyyxxxOAOAOA 
.
Bài 3:
Ta viết :
2
2

11
11
2
2
mm
m
kk
u
kk



=
2
1 1 1
1 1 1
m m m
k k k
k k k m
  


  


Mặt khác, ta có nhận xét : với
(0,1)x
thì
ln( 1) ln(1 )x x x    
, (1)

Thật vậy:
+ Xét
( ) ln( 1)f x x x  

1
'( ) 1 0, (0,1)
11
x
f x x
xx

     

, suy ra f(x)
nghòch biến trên
(0,1)
( ) (0) 0 ln( 1)f x f x x     
, (2)
+ Xét
( ) ln(1 )g x x x  

1
'( ) 1 0, (0,1)
11
x
g x x
xx

     


, suy ra g(x)
nghòch biến trên
(0,1)
( ) (0) 0 ln(1 )g x g x x     
, (3)
Từ (2) và (3) suy ra (1) đã được chứng minh

Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp
Trường THPT Thò Xã Séc



p dụng (1) với
1
x
km


, ( k = 1, 2, 3, ) , ta được :

21
ln( ) ln( )
1 1 1
mm
m m m

  
  

1

ln( 2) ln( 1) ln( 1) ln
1
m m m m
m
       


Tương tự:
1
ln( 3) ln( 2) ln( 2) ln( 1)
2
m m m m
m
       



1
ln( 4) l n ( 3) ln( 3) l n ( 2 )
3
m m m m
m
       




1
ln(2 1) ln(2 ) ln(2 ) ln(2 1)
2

m m m m
m
     


1
1
ln(2 1) ln( 1) ln(2 ) ln
m
k
m m m m
km

      




2
1
ln(2 ) ln2
1
m
u
m
   


2
lim ln2

m
m
u


.
Mặt khác
2 1 2
1
21
mm
uu
m



nên
2 1 2
lim lim
mm
mm
uu

 

.
Suy ra
lim ln2
n
n

u


.
Vậy :
lim ln2
n
n
u


, (n=1, 2, 3, )
Bài 4:
Phương trình
(*)16)1(4
242
 TTTT

Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp
Trường THPT Thò Xã Séc
Nhận thấy phương trình (*) không nhận
223T
hay
1T
làm
nghiệm
Do dó








016
01
24
2
TT
T
nên
(**)1
16
)1(4
(*)
24
2




TT
TT

Đặt






















4
,223\
2
;
2
,


arctgtgT

1
16
)1(4
(**)

24
2






tgtg
tgtg
1
1
2
1
1
2
.2
2
2
2


























tg
tg
tg
tg
1
21
22
2





tg
tg



14 

tg
)(,
4
4 Zkk 



)(,
4
.
16
Zkk 



So điều kiện :







2
;
2



, suy ra
24
.
162

 k
4
7
4
9
 k


Zk 
nên suy ra
 
1,0,1,2 k
.
Nếu
2k
thì
16
7












16
7


tgtgT

Tương tự : nếu
1,0,1k
thì














16

5
,
16
,
16
3

tgtgtgT

Vậy nghiệm của phương trình là







16
5
,
16
,
16
3
,
16
7

tgtgtgtg





Bài 5:
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp
Trường THPT Thò Xã Séc

Đầu tiên , ta chứng minh bổ đề sau:
‚ Nếu
   
  
thì
,,p q r
, ta luôn có:
 
2 2 2
2 cos cos cosp q r qr pr pq
  
    
‛.
Thật vậy :
 
2 2 2
2 cos cos cosp q r qr pr pq
  
    

   
2 2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos 2 cos 2 cos( ) 2 cosp q r qr pq pr

       
        
   
22
2
cos cos 2 ( cos ) 2 ( cos ) 2( cos )( cos )r p q r p r q p q
     

     

+
+
   
22
sin sin 2( sin )( sin )p q p q
   




   
22
cos cos sin cos 0r p q p q
   
     
.
 
2 2 2
2 cos cos cosp q r qr pr pq
  

     
, (đpcm).
Trở lại bài toán đầu bài :
Đặt :  AOB = 2 ;  AOC = 2 ;  BOC = 2   +  +  = 
Theo công thức tính đường phân giác trong tam giác , ta có :
2 cos 2 cos 2 cos
,,
yz xz xy
u v w
y z x z x y
  
  
  

Áp dụng bổ đề với
,,p x q y r z  
ta có :
( ) ( ) ( )
2 . 2 . 2 .
u y z v x z w x y
x y z yz xz xy
yz xz xy
  
    

Hay
. . . 2( )
y z z x x y
x y z u v w u v w
yz xz xy

   
  

       
   


   
, (đpcm)
( theo bất đẳng thức Cauchy )
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp
Trường THPT Thò Xã Séc




×