Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Toán học 6 bài giảng chương III §2 phân số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.19 KB, 15 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1: Thế nào là phân số? Lấy ví dụ trong đời sống và tốn
học.
Câu 2: Thế nào là phân số bằng nhau? Lấy ví dụ và làm bài
7/SGK – Tr8


TIẾT 70. LUYỆN TẬP


I. NHẮC LẠI KIẾN THỨC

1.

Khái niệm phân số

a
(a, b ∈ Z ; b ≠ 0)
b
Thực chất:

a: Tử số

b: Mẫu số

a
= a :b
b

Nhận xét: Với mọi



, ta có

a ∈làZphân số

a
a=
1


2. Hai phân số bằng nhau

a c
= ⇔ ad = bc
b d
Nếu a.d = b.c thì

Nếu a.d ≠ b.c thì

(a, b, c, d ∈ Z ; b ≠ 0; d ≠ 0)

a c
=
b d
a c

b d


Bài 6

a.

Tìm số nguyên x, biết
Giải



Suy ra

x
6
=
7 21

nên x . 21 = 7 . (6)

7.(6) 42
x=
=
=2
21
21

x
7

=

6
21



b.

-5
y

Tìm số nguyên y, biết:
Giải:



-5
y

=

20

nên -5 . 28 = y . 20

28
hay y . 20 = -5 . 28

Suy ra y =

−5.28
= −7
20


=

20
28


Câu 1: Phần tơ màu đỏ trong các hình sau biểu diễn các phân số nào?

1
a)

4

7
b)

4
c)

16

9


Hết 10giờ
78
6
5
4
3

2
1
0
9
Câu 2: Cách viết nào dưới đây cho ta phân số:

8
A. −
0
0
B. −
8

C. Ý a và b đều đúng

D. Ý a và b đều sai


Hết 10giờ
78
6
5
4
3
2
1
0
9

Câu 3:


5
M=
là phân số khi số nguyên n thỏa mãn:
n-3

A. n ≠ 3
B. n = 3

C. Ý a và b đều đúng
D. Ý a và b đều sai


Hết 10giờ
78
6
5
4
3
2
1
0
9

Câu 4: Trong các cặp phân số sau, cặp nào bằng nhau?

1 3
A. &
3 8
−1 3

B.
&
3 9

2 3
C. &
5 10
−4
4
D.
&
−11 11


II. LUYỆN TẬP
Dạng 1: Chứng minh hai phân số bằng nhau.
Bài 1: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ?

a)

c)

1

5
−4

12

5

25

7
−21

b)

d)

−và2
3
7và
2

−6
−8
−14
8


Đáp án

1 5
a) =
5 25

−2 −6
b)

3 −8

−4 7
c)
=
12 −21
7 −14
d) ≠
2
8

vì: 1.25 = 5.5

Vì (-2).(-8) ≠ 3.(-6)

vì:

vì:

4.(−21) = 7.12(= 84)
7
−14
> 0;
<0
2
8


Dạng 2: Lập các cặp phân số bằng nhau
 

Phương pháp: Từ đẳng thức a.d = b.c ta lập được các cặp phân số bằng nhau là:


Bài 2: Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3 . 4 = 6 . 2

Giải
Từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 ta lập được các phân số bằng nhau là:

3

2

6

6

4

3

2

4

3

6

2

=
=


3

Tương tự: Về nhà lập các cặp phân số bằng nhau từ
đẳng thức:

15.4 = 6.10

=

4
2

=

6
4


Dạng 3: Tìm số chưa biết
Bài 3: Tìm x, y biết

x 6
a) =
7 21

−5 20
b)
=
y 28


x 6
a) =
7 21
.21 == 6.7
−x5.28
y.20

x == 42
−21
140
y.20
xy = 42
: 21: 20
−140
xy = 2−7

x
−3
c)
=
−12 x
Giải

x
−3
c)
=
−12 x


x.x = −12.(−3)
x = 36
x = ±6
2

x+3 x−3
d)
=
−2
3

x+3 x −3
d)
=
−2
3
3.( x + 3) = −2.( x − 3)

3 x + 9 = −2 x + 6
3x + 2 x = 6 − 9
5 x = −3
−3
x =
5


HƯỚNG DẪN

VỀ NHÀ


*Bài cũ:

-

Học thuộc khái niệm phân số và định nghĩa hai phân số bằng nhau.

- Lập các cặp phân số bằng nhau từ
đẳng thức:

15.4 = 6.10

- Làm nốt các bài tập 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 2.3; 2.4/SBT – Tr6,7,8.
* Bài mới: Đọc và chuẩn bị các ? ở bài “Tính chất cơ bản của phân số” .



×