Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.01 KB, 25 trang )

TUẦN 28

.
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2016

Tiết 1: Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt
NGUYÊN ÂM
I.MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nhận ra nguyên âm, phụ âm.
- Giúp học sinh nhớ được ghi nhớ.
-Giúp học sinh biết đọc bài trong sách giáo khoa, tìm hiểu bài tập đọc.
- Giúp học sinh biết viết vở em tập viết, viết chính tả.
- HSNK: Hồn thành tất cả các mục tiêu
-HSCĐC: Đọc được bài đọc SGK, viết được bài tập viết
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
A)Mở đầu
- Cho hs chơi trò chơi
-HS chơi
B)Bài mới
Việc 1
a) Phân giải tiếng.
-Đưa tiếng lê vào mơ hình
-HS thực hiện
-Cho học sinh đọc, phân tích trên mơ hình.
-HS đọc
-Phát âm lại phần đầu, nhận xét luồng hơi khi -HS thực hiện
phát âm.


-Đó là loại âm gì?
-HSTL
-Phát âm lại phần vần, nhận xét luồng hơi khi -HS thực hiện
phát âm.
-Đó là loại âm gì?
-HSTL
b)Tổng kết
-GV tổng kết
-HS nghe
-Cho hs đọc ghi nhớ
-HS đọc
Việc 2: Đọc SGK
-Cho học sinh đọc nhỏ
-HS đọc
-Cho học sinh đọc bằng mắt
-HS đọc
-Ghi từ khó lên bảng
-HS quan sát
-Cho học sinh đọc to
-HS đọc
-Cho học sinh đọc từ khó
-HS đọc
-Giáo viên đọc mẫu
HS nghe
-Cho học sinh đọc nối tiếp
-HS đọc
-Cho học sinh đọc đồng thanh
-HS đọc
-?Bài chia làm mấy đoạn ? mỗi đoạn từ đâu
-HSTL

đến đâu?
-Hướng dãn học sinh tìm hiểu nội dung từng
-HS tìm hiểu bài
đoạn trong bài
Việc 3 : Viết vở em tập viết


a)Viết bảng con
-Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa Ch cỡ nhỡ,
cỡ nhỏ
-Cho học sinh viết chữ hoa Ch cỡ nhỡ, cỡ nhỏ
-Viết mẫu: Củ Chi
Chí nghĩa chí tình.
-Cho học sinh đọc câu ứng dụng
-Cho học sinh nhận xét độ cao, chách đặt dấu
thanh, khoảng cách.
b)Viết vở Em tập viết
-Nêu nội dung viết vở
-Nêu tư thế ngồi viết
-Cho học sinh viết bài
-Quan sát, nhận xét học sinh
Việc 4: Viết chính tả
a)Chuẩn bị
- Giáo viên đọc bài chính tả
-Bài viết được trình bày theo thể thơ gì? Nêu
cách trình bày của thể thơ này?
- Cho học sinh viết nháp: thiều quang, xanh
rợn, thanh minh, tảo mộ...
-Viết mẫu lên bảng các tư đó sau khi học sinh
viết xong.

b)Nghe – Viết
-Đọc Cho học sinh viết chính tả
-Đọc lại bài cho học sinh sốt bài
-Thu vở, chấm bài, nhận xét.
C)Củng cố, dặn dò
-Cho học sinh đọc lại bài trong SGK
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò học sinh.

-HS quan sát
-HS viết
-HS quan sát
-HS đọc
-HS nhận xét
-HS nghe
-HS nêu
-HS viết
-HS nghe
-HS nghe
-HSTL
-HS viết
-HS nghe
-HS viết
-HS soát bài
-HS nghe
-HS đọc
-HS nghe

-HS nghe
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
Tiết 4: TỐN
GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN (tiếp theo)
I.

MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Học sinh củng cố về kỹ năng giải và trình bày bài giải tốn có lời văn (bài tốn về
phép trừ).
- Tìm hiểu bài toán (bài toán cho biết và hỏi).
- Giải bài toán (thực hiện phép tính, trình bày bài giải).
2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng nhận biết dạng toán nhanh và trình bày bài đúng.
- HSNK: hồn thành tất cả các bài tập
-HSCDC: hoàn thành được 1 – 2 bài tập
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh tính chính xác khi làm bài.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Cho học sinh viết vào bảng con.
+ Viết các số có 2 chữ số giống
nhau.
+ So sánh: 73 … 76
47 … 39
19 … 15 + 4
- Nhận xét.

2. Bài mới:
- Giới thiệu: Học bài giải tốn có lời
văn tiếp theo.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu cách giải
và trình bày bài giải.
- Cho học sinh đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết cịn lại mấy con làm
sao?
- Nêu cách trình bày bài giải.
- Nêu cho cơ lời giải.
b) Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Bài tốn cho gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết còn lại mấy viên làm sao?

Bài 2, bài 3: Tiến hành tương tự.
3. Củng cố, dặn dò:
- Cách giải bài tốn có lời văn hơm nay

- Học sinh làm bài vào bảng con.

- Học sinh đọc.
- … nhà An có 9 con gà. mẹ bán 3
con.
- … cịn lại mấy con?
- … làm phép trừ.
9 – 3 = 6 (con gà)

- Lời giải, phép tính, đáp số.
- Số gà còn lại là
- 1 em lên bảng giải.
- Lớp làm vào nháp.
-

Học sinh đọc đề bài.
An có 7 viên bi, cho 3 viên.
An cịn lại mấy viên bi?
… tính trừ.
Học sinh ghi tóm tắt.
Học sinh giải bài.
Chữa ở bảng lớp.
Bài giải
Số viên bi còn lại là:
7 – 3 = 4 (viên bi)

- … khác về phép tình – tính trừ.


có gì khác với cách giải bài tốn có lời
văn mà con đã học?
- Dựa vào đâu để biết?
- … câu hỏi.
- Nếu bài toán hỏi tất cả, cả hai thì dùng - … tính cộng.
tính gì?
- Hỏi cịn lại thì dùng phép tính gì?
- … tính trừ.
- Ngồi ra nếu thêm vào, gộp lại thì
thực hiện tính cộng.

- Nếu bớt đi thực hiện tính trừ.
- Giáo viên đưa ra bài tốn.
- Học sinh nói nhanh phép tính và
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
kết quả của bài toán.
- Em nào còn sai về nhà làm lại bài.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 5 : Luyện tốn
GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN (Tiếp theo)
( VBT- 40)
I. MỤC TIÊU
*Đối với hs trung bình, yếu
- Học sinh biết giải tốn có lời văn.
*Đối với hs khá, giỏi.
- Học sinh biết giải tốn có lời văn.
+ HS ham thÝch häc to¸n.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.KTBC
-Cho hs thực hiện đặt tính rồi tính
50 + 10
70 + 20
-Nhận xét bài hs
2. Luyện tập: Lµm vë bµi tËp.
* Bài 1(40): Giải Bài toán
- Hướng dẫn học sinh làm bài .
* Bài 2(40) : Giải bài toán
- Hướng dẫn học sinh làm bài chính xác
* Bài 3 ( 40): Giải bài toán

- Hướng dẫn học sinh làm bài .
*Bài 4:(40) Giải bài toán
-Hướng dẫn hs làm bài
* NhËn xét, chữa bài.
3.Cng c, dn dũ
-Hụm nay chỳng ta hc bài gì?
- NhËn xÐt tiÕt häc
-VỊ nhµ häc bµi vµ chuẩn bị bài giờ sau
Tit 6: Luyn Ting Vit

HOT NG CỦA HS
-HS làm
-HS nghe
-HS làm
-HS làm
-HS làm
-HS làm
-HS nghe
-HSTL
-HS nghe
-HS nghe


NGUYÊN ÂM
I.MỤCĐÍCH YÊU CẦU:
*Đối với hs khá, giỏi:
- Giúp hs biết đọc bài trong SGK.
- Giúp học sinh ôn lại nội dung bài tập đoc.
*Đối với hs trung bình, yếu.
-Giúp hs biết đọc bài trong SGK.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Mở đầu
-Kí hiệu lấy bảng con
-Yêu cầu hs viết từ: ngày xuân, thanh minh
-HS thực hiện
-Nhận xét
-HS nghe
B.BÀI MỚI
1.Giới thiệu bài
2.Bài mới
*Đối với hs khá, giỏi
a.Đọc trong SGK
-Cho hs đọc thầm
-HS đọc
-Gọi 1 hs đọc
-HS đọc
-Cho hs đọc theo nhóm bàn
-HS đọc
-Nhận xét
-HS nghe
b.Tìm hiểu bài
Đưa ra câu hỏi giúp học sinh nêu nội dung bài - HSTL câu hỏi, nêu nội dung
tập đọc
bài
*Đối với hs trung bình, yếu.
-Cho hs đọc thầm
-HS đọc
-Gọi 1 hs đọc

-HS đọc
-Cho hs đọc theo nhóm bàn
-HS đọc
-Chon hs đọc cá nhân
-HS đọc
-Nhận xét
-HS nghe
C.Củng cố, dặn dò
-Gọi hs đọc lại bài
-HS đọc
-Nhận xét giờ học
-HS nghe
-Dặn hs đọc bài nhiều ở nhà
-HS nghe
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tiết 7: HDNGLL
TỌA ĐÀM KỈ NIỆM NGÀY THÀNH LẬP ĐỒN TNCSHCM 26/3
I/ MỤC TIÊU :
-Hs biết được ngày 26-3 là ngày thành lập đồn.
-Vai trị của ngày thành lập đồn.
- Học sinh chuẩn bị bình hoa, cây xanh, cắt mẫu chữ và ảnh Bác.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU ;


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1 (15p) Chuẩn bị triển

- HS lắng nghe thực hiện
khai .
- Gv triển khai các đồ dùng để trang
- HS lắng nghe
trí lễ kỉ niệm ngày thành lập đoàn
26 - 3
- Cây xanh , khẩu hiệu, bình hoa,
mẫu chữ và ảnh Bác
.Hoạt động 2 (15p) Văn hóa, văn
nghệ.
- GV cho HS múa hát để chào mừng - HS thực hiện
lễ kỉ niệm ngày thành lập đoàn 26 - Nhóm thực thiện
3
- Lắng nghe
- Tổ chức thi giữa các nhóm
Nhận xét – Tuyên dương
-Ghi nhận : Duy trì nề nếp truy bài
- HS thực hiện
tốt
-Xếp hàng nhanh, trật tự.
Củng cố (4 P) Học sinh nhắc lại nội
dung bài học.
Dặn dò: Nhận xét tiết học
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 8: Thể dục: GVC
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2016
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
QUAN HỆ ÂM - CHỮ
I.MỤC TIÊU:

- Giúp học biết được quan hệ âm, chữ.
- Giúp học sinh nhớ được ghi nhớ.
-Giúp học sinh biết đọc bài trong sách giáo khoa, tìm hiểu bài tập đọc.
- Giúp học sinh biết viết vở em tập viết, viết chính tả.
- HSNK: Hồn thành tất cả các mục tiêu
- HSCĐC: Đọc được bài tập đọc
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
A)Mở đầu
- Cho hs chơi trò chơi
-HS chơi
B)Bài mới
Việc 1
a) Phân tích mối quan hệ giữa âm và chữ
- Mỗi chữ cái có thể ghi bằng mấy âm?
-HSTL


- Mỗi âm có thể ghi bằng mấy chữ cái?
- Lấy ví dụ một âm ghi bằng hai chữ cái
- Lấy ví dụ một âm ghi bằng ba chữ cái
- Lấy ví dụ một âm ghi bằng bốn con chữ
b) Vận dụng cách ghi âm trong luật chính
tả e, ê, i.
- Cho hs viết các tiếng: ca, ke, kê, ga, ghe,
ghê, nga, nghe, nghê.
- Em hãy giải thích luật chính tả trong các
trường hợp trên
c)Vận dụng cách ghi âm trong luật chính tả

âm đệm.
- Cho học sinh viết tiếng: qua
- Nêu luật chính tả âm cờ trước âm đệm.
- Cho học sinh viết: huy, tùy
- Dấu thanh đặt ở đâu ?
- Nêu luật chính tả ghi âm i sau âm đệm.
d)Tổng kết
-GV tổng kết
-Cho hs đọc ghi nhớ
Việc 2: Đọc SGK
-Cho học sinh đọc nhỏ
-Cho học sinh đọc bằng mắt
-Ghi từ khó lên bảng
-Cho học sinh đọc to
-Cho học sinh đọc từ khó
-Giáo viên đọc mẫu
-Cho học sinh đọc nối tiếp
-Cho học sinh đọc đồng thanh
-?Bài chia làm mấy đoạn ? mỗi đoạn từ đâu
đến đâu?
-Hướng dãn học sinh tìm hiểu nội dung
từng đoạn trong bài
Việc 3 : Viết vở em tập viết
a)Viết bảng con
-Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa D cỡ
nhỡ, cỡ nhỏ
-Cho học sinh viết chữ hoa D cỡ nhỡ, cỡ
nhỏ
-Viết mẫu: Chương Dương
Dám nghĩ dám làm.

-Cho học sinh đọc câu ứng dụng
-Cho học sinh nhận xét độ cao, chách đặt
dấu thanh, khoảng cách.
b)Viết vở Em tập viết

-HSTL
-HS nêu
-HS nêu
-HS nêu
-HS viết
- HS nêu

- HS viết
- HS nêu
- HS viết
- HSTL
- HS nêu
-HS nghe
-HS đọc
-HS đọc
-HS đọc
-HS quan sát
-HS đọc
-HS đọc
HS nghe
-HS đọc
-HS đọc
-HSTL
-HS tìm hiểu bài


-HS quan sát
-HS viết
-HS quan sát
-HS đọc
-HS nhận xét


-Nêu nội dung viết vở
-HS nghe
-Nêu tư thế ngồi viết
-HS nêu
-Cho học sinh viết bài
-HS viết
-Quan sát, nhận xét học sinh
-HS nghe
Việc 4: Viết chính tả
a)Chuẩn bị
-HS nghe
- Giáo viên đọc bài chính tả
-HSTL
- Em hay nêu cách viết tên riêng người và
tên địa lí Việt Nam?
-HS viết
- Cho học sinh viết nháp: An Dương
Vương, Cổ Loa, Hà Nội...
-HS nghe
-Viết mẫu lên bảng các tư đó sau khi học
sinh viết xong.
b)Nghe – Viết
-HS viết

-Đọc Cho học sinh viết chính tả
-HS soát bài
-Đọc lại bài cho học sinh soát bài
-HS nghe
-Thu vở, chấm bài, nhận xét.
C)Củng cố, dặn dò
-Cho học sinh đọc lại bài trong SGK
-HS nghe
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò học sinh.
-HS nghe
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 3 : Đạo đức
BÀI 13 : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT( tiết 1)
A.MỤC TIÊU:
-Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt, chia tay.Khi chào hỏi, tạm biệt cần nói rõ
ràng, nhẹ nhàng, vừa đủ nghe với lời xưng hơ phù hợp với người mình chào hỏi,
tạm biệt nhưng không được gâu ảnh hưởng đến những người xung quanh.
-Học sinh thực hiện được hành vi chào hỏi, tạm biệt trong cuộc sống hằng ngày.
-Học sinh có thái độ tôn trọng mọi người.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY – HOC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
+Khi nào em nói lời cám ơn?
+Khi nào em nói li xin li?
II. Bi mi:
1.Gii thiu bi
2. Các hoạt động:

a. Hoạt động 1: Thảo luận bài tập 1
theo cặp đôi.
- Giáo viên yêu cầu từng cặp quan sát
tranh ở bài tập 1 và1 thảo luận.

- Từng cặp độc lập làm việc.


- Trong từng tranh có những ai?
- Theo từng tranh, học sinh trình
- Chuyện gì xảy ra với các bạn nhỏ?
bày ý kiến, bổ sung cho nhau.
- Các bạn đã làm gì khi đó?
- Noi theo các bạn, các con cần làm gì?
* Kết luận: Noi theo các bạn các con cần
chào hỏi khi gặp gỡ. Khi chia tay cần nói
lời tạm biệt.
b.Hoạt động 2: Trị chơi sắm vai.
- Giáo cho từng cặp thể hiện việc chào
hỏi, tạm biệt đối với từng đối tượng cụ
thể: bạn bè, hàng xóm, nhân viên bưu
- Từng cặp chuẩn bị.
điện, ….
- Một số cặp diễn vai.
* Kết luận: Các em đã biết thể hiện lời
- Lớp nhận xét.
chào hỏi, tạm biệt phù hợp, không gây ồn
ào, ….
c.Hoạt động 3: Làm bài tập 2.
- Yêu cầu từng cá nhân làm bài tập 2.

- Trong từng tranh, các bạn nhỏ đang gặp
chuyện gì?
- Từng học sinh độc lập làm bài.
* Kết luận:
- Học sinh trình bày kết quả bổ
- Các bạn nhỏ đi học, gặp cô giáo các bạn
sung cho nhau.
chào cô.
- Bạn nhỏ cùng bố mẹ đang chào tạm biệt
khách.
3. Củng cố - Dặn dò :
+ Khi đc sự quan tâm,gớup đỡ ca ngời
khác,em sẽ nói lời gì?
-TL
+Khi mắc lỗi với ngời khác ,em sẽ nói lời
gì?
-Nx tiết học
-TL
-Thc hin nh iu ó hc.
-Ôn lại bài ,chuẩn bị bài tiết sau
Tit 4: Toỏn
LUYN TP
I.MC TIấU
1.K.thc: Biết giải bài tốn có phép trừ; Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các
số trong phạm vi 20.
2.K.năng: Rèn kỹ năng giải tốn
3.T.độ: Tính cẩn thận chính xác
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV
HS

1.Khởi động
2.KTBC
-Gọi 2 hs lên bảng giải bài tốn theo tóm tắt -2 hs thực hiện
sau:



: 10 quả cam
Cho em: 2 quả cam
Cịn lại : …quả cam?
-Nhận xét, chỉnh sửa
3.Bài mới
a) GTB
b)Thực hành
Bài 1:
-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?

-Đọc yc bài tốn
+…có 15 búp bê, đã bán đi 2 búp
bê.
+Bài toán hỏi cửa hàng cịn lại bao
nhiêu búp bê?
-Hs nêu tóm tắt
-Hs làm vào vở
-1 hs lên bảng giải

-Nhận xét, chỉnh sửa
Bài 2:
-Hs đọc yc bài tốn

-Hs qs tranh và nêu tóm tắt
-Hs làm vào vở
-1 hs lên bảng giải
-Nhận xét, chỉnh sửa
Bài 3:Điền số thích hợp vào ơ trống

-Nhận xét, chỉnh sửa
Bài 4:Giải bài tốn theo tóm tắt

-Đọc yc
-Hs nêu cách điền số
-Hs làm vào sgk
-3 em lên thi điền
-Hs kh, g làm thêm bài tập 4
-1 hs lên bảng giải

-Nhận xét, chỉnh sửa
4.Củng cố, dặn dị
-Giải bài tốn gồm mấy bước?
-TL
-Nhận xét tiết học
-Vn xem lại các bài tập
-Nghe
-Chuẩn bị bài sau
-Nghe
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 6: Luyện Tiếng Việt
QUAN HỆ ÂM – CHỮ .
I.MỤCĐÍCH YÊU CẦU:

*Đối với hs khá, giỏi:
- Giúp hs biết đọc bài trong SGK.
- Giúp học sinh ôn lại nội dung bài tập đoc.
*Đối với hs trung bình, yếu.
-Giúp hs biết đọc bài trong SGK.


II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
A.Mở đầu
-Kí hiệu lấy bảng con
-Yêu cầu hs viết từ: An Dương Vương
-Nhận xét
B.BÀI MỚI
1.Giới thiệu bài
2.Bài mới
*Đối với hs khá, giỏi
a.Đọc trong SGK
-Cho hs đọc thầm
-Gọi 1 hs đọc
-Cho hs đọc theo nhóm bàn
-Nhận xét
b.Tìm hiểu bài
Đưa ra câu hỏi giúp học sinh nêu nội dung bài
tập đọc
*Đối với hs trung bình, yếu.
-Cho hs đọc thầm
-Gọi 1 hs đọc
-Cho hs đọc theo nhóm bàn
-Chon hs đọc cá nhân

-Nhận xét
C.Củng cố, dặn dò
-Gọi hs đọc lại bài
-Nhận xét giờ học
-Dặn hs đọc bài nhiều ở nhà

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-HS thực hiện
-HS nghe

-HS đọc
-HS đọc
-HS đọc
-HS nghe
- HSTL câu hỏi, nêu nội dung
bài
-HS đọc
-HS đọc
-HS đọc
-HS đọc
-HS nghe
-HS đọc
-HS nghe
-HS nghe

Tiết 6: Luyện tốn
LUYỆN TẬP
( LTT- 26)
I. MỤC TIÊU
*Đối với hs trung bình, yếu

- Học sinh biết giải tốn có lời văn.
*Đối với hs khá, giỏi.
- Học sinh biết giải tốn có lời văn.
+ HS ham thÝch häc to¸n.
II .ĐỒ DÙNG
- Sách bài tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Luyện tập: Lµm vë lụyện tập tốn
Bài 1:
- yc học sinh đọc đầu bài

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-HS đọc đầu bài


- Hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 2:
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 4:
- HS đọc đầu bài
- Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?

3.Củng cố, dặn dị
-Hơm nay chúng ta học bài gì?
- Nhận xét tiết học
-Về nhà học bài và chuẩn bị bµi giê sau

- HS làm bài

-HS làm tương tự bài 1
- HS làm bài
-HS đọc đầu bài
- Bài toán cho biết có 19 cái
bát, đã dùng 8 cái
- Bài tốn hỏi còn bao nhiêu
cái bát?
Bài giải:
Số bát còn lại là:
19 – 8 = 11 ( Cái bát)
Đáp số: 11 Cái bát
- ... giải bài tốn có lời văn và
phép trừ.

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Tiết 7: Thủ Công GVC
Thứ tư ngày 22 tháng 3 năm 2016
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
VẦN
I.MỤC TIÊU:
- Giúp học biết được đặc điểm của các loạivần.
- Giúp học sinh nhớ được ghi nhớ.
-Giúp học sinh biết đọc bài trong sách giáo khoa, tìm hiểu bài tập đọc.
- Giúp học sinh biết viết vở em tập viết, viết chính tả.
- HSKN: Hoàn thành tất cả các mục tiêu
-HSCĐC: Đọc và hiểu được bài đọc SGK
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH

A)Mở đầu
- Cho hs chơi trò chơi
-HS chơi
B)Bài mới
Việc 1
a) Vần chỉ có âm chính là ngun âm.
- Tìm những vần chỉ có âm chính là nguyên -HS tìm
âm
- Những nguyên âm nào là nguyên âm trịn
-HSTL
mơi? Những ngun âm nào là ngun âm
khơng trịn mơi?
- Làm cách nào để làm trịn mơi những
-HS nêu
ngun âm khơng trịn mơi
b) Vần có âm đệm
-Âm đệm được ghi như thế nào?
-HS nêu


-Em hãy làm trịn mơi những ngun âm
khơng trịn mơi
-Khi âm cờ đứng trước âm đệm phải ghi như
thế nào?
- Khi âm i đứng sau âm đệm phải ghi như thế
nòa?
d)Tổng kết
-GV tổng kết
-Cho hs đọc ghi nhớ
Việc 2: Đọc SGK

-Cho học sinh đọc nhỏ
-Cho học sinh đọc bằng mắt
-Ghi từ khó lên bảng
-Cho học sinh đọc to
-Cho học sinh đọc từ khó
-Giáo viên đọc mẫu
-Cho học sinh đọc nối tiếp
-Cho học sinh đọc đồng thanh
-?Bài chia làm mấy đoạn ? mỗi đoạn từ đâu
đến đâu?
-Hướng dãn học sinh tìm hiểu nội dung từng
đoạn trong bài
Việc 3 : Viết vở em tập viết
a)Viết bảng con
-Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa Đ cỡ nhỡ,
cỡ nhỏ
-Cho học sinh viết chữ hoa Đ cỡ nhỡ, cỡ nhỏ
-Viết mẫu: Điện Biên
Đất vàng đất bạc.
-Cho học sinh đọc câu ứng dụng
-Cho học sinh nhận xét độ cao, chách đặt dấu
thanh, khoảng cách.
b)Viết vở Em tập viết
-Nêu nội dung viết vở
-Nêu tư thế ngồi viết
-Cho học sinh viết bài
-Quan sát, nhận xét học sinh
Việc 4: Viết chính tả
a)Chuẩn bị
- Giáo viên đọc bài chính tả

- Cho học sinh viết nháp: ruộng, nghiệp,
nông gia, quản công...
-Viết mẫu lên bảng các tư đó sau khi học
sinh viết xong.
b)Nghe – Viết

-HS thực hiện
-HS viết
- HS nêu
-HS nghe
-HS đọc
-HS đọc
-HS đọc
-HS quan sát
-HS đọc
-HS đọc
HS nghe
-HS đọc
-HS đọc
-HSTL
-HS tìm hiểu bài

-HS quan sát
-HS viết
-HS quan sát
-HS đọc
-HS nhận xét
-HS nghe
-HS nêu
-HS viết

-HS nghe
-HS nghe
-HS viết
-HS nghe


-Đọc Cho học sinh viết chính tả
-HS viết
-Đọc lại bài cho học sinh soát bài
-HS soát bài
-Thu vở, chấm bài, nhận xét.
-HS nghe
C)Củng cố, dặn dò
-Cho học sinh đọc lại bài trong SGK
-HS đọc
-Nhận xét giờ học
-HS nghe
-Dặn dò học sinh.
-HS nghe
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Tiết 3: Tốn
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
1.K.thức: Biết giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn có một phép trừ
2.K.năng: Rèn kỹ năng giải tốn
- HSNK: hồn thành được tất cả mục tiêu
- HSCĐC: Hoàn thành được 2 đến 3 bài tập
3.T.độ: Tính cẩn thận chính xác
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

GV
HS
1.Khởi động
2.KTBC
-Gọi 2 hs lên bảng giải bài tốn theo tóm tắt
-2 hs thực hiện
sau:

: 10 quả bóng bay
Cho bạn: 2 quả bóng bay
Cịn lại : …quả bóng bay?
-Nhận xét, chỉnh sửa
3.Bài mới
a) GTB
b)Thực hành
Bài 1:
-Đọc yc bài tốn
-Bài tốn cho biết gì?
+…có 14 cái thuyền, cho bạn 4
-Bài tốn hỏi gì?
cái
+Bài tốn hỏi Lan cịn lại bao
nhiêu cái thuyền?
-Hs nêu tóm tắt
-Hs làm vào vở
-Nhận xét, chỉnh sửa
-1 hs lên bảng giải
Bài 2:
-Hs đọc yc bài toán
-Hs nêu tóm tắt

-Hs làm vào vở
-1 hs lên bảng giải
-Nhận xét, chỉnh sửa


Bài 3:
-Đọc yc
-Hs qs tranh và nêu tóm tắt
-Hs làm vào sgk
-1 hs lên bảng giải
-Nhận xét, chỉnh sửa
Bài 4:Giải bài tốn theo tóm tắt

-Đọc yc
-Hs đọc tóm tắt và qs tranh vẽ
-Hs làm bài vào vở
-1 hs lên bảng giải

-Chấm 1 số bài
-Nhận xét, chỉnh sửa
4.Củng cố, dặn dò
-TL
-Giải bài toán gồm mấy bước?
-Nhận xét tiết học
-Nghe
-Vn xem lại các bài tập
-Nghe
-Chuẩn bị bài sau
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

Tiết 4: Âm nhạc ( GVC)
Tiết 5 : PĐHS: Toán
LUYỆN TẬP (Trang 41)
I. MỤC TIÊU
*Đối với hs trung bình, yếu
- Học sinh biết giải tốn có lời văn.
*Đối với hs khá, giỏi.
- Học sinh biết giải tốn có lời văn.
+ HS ham thích mơn tốn
II. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.KTBC
-Cho hs thực hiện đặt tính rồi tính
50 + 10
70 + 20
-Nhận xét bài hs
2. Lun tËp: Lµm vë bµi tËp.
*Đối với hs trung bình, yếu
* Bài 1(41): Giải Bài tốn
- Hướng dẫn học sinh làm bài .
* Bài 2(41) : Giải bài tốn
- Hướng dẫn học sinh làm bài chính xác
*Đối với hs khá, giỏi
* Bài 3 ( 41): Điến số
- Hướng dẫn học sinh làm bài .
*Bài 4:(41) Giải bài toán
-Hướng dẫn hs làm bài

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-HS làm

-HS nghe
-HS làm
-HS làm
-HS làm
-HS đọc đầu bài
Bài giải:


Đoạn thẳng OB dài số xăng-ti-mét là:
8 - 5 = 3( cm)
ỏp s: 3 cm
-HSTL
-HS nghe

* Nhận xét, chữa bài.
3.Cng cố, dặn dị
-Hơm nay chúng ta học bài gì?
- NhËn xét tiết học
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài giê sau
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Tiết 6 + 7:
Luyện Tiếng
VẦN
I.MỤCĐÍCH YÊU CẦU:
*Đối với hs khá, giỏi:
- Giúp hs biết đọc bài trong SGK.
- Giúp học sinh ôn lại nội dung bài tập đoc.
*Đối với hs trung bình, yếu.
-Giúp hs biết đọc bài trong SGK.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Mở đầu
-Kí hiệu lấy bảng con
-Yêu cầu hs viết từ: nghiệp nông gia
-HS thực hiện
-Nhận xét
-HS nghe
B.Luyện tập
*Đối với hs khá, giỏi
a.Đọc trong SGK
-Cho hs đọc thầm
-Gọi 1 hs đọc
-Cho hs đọc theo nhóm bàn
-HS đọc
-Nhận xét
-HS đọc
b.Tìm hiểu bài
-HS đọc
Đưa ra câu hỏi giúp học sinh nêu nội
-HS nghe
dung bài tập đọc
*Đối với hs trung bình, yếu.
- HSTL câu hỏi, nêu nội dung bài
-Cho hs đọc thầm
-Gọi 1 hs đọc
-HS đọc
-Cho hs đọc theo nhóm bàn
-HS đọc

-Chon hs đọc cá nhân
-HS đọc
-Nhận xét
-HS đọc
C.Củng cố, dặn dò
-HS nghe
-Gọi hs đọc lại bài
-HS đọc
-Nhận xét giờ học
-HS nghe
-Dặn hs đọc bài nhiều ở nhà
Tiết 8 : Luyện Toán


LUYỆN TẬP (LTT- 27)
I. MỤC TIÊU
*Đối với hs trung bình, yếu
- Học sinh biết giải tốn có lời văn.
*Đối với hs khá, giỏi.
- Học sinh biết giải tốn có lời văn.
+ HS ham thích mơn tốn
II. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.KTBC
-Cho hs thực hiện đặt tính rồi tính
50 - 19
45 - 20
-Nhận xét bài hs
2. Lun tËp: Lµm vë luyện tËp.
Bài 5(27): Viết số thích hợp

- Hướng dẫn học sinh làm bài .
Bài 6(27) : Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn học sinh làm bài chính xác
Bài 7 ( 27): Khoanh vào chữ cái trước câu
trả lời đúng
- Hướng dẫn học sinh làm bài .

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- 2 HS lên bảng làm
-HS nghe
-HS làm
-HS lm
11
-

2

=

9

-HS lm
B. 11 bụng hoa

*Nhận xét, chữa bài.
3.Cng c, dn dị
-HS nghe
-Hơm nay chúng ta học bài gì?
- NhËn xÐt tiết học
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2016
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
LUẬT CHÍNH TẢ VỀ PHIÊN ÂM
I.MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nắm được luật chín tả về phiên âm.
- Giúp học sinh nhớ được ghi nhớ.
-Giúp học sinh biết đọc bài trong sách giáo khoa, tìm hiểu bài tập đọc.
- Giúp học sinh biết viết vở em tập viết, viết chính tả.
- HSNK: Hồn thành tất cả mục tiêu
- HSCĐC: Đọc được bài tập đọc và viết được bài chính tả
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
A)Mở đầu
- Cho hs chơi trò chơi
B)Bài mới
Việc 1
a) Ơn luật chính tả.
*Phiên âm tên người.
- Các em nêu luật chính tả về phiên âm tên
người nước ngoài?
-Đọc một số tên người nước ngoài cho học
sinh viết: Anh – xtanh, Tuốc – ghê – nhép…
*Phiên âm địa lí
-Em hãy nghe và viết tên một số đất nước:
In – đô – nê – xi – a, Cam – pu – chia, Mát –
xcơ – va, Oa – xinh - tơn.

- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh
- Khi viết tên địa lí nước ngồi chúng ta viết
như thế nào?
*Phiên âm đồ vật
- Khi viết phiên âm đồ vật có khác gì phiên
âm tên người và tên địa lí khơng?
- Đọc cho học sinh viết một số tên đồ vật
phiên âm từ tiếng nước ngoài: cát – xét, ra –
đi – ô, pi – a – nô.
b)Tổng kết
-GV tổng kết
-Cho hs đọc ghi nhớ
Việc 2: Đọc SGK
-Cho học sinh đọc nhỏ
-Cho học sinh đọc bằng mắt
-Ghi từ khó lên bảng
-Cho học sinh đọc to
-Cho học sinh đọc từ khó
-Giáo viên đọc mẫu
-Cho học sinh đọc nối tiếp
-Cho học sinh đọc đồng thanh
-?Bài chia làm mấy đoạn ? mỗi đoạn từ đâu
đến đâu?
-Hướng dãn học sinh tìm hiểu nội dung từng
đoạn trong bài
Việc 3 : Viết vở em tập viết
a)Viết bảng con
-Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa E cỡ nhỡ,
cỡ nhỏ
-Cho học sinh viết chữ hoa E cỡ nhỡ, cỡ nhỏ


HĐ CỦA HỌC SINH
-HS chơi

-HS nêu
-HS viết
-HS nghe và viết
-HS nghe
-HSTL
-HSTL
-HS nghe và viết

-HS nghe
-HS đọc
-HS đọc
-HS đọc
-HS quan sát
-HS đọc
-HS đọc
HS nghe
-HS đọc
-HS đọc
-HSTL
-HS tìm hiểu bài

-HS quan sát
-HS viết


-Viết mẫu: E - rem

Em ngã chị nâng.
-HS quan sát
-Cho học sinh đọc câu ứng dụng
-Cho học sinh nhận xét độ cao, chách đặt
-HS đọc
dấu thanh, khoảng cách.
-HS nhận xét
b)Viết vở Em tập viết
-Nêu nội dung viết vở
-Nêu tư thế ngồi viết
-HS nghe
-Cho học sinh viết bài
-HS nêu
-Quan sát, nhận xét học sinh
-HS viết
Việc 4: Viết chính tả
-HS nghe
a)Chuẩn bị
- Cho học sinh viết nháp: Anh – xtanh, quán -HS viết
ăn, quên...
-Viết mẫu lên bảng các tư đó sau khi học
-HS đọc
sinh viết xong.
b)Nghe – Viết
-Đọc Cho học sinh viết chính tả
-HS viết
-Đọc lại bài cho học sinh sốt bài
-HS soát bài
-Thu vở, chấm bài, nhận xét.
-HS nghe

C)Củng cố, dặn dò
-Cho học sinh đọc lại bài trong SGK
-HS đọc
-Nhận xét giờ học
-HS nghe
-Dặn dị học sinh.
-HS nghe
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Tiết 3: Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học vền giải tốn có lời văn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng lập đề tốn, giải và trình bày bài giải tốn có lời văn.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. KTBC
- 2 học sinh lên bảng.
- Lan hái 16 bơng hoa, cho bạn 5 bơng,
cịn lại bao nhiêu bông?
- Nhận xét.

- 2 em làm ở bảng lớp, lớp làm nháp.
- Nhận xét.



II.Bài mới
1.Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
2. Bài mới
Bài 1: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ
- HS đọc u cầu bài tốn
chấm
a) - Nhìn xem đề bài cịn thiếu gì? Số
trong phần đề bài có khơng?
- ... thiếu số ơ tơ, có ở trong tranh
- Viết tiếp phần câu hỏi vào (Nhìn tranh
- HS làm vào vở
rồi viết).
Bài tốn:
- Học sinh viết câu hỏi.
Trong bến có 5 ơ tơ, có thêm 2 ơ tơ vào
bến. Hỏi trong bến xe có tất cả bao nhiêu
ơ tơ?
b)giáo viên hướng dẫn học sinh làm
Bài tốn:
Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 2
con bay đi. Hỏi trên cành cây cịn có bao
nhiêu con chim
Bài 2: Nhìn tranh vẽ nêu tóm tắt bài tốn,
rồi giải bài tốn đó:
- HS đọc u cầu
- Trong tranh ta nhìn thấy gì?
- ... có 8 con thỏ trong vịng trịn, có
- Tóm tắt:
3 con đi ra. Hỏi trong vịng trịn cịn


: 8 con thỏ trong vòng tròn
bao nhiêu con?
Đi ra : 3 con
Còn lại: ....mấy con??
Bài giải
Số con thỏ còn lại là:
8 - 3 = 5 (con thỏ)
Đáp số: 5 con thỏ
- Nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên đưa ra 1 số tranh ảnh, mơ
- HS trả lời
hình để học sinh nêu bài tốn rồi giải.
- Gắn 12 hình tam giác xanh và 3 hình
tam giác vàng.
- Có 7 cái thuyền, cho đi 3 cái thuyền.
- Nhận xét.
- Em nào sai thì chữa lại bài.
- Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 100.
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………........
.
Tiết 4: Mĩ thuật: GVC
Tiết 5: Tự nhiên và xã hội



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×