Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI TIENG VIET LOP 2 CUOI KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.82 KB, 8 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017- 018
Môn : Tiếng Việt - Lớp 2 - Bài kiểm tra đọc
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….……..........................Lớp: 2A
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên
………….........................................................................................
….................................................................................................…
…....................................................................................................

PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:
A. Kiểm tra đọc thành tiếng:
Học sinh bốc thăm, đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc trong chương trình
Tiếng Việt 2 – Tập I.
B. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra về từ và câu.
Đọc thầm bài sau và trả lời các câu hỏi.
MẨU GIẤY VỤN
1. Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng không biết ai vứt một mẩu giấy
ngay giữa lối ra vào.
2. Cô giáo bước vào lớp, mỉm cười:
- Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen! Nhưng các em có nhìn thấy
mẩu giấy đang nằm ngay giữa cửa kia khơng?
- Có ạ! - Cả lớp đồng thanh đáp.
- Nào! Các em hãy lắng nghe và cho cơ biết mẩu giấy đang nói gì nhé! - Cơ giáo
nói tiếp.
3. Cả lớp yên lặng lắng nghe. Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em khơng
nghe thấy mẩu giấy nói gì cả. Một em trai đánh bạo giơ tay xin nói. Cơ giáo cười:
- Tốt lắm! Em nghe thấy mẩu giấy nói gì nào?
- Thưa cơ, giấy khơng nói được đâu ạ!


Nhiều tiếng xì xào hưởng ứng: “ Thưa cô, đúng đấy ạ! Đúng đấy ạ!”
4. Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào
sọt rác. Xong xuôi, em mới nói:
- Em có nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo: “ Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!”
Cả lớp cười rộ lên thích thú. Buổi học hơm ấy vui quá!
(Theo Quế Sơn )


Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khi bước vào lớp cơ giáo đã nói gì?
A. Hơm nay lớp sạch sẽ q! Cơ khen!...
B. Có một mẩu giấy nằm ngay giữa lối ra vào.
C. Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen!...
Câu 2. Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
A. Giữa sân trường
B. Giữa lối ra vào
C. Trên bục giảng
Câu 3. Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
A. Lắng nghe và cho cơ biết mẩu giấy đang nói gì
B. Nhặt mẩu giấy và bỏ vào sọt rác.
C. Lắng nghe mẩu giấy nói gì.
Câu 4. Vì sao cả lớp lại cười rộ lên thích thú?
A. Vì mẩu giấy biết nói.
B. Vì bạn gái giỏi nên nghe được tiếng nói của mẩu giấy.
C. Vì bạn gái hiểu được ý cô giáo và trả lời rất thông minh.
Câu 5. Các từ chỉ hoạt động trong câu: “Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ
mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác”.
A. đứng dậy, mẩu giấy, bỏ.
B. đứng , tiến, nhặt, bỏ
C. em gái, mẩu giấy, sọt rác.

Câu 6. Trái nghĩa với từ khen là:
A. giận
B. chê
C. vui
Câu 7. Gạch một gạch dưới bộ phận câu hỏi Ai và hai gạch dưới bộ phận câu
trả lời Làm gì trong câu sau:
Cả lớp cười rộ lên thích thú.
Câu 8: Em hãy đặt dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống thích hợp trong câu sau:
Cả lớp im lặng lắng nghe
được một lúc
khơng nghe thấy mẩu giấy nói gì cả.

tiếng xì xào nổi lên vì các em

Câu 9. Qua bài đọc “Mẩu giấy vụn” em hiểu cô giáo muốn nhắc nhở học sinh
điều gì?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017- 2018
Môn : Tiếng Việt - Lớp 2 - Bài kiểm tra viết
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:…………………………………….................Lớp: 2A
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm


Lời nhận xét của giáo viên
…………........................................................................................................
….................................................................................................................…
…...................................................................................................................

1. Chính tả: Nghe – viết đoạn trong bài: Bông hoa Niềm Vui (từ Em hãy
hái ...đến cô bé hiếu thảo) – Sách Tiếng Việt 2, Tập I - trang 104


2. Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 3 đến 5 câu) kể về
gia đình em.
Bài làm



ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Phần Câu

Mỗi HS đọc 1 đoạn
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu:
khoảng 40 tiếng/ phút.
- Đọc đúng tiếng, từ ( không sai quá 5 tiếng):
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ
nghĩa:
Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc:

Đọc
thành
tiếng


Đọc
hiểu

Điểm thành phần

1
2
3
4
5
6
7
8

C
B
A
C
B
B
Cả lớp/ cười rộ lên thích thú.

1
1
1



1


0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5 6đ
0,5
Cả lớp im lặng lắng nghe. Được một lúc , tiếng xì xào 1


nổi lên vì các em khơng nghe thấy mẩu giấy nói gì cả.
Muốn nhắc nhở: mỗi HS đều phải có ý thức giữ vệ
sinh chung thì trường lớp mới sạch đẹp
- Nghe – viết đúng, tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút:
Chính
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ:
tả
- Viết đúng chính tả( khơng mắc q 5 lỗi)
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp.
Nội - Viết được một đoạn văn (đúng cấu trúc). Biết sử
dung dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp lí.
Tập làm
Kỹ
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả.
văn
năng: - Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp.
- Viết có sáng tạo.

9


1
1
1
1
1
3



1
1
1



MA TRẬN MƠN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I - LỚP 2A
Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức 1

Mức
2

Mức
3

Mức Tổng
4

TN TL TN TL TN TL TN TL


Số
câu
Kiến thức tiếng Việt :
Số
điểm
Đọc hiểu văn bản:
Số
- Hiểu ý chính của đoạn câu
văn, nội dung của bài.
Số
- Đọc và trả lời được câu điểm
hỏi về nội dung của bài
đọc.
- Liên hệ chi tiết trong
bài với thực tiễn để rút
ra bài học đơn giản.
Số

4

1

1

6

2

0,5


1

3,5

4

1

2

1

3

1,5

1

2,5

1

9

2

1



Tổng

câu
Số
điểm

2

0,5 1,5

1

1

6

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I - LỚP 2
Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức 1

Mức
2

Mức
3

Mức Tổng
4


TN TL TN TL TN TL TN TL

Số
câu
Kiến thức tiếng Việt :
Số
điểm
Đọc hiểu văn bản:
Số
- Hiểu ý chính của đoạn câu
văn, nội dung của bài.
Số
- Đọc và trả lời được câu điểm
hỏi về nội dung của bài
đọc.
- Liên hệ chi tiết trong
bài với thực tiễn để rút
ra bài học đơn giản.
Số
câu
Tổng
Số
điểm



×