CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ T
Tiết 39
LUYỆN TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1: Phát biểu định lí Talet và viết các tỉ lệ thức của hình trên.
Câu 2: Phát biểu định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. Sau đó viết cơng
thức tổng qt tương ứng.
II. LUYỆN TẬP:
Dạng 1: Sử dụng đ/lí Talet đảo để chứng minh
hai đường thẳng song song.
BT6aSGK/T62:
Ta có:
( vì
)
=> MN//AB( theo đ/lí Talet đảo)
Chú ý:
PM khơng song song với BC
(vì
hay
)
CM CN
MA NB
AP AM
PB MC
15 21
3
5
7
3 5
8 15
Dạng 2: Sử dụng hệ quả của đ/lí Talet để tính
độ dài đoạn thẳng và chứng minh tỉ số bằng
nhau.
BT7aSGK/T62:
Vì MN//EF
DM MN
Nên
(hệ quả đ/lí Talet)
DE EF
Hay:
9,5 8
8.37,5
x
31,58
37,5 x
9,5
BT10SGK/T63:
a) C/m:
AH ' B'C'
AH
BC
AH ' AC ' H ' C '
AH
AC
HC
AB ' AC ' B ' C '
AB AC
BC
AH ' B'C'
AH
BC
b) Tính SAB’C’ :
1
AH ' AH
3
Ta
có:
AH ' 1
B'C' 1
AH 3
BC 3
mà SAB’C’ = ½ AH’.B’C’
SABC = ½ AH.BC
Do đó :
SAB'C '
SABC
1
AH '.B'C '
AH ' B'C '
2
.
1
AH BC
AH.BC
2
2
2
1
AH '
1
9
AH
3
SAB’C’ = 7,5(cm2)
Tiết 39:Luyện tập định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
Bài tập 1: Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng BB’ và AB trong hình vẽ
Phát biểu định lí Ta Lét ?
sau là:
A
10cm
A)
B)
C’
B’
5cm
C) 2
D)
B
B’C’//BC
C
Tiết 39:Luyện tập định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
Bài tập 1: Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài B’C’=?
A) 4 cm
B) 8 dm
C) 10 cm
D) 8 cm
A
10cm
C’
B’
5cm
B
12cm
Phát biểu hệ quả của
định lí Ta Lét ?
C
Tiết 39:Luyện tập định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
Bài tập 1: Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 3: Độ dài x trong hình vẽ là:
A) 8,4
D) 10,2
N
O 4,2
B) 4,2
C) 12,6
6
M
x
12
Q
P
MN//PQ
Tiết 39:Luyện tập định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
Bài tập 1: Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng cho hình vẽ sau:
B
AB ' AC '
B’
A)
B ' C ' // BC
AB C ' C
BB ' CC '
A
B ' C '// BC
B)
B'A C'A
C
C’
BB ' AC '
C)
B ' C '// BC
AB
AC
Phát biểu định lí Ta Lét
đảo?