Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

On tap chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.94 KB, 6 trang )

Equation Chapter 1 Section 1Đề

kiểm tra chương 1 đại số 9

Đề số 1
1)Ma trận

Chủ
đề
1.
Khái
niệm
căn
bậc hai

Nhận biết
TNKQ

TL

Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ

TL


Cấp độ cao
TNKQ

Cộng

TL

Tính được căn
bậc hai của một
biểu thức là
bình phương
của một số hoặc
bình phương
của một biểu
thức khác

Số câu

1

1

Số
điểm

1

1

Tỉ lệ

%
2. Các
phép
tính và
các
phép
biến
đổi
đơn
giản
CBH

10%

10%
Thực hiện được -Biết sử dụng các phép tính và
các phép tính
phép biến đổi đơn giản căn thức
về căn bậc hai bậc hai để rút gọn biểu thức.
- Vận dụng các phép toán về căn
bậc hai để so sánh các biểu thức
có chứa căn bậc hai.

Số câu

3

1

1


5

Số
điểm

3

4

1

8,0
điểm


Tỉ lệ
%

30%

40%

10% = 80%

3. Căn Tính được căn
bậc ba bậc ba của một
số biểu diễn
được thành lập
phương của

một số khác.
1

1

Số
điểm

1

1

Tỉ lệ
%

10%

Số
câu

TS câu

2

TS
điểm

2

Tỉ lệ

%

10%
3
3

20%

30%

1

1

4

1

40%

10%

2) Đề bài
Bài 1 ( 2đ) : Tính
a) .

b) .

Bài 2 ( 3đ)
a) Tính : - . + 2.

b) Khử mẫu của biểu thức sau rồi rút gọn: -7xy .

với x;y < 0

c) Tính: +
Bài 3 ( 4đ): Cho biểu thức P = ( + ). với x > 0 và x ≠ 4
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P > 3

7
10

100%


Bài 4 ( 1đ): Cho a; b; c ≥ 0. Chứng minh rằng a +b + c ≥

ab  bc  ca

Đáp án và biểu điểm
Bài
Bài 1

Nội dung đáp án

Điểm

a) . = . 0,4 =

1


b) . = =

1

a) - . + 2. = - 3 +2.13 = 26

1

b) -7xy . = = 7
Bài 2

1
c) + = =
1
P = ( + ). = .

= =

1

Bài 3
2
b) Để P > 3  > 3  x > 9
2

1

= 4028 + 2 = 4028+2


0,25

= 4.2014 = 8056 = 4028+2
Bài 4

0,25

Vì < nên <
 + <2

0,25
0,25
Đề kiểm tra chương 1 đại số 9

Đề 2
1) Ma trận

Chủ
đề
1.

Nhận biết
TNKQ

TL

Biết tìm điều

Thơng hiểu
TNKQ


TL

Biết sử dụng

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ

TL

Cấp độ cao
TNKQ

TL

Cộng


Khái kiện để xác định
niệm
căn
bậc hai

hằng đẳng thức
= khi tính căn
bậc hai của một
số

Số câu


3

1

4

Số
điểm

2

1

3,0
điểm

Tỉ lệ
%

20%

= 30%

10%

2. Các
phép
tính và
phép

biến
đổi
đơn
giản về
căn
bậc hai

-Vận dụng các phép tính, biến
đổi căn bậc hai để rút gọn biểu
thức chứa căn bậc hai.
- Vận dụng để tính giá trị của
biểu thức, tìm x, tìm GTNN của
biểu thức có chứa căn bậc hai.

Số câu

5

1

6

Số
điểm

5

1

6,0

điểm

50%

10%

Tỉ lệ
%
3. Căn
bậc ba

Biết tính căn bậc
ba của một số

Số câu

1

Số
điểm

TS

1
1

1

Tỉ lệ
%

TS câu

= 60%

10%
3

2

10%
5

1

11


điểm

2

5

20%

50%

1

10


2

Tỉ lệ
%

20%

10%

100%

2) Đề bài
Bài 1 ( 1,5đ): Với giá trị nào của x thì các căn sau có nghĩa ?
a)

b)

bài 2 ( 3đ): Tính:
a) . b) 3 - 3 + 5

c) - -2

Bài 3 ( 2đ) Rút gọn:
a)

√ ( √7 − 4 )

2


+ b) - + với a  0

2√x
x
3 x+ 3 2 √ x −2
+ √ −
:
−1
Bài 4 ( 2,5đ) Cho biểu thức: P=
√ x +3 √ x − 3 x −9
√ x −3

(

)(

)

a) Nêu ĐKXĐ
b) Rút gọn P
1

c) Tìm x để P < - 2
Bài 5 ( 1đ) Tìm GTNN của A = x -2 +3

3) Đáp án và biểu điểm

Bài

Nội dung đáp án


Bài 1 a) có nghĩa  x 

Bài 2

Bài 3

Điểm
0,75

b) có nghĩa  6-3x  0  x  2

0,75

a) . = = 4.3 = 12

1

b) 3 - 3 + 5 = 2 - 12 + 25 = 15

1

c) - -2 = 3 - 4 -2.2 = -5

1

a)

√ ( √7 − 4 )


2

+ = + =4

1


b) - + = 9 -12 + 6 a = 3

1

Bài 4 a) ĐKXĐ: x  0 : x ≠ 9

b) Rút gọn được P =

0,5đ

−3
√ x +3

1

c) Tìm được 0 ≤ x <9
Bài 5 ĐK: x  2

1
2

A = (√ ( x − 2) − 1)


+4  4

Vậy GTNN của A = 4 khi và chỉ khi x = 3 ( tm)

0,75
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×