Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Hinh hoc 8 Chuong III 3 Tinh chat duong phan giac cua tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299 KB, 14 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Phát biểu hệ quả của định lí Ta-let.
Câu 2: Cho hình vẽ với BE // AC:
A

B

C

D
E

Hãy so sánh

DB
DC



BE
AC


Tiết 41:
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Định lí:

?1 Vẽ ABC, biết: AB = 3cm; AC = 6cm; Â = 100o.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa,
thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so
AB


DB
sánh các tỉ số AC và DC
A
1000

6
3
2,4

B

0

1

4,8
2

D

3

4

5

C


Tiết 41:

§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Định lí:

A

?1

6
3
2,4

B

4,8

D

AB
3 1


AC
6 2
DB 2,4 1


DC 4,8 2

DB AB



DC AC

C


Tiết 41:
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Định lí:

Trong tam giác, đường
phân giác của một góc
chia cạnh đối diện thành
hai đoạn thẳng tỉ lệ với
hai cạnh kề hai đoạn ấy.

A

B

D

C

ABC, AD là tia phân giác
GT
của góc BAC (DBC)
KL

DB AB


DC AC


Tiết 41:
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
Chứng minh:
1. Định lí:
A

Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song
song với AC, cắt đường thẳng AD
tại E.

1 2
B

D

C

Vì BE//AC, áp dụng hệ quả của
định lí Ta-lét cho DAC ta có:

E

ABC, AD là tia phân
ì?
GT
g

giác của BAC (DBC) iện
k
u
DB AB
KL

Điề
DC

AC

DB BE

DC AC


Tiết 41:
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Định lí:
A

1 2
B

D
E

ABC, AD là tia p/giác
GT
của gócBAC (DBC)


DB AB

KL
DC AC

C

Chứng minh:
Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song
song với AC, cắt đường thẳng AD
tại E.
Vì BE//AC, áp dụng hệ quả của
định lí Ta-lét cho DAC ta có:
DB BE

DC AC

(1)

Mặt khác Â1 = Â2 (gt)

Eˆ = Â2 (so le trong, BE//AC)
ˆ => ABE cân tại B
=>Â1 = E

=> BE = AB
(2)
Từ (1) và (2) suy ra DB  AB
DC


AC


Tiết 41:
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Định lí:
Trong một tam giác, đường phân
giác của một góc chia cạnh đối diện
thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai
cạnh kề hai đoạn đó.
2. Chú ý:
Định lí vẫn đúng đối với tia
phân giác của góc ngồi của
tam giác.

AB
D'B

AC
D'C

 AB AC 


Tiết 41:
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Định lí:
Trong một tam giác, đường phân
giác của một góc chia cạnh đối

diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề hai đoạn đó.
2. Chú ý:
Định lí vẫn đúng đối với tia phân
giác của góc ngồi của tam giác.

?2 Xem hình 23a
x
a) Tính
y

b) Tính x khi y = 5

?2 a/. AD là tia p/g của góc A
AB DB
3,5 x B
Ta có hệ thức: 


AC DC
7,5 y

A

7,5

3,5
x

y

D

h.23a

3,5 x
  3,5.5 7,5 x
7,5 5
3,5.5
 x
 x 2,33
7,5

C


Tiết 41:
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
1. Định lí:
Trong một tam giác, đường phân ?3 Tìm x trong hình 23b
giác của một góc chia cạnh đối
x
H
3
diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với E
hai cạnh kề hai đoạn đó.
2. Chú ý:
5

F


8,5

Định lí vẫn đúng đối với tia
phân giác của góc ngồi của
D
h.23b
tam giác.
?3: Ta có DH là tia phân giác
5
3
DE
HE
Hay

 5( x  3) 3.8,5
của góc EDF: 

8,5 x  3
DF
HF
 5 x  15 25,5

 5 x 40,5  x 8,1


Câu hỏi cho bạn (1)

15
14
13

12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

A

Làm thế nào để nhận biết
tia phân giác của một góc khi chỉ
dùng thước đo độ dài và phép tính?
B

Trả lời

D

Đo độ dài DB, DC, AB, AC rồi so sánh
các tỉAB
số
AC


DB


C

DC
AB DB

- Nếu
thì AD là tia phân giác của Â.
AC DC
AB DB

- Nếu
thì AD khơng là tia phân giác của Â.
AC DC


Câu hỏi cho bạn (2)
A

Chọn câu đúng nhất:
Độ dài x trên hình sau là:

c) 5,6
d) 9,3

7,2

4,5


a) 6,2
b) 2,2

15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

B

3,5

x
D

C



Câu hỏi cho bạn(3)

15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

Chọn câu đúng nhất
Tỉ lệ thức có được từ hình vẽ sau là:
P

M
QM PM
a) PN  QN

Q
QM PM

b)QN  PN

N
QM PM
c) PQ  PN


Phần thưởng của bạn là điểm 10!


- Học và nhớ tính chất đường phân giác của
tam giác.
- Làm bài tập 17 ; 19 trang 68 SGK
- Tiết sau luyện tập.



×