Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

GIA AN DAI SO 7 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.24 KB, 46 trang )

Giáo án đại số 7
Tn 27
Ngày soạn:
Ngày dạy :

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

Tiết : 55-LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu :
-VỊ kiÕn thøc: Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu
gọn, đơn thửực ủong daùng.
-Về kĩ năng: Hoùc sinh ủửụùc reứn luyeọn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại
số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các ủụn thửực ủong daùng, tỡm baọc cuỷa
ủụn thửực.
-Về thái độ: Tích cực, làm bài cẩn thận, chính xác.
-Định hướng phát triển năng lực: NL sử dụng ngơn ngữ, NL tính toán, NL tự học, NL
sáng tạo, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề
II/ Phương tiện dạy học :
- GV : SGK, phấn, bảng phụ
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình dạy häc :
Hoạt động của GV
Hoạt ng ca HS
Hoaùt ủoọng 1:Kim tra
và chữa bài tập cũ
Thế nào là đơn thức, đơn HS lên bảng trả lời và
thức đồng dạng?
làm bài tập


Chữa bài tập 17/sgk35

GHI BANG
I.Chữa bài tập
Bài 17/SGK35
Tính giá trị của biểu thức tại
x=1 và y=-1
1
3
3
5
5
5
5
x
y
x
y
x
y
2
-4
+
=4 x y

GV nhận xét và cho điểm

5
Thay x=1 ,y=-1 vao x y ta đợc


3
3
5
4 * 1 *(-1)=- 4

Hoaùt ủoọng 2.Dạng1 Giá
trị biểu thức đại số.
Cho biểu thức đại số:
- Mời 2 học sinh lên
bảng tính
- Mời học sinh nhắc lại
qui tắc tính giá trị của
biểu thức đại số.
- Yêu cầu các học sinh
còn lại làm vào vở bài

II.Bµi tËp lun
1.Tính giá trị biểu thức đại số:
- Học sinh lên bảng tại x=1 và x=-1 cho x2 - 5x
giải
+ Thay x=1 vào biểu thức
- Các học sinh khác
đại số x2-5x ta được : 12
làm vào vở
- 5.1= - 4
- Nhận xét bài làm Vậy -4 là giá trị của biểu thức
của bạn
đại số x2 -5x tại x=1
+ Thay x=-1 vào biểu thức đại
số x2- 5x ta được:

4


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

tập.
- Nhận xét hoàn thiện
bài giải của học sinh

(-1)2 – 5 (-1) = 1 + 5 = 6
Vaäy 6 là giá trị của biểu thức
đại số x2 - 5x tại x = - 1

Hoạt động 3: D¹ng 2
Đơn thức đồng dạng
- Dùng bảng phụ cho
các đơn thức, xếp các
đơn thức thành từng
nhóm các đơn thức đồng
dạng
- Mời học sinh lên bảng
giải , các học sinh còn
lại làm vào vở
- Mời một học sinh nhắc
lại định nghóa đơn thức
đồng dạng

- Mời học sinh nhận xét
- Nhận xét bài giải trên
bảng.

2.Xếp các đơn thức sau thành
từng nhóm các đơn thức đồng
- Học sinh lên bảng dạng:
giải
a)3x2y; -4x2y; 6x2y
Các học sinh còn lại b)-7xy; - ½ xy; 10xy
làm vào vở và theo c)12xyz; 8xyz; -5xyz
dõi bạn làm trên bảng
- Nhận xét , bổ sung
nếu có.

Hoạt động 4: D¹ng3
tính tổng các đơn thức
đồng dạng
- Với các nhóm đơn
thức đồng dạng trên tính
tổng các đơn thức theo
từng nhóm các đơn thức
đồng dạng.
- Mời học sinh lên bảng
giải
- Mời các học sinh khác
nhận xét
- Nhận xét bài giải trên
bảng.
- Mời học sinh nhắc lại

qui cộng đơn thức đồng
dạng

- Học sinh lên bảng
giải
- Làm vào vở
- Nhận xét bổ sung
nếu có.

3.Tính tổng các đơn thức đồng
dạng:
a)3x2y + (-4)x2y + 6x2y
= [ 3 + (-4) + 6 ] x2y = 5x2y
b)(-7)xy + (-1/2xy) + 10xy
= [(-7) + (-1/2) + 10].xy
- Muốn cộng các đơn =5/2 xy
thức đồng dạng, ta c)12xyz + 8xyz +(-5)xyz
cộng các hệ số với =[12 + 8 + (-5)].xyz = 15xyz
nhau và giữ nguyên
phần biến.

Hoạt động 5: D¹ng4

4.Thu gọn:
4


Giáo án đại số 7
Đơn thức thu gọn và
nhân hai đơn thức.

- Thế nào là đơn thức
thu gọn ? - Qui tắc nhân
hai đơn thức ?
- Dùng bảng phụ
- Các đơn thức trên có
phải là đơn thức thu gọn
chưa ?
- Mời học sinh lên bảng
thu gọn đơn thức
- Yêu cầu học sinh nhân
từng cặp đơn thức với
nhau.
- Nhận xét
Hoạt động 6: D¹ng5
Tính tổng đại số
- Trên biểu thức thứ
nhất có đơn thức nào
đồng dạng không?
- Vậy ta có thể tính
được biểu thức đại số
này không?
- Mời học sinh lên bảng
giải
- Mời học sinh nhận xét
- Tương tự với biểu thức
thứ hai

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy


a./ xy2x = x2y
b./ 7xy2x2y4 = 7x3y6
HS suy nghĩ trả lời
c./ -8x5yy7x = - 8x6y8
- Chưa
d./ -3xy2zyz3x = - 3x2y3z4
- Lên bảng giải
Nhân
- Nhận xét bổ sung a./ -x2y . 7x3y6 = -7x5y7
nếu có
b./ - 8x6y8 . (- 3)x2y3z4
- Học sinh lên bảng = 24 x8y11z4
giải
- Các học sinh khác
làm vào vở
- Nhận xét, bổ sung
nếu có

HS suy nghĩ trả lời
3x2 , 5x2 đồng dạng
7xy,11xy:đồng dạng

Học sinh giải
Nhận xét, bổ sung
nếu có.

Hoạt động 7 : Củng cố
I 1./ Cho 10 đơn thức
2./ Xếp các nhóm đơn

thức đồng dạng.
3./ Tính tổng đơn thức
đồng dạng.
II 1./ Cho 10 đơn thức
chưa ở dạng đơn thức
thu gọn.
2./ Thu gọn các đơn
thức trên
4

5./ Tính tổng đại số
a./ 3x2 + 7xy – 11xy + 5x2
= 3x2+ 5x2+ 7xy – 11xy
= 8x2- 4xy
b./ 4x2yz3 – 3xy2 + ½ x2yz3
+5xy2 = 9/2 x2yz3 + 2xy2


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

3./ Nhân 5 cặp đơn thức.
Híng dÉn vỊ nhµ : Giải các bài tập còn lại ở SGK.
IV.Lu ý khi sử dung giao án
Chú ý ôn cho học sinh ®Ĩ chuẩn bị cho kì thi giữa học kì II
Ngày soạn:
Ngày dạy :


Tiết 56 : §5 ĐA THỨC

I.Mục tiêu:
-VỊ kiÕn thức: Sau bài học học sinh nắm đợc khaựi nieọm ve ủa thửực.
-Về kĩ năng: Học sinh biết thu goùn đa thức,Tìm được bậc của đa thức
HS vận dụng làm baứi taọp cụ baỷn SGK.
-Về thái độ: Tớch cửùc, laứm bài cẩn thận, chính xác.
-Định hướng phát triển năng lực: NL sử dụng ngơn ngữ, NL tính tốn, NL tự học, NL
sáng tạo, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề
II/ Phương tiện dạy học :
1.GV: bảng phụ, viết lông, giấy rô ki viết các đa thức bài tập 25-26/ tr 38.
2.HS: chuẩn bị bài ở nhà.
III/ Tiến trình dạy häc :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kieồm tra
baứi cuừ
GV yêu cầu HS cho 4
ủụn thửực tuứy ý. Và viết
HS cho 4 đơn thức
tổng của 4 đơn thức đó. tùy ý. Và viết tổng
GV giới thiệu tổng các của 4 đơn thức đó.
đơn thức vừa viết là
một đa thức. Như vậy
đa thức là gì thầy trò
chúng ta nghieõn cửựu baứi
hoùc hoõm nay.
Hoaùt ủoọng 2:Tìm hiểu
về đa thức

GV lấy các VD về
những đơn thức mà HS
vừa viết và viết dưới
dạng một tổng các đơn
thức đó như sau:
a. 3x2 – y2 + 3xy –
7x.

HS vừa viết và viết
dưới dạng một tổng
các đơn thức

4

Ghi bảng

1.Đa thức.
VD:
a/ 3x2 – y2 + 3xy – 7x.
b/ x2y – 5xy2 + 3 – 2xy
c/ x2 – y2 + 2xy
Các biểu thức trên là những ví
dụ về đa thức.


Giáo án đại số 7
b. x2y – 5xy2 + 3 –
2xy
c. x2 – y2 + 2xy
Các biểu thức trên là

những ví dụ về đa thức.
GV ? vậy đa thức là gì?
GV và cả lớp nhận xét
đưa đến KN về đa thức.
1
2 x2y – 5xy2 + 3xyz –
5
2xy+ 6

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

KN : Đa thức là một tổng của
nhiếu đơn thức. Mỗi đơn thức
trong tổng là một hạng tử của
đa thức.
VD: Cho đa thức:
1
5
2
2
2 x y – 5xy + 3xyz – 2xy+ 6

HS trả lời.

HS lấy VD về đa
thức.

GV cho HS lấy các VD

về những đa thức và
cho biết các hạng tử của
đa thức đó.
N = x2y – 3xy + 3x2y –
1
3 + xy - 2 x + 5

ta có thể viết như sau:
1
2 x2y + (5xy2) + 3xyz + (–
5
2xy) + 6

Trong đó các hạng tử của nó
là:
1
2 x2y ; (5xy2) ; 3xyz ; (– 2xy) ;
5
6

x2y ; -3xy ; 3x2y ; -3 ;
1
xy; - 2 x ; 5 là những
hạng tử của đa thức.

Hoạt động 3: Thu gọn
đa thức
GV ta có thể viết đa
thức N thaønh:
1

N = 4 x2y – 2xy - 2 x +

HS suy nghĩ và làm
vào vở

2
Trong đó đa thức
1
N = 4 x2y – 2xy - 2 x +
2 không còn những
HS làm ?2/ sgk.
hạng tử nào đồng dạng.
GV cho HS làm ?2/ sgk.

4

2/ Thu gọn đa thức
1
N = 4 x2y – 2xy - 2 x + 2
VD: cho đa thức:
N = x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy
1
- 2x+5
Ta có thể viết đa thức N
thành:
1
N = 4 x2y – 2xy - 2 x + 2
Như vậy ta đã thu gọc đa thức
N
Trong đa thức N không còn



Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

Hãy thu gọn đa thức
sau:
1
Q = 5x2y – 3xy + 2 x2y
1
– xy + 5xy - 3 x

những đa thức đồng dạng

Hoạt động 4: T×m hiĨu
bậc của đa thức:
GV cho đa thức sau lên
bảng:
M = x2y5 – xy4 + y6 + 1
trong đó hạng tử
x2y5 có bậc bằng 7 hạng
tử y6 có bậc bằng 6; xy4
có bậc bằng 5. 1 có bậc
bằng 0. vậy đa thức M
có bậc là 7.

3/ Bậc của đa thức:

Bậc của đa thức là bậc của
hạng tử có bậc cao nhất trong
các hạng tử của đa thức đó.
9
1
Q = 2 x2y + xy - 3 x

Giaûi ?2/sgk.
1
Q = 5x2y – 3xy + 2 x2y – xy +
1
5xy - 3 x
9
1
2
Q = 2 x y + xy - 3 x

HS Suy nghÜ tr¶ lêi

?3/ 38.
HS lên bảng trình
Tìm bậc của đa thức:
bày.
1
3
HS cả lớp nhận xét
Q = -3x5 - 2 x3y - 4 xy2

Đa thức Q có bậc là 3
Chú ý:

- Số 0 cũng đượoc gọi là đa
thức không có bậc.
- Khi tìm bậc của đa
thức ta phải thu gọn
đa thức đó.

+ 3x5 + 2
ø GV cho điểm.

Hoạt động 5: : Cđng cố.
GV Hướng dẫn HS làm
bài tập 28. tr/ 38
Ai đúng, ai sai ? Bạn
Đức đố bậc của đa thức HS lµm bµi tËp vµo vë
M = x6 – y5 + x4y4 + 1 laø
bao nhiêu?
4

4.Lun tËp
Bµi tËp 28/38


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

Bạn Thọ nói: Đa thức
M có bậc là 6.Bạn

hương nói đa thức M bá
bậc là 5. Bạn sơn nói cả
bạn Thọ và Hương đều
sai. Theo em ai đúng, ai
sai.
Híng dÉn vỊ nhµ : Các em về nhà làm các bài tập 25,26,27 trang 38.
IV.Lu ý khi sư dung giao án
Rèn cho học sinh cách tìm bậc của đa thức

Kim tra ngày

tháng

năm

Đủ giáo án tuần 27

Tn 28
Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 57 Đ6 CONG, TRệỉ ẹA THệC

I.Muùc tieõu:
-Về kĩ năng:Coọng hai ủa thửực.Trửứ hai ủa thửực.
-Về kĩ năng:Chuự yự khi coọng hai đa thức phải viết hai đa thức đó theo baọc giaỷm
dan.
-Về thái độ: Tớch cửùc, laứm baứi caồn thaọn, chính xác.
-Định hướng phát triển năng lực: NL sử dụng ngơn ngữ, NL tính tốn, NL tự học,
NL sáng tạo, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề

II/ Phương tiện dạy học :
GV: g/á, SGK, bảng phụ.
HS xem trước bài 6 ở nhà. n lại qui tắc dấu ngoặc.
III/ Tiến trình dạy häc :
Hoạt động của gv

Hoạt động của hs

Hoạt ủoọng 1: Kieồm tra
baứi cuừ. Duứng qui taộc
HS lên bảng lµm bµi tËp
mở dấu ngoặc để thực
hiện bài toán sau:
+ ( 5x2y + 5xy –
3) vaø + (xyz - 4x2y
1
+ 5x - 2 )

4

Ghi baûng


Giáo án đại số 7

Hoạt động 2: T×m hiĨu
céng hai ®a thøc
GV cho đa thức :
M = 5x2y + 5xy – 3
N = xyz - 4x2y + 5x 1

2
GV ? M+N ta làm như
thế nào?
Y/c HS cần sắp xếp
được:
M + N = ( 5x2y + 5xy
– 3) + (xyz - 4x2y + 5x
1
- 2)
GV Sử dụng qui tắc
mở dấu ngoặc ta được:
M + N = 5x2y + 5xy –
1
3 + xyz - 4x2y + 5x - 2
GV cho HS nhoùm các
đơn thức đồng dạng
với nhau và thực hiện
pháp cộng các đơn
thức đồng dạng đó:
= (5x2y - 4x2y)
+ (5x + 5x) + xyz ( - 3+
1
2)

Năm học 2017 - 2018

1/ Coäng hai đa thức
Cho hai đa rthức sau:
M = 5x2y + 5xy – 3
HS suy nghó, tra lời


HS cần sắp xếp

1
N = xyz - 4x y + 5x - 2
M + N = ( 5x2y + 5xy – 3) +
1
(xyz - 4x2y + 5x - 2 )
2

= 5x2y + 5xy – 3 + xyz - 4x2y
1
+ 5x - 2

= (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) +
1
xyz ( - 3+ 2 )
1
2
= xy + 10x - 3 2
1
KL: Đa thức xy2 + 10x - 3 2 là
HS nhóm các đơn thức
đồng dạng với nhau và
thực hiện pháp cộng
các đơn thức đồng
dạng

= xy2 + 10x - 3


1
2
GV cho HS kiểm tra
lại nhận xét cho điểm.
GV cho HS viết tùy ý
hai đa thức và thực
hiện cộng hai đa thức
đó.
GV cho các tổ làm

GV: Trần Thị Thúy

HS kiểm tra lại

4

tổng của hai đa thức M vaø N.


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

theo nhóm vào bảng ro
ki vàtreo lên bảng mỗi
tổ kiểm tra chéo lẫn
nhau:
Gv cho điểm và sửa

sai cho HS.
Ho¹t ®éng 3 .T×m hiĨu
trõ hai ®a thøc
GV Cho VD lên bảng:
Cho hai đa thức:
P = 5x2y – 4xy2 + 5x –
3
Q = xyz – 4x2y + xy2 +
1
5x - 2

HS ghi bµi vµo vë

2/ Trừ hai đa thức:
VD:
Cho hai đa thức:
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3

1
Q = xyz – 4x y + xy + 5x - 2
Muoán trừ đa thức P cho Q ta
làm như sau:
HS hãy thực hiện phép P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3)
GV cho HS hãy thực
trừ đa thức P cho đa
1
hiện phép trừ đa thức P
thức Q.
– (xyz – 4x2y + xy2 + 5x - 2 )
cho ña thức Q.

= 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 – xyz +
1
HS phải làm vào vỡ 1
2
2
HS lên bảng trình bày 4x y - xy -5x + 2
GV cho điểm.
= (5x2y - 4x2y) +(– 4xy2 + xy2)
P – Q = (5x2y – 4xy2 + HS cả lớp nhận xét
1
5x – 3) – (xyz – 4x2y + KQ
+ (5x – 5x) – xyz + + (-3 + 2 )
1
1
xy2 + 5x - 2 )
= 9x2y – 5xy2 –xyz - 2 2
= 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
2

2

ta nói đa thức

– xyz + 4x2y - xy2 -5x +
1
2
= (5x2y - 4x2y) +(–
4xy2 + xy2) + (5x – 5x)
1
– xyz + + (-3 + 2 )


1
9x2y – 5xy2 –xyz - 2 2 là hiệu
của đa thức P và Q

= 9x2y – 5xy2 –xyz - 2
1
2
Gv yêu cầu HS cần đạt
HS Tự lấy hai đa
trong các bước giải là: thức và thực hiện phép
B1: Đặt được phép tính trừ cho nhau và trình
trừ hai đa thức.
bày vào bảng phụ cho
4


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

B2: Nhóm được các
lên bảng cả lớp nhận
đơn thức đồng dạng
xét
B3 Thu gọn được các
đơn thức đồng dạng.
GV kiểm tra và cho

điểm các tổ:
GV Lưu ý cho HS khi
mở dấu ngoặc các đa
thức đằng trước có dấu
trừ:
GV cho điểm.
Ho¹t ®éng 4 Cđng cố:
GV cho hai đa thức sau
lên bảng HS làm theo
nhóm và cho KQ lên
bảng GV và HS nhËn
HS làm theo nhóm và
xét, cho điểm:
cho KQ lên bảng
2
M = 4x y 3xyz

3.Luyện tập
Bài 1 Cho đa thøc
5
M = 4x y – 3xyz – 2xy+ 6
1
2
N = 5x y + 2xy – xyz + 6
2

Tính M – N; N – M;

5
2xy+ 6


N = 5x2y + 2xy – xyz

1
+ 6

Tính M – N; N – M;
Híng dÉn vỊ nhµ
Các em về nhà làm hết BT SGK tr/ 40
IV.Lu ý khi sử dụng giáo án
Cần rèn cho học sinh quy tắc về dấu khi cộng trừ các đa thức
Ngaứy soaùn:
Ngaứy daùy :

Tieỏt 58 LUYEN TAP

I.Muùc tieõu:
-Về kĩ năng:Coọng hai ủa thửực,trửứ hai ủa thửực.
-Về kĩ năng:Reứn luyeọn kyỷ naờng tớnh nhanh khi thửùc hieọn pheựp tớnh:
-Về thái độ: Tớch cực, làm bài cẩn thận, chính xác
-Định hướng phát triển năng lực: NL sử dụng ngơn ngữ, NL tính tốn, NL tự học, NL
sáng tạo, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề
II/ Phương tiện dạy học :
4


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018


GV: Trần Thị Thúy

GV: Bảng phụ, viết lông, SBT, SGK.
HS: làm BT phần luyện tập ở nhà:
III/ Tiến trình dạy häc :
Hoạt ủoọng cuỷa gv
Hoạt động 1 Kiểm tra
và chữa bài tập cũ
Muố cộng hoặc trừ hai
đa thức ta làm nh thế
nào vµ lµm bt 32/40
Gv kiểm tra vỡ BT của
HS

Hoạt động cuỷa hs

HS trả lời và lên bảng
làm bài tập

Ghi baỷng
I.Chữa bài tập cũ
Bài tập 32/sgk40
Tìm đa thức P và Q
a.
2
2
2
2
2
P +( x  2 y )= x  y  3 y  1

2
2
2
2
2
P=( x  y  3 y  1 )-( x  2 y )
2
P= 4 y  1
b.
2
Q-( 5x  xyz )
2
= xy  2 x 3xyz 5

Gv nhận xét và cho
điểm

2

Hoạt động 2: Giải bài
tập34/sgk40
GV cho hai ủa thửực
sau leõn baỷng:
A = 3x2y – xy2 + 3xy
– 7x.
B = x2y – 5xy2 + 3 –
2xy
GV cho 1 HS lên bảng
trình bày phép tính: A
+ B và 1 HS lên bảng

trình bày
A–B
KQ GV cho điểm.
GV cần lưu ý cho HS
về các cách mở dấu
ngoặc khi thực hiện
phép trừ hai đa thức.

1 HS lên bảng trình
bày phép tính: A + B ø
1 HS lên bảng trình
bày
A–B
HS còn lại được tổ
chức làm theo nhóm
sau đó cho KQ lên
bảng theo bảng phụ,
HS cả lớp nhận xét

BT 35/40 SGK
Giaûi
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1

Hoạt động 3: Giải bài
tập35/sgk40
GV cho bài tập
36/tr40 lên bảng
5


2

Q=( xy  2 x  3xyz  5 )+( 5x  xyz )
2
Q= 7x +xy-4xyz+5
II.Bµi tËp luyÖn
BT 34/ 40
A = 3x2y – xy2 + 3xy – 7x.
B = x2y – 5xy2 + 3 – 2xy
A – B = ( 3x2y – xy2 + 3xy –
7x) + ( x2y – 5xy2 + 3 – 2xy)
= 3x2y – xy2 + 3xy – 7x + x2y –
5xy2 + 3 – 2xy
= 3x2y + x2y – xy2– 5xy2+ 3xy–
2xy +3
= 4 x2y - 6 xy2 + xy – 7x + 3


Giáo án đại số 7
Tính giá trị của mỗi đa
thức sau:
a/ x2 + 2xy -3x3 + 2y3 +
3x3 – y3
taïi x = 5 vaø y = 4
b/ yx – x2y2 + x4y4 –
x6y6 + x8y8
taïi x = -1; y = -1
GV cần hướng dẫn
Với x mang giá trị âm
và lũy thừa lẻ thì luôn

mang kết quả âm.
Với x mang giá trũ aõm
vaứ luừy thửứa chaỳn thỡ
luoõn mang keỏt quaỷ
dửụng.

Hoạt động 4 Củng cố
Gv nhắc lại cách cộng
trừ đa thức

Nm hc 2017 - 2018
HS1 làm trên bảng.
HS2 nhận xét kết
quả.

HS làm khi thay các
giá trị x; y vào biể
thức ta cần rút gọn
các đa thức trước.

GV: Trần Thị Thúy
a) Tính
M+N=(x2 – 2xy + y2) + (y2 +
2xy+x2 +1)
= x2 – 2xy + y2+y2 +
2xy+x2 +1
= 2x2 + 2y2 + 1
b) Tính
M–N=(x2 – 2xy + y2) - (y2 +
2xy+x2 +1)

= x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy x2 -1
= -4xy -1

Tính giá trị của mỗi đa thức
sau:
a/ x2 + 2xy -3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
taïi x = 5 và y = 4
ta có:
x2 + 2xy -3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2xy + y3
thay x = 5 và y = 4 vào biểu
thức trên ta được:
52 + 2.5.4 + 43 = 108
b/ yx – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8
vì x = -1; y = -1
neõn ta coự 1-1+1-1+1=1

HS Ghi nhớ lại các
kiến thức

Hớng dÉn vỊ nhµ
Các em về nhà làm hết các BT còn lại SGK / tr40, GV hướng dẫn HS làm
BT 38 /tr40
IV.Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
5


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018


GV: Trần Thị Thúy

KiÓm tra: ĐẠI SỐ 7 - 15' sè 3
Hä và tên: .............................................stt.........
Lớp: 7
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào khụng là đơn thức:
3
1
a)
b) x 2 yz
c)3 x 2
4
2
d )3 x 2
2. Cặp đơn thức nào sau đây là ®ång d¹ng?
1
b) xy 3
3 2
2 3
3
a)  3 x y vµ  3x y
3
vµ  3xy
c)  2 x3 y vµ  3xy 3
d ) xy vµ x 2 y
3. Đánh dấu x vào các côt đúng hoặc sai.
Câu


Đúng Sai

Nội dung

1

3x y và 3x y là hai đơn thức ®ång d¹ng

2

Đơn thức 0 có bậc bằng 0

2

3

3

2

II.TỰ LUẬN
Bài 1. Thu gọn và chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của các đơn thức sau:
A = 5x2.3xy2
Bi 2. Tớnh giá trị của biểu thức sau:
B = 3 xyz 2+ 1 xyz2 + xyz2 − 1 xyz2
tại x = 1; y =1; z = -1
4

2


4

Bài 3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : 2x4 + 5x2 + 10100
GV cần lưu ý cho HS về các cách mở dấu ngoặc khi thực hiện phép trừ hai đa
thức,céng hai đa thức cho chín xác hơn

Kim tra ngy

thỏng

giỏo ỏn tun 28

Tuần 29
Ngaứy soaùn
Ngaứy daùy :
I.Muùc tieõu:

Tieỏt 59

Đ7: ẹA THệC MỘT BIẾN
5

năm


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Th Thỳy


-Về kĩ năng:Khái niệm ve ủa thửực moọt bieỏn:
-Về kĩ năng:Bieỏt saộp xeỏp caực ủa thửực theo luừy thửứa giảm dần, tăng dần.
Rèn luyện kỹ năng tính nhanh các ủa thửực có baọc cao.
-Về thái độ: Tớch cửùc, laứm bài cẩn thận, chính xác.
-Định hướng phát triển năng lực: NL sử dụng ngơn ngữ, NL tính tốn, NL tự học,
NL sáng tạo, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề
II/ Phương tiện dạy học :
GV bảng phụ, viết lông, SGK, SBT.
HS làm các BT SGK và soạn bài 7 đa thức một biến
III/ Tiến trình dạy häc :
Hoạt động cuỷa gv
Hoạt động 1:Kiểm tra
bài cũ
Thế nào là đa thức ,bậc
của đa thức

Hoaùt ủoọng cuỷa hs

HS trả lời
1/ ẹa thửực moọt bieỏn.

Hoạt động 2:Tìm hiểu
đa thức một biến
GV cho caực đa thức
sau lên bảng:
A = x2 + 2x -3x3 + 2x3
+ 3x3 – x3
B = y2 + 2y + 6ỵ6
C = t3 – 6t + 4t4 – 2t2

GV? Mỗi đa thức trên
có những đặc điểm gì
riêng?
.
GV ta nói đa thức có 1
biến là tổng của những
đa thức có cùng một
biến.
A = x2 + 2x -3x3 + 2x3
+ 3x3 – x3 đa thức biến
x.
B = y2 + 2y + 6ỵ6 đa
thức biến y.
C = t3 – 6t + 4t4 – 2t2
đa thức biến t.
GV cho HS tìm bậc
của các đa thức trên.

Ghi bảng

HS cần tìm được là
các đa thức trên có
một bieán.

A = x2 + 2x -3x3 + 2x3 + 3x3 – x3
đa thức biến x.
B = y2 + 2y + 6ỵ6 đa thức biến
y.
C = t3 – 6t + 4t4 – 2t2 đa thức
biến t.

- Đa thức có 1 biến là tổng của
những đa thức có cùng một
biến.

A = x2 + 2x -3x5 + 2x7 – x3 đa
thức biến x có bậc là 7
B = y2 + 2y + 6ỵ6 đa thức biến y
có bậc là 6
C = t3 – 6t + 4t4 – 2t2 đa thức
biến t có bậc là 4.
HS tìm và các HS
còn lại nhận xét KQ.
5


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

GV chốt bài.
Bậc của đa thức một
biến là bậc của đa thức
đã thu gọn và có hạng
tử cóa bậc cao nhất
trong các hạng tử của
đa thức đó.
2/ Sắp xếp một đa thức:
VD: Đối với đa thức

P(x) = 6x + 3 – 6x2 + x3 + 2x4
Khi sắp xếp các hạng tử của nó
theo lũy thừa giảm ta được:
P(x) = x3 + 2x4– 6x2 + 6x + 3
Khi sắp xếp các hạng tử của nó
theo lũy thừa tăng ta được:
P(x) = 3 + 6x – 6x2 + x3 + 2x4

Ho¹t động 3:Tìm hiểu
cách sắp xếp đa thức
một biến
GV cho VD
P(x) = 6x + 3 – 6x2 +
x3 + 2x4
Em haïy cho biết đa
thức trên có mấy hạng
tử và cho biết bậc của
đa thức đó?
GV? Em có nhận xét
gì về thứ tự của các
bậc trong đa thức trên.

HS làm và cho kết
quả.

HS cần cò nhận xét
GV ta cần xắp xếp các
là bậc của đa thức
hạng tử của đa thức
trên không theo thứ

trên theo bậc từ lớn
tự.
đến nhỏ hoặc từ nhỏ
đến lớn.

GV như vậy ta đã sắp
xết được đa thức trên
theo lũy thừa giảm
dần, tăng dần.
Theo các em khi sắp
xếp bậc của các hạng
tử ta nên làm yếu tố
nào trước

2HS lên bảng và HS
cả líp cùng làm và
nhận xét KQ.

HS nêu lên phần chú
5

Chú ý : Khi sắp xếp các hạng
tử của đa thức ta phải thu gọn
đa thức đó.


Giáo án đại số 7
Yêu cầu HS cần nêu
lên phần chuự yự SGK.


Nm hc 2017 - 2018
yự SGK.

Hoạt động 4:Tìm hiĨu
hƯ sè ®a thøc mét biÕn
GV cho đa thức sau:
P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x +
2
? Em haõy cho biết đa
thức trên có bao nhiêu
hạng tử, là những hạng
tử nào? Mỗi hạng tử
có bậc là bao nhiêu?
GV và HS cùng nhận
xét và cho điểm.
HS trả lời
? Như vậy hệ số của
HS nhận xét
hạng tử bậc 5 là bao
nhiêu?
HS trả lời vấn đáp
theo hướng dẫn của
GV.
Mỗi hạng tử có hệ số
là bao nhiêu?
Gv ? Hệ số của hạng
tử bậc 4 vaứ baọc 2 laứ
bao nhieõu?
GV choỏt baứi.
Hoạt động 5: Củng cố:

GV cho HS làm các
BT 39-40 tr43.
BT 39/tr43: Cho đ
thức:
P(x) = 2 +
2
3
5x – 3x + 4x2 – 2x x3 + 6x5
a/ Thu gọn và sắp xếp
các hạng tử của đa
thức
b/ Viết các hệ số khác
0 của đa thức P(x)
Y/ c HS cần đạt là sắp
xếp các hạng tử theo

GV: Trần Thị Thúy

3/ Hệ số:
Xét đa thức:
P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 2
Đó là đa thức thu gọn. Ta thấy
6 là hệ số của lũy thừa bậc 5;
7 là hệ số của lũy thừa bậc 3;
-3 là hệ số của lũy thừa bậc 1;
2 là hệ số của lũy thừa bậc 0;
như vậy ta nói đa thức trên có
bậc là 5.

Chú ý: ta có thể viết đa thưc

trên thành:
P(x) = 6x5 + 0x4+ 7x3 + ox2– 3x
+2
Vì thế ta nói hệ số của lũy thừa
bậc 4 và bậc 2 là 0.

4.Lun tËp
BT 39/tr43: Cho đ thức:
HS làm các BT 39-40
P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2
tr43.
– 2x - x3 + 6x5
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng
tử của đa thức
b/ Viết các hệ số khác 0 của đa
thức P(x)

5


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

bậc giảm dần trong đa
thức.
Híng dÉn vỊ nhµ
Các em về nhà làm hết BT còn lại SGK /tr43

IV.Lu ý khi sử dụng giáo án
Cần nhấn mạnh cho học sinh hiểu ngay đợc cách sắp xếp đa thức theo luỹ thừa
tăng hoặc giảm của biến
Ngaứy soaùn:
Ngaứy daùy :

Tieỏt 60 Đ8: CONG, TRệỉ ẹA THệC MOT BIEN

I.Muùc tieõu:
-Về kĩ năng: Qua bài học học sinh cần nắm đợc coọng hai ủa thức đã sắp xếp,trừ
hai đa thức đã sắp xếp
-VỊ kÜ năng:Reứn luyeọn kyỷ naờng tớnh toaựn trong vieọc coọng trửứ hai ủa thửực:
-Về thái độ: Tớch cửùc, laứm baứi caồn thận, chính xác
-Định hướng phát triển năng lực: NL sử dụng ngơn ngữ, NL tính tốn, NL tự học, NL
sáng tạo, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề
II/ Phương tiện dạy học :
GV Bảng phụ, viết lông khi cho HS làm nhóm.
HS soạn bài trước ở nhà và ôn lại việc cộng trừ hai đa thức đã học.
III/ Tiến trỡnh daùy học :
Hoaùt ủoọng cuỷa gv
Hoạt động 1 Kieồm tra
baứi cuừ:
Thế nào là đa thức một
biến
GV nhận xét và cho
điểm
Hoạt động 2:Tìm hiểu
cộng hai đa thức một
biến


Hoaùt ủoọng cuỷa hs

Ghi bảng

HS tr¶ lêi

1/ Cộng hai đa thức một
biến:
Cho hai đa thức sau:
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x
–1
Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2
Caùch 1:
P(x) + Q(x) = (2x5+ 5x4 – x3
+ x2 – x – 1) + (-x4 + x3 + 5x
+ 2)

GV cho ví dụ:
Cho hai đa thức sau:
P(x) = 5x2+ 5x4 – x3 + x2
–x–1
Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2
Hãy tính tổng của
chúng?
GV cho HS làm theo
5


Giáo án đại số 7
nhóm vào bảng phụ và

cho kết quả lên bảng.
GV và HS cả lớp kiểm
tra và nhận xét KQ của
các nhóm.
Gv cần lưu ý cho HS khi
thực hiện phép cộng hai
đa thức này tương tự
như ta đã cộng các đa
thức đã học.
GV Ta có thể trính bày
theo cách cộng hai đa
thức bằng cách cộng
theo hàng dọc như sau;
P(x) = 2x5+ 5x4 –
x3 + x2 – x – 1
+
Q(x) =
-x4 +
x3
+ 5x + 2

Năm học 2017 - 2018

HS làm theo nhóm vào
bảng phụ và cho kết
quả lên bảng.
HS cả lớp kiểm tra và
nhận xét KQ của các
nhóm..


GV: Trần Thị Thúy
= 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x – 1
-x4 + x3 + 5x + 2
= 2x5 – 4x4 + x2 + 4x +
Caùch 2:
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x
–1
+
Q(x) =
-x4 + x3
+ 5x
+2
P(x) + Q(x) = 2x5 + 4x4
x2 + 4x + 1

+

P(x) + Q(x)= 2x5 + 4x4
+ x2 + 4x + 1
Löu ý khi thực hiện
cộng hai đa thức theo
cách hàng dọc thì ta xắp
xếp các đa thúc theo
hàng các hạng tử đồng
dạng để dễ làm hơn
tránh sự sai sót nhiều về
dấu cuỷa caực haùng tửỷ.
Hoạt động 3:Tìm hiểu
trừ hai đa thức mét biÕn
Gv cho HS tự làm P(x) Q(x) tại lớp và Gv và

HS cả lớp nhận xét kết
quả
Gv hướng dẫn HS làm
cách trừ hai đa thức
theo hàng dọc như sau:

HS tự làm P(x) - Q(x)
tại lớp
HS cả lớp nhận xét kết
quả

2/ Trừ hai đa thứcmột biến:
Ví dụ:
Trừ hai đa thức P(x) cho
Q(x) ta làm như sau:
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x
–1
Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2
P(x) - Q(x) = 2x5 + 6x4 -2x3+

5


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

x2 – 6x -3

Đặt phép trừ sao cho

các hạng tử đồng dạng
nằm theo cột như:
P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 +
x2 – x – 1
Q(x) =
-x4 + x3
+5x + 2

Chú ý: Để cộng hoặc trừ hai
đa thức ta có thể làm như
sau;
Thực hiện theo cách cộng,
trừ theo bài 6 đã học.
Có thể cộng trừ, theo cách
sắp xếp các đa thức theo lũy
thừa giảm ( hoặc tăng) của
biến rồi đặt phép tính theo
cột dọc và thực hiện cộng,
trừ.

P(x) - Q(x) = 2x5 + 6x4
-2x3+ x2 6x -3

3Luyện tập

Hoạt động 4:Củng cố
Gv Cho ?1 lên bảng
bằng bảng phụ và cho
HS làm theo nhóm.
GV và HS cho các kết

quả lên bảng và nhận
xét KQ, cho điểm.
?1 Cho hai đa thức:
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x
– 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x –
2,5
Tính M(x) + N(x); M(x)
- N(x);
N(x) - M(x)
GV cho 1HS lên bảng
trình bày và các HS
khác làm tại lớp GV
cho HS so sánh KQ và
cho điểm.
GV hướng dẫn HS làm
các BT 44; tr45 SG

GV: Trần Thị Thúy

HS làm bµi?1 theo
nhóm.

HS cho các kết quả lên
bảng và nhận xét KQ,
cho điểm.
?1 Cho hai đa thức:
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x
– 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x –

2,5
Tính M(x) + N(x); M(x)
- N(x);
N(x) - M(x)
1HS lên bảng trình bày
HS khác làm tại lớp
HS so sánh KQ
HS làm các BT 44; tr45
SG

Híng dÉn vỊ nhµ
Các em về nhà làm các Bt còn lại SGK tr 45
5

?1/tr44
Cho M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x
– 0,5
N(x) = 3x4 – 5x2 – x –
2,5
Giaûi:
M(x) = x4 + 5x3 – x2 +
x – 0,5
+
N(x) = 3x4
– 5x2 –
x – 2,5
M(x) + N(x) = 4x4 +5x3 -6x2
-3
b/ M(x) - N(x)
M(x) = x4 + 5x3 – x2 +

x – 0,5
N(x) = 3x4
– 5x2 –
x – 2,5
M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 +
4x2 +2


Giáo án đại số 7

Năm học 2017 - 2018

GV: Trần Thị Thúy

IV.Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Chó ý cho học sinh cách cộng trừ hai đa thức theo hai cách

Kim tra ngy

thỏng

nm

giỏo ỏn tun 29

\
Tuần 30
Ngaứy soaùn:
Ngaứy daùy :


Tieỏt 61- LUYEN TAP

I.Muùc tieõu:
-Về kĩ năng:HS can naộm saộp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần.
-VỊ kÜ năng: - Reứn luyeọn kyỷ naờng tớnh toaựn cuỷa HS. BiÕt cộng, trừ đa thức một
biến.
-Tính giá trị của một ủa thửực khi bieỏt giaự trũ cuỷa x.
-Về thái độ: Tích cực, làm bài cẩn thận, chính xác.

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×