TRUỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
Thỏng 01/2010
Tiết 43.
1.
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về
bảng tuần hồn các NTHH
T/c hố học của phi kim
và một số phi kim cụ thể
Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ơ có
phản ứng xảy ra.
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
Cl2
T/d NaOH
T/d H2O
CuO
Bài tập1:
Al
H2
x
x
x
x
x
x
x
x
C
Cl2
S
C
O2
H2 O
x
dd
NaOH
CuO
x
x
SoNêu
sánhtính
tínhchất
chấthố
hốhọc
học của clo
vàchung
cacboncủa
? phi kim?
Tiết 43.
1.
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về
bảng tuần hồn các NTHH
T/c hố học của phi kim
Và một số phi kim cụ thể
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
Cl2
T/d NaOH
T/d H2O
CuO
Bài tập 2:
Viết các phương trình hố học biểu diễn sự
chuyển đổi sau đây:
(1)
a. HClO
C
b. Cu
Giải:
(3)
(2)
(4)
Cl2 NaCl NaOH NaClO
(5)
(1)
HCl(2)
(4)
C CO2 CaCO3 CO2.
(5)
a.
CO
HCl + HClO
to
2NaCl
1. Cl2 + H2O
2. Cl2 + 2Na
3. 2 NaCl
(3)
+
Đpdd
2H2O cómn
2NaOH + Cl2 + H2
4. Cl2 + 2 NaOH
5. Cl2 + H2
NaCl
t0
+ NaClO + H2O
2HCl
Tiết 43.
1.
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về
bảng tuần hồn các NTHH
T/c hố học của phi kim
Và một số phi kim cụ thể
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
Cl2
T/d NaOH
H2O
CuO
Bài tập 2:
Viết các phương trình hố học biểu diễn sự
chuyển đổi sau đây:
(4)
a. HClO
(2)
(1)
b. Cu
Giải:
Cl2 NaCl NaOH NaClO
(5)
HCl(2)
(1)
C
(4)
C CO2 CaCO3 CO2.
CO
1. C + 2CuO
O2
3. CO2+ Ca(OH)2
4. CaCO3
5. C +
(3)
(5)
b.
2. C +
(3)
CO2
to
2Cu + CO2
to
CO2
CaCO3 + H2O
to
CaO + CO2
to
2CO
Tiết 43.
1.
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về
bảng tuần hồn các NTHH
T/c hố học của phi kim
Và một số phi kim cụ thể
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
Cl2
T/d NaOH
T/d H2O
CuO
C
2.
Bảng tuần hoàn các ngun tố hóa
học:
- Cấu tạo
- Sự biến đổi tính chất
- Ý nghĩa
10 11
6
Ý nghĩa của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học
Vị trí
Cấu tạo
nguyên tố
nguyên tử
Tính chất của
nguyên tố
Tiết 43.
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về
bảng tuần hoàn các NTHH
Bài tập 3:
a. - PTHH:
2A + Cl2
2ACl
Cho 9,22A(g)
g kim loại A phản
vớig khí clo dư tạo
(2Aứng
+ 71)
thành 23,4g muối
9,2(g)
23,4 (g)
a. có:
Xác2A
địnhx 23,4
kim loại
A, biết
Ta
= (2A+
71)Axcó
9,2hố trị I
b. A có Asố=hiệu
ngun
tử Na
là 11, chu kì 3, nhóm I trong
23 .Vậy
A là
bảng HTTH, hãy cho biết: cấu tạo ngun tử, tính chất
hóa học
đặc tạo
trưng
của Atử
và Na:
so sánh
với các
ngun tố
b.cấu
nguyên
số p=số
e=11.
lân cận.
ĐTHN=11+, có 3 lớp eletron và 1e lớp ngồi
cùng
-Na là kim loại kiềm.Tính kim loại của Na
mạnh hơn Mg và Li, yếu hơn K.
10 11
Kí hiệu
hố học
Ngun tử
khối
12
Mg
Magie
24
Số hiệu
ngun tử
Tên
ngun tố
Tính kim loại tăng dần.
Tính PK giảm dần
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Tiết 43.
1.
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về
bảng tuần hồn các NTHH
T/c hố học của phi kim
- T/d với kim loại
- T/d với hidro
- T/d với oxi
Cl2
T/d NaOH
H2O
CuO
C
2.Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học:
- Cấu tạo
- Sự biến đổi t/c
-Ý nghĩa
Bài tập 4:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng:
a.Có khí A đựng trong bình kín, đưa
vào bình 1 mảnh giấy quỳ tím ẩm
thì giấy quỳ mất màu, khí A là:
A. NH3
B Cl
B.
2
C. O2
D. CO
b.Trong PTN Clo điều chế từ dung
dịch HCl đặc dư tác dụng với:
A MnO
A.
2 B.NaHCO3. C.FeS
D.CaCO3
12 13
Tiết 43.
Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về
bảng tuần hồn các NTHH
DẶN DỊ:
Ơn tập phần kiến thức cần nhớ.
Hoàn thành bài tập: 5, 6 (103 SGK).
Đọc trớc nội dung bài TH: Tính
chất hóa học của phi kim và hợp
chất của chúng
6