DE THI THU KHOI 09 - DE 02
I - TRAC NGHIEM (3 diém)
Chọn đáp án đúng nhất.
ax+by=c
C4u 1. Cho hé phuong trinh
A, 422
ax+by=c
B. 2-248
ab
a
^
^
bp
`
c
by =
Câu 2. Cho hệ phương trình (er
.. Hệ có nghiệm duy nhất khi
nak
>
"
° ,- Hệ có vơ sơ nghiệmk
ax+by=c
A, £22
‘a’
B. 2-2-2
Dl
‘ad
bo
B.ớ-?-€
¢
a
Câu 4. Cho 2 hệ phương trình
aw
A
`
số m thì hai hệ phươnÿ'trình
1
A. m=1
C
3
y=-=
đ
¢
2x+
3
p, 2-2
a
»
—
8
—2m)x+4y—3=0
vaio?
`
2
~~
3
=
—4
Sy+2x=12
b
. Voi gia tri nao cua tham
7?
ard
°
`
9
đó tương đương với nhau?
C. m=3
D. m=-1
ăng đi qua hai điểm A(1;2) va B(3;5) là
B.
=f
điểm
bo
OQ
Câu 5. Phương trình
»
c
ax+by=c
A.#„?_€
A.
ce
oc
by=
> © -
`
ˆ
hệ phương trình (er
^
Câu 3. Cho
a
bl
>
3
]
2"
2
y=-=x+—
C.
»
3
]
2"
2
y==x-=
D.
3
]
2"
2
y=—=x+—
»
> Với giá trị nào của a và b thì đường thăng 3ax—(2b+3)y=6
đi qua
A(—=E2
A. a=-6;b=-=
2
B. a=-6;b==
2
C.
a=6b=Š
2
D.
a=6;b=-—
II— TỰ LUẬN (7 diém)
Câu 1.(0,75 điểm) Cho 1 ví dụ về hệ phương trình vơ nghiệm, 1 ví dụ hệ phương trình vơ số
nghiệm, 1 ví dụ hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
Câu 2. (2,25 điểm) Tìm tập nghiệm của các phương trình bậc nhất hai ân x và y. Biểu diễn
chúng
1. 2x-3y-5=0
2. Ox-3y=7
3. 4x—-7+0y=0
x†l
Câu 3. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình sau | 3
Câu 4. (0,75 điểm) Tìm các giá trị a và b để hệ phư
y†2_
2(x-y)
'
3
So
6 có nghiệm là
(3:-2)
Câu 3. (2,5 điểm) Lúc 6 giờ có một xe máy
phát trễ hơn xe máy 1 giờ 30 phút, dif
S giờ 45 phút.
Ngày hôm sau, xe ma
tô tại A xuất phát trễ hon xe may lgi
đên B. Tại B có một xe ơ tơ xt
chiếc xe máy. Chúng gặp nhau lúc
t dé trở lại B. Đúng 9 giờ 45 phút thì chúng
vẫn chưa gặp nhau và cịn cách nhau⁄†5 km. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận tốc
của các xe không thay.đôi en
AB dai 290 km?