Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 22 Tiet 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.58 KB, 2 trang )

Ngày soạn:23/01/2018
Ngày dạy: 26/01/2018

Tuần: 22
Tiết: 40

§8. CÁC TRƯỜNG HP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức - HS hiểu được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
2) Kỹ năng: - Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng
minh hai tam giác vuông bằng nhau. Từ đó suy ra các cạnh góc tương ứng bằng nhau.
3) Thái độ - Rèn khả năng phân tích, tìm lời giải và trình bày bài toán.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Thước thẳng, êke.
2. HS: Thước thẳng, êke, xem lại các hệ quả của các trường hợp c.g.c và g.c.g.
III. Phương pháp:
- Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1…………………………………………………………………………………………………………………….
7A2…………………………………………………………………………………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ:Xen vào lúc học bài mới.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
1. Các trường hợp bằng nhau đã
biết của hai tam giác vuông:
- GV: Giới thiệu các trường -HS: Chú ý theo dõi và vẽ
hợp bằng nhau của tam giác hình vào vở.
vuông đã biết được suy ra từ


hai trường hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh và góc cạnhgóc của tam giác.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG


Hoạt động 2: ?1 (10’)
- GV: Chia lớp thành 6 -HS: Thảo luận.
nhóm, cho các em thảo luận.

?1:
Có những tam giác vuông nào bằng
nhau ở những hình sau đây?

- GV: Nhóm 1, 2 làm hình 143
- GV: Nhóm 3, 4 làm hình 144
- GV: Nhóm 5, 6 làm hình 145

BH = ACH vì có hai cạnh góc
vuông bằng nhau: AH

cạnh
chung ; BH = CH
2. Trường hợp bằng nhau về cạnh
Hoạt động 3: (12’)
huyền và cạnh góc vuông:

- GV: Giới thiệu định lý và -HS: Đọc định lý, vẽ hình Định lý: SGK
hướng dẫn HS vẽ hình, ghi và ghi GT, KL.
GT, KL.

Chứng minh:
Áp dụng định lý Pytago cho hai tam
giác vuông ABC và DEF ta có:
AB2 = BC2 – AC2
DE2 = EF2 – DF2
Maø BC = EF, AC = DF (gt)
Nên AB = DE
Kết hợp với giả thiết ta suy ra:
ABC = DEF (c.c.c)

- GV: Áp dụng định lý -HS: AB = BC – AC
DE2 = EF2 – DF2
Pytago cho hai tam giác
vuông ABC và DEF ta có
điều gì?
-HS: AB = DE
- GV: So sánh AB và DE
-HS:
- GV: Vì sao?
Vì BC = EF, AC = DF (gt)
- GV: ABC = DEF theo -HS:Cạnh cạnh cạnh
trường hợp nào?
4. Củng cố: (10’)
- GV cho HS làm bài tập ?2.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.

- Làm các bài tập 63, 65.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2

2

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×