Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 10 Cong hoa nhan dan Trung Hoa Trung Quoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 22 trang )

Bài
Bài10:
10:
CỘNG
CỘNGHOÀ
HOÀNHÂN
NHÂNDÂN
DÂNTRUNG
TRUNGHOA
HOA

Tiết
Tiết 2:
2: KINH
KINH TẾ
TẾ


NỘI
NỘIDUNG
DUNGCHÍNH
CHÍNH

Khái
Kháiqt
qt

Mối
Mốiquan
quanhệ
hệViệt-Trung


Việt-Trung

Q
Q
trình
trình

Thành
Thành
tựu
tựu

phát
phát
triển
triển

phát
phát
triển
triển

kinh
kinh
tếtế

KT-XH
KT-XH

Các

Cácngành
ngànhkinh
kinhtế
tế

Cơng
Cơng
Nghiệp
Nghiệp

Nơng
Nơng
Nghiệp
Nghiệp

--Chiến
Chiếnlược,
lược,biện
biệnpháp
pháp
--Thành
Thànhtựu
tựu


I.KHÁI
I.KHÁIQUÁT
QUÁT
Dựa
Dựa vào

vào phần
phần chữ
chữ xanh
xanh inin nghiêng
nghiêng SGK,
SGK, trang
trang 91,
91,
em
emhãy
hãycho
chobiết
biếtquá
quátrình
trìnhphát
pháttriển
triểnkinh
kinhtếtếTrung
TrungQuốc
Quốc
trải
trảiqua
quamấy
mấygiai
giaiđoạn?
đoạn?

1
GĐ 1 từ năm
1949 đến năm

1978 khôi phục
kinh tế, tiến hành
đại nhảy vọt,
cách mạng văn
hoá và các kế
hoạch 5 năm.

2
GĐ 2 từ 1978 cho
tới nay kinh tế
phát triển nhanh
và đứng thứ hàng
đầu thế giới.


Bảng
BảngI.1.
I.1.Tốc
Tốcđộ
độtăng
tăngtrưởng
trưởngGDP
GDPcủa
củaTrung
TrungQuốc
Quốc
Năm

1995


2000

2005

2010

Quý I/2012

Tốc độ
tăng
trưởng
GDP (%)

10,5

8,0

9,9

10,5

8,1

--Tốc
Tốcđộ
độtăng
tăngtrưởng
trưởngcao
caovà
vàđứng

đứngđầu
đầuthế
thếgiới
giới
GDP
GDPtrung
trungbình
bìnhcủa
củaThế
Thếgiới
giớiđạt
đạt2,4%
2,4%
Hoa
HoaKỳ
Kỳ2,5%
2,5%
Châu
ChâuÂu
Âu0,5%
0,5%


-Quy
-Quymơ
mơGDP
GDPlớn
lớnvà
vàtăng
tăngnhanh

nhanh(thứ
(thứ22thế
thếgiới)
giới)
- -Tổng
Tổngsản
sảnphẩm
phẩmquốc
quốcnội
nộiđạt
đạt7.298
7.298nghìn
nghìntỉtỉUSD
USD(năm
(năm2011)
2011)


Bảng
BảngI.2.
I.2.Thu
Thunhập
nhậpbình
bìnhquân
quânđầu
đầungười
ngườigiai
giaiđoạn
đoạn1978-2011
1978-2011


Năm 1978 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2008 2010 2011

GDP
/ng

226

309

276

344

604

949

1732 2894 4434 5147

-Thu
-Thunhập
nhậpbình
bìnhquân
quânđầu
đầungười
ngườităng
tăngnhanh,
nhanh,tăng
tăngkhoảng

khoảng55
lần
lầntrong
tronghơn
hơn20
20năm
nămqua.
qua.
- -Năm
Năm2011,
2011,GDP
GDPđạt
đạt5.147
5.147USD/người
USD/người

Mĩ48.328
48.328USD/người
USD/người
Việt
ViệtNam
Nam1.374
1.374USD/người
USD/người


THƯƠNG
THƯƠNGMẠI
MẠI
- -Đứng

Đứngthứ
thứ22thế
thếgiới
giớisau
sauHoa
HoaKì.
Kì.
- -Dự
Dựtrữ
trữngoại
ngoạitệtệ2,6
2,6nghìn
nghìntỉtỉUSD
USD
- -Năm
Năm2010,
2010,Trung
TrungQuốc
Quốcnắm
nắmgiữ
giữ1,16
1,16nghìn
nghìntỉtỉUSD
USD
trái
tráiphiếu
phiếuchính
chínhphủ
phủHoa
HoaKì.

Kì.


II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
• Cơng nghiệp: Cơng nghiệp phát triển sẽ là
động lực thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát
Hãy
cho nguồn
biết vì sao
triển, giàu khống
sản,
lao động dồi dào,
Quốcsản
tiếnphẩm lớn. Thực
giá rẻ, thị trường Trung
tiêu thụ
hiện phát
đại hoá
trạng ngành cơnghành
nghiệp
triển chưa đều.
cơng nghiệp và nơng
• Nơng nghiệp: ĐKTN thuận lợi cho phát
nghiệp?
triển NN; Dân số đông, nhu cầu lương thực
thực phẩm lớn. Phát triển NN để cung cấp NL
cho các ngành CN.


II.

II.CÁC
CÁCNGÀNH
NGÀNHKINH
KINHTẾ
TẾ
Dựa
Dựavào
vàonội
nộidung
dungSGK,
SGK,mục
mụcII;II;kiến
kiếnthức
thứcđã
đãhọc;
học;hình
hình
10.8
10.8và
vàhình
hình10.9
10.9hồn
hồnthành
thànhphiếu
phiếuhọc
họctập.
tập.

THẢO
THẢO

LUẬN
LUẬN
NHĨM
NHĨM

-Nhóm
-Nhóm11và
và22tìm
tìm
hiểu
hiểuvề
vềngành
ngànhcơng
cơng
nghiệp.
nghiệp.
--Nhóm
Nhóm33và
và44tìm
tìm
hiểu
hiểuvề
vềngành
ngànhnơng
nơng
nghiệp.
nghiệp.


II. CÁC NGÀNH KINH TẾ

Phiếu học tập
Công nghiệp
Chiến
lược
phát triển

Thành tựu

Nông nghiệp

Biện pháp
phát triển

Thành tựu

Cơ cấu

Cơ cấu

Sản
lượng

Sản
lượng

Phân
bố

Phân
bố



1.
1.CƠNG
CƠNGNGHIỆP
NGHIỆP
a,a,Chiến
Chiếnlược
lượcphát
pháttriển
triển
--Thay
Thayđổi
đổicơ
cơchế
chếquản
quảnlí:lí:chuyển
chuyểntừ
từkinh
kinhtế
tếchỉ
chỉhuy
huysang
sangkinh
kinh
tế
tếthị
thịtrường.
trường.
--Thực

Thựchiện
hiệnchính
chínhsách
sáchmở
mởcửa,
cửa,thu
thuhút
hútvốn
vốnđầu
đầutư
tưnước
nước
ngồi,
ngồi,huy
huyđộng
độngcác
cácnguồn
nguồnvốn
vốnđể
đểhiện
hiệnđại
đạihóa
hóacơ
cơsở
sởhạ
hạtầng.
tầng.
--Hiện
Hiệnđại
đạihố

hốtrang
trangthiết
thiếtbịbịsản
sảnxuất,
xuất,ứng
ứngdụng
dụngcác
cácthành
thànhtựu
tựu
KHCN
KHCNmới,
mới,tập
tậptrung
trungvào
vàocác
cácngành
ngànhcơng
cơngnghệ
nghệcao,
cao,có
cósức
sứccạnh
cạnh
tranh
tranhtrên
trênthị
thịtrường.
trường.
--Chủ

Chủđộng
độngđầu
đầutư
tưcó
cótrọng
trọngđiểm.
điểm.
--Chú
Chútrọng
trọngphát
pháttriển
triển“cơng
“cơngnghiệp
nghiệphương
hươngtrấn”.
trấn”.


1. Công nghiệp
b. Thành tựu

Cơ cấu
cấu ngành:
ngành: đa
đa dạng,
dạng, ưu
ưu tiên
tiên phát
phát triển
triển CN

CN hiện
hiện đại,
đại,
CN
CNmũi
mũinhọn:
nhọn:chế
chếtạo
tạomáy,
máy,điện
điệntử,
tử,hố
hốdầu,...
dầu,...
Sản
Sảnlượng:
lượng:sản
sảnlượng
lượngcơng
cơngnghiệp
nghiệplớn,
lớn,tăng
tăngnhanh,
nhanh,xếp
xếp
hạng
hạngcao
caotrên
trênthế
thếgiới,...

giới,...
Phân
Phânbố:
bố:Tập
Tậptrung
trungchủ
chủyếu
yếuởởmiền
miềnĐơng
Đơngvà
vàđang
đangcó
cóxu
xu
hướng
hướngphát
pháttriển
triểnsang
sangmiền
miềnTây.
Tây.


CÁC
CÁCTRUNG
TRUNGTÂM
TÂMCƠNG
CƠNGNGHIỆP
NGHIỆPCHÍNH
CHÍNHCỦA

CỦATRUNG
TRUNGQUỐC
QUỐC


Bảng
Bảng10.1.
10.1.SẢN
SẢNLƯỢNG
LƯỢNGMỘT
MỘTSỐ
SỐSẢN
SẢNPHẨM
PHẨMCÔNG
CÔNGNGHIỆP
NGHIỆP
CỦA
CỦATRUNG
TRUNGQUỐC
QUỐC
1985

1995

2004

Xếp hạng
trên thế giới

Than (triệu tấn)


961,5

1536,9

1634,9

1

Điện (tỉ kWh)

390,6

956,0

2187,0

2

Thép (triệu tấn)

47

95

272,8

1

Xi măng (triệu

tấn)

146

476

970,0

1

Phân đạm (triệu
tấn)

13

26

28,1

1

Em
Emcó
cónhận
nhậnxét
xétgìgìvề
vềsự
sựtăng
tăngtrưởng
trưởngmột

mộtsố
sốsản
sảnphẩm
phẩmcơng
cơng
nghiệp
nghiệpcủa
củaTrung
TrungQuốc.
Quốc.


1. Cơng nghiệp
c. Ngun nhân
--Điều
Điềukiện
kiệnthuận
thuậnlợi
lợiđể
đểphát
pháttriển
triểncơng
cơngnghiệp
nghiệp(tài
(tài
ngun,
ngun,nguồn
nguồnlao
laođộng,
động,thị

thịtrường,…)
trường,…)
--Cơ
Cơchế
chếthị
thịtrường
trườngtạo
tạođiều
điềukiện
kiệnphát
pháttriển
triểnsản
sảnxuất.
xuất.
--Chính
Chínhsách
sáchmở
mởcửa
cửathu
thuhút
hútvốn
vốnđầu
đầutư
tưnươc
nươc
ngồi.
ngồi.
--Áp
Ápdụng
dụngcác

cácbiện
biệnpháp
phápkhoa
khoahọc
họckĩkĩthuật
thuật


2. Nơng nghiệp
a.a.Các
Cácchính
chínhsách
sáchcải
cảicách
cáchnơng
nơngnghiệp:
nghiệp:
-Thực
-Thựchiện
hiệncác
cácchính
chínhsách
sáchkhuyến
khuyếnnơng:
nơng:giao
giaođất
đấtcho
chonơng
nơng
dân,

dân,miễn
miễnthuế,
thuế,xây
xâydựng
dựngđường
đườnggiao
giaothơng,
thơng,thủy
thủylợi,…
lợi,…
Áp
Ápdụng
dụngcác
cáctiến
tiếnbộ
bộkhoa
khoahọc
họckĩkĩthuật:
thuật:các
cácgiống
giốngmới,
mới,đưa
đưa
máy
máymóc
mócvào
vàosản
sảnxuất
xuấtnơng
nơngnghiệp,…

nghiệp,…
b.b.Thành
Thànhtựu
tựu
-- Sản
Sản lượng
lượng : : Nhiều
Nhiều loại
loại nơng
nơng phẩm
phẩm năng
năng suất
suất cao,
cao, sản
sản
lượng
lượngđứng
đứngđầu
đầuthế
thếgiới:
giới:lương
lươngthực,
thực,bơng,
bơng,thịt
thịtlợn…
lợn…
--Cơ
Cơcấu:
cấu:trồng
trồngtrọt

trọtchiếm
chiếmtỉtỉtrọng
trọngcao
caohơn.
hơn.Trong
Trongtrồng
trồngtrọt
trọt
cây
câylương
lươngthực
thựcđóng
đóngvai
vaitrị
trịquan
quantrọng.
trọng.


2. Nơng nghiệp

Dựa
Dựavào
vào
hình
hình 12.9
12.9

kiến


kiến
thức
đã
thức
đã
học
học nhận
nhận
xét
sự
xét
sự
phân
phân bố
bố
nơng
nơng
nghiệp
nghiệp
Trung
Trung
Quốc.
Quốc.


2. Nơng nghiệp
c.c. Phân
Phânbố
bố
--Tập

Tậptrung
trungchủ
chủyếu
yếuởởcác
cácđồng
đồngbằng
bằngmiền
miềnđơng.
đơng.
++Miền
Miềnđơng
đơngcó
cónhiều
nhiềuvùng
vùngnơng
nơngnghiệp
nghiệptrù
trùphú:
phú:ĐB
ĐBHoa
Hoa
Bắc,
Bắc,Hoa
HoaTrung
Trung(Lúa
(Lúamì,
mì,ngơ,
ngơ,củ
củcải
cảiđường,…).

đường,…).ĐB
ĐBHoa
Hoa
Trung,
Trung,Hoa
HoaNam
Nam(lúa
(lúagạo,mía,
gạo,mía,chè,
chè,bơng,…)
bơng,…)
++Miền
Miềntây
tâychủ
chủyếu
yếulàlàphát
pháttriển
triểnchăn
chănni
nigia
giasúc.
súc.
??Tại
Tạisao
saolại
lạicó
cósự
sựkhác
khácbiệt
biệtlớn

lớntrong
trongphân
phânbố
bốnơng
nơng
nghiệp
nghiệpgiữa
giữamiền
miềnĐơng
Đơngvà
vàmiền
miềnTây.
Tây.





×