Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

de kt 45p tro len van 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.01 KB, 43 trang )

Ngày soạn : 11/9/2017
Ngày dạy : 13/9/2017
Tiết 17, 18

MA TRN –ĐỀ KIỂM TRA 2 tiÕt - NGỮ VĂN 9
PhÇn tËp làm văn ( viết bài TLVsố 1- văn thuyết minh)
Mc
Nhn bit

Thụng hiu

Vn dng

Hiu c
cách thuyết
minh có xen
miêu tả và
một số biện
pháp nghệ
thuật về
nguồn gốc,
đặc điểm vai
trò của con
vật trong ®êi
sèng con ngêi.
Số điểm: 1
tỉ lệ%: 10

Dựng
được các
đoạn văn:


Mở đoan,
thân đoạn,
kết đoạn

1
10%

2
20%

Vận dụng
cao

Cộng

NL,ĐG
Nhận biết
Tạo lập văn bản được kiểu bài
- Thuyết minh thuyt minh
về con vật nuôi có xen miêu tả
yêu thích
và một số biện
pháp nghệ
thuật

S im
t l%
Tng s im
t l%


S im: 1
t l% : 10
1
10%

Viết bài văn
hoàn chỉnh
kiểu bài
thuyết minh
xen miêu tả
và sử dụng
một số biện
pháp nghệ
thuật có đủ
bố cơc 3
phÇn.

Số điểm: 2 Số điểm: 6
tỉ lệ% : 20 tỉ lệ% : 60
6
60%

Số điểm: 10
tỉ lệ%:100
10
100%


Đề bài ( đề 3 SGK)
Giới thiệu về một loại đông vật hay vật nuôi ở quê em.

HNG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA 2 tiÕt - NGỮ VĂN 9
phần tập làm văn ( viết bài TLVsố 1- văn thuyÕt minh)

A. Yêu cầu chung:
- Giáo viên cần nghiên cứu kĩ hướng dẫn chấm, thống nhất phân chia thang điểm
trong từng nội dung một cách cụ thể.
- Trong quá trình chấm, cần tơn trọng tính sáng tạo của học sinh. Chấp nhận cách
diễn đạt, thể hiện khác với đáp án mà vẫn đảm bảo nội dung theo chuẩn kiến thức kĩ
năng và năng lực, phẩm chất người học.
B. Hướng dẫn c th:
Cõu
Ni dung
im
*Yêu cầu :
Cõu1
2
1. Về hỡnh thc
- Học sinh viết đúng thể loại thuyết minh, có kết hợp miêu tả , một
số biện pháp nghệ thuật tiêu biểu.
1
- Cú bố cục rõ ràng, văn phong mạch lạc, chữ viết sạch sẽ, đúng
chính tả.
Thuyết minh tốt. Bài viết có sự sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ miêu tả

chọn lọc, diễn đạt lưu lốt, ít mắc các lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu,
diễn đạt có sử dụng kết hợp biện pháp tu từ đã học để miêu tả. Ngôn
ngữ giàu sức biểu cảm, bài viết lôi cuốn, hấp dẫn, cảm xúc
2. VỊ néi dung:
Học sinh có thể trình bày nhiều cách khác nhau nhưng cần hướng 8đ

tới những nội dung c bn sau:
- Chọn đợc con vật nuôi em yêu thích
- Giới thiệu miêu tả cụ thể về con vật đó
1
- Giải thích về đặc điểm , tác dụng ý nghÜa cđa con vËt

- Tình cảm thái độ của em với con vật đó


Chú ý : Tổng điểm tồn bài tớnh thang im 10.

Ngày soạn: 19/10/2017
Ngày dạy: 21/10/2017
Tiết 44,45

MA TRN –ĐỀ KIỂM TRA 2 tiÕt - NGỮ VĂN 9
PhÇn tËp làm văn ( viết bài TLVsố 2 - T s xen miêu tả)


Mức độ
Nhận biết

Vận dụng
cao

Thông hiểu

Vận dụng

Hiểu được

cách kể
tưởng tượng
cã xen miêu
tả về bui
thm trng
c ỏng nh

Dng
c cỏc
on vn:
M oan,
thõn on,
kt đoạn

Số điểm: 1
tỉ lệ%: 10

Số điểm: 2 Số điểm: 6
tỉ lệ% : 20 tỉ lệ% : 60

Cộng

NL,ĐG
Nhận biết
Tạo lập văn bản được kiểu bài
- Kiểu bài tự sự tự sự có xen
xen miờu t
miêu tả ( Miờu
(Miờu t cnh
t cnh và

và miêu tả nội
miêu tả nội
tâm)
tâm)
Số điểm
tỉ lệ%

Số điểm: 1
tỉ l% : 10

Tng s im
t l%

1
10%

1
10%

2
20%

Viết bài văn
hoàn chỉnh
kiểu bài t
s xen miêu
tả có đủ bố
cục 3 phần.

6

60%

S im: 10
t l%:100
10
100%

Đề 1(SGK): Tởng tợng 20 năm sau em về thăm l¹i trêng cị. H·y viÕt th cho mét ngêi
b¹n häc hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động Êy.

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA 2 tiÕt - NG VN

9

Phần tập làm văn ( viết bài TLVsố 2 – Tự sự xen miêu tả)
A. Yêu cầu chung:
- Giáo viên cần nghiên cứu kĩ hướng dẫn chấm, thống nhất phân chia thang điểm
trong từng nội dung một cách cụ thể.


- Trong q trình chấm, cần tơn trọng tính sáng tạo của học sinh. Chấp nhận cách
diễn đạt, thể hiện khác với đáp án mà vẫn đảm bảo nội dung theo chuẩn kiến thức kĩ
năng và năng lực, phẩm chất ngi hc.
B. Hng dn c th:
bi
Ni dung
im
*Yêu cầu :
2

2
1. Về hỡnh thc
(SGK)
- Học sinh viết đúng thể loại t s, có kết hợp miêu tả cnh v miờu tả

nội tâm
- Có bố cục rõ ràng, văn phong mạch lạc, chữ viết sạch sẽ, đúng chính tả.
Tưởng tượng tốt. Bài viết có sự sáng tạo, sử dụng ngơn ngữ miêu tả chọn 1đ
lọc, diễn đạt lưu lốt, ít mắc các lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu, diễn đạt có
sử dụng kết hợp miêu tả cảnh và miêu tả nội tâm. Ngôn ngữ giàu sức
biểu cảm, bài viết lôi cuốn, hấp dẫn, cảm xúc
2. VỊ néi dung:

Học sinh có thể trình bày nhiều cách khác nhau nhưng cần hướng ti
nhng ni dung c bn sau:
- Đây là một đề bài khó, yêu cầu HS phải vận dụng trí tởng tợng sáng 1
tạo cuả mình tởng tợng trong tơng lai
- Viết dới hình thức một bức th gửi bạn cùng học hồi ấy dới mái trờng
- Tởng tợng sự thay đổi của cảnh vật xung quanh trờng : cây cổ thụ, t- 1
ờng rào rêu phong, ngôi trờng đợc cải tạo : cầu thang máy, khu vui chơi,
vờn hoa, sân bóng, nhà thi đấu...
2
- Sự thay đổi của thầy cô : Cùng thời gian trôi cô giáo trẻ xa kia-> bà
giáo, ông giáo , nhiều thầy cô về hu, tuổi cao, nhiều ngời không còn...
- Sự thay đổi của bạn bè : Chững chạc, có gia đình, giữ cơng vị quan 2
trọng trong xà hội : giáo viên bộ đội, kĩ s , bác sĩ
- Có những cái không thay đổi : sự trẻ trung , hồn nhiên của lứa tuổi
học trò , những khuôn mặt ngây thơ trong sáng, vô t... ; Sự nhiệt tình, say 1
mê yêu nghề của các thầy cô giáo thế hệ mới...
1

Chỳ ý : Tng im ton bi tớnh thang im 10.
...................................................................................................................

Ngày soạn :1/11/2017
Ngày d¹y : 3/11/2017
TiÕt 52

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 tiÕt - NG VN 9
phần văn trung đại
Mc
NL,G

Nhn bit

Thụng hiu

Vn dụng
Thấp

Cộ
ng
Cao


1. Đọc hiểu văn
bản
- Văn học trung
đại

Số câu

Số điểm
tỉ lệ%

Nhận bit c
tên tác phẩm,
tỏc gi, chi tiết
nghê thuật đặc
sắc, giá trÞ néi
dung t tëng cđa
các văn bản
trung đại đã
học.
1

20%

Hiểu và giải
thích được ý
nghĩa nhan
đề,
nguồn
gốc một số
tác
phẩm.
Hiểu cảm thụ
về nhân vật
văn học
1

10%

Viết được các
câu văn theo
yêu cầu (câu
chủ đề, câu chi
tiết v cõu iu
kin)

2.To lp vn
bn
- Viết đoạn
văn tự sự xen
miêu tả, biểu
cảm nêu suy
nghĩ về nhân
vật văn học
S cõu
S im
t lệ%
Tổng số câu
Tổng số điểm
tỉ lệ%

Dựng được
các đoạn văn
diễn
dịch,
quy nạp, tng
phõn
hp
theo yờu cu

bi

1
7
70%
1
2
20%

Họ và tên :........................
Lớp 9.....

Điểm

2
3
30
%

1
1
10%

1
7
70%

Thứ

ngày


tháng 11 năm 2017

Đề kiểm tra (1 tiết )
Môn : Văn (phần văn trung đại )
Đề số 1
Lời phê của giáo viên

bi:
Cõu 1(2đ): Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới:

1

70
%
3
10đ
100
%


“- Lần này ta ra, thân hành cầm quân, phương lược tiến đánh đã có tính sẵn. Chẳng qua
mươi ngày có thể đuổi được người Thanh. Nhưng nghĩ chúng là nước lớn gấp mười
nước mình, sau khi bị thua một trấn, ắt lấy làm thẹn mà lo mưu báo thù. Như thế thì việc
binh đao khơng bao giờ dứt, khơng phải là phúc cho dân, nỡ nào mà làm như vậy. Đến
lúc ấy chỉ có người khéo lời lẽ mới dẹp nổi việc binh đao, khơng phải Ngơ Thì Nhậm thì
khơng ai làm được. Chờ mười năm nữa cho ta được yên ổn mà nuôi dưỡng lực lượng,
bấy giờ nước giàu qn mạnh, thì ta có sợ gì chúng?”
a/ Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào? Của ai? (0,5đ)
b/ Đoạn văn trên là lời của nhân vật nào? Nói với ai? (0,5đ)

c/ Lời nói đó đã thể hiện được những phẩm chất gì của nhân vật ấy? (1đ)
Câu 2(1đ): Nêu nguồn gốc truyện Kiều của Nguyễn Du? Giải tích nhan đề “Đoạn
trường tân thanh”
Câu 3(7đ):
Hãy viết môt đoạn văn tổng phân hợp gồm 15 câu nêu c¶m nhËn cđa em về nhân vật
Vũ Nơng trong đoạn trích Chuyện ngời con gái Nam Xơngtrong ú cú s dng
mt cõu phủ định và một câu ghép.(Gạch chân câu phủ định và câu ghép)
Bµi lµm
........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................
........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Họ và tên :........................
Lớp 9.....

Điểm

Thứ

ngày


tháng 11 năm 2017

Đề kiểm tra (1 tiết )
Môn : Văn (phần văn trung đại )
Đề số 2
Lời phê của giáo viên

bi:
Cõu 1(1): Hóy gii thích ý nghĩa nhan đề ”Truyền kì mạn lục”, “Chuyện người con
gái Nam Xương” cđa Ngun D÷?
Câu 2(2đ): Nêu giá trị nội dung của truyện Kiều?
Câu 3(7đ):
Hãy viết môt đoạn văn diễn dịch gồm 15 câu nêu c¶m nhËn cđa em về hình ảnh
Lục Vân Tiên qua đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga trong ú cú
s dụng một câu bị động và một câu cảm thán.(Gạch chân câu bị động và câu cảm
thán)
Bµi lµm .
........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................



...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Họ và tên :........................
Thứ ngày tháng 11 năm 2017
Lớp 9.....
Đề kiểm tra (1 tiết )
Môn : Văn (phần văn trung đại )
Đề số 3
Điểm
Lời phê của giáo viên

bi:
Cõu 1(1): Hóy gii thớch ý ngha nhan Hoàng Lê nhÊt thèng chÝ” ? Vì sao các
tác giả họ Ngơ Gia vốn rất trung thành với nhà Lê lại viết về vua Quang Trung
hay như vậy?
Câu 2(2đ): Trong Hồi thứ 14- Hồng Lê nhất thống chí của Ngơ Gia Văn Phái, lời
truyền lệnh của Vua Quang Trung với quân lính có câu: “Trong khoảng vũ trụ,
đất nào sao ấy đều đã phân biệt rõ ràng, phương Nam, phương Bắc chia nhau mà
cai trị...” nhằm khẳng định điều gì? Chép hai câu trong bài thơ Sơng núi nước
Nam có nội dung tương tự
Câu 3(7đ):
Hãy viết môt đoạn văn quy nạp gồm 15 cõu nờu cảm nhận của em về hình ảnh
Quang Trung Nguyễn Huệ trong Hồi thứ 14- Hoàng Lê nhất thống chí của Ngơ
Gia Văn Phái trong đó có sử dụng một câu bị động và một câu ghép.(Gạch chân
câu bị động và câu ghép)

Bµi lµm .
........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...............................................................................................................................
........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Họ và tên :........................
Lớp 9.....

Thứ

ngày

Đề kiểm tra (1 tiết )
Môn : Văn (phần văn trung đại )
Đề số 4

tháng 11 năm 2017



Điểm

Lời phê của giáo viên

bi:
Cõu 1(2): Nờu cỏc yu tố tưởng tượng kì ảo trong “Chuyện người con gái Nam
Xương”? Tác dụng của những yếu tố này?
Câu 2(1đ): Thế nào là nghệ thuật ước lệ tượng trưng trong thơ văn cổ? Viết một câu
thơ trong truyện Kiều có sử dụng biện pháp nghệ thuật này?
Câu 3(7đ):
Hãy viết môt đoạn văn diễn dịch gồm 10 câu nêu c¶m nhËn cđa em về 4 cõu th u
trong đoạn trích Cnh ngày xn” trích Truyện Kiều của Nguyễn Du trong đó có sử
dụng một câu bị động và một câu ghép.(Gạch chân câu bị động và câu ghép)
Bµi lµm
........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.............................................................................................................................
........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
............................................................................................................................
........................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...............................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA 1tiÕt - NG VN

9

phần văn trung i
A. Yờu cu chung:
- Giỏo viờn cần nghiên cứu kĩ hướng dẫn chấm, thống nhất phân chia thang điểm
trong từng nội dung một cách cụ thể.
- Trong q trình chấm, cần tơn trọng tính sáng tạo của học sinh. Chấp nhận cách
diễn đạt, thể hiện khác với đáp án mà vẫn đảm bảo nội dung theo chuẩn kiến thức kĩ
năng và năng lực, phẩm chất người học.
B. Hướng dẫn cụ thể:
Đề

Câu
1

Nội dung
- HS trả lời được:
a- Đoạn văn trích từ Hồng Lê nhất thống chí(hồi 14) của Ngô Gia

Điể
m
0,5đ



Văn Phái.
b- Đây là lời của Quang Trung nói với Ngơ Thì Nhậm, Sở và Lân.
c- Câu nói thể hiện vua Quang Trung là người có tấm nhìn xa trơng
rộng, lo cho nước cho dân thể hiện tình yêu nước sâu sắc.
1
2

3

1
2
2

3

1

0,5đ


- Truyện Kiều có nguồn gốc từ Trung Quốc dựa theo cốt truyện Kim
Vân Kiều truyện của Thanh Tâm Tài Nhân.
- Đoạn trường tân thanh: Tiếng kêu(khóc)mới xé lịng đứt ruột
*Yêu cầu về hình thức:
- Viết đúng kiểu đoạn văn T- P- H gồm 15 câu, có sử dụng một câu
phủ định và một câu ghép.
*Yêu cầu về nội dung:
- Vũ Nương là người phụ nữ có vẻ đẹp vẹn toàn, đức hạnh là nét
nổi bật nhưng lại phải chịu nhiều oan trái bất công

+ Vẻ đẹp: vẻ đẹp của nhan sắc, tâm hồn, vẻ đẹp của khát vọng tình yêu,
hạnh phúc và quyền sống
+ Thân phận: thân phận của những con người chịu nhiều bất công, oan
ức và bị chà đạp về nhân phẩm;
+ Tổng hợp khái quát: Số phận Vũ Nương là bi kịch của người phụ nữ,
là “tấm gương oan khổ”; Vẻ đẹp của Vũ Nương là vẻ đẹp
truyền thống của người phụ nữ Việt Nam.
+ Nêu giá trị nhân đạo tốt lên từ hình tượng nhân vật: tiếng nói cảm
thương sâu sắc trước số phận bi kịch và tiếng nói khẳng định, ngợi
ca con người và những khát vọng chân chính của họ.
- HS giải thích: Truyền kì mạn lục- Ghi chép tản mạn những chuyện li kì
kì lạ được lưu truyền trong dân gian.
- Chuyện người con gái Nam Xương: Kể về số phận và cuộc đời oan trái
của người phụ nữ Nam Xương.
* Giá trị nội dung của truyện Kiều:
- Giá trị hiện thực: Truyện Kiều là bức tranh hiện thực về một xã hội
phong kiến bất công tàn bạo.
- Giá trị nhân đạo: Truyện Kiều là tiếng nói thương cảm trước số phận bi
kịch của con người, khẳng định và đề cao tài năng nhân phẩm và những
khát vọng chân chính của con ngi.

0,5

* Về nội dung : Học sinh trình bày đợc
- Lục Vân Tiên là ngời dũng cảm có tài năng võ nghệ cao cờng
- là ngời quân tử xả thân vì nghĩa
- C xử có văn hoá , coi trọng đạo lí
- Quan tâm chân thành vô t đến ngời bị nạn ....
- Quan nim lm vic ngha: Lm ơn há dễ trong người trả ơn
* VỊ h×nh thøc :Trình bày dới dạng đoạn văn hoặc bài văn ngắn chữ viết

sạch sẽ .

5
1
1
1
1
1
2

- HS gi thớch c:
Hong Lờ nht thống chí: Ghi chép chuyện vua Lê thồng nhất đất nước

0,5đ








0,5đ
0,5đ




0,5đ



Các tác giả họ Ngô Gia vốn rất trung thành với nhà Lê lại viết về vua
Quang Trung hay như vậy vì họ tơn trọng lịch sử, đứng về chính nghĩa.

0,5đ

- Lời phủ dụ của Quang Trung nhằm khẳng định chủ quyền của dân tộc
- Hai câu thơ trong bài sơng núi nước Nam có nội dung tương tự là:
Sơng núi nước Nam vua Nam ở
Vằng vặc sách trời chia xứ sở
( Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên nh phn ti thiờn th).

1

2

3

+ Hình thức : Trình bày dới dạng đoạn văn quy nạp, cú mt cõu b ng
v mt cõu ghộp, chữ viết sạch sẽ, khụng mc li chớnh t.
+ Ni dung
Học sinh nêu đợc vẻ đẹp của ngời anh hùng áo vải :
- Yêu nớc nồng nàn (dn chng)
- Tài trí dũng cảm hơn ngời, dụng binh nh thần
- Nhân cách cao đẹp bao dung , nhìn xa trông rộng.

1

- Cỏc chi tit h cu phần cuối truyện : Cảnh Vũ Nương gặp Phan 1đ

Lang dưới thuỷ cung, cảnh sống dưới Thuỷ cung và những cảnh Vũ
Nương hiện về trên bến sông cùng những lời nói của nàng khi kết thúc
câu chuyện.
- Các chi tiết đó có tác dụng làm tăng yếu tố li kì và làm hoàn chỉnh nét 1đ
đẹp của nhân vật Vũ Nương, dù đã chết nhưng nàng vẫn muốn rửa oan,
bảo tồn danh dự, nhân phẩm cho mình.

2
3

4
2

3

-Học sinh hiểu được: Nghệ thuật ước lệ tượng trưng trong thơ văn cổ là
mượn hình ảnh, vẻ đẹp của thiên nhiên để nói về vẻ đẹp con người.
- Câu thơ minh họa: Làn thu thy nột xuõn sn
+ Hình thức : Trình bày dới dạng đoạn văn din dch, cú mt cõu b ng
v mt cõu ghộp, chữ viết sạch sẽ, khụng mc li chớnh t.
+ Ni dung:
Học sinh nêu đợc bc tranh mùa xn: đẹp hài hịa mang đặc trưng thơ
cổ.
- Tín hiệu mùa xuân: Chim én, ánh sáng đẹp, sắc cỏ xanh.( nêu dẫn
chứng)
- Nổi lên trên nền bức tranh xuân xanh đó là sắc trắng của hoa lê tạo cho
bức tranh có đường nét, màu sắc tươi đẹp hài hịa.(dẫn chng)
- on thơ của Nguyễn Du tả sắc cỏ xanh non, gợi bức tranh xuân êm
đềm, thanh tĩnh trải theo bề rộng của không gian, mang đặc trng thơ cổ.


Chỳ ý : Tổng điểm tồn bài tính thang điểm 10.








0,5đ
0,5đ







Ngày soạn : 25/11/2017
Ngày dạy: 27/11/2017
Tiết 70

MA TRN KIM TRA 1 tiÕt - NGỮ VĂN 9
phÇn tiÕng viƯt
Mức độ
Tên ch
Ch 1
Tiếg Việt- Văn
-Phơng
châm

hội thoại, từ và
xng hô trong TV
- Đoạn văn bảncâu thơ

Nhn bit
TN
-Nh tên các phơng châm hội
thoại
-Nh ni dung
các phơng châm,
khái niệm thuật
ngữ

S cõu
S cõu : 3
Số điểm
Số điểm:1,5
Tỉ lệ %
Tỉ lệ 15 %
Chủ đề 2
Tiếng Việt- Tập
làm văn
- Tạo tình huống
có phơng châm
hội thoại
- Viết đoạn văn
có sử dụng lời
dẫn gián tiếp.
Số câu


Thụng hiu
TL

TN
Hiu c cách
sử dụng và tránh
không vi phạm
các phơng châm
trong giao tiếp,
hiểu đợc cách
dùng thuật ngữ,
nghĩa của từ
S câu: 3
S im:1,5
T l 15 %

TL

Vn dng
Thp
TN
TL
TN
Chỉ ra
một số
biện
pháp
nghệ
thuật


Cng
Cao
TL
Phân tích
nghệ thuật
độc đáo
trong
đoạn thơ

Số câu : 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30
- Tạo
tình
huống vi
phạm
phơng
châm hội
thoại

S cõu 7
Sim: 6
Tl 60 %
-Viết đoạn
văn có lời
dẫngián
tiếp

1


1

S cõu :2


Sè ®iĨm
TØ lƯ %

2
20%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

3
1,5
15%

3
1,5
15%

2
20%
3
7,0
70%

S im:4

T l 40%
9
10
100%

Họ và tên : .....................................
Thứ 2 ngày 27 tháng 11 năm 2017
Lớp 9......
Bài kiểm tra tiếng việt
Thời gian : 45 phút
đề số 1
điểm
Lời phê của giáo viên

I/ Phần trắc nghiệm ( 3đ )
Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Thể hiện đúng phơng châm hội thoại về lợng khi giao tiếp có nghĩa là :
A - Nói huyên thuyên chuyện trên trời dới đất
B - Nói có nội dung , vừa đủ, đáp ứng yêu cầu của cuộc giao tiếp đang diễn ra.
C - Nói điều xác thực
D - Nói bóng gió, lấp lửng
2. Câu thành ngữ : nói dài nói dai nói dại nhằm châm biếm những kẻ đà vi phạm
phơng châm hội thoại nào trong giao tiếp ?
A - phơng châm về lợng
B - Phơng châm về chất
C - Phơng châm về lợng và chất
3. Thành ngữ nào dới đây không gần nghĩa với sự chia ly ?
A - Kẻ ngợc ngời xuôi
C- Cơm niêu nớc lọ
B - Kẻ Bắc ngời Nam

4. Đâu là từ ghép trong các dòng sau ?
A - Rả rích, xao xuyến, lăn tăn, lững lờ .
B - Núi non, mây ma, gió trăng ,tốt đẹp .
C - Đỏ au, trắng phau, mơn mởn, lún phún .
5. Xác định nghĩa gốc trong câu sau :
A - Cơn sốt giá cả thật đáng sợ B -Mẹ làm món sốt cà chua C - Em bé sốt 40 độ C
6. Thuật ngữ đợc sử dụng nhiều trong loại văn bản nào ?
A - Thơ
B - TiĨu thut
D - Khoa häc kü tht
C - hµnh chính công vụ.
II/ Tự luận ( 7đ )
1. Phân tích biện pháp nghÖ thuËt được sử dụng trong hai câu th sau? ( 3đ )
Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
Sóng đà cài then đêm sập cửa ...
2. Tạo một tình huống không tuân thủ phơng châm hội thoại về cách thức ?(2đ)
3. Viết đoạn văn có sử dụng cách dÉn trùc tiÕp . ( 2® )


Bµi lµm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.................................................................................................................................


Họ và tên : .................................

Thứ 2 ngày 27 tháng 11 năm 2017
Lớp 9........
Bài kiểm tra tiếng Việt
Thời gian: 45 phút
Đề số 2
Điểm
Lời phê của giáo viên

I/ Phần trắc nghiệm ( 3đ )
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Tuân thủ phơng châm hội thoại về chất khi giao tiếp có nghĩa là :
A - Vừa nói vừa đánh trống lảng
B - Nói mơ hồ
C - Nói quanh co dài dòng
D - Khụng nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng.
2. Các câu sau nhắc nhở ngời nói cần chú ý đến phơng châm hội thoại nào khi
giao
tiếp ?
- Nói có sách, mách có chứng
- Biết thì tha thốt, không biết thì dựa cột mà nghe.
A- Phơng châm về lợng
B - Phơng châm về chất
C - Phơng châm quan hệ
D - Phơng châm cách thức
3. Xác định từ láy trong các dòng sau ?
A - Rả rích, lững lờ, tơi tốt, thong thả, trắng phau, lún phún.
B - Xao xuyến, lăn tăn, long lanh, lúng liếng, rả rích.
C - Mây ma, quần áo, khóc mếu, dở dang, nhỡ nhàng .
4. Câu nào dới đây không gần nghÜa víi sù béi b¹c ?
A - Cã ngêi phơ ta B - Có oản phụ xôi C - Có trăng quên đèn D - Có bé xé ra to

5. Xác định từ mang nghĩa chuyển trong các câu sau?
A - Nó là một tay anh chị khét tiếng
B - Tay em bị đau đà hai ngày rồi.
6. Nhận định nào chỉ rõ đặc điểm của thuật ngữ ?
A - Có tính đa nghĩa , biểu cảm
B - Có tính hình tợng
C - Mỗi thuật ngữ biểu thị một khái niệm và không có tính biểu cảm
II/ Tự luận ( 7đ )
1. Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong on thơ sau: ( 3đ )
Vân xem trang trọng khác vời
Khuôn trăng đầy đặn nét ngài nở nang
Hoa cời ngọc thốt đoan trang
Mây thua nớc tóc tuyết nhờng màu da
2. Tạo một tình huống giao tiếp không tuân thủ phơng châm quan hệ(2đ )
3. Viết đoạn văn có sử dụng lời dẫn gián tiếp ( 2đ )
bài làm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Họ và tên : ..............................
Thứ 2 ngày 27 tháng 11 năm2017
Lớp 9................
Bài kiểm tra tiếng Việt
Thời gian : 45 phút
Đề số3
điểm
Lời phê của giáo viên

I/ Trắc nghiệm (3đ )
Điền tiếp vào chỗ chấm cho đúng .
1. Nói đúng vào đề tài đang giao tiếp tránh nói lạc đề là ......................
Khoanh tròn vào đáp án đúng .
2. Những câu sau nêu lên bài học về phơng châm hội thoại nào khi giao tiếp ?
- Nói tràng giang đại hải

- Nói lúng búng nh ngậm hột thị
A - Phơng châm về lợng và chất
B - Phơng châm quan hệ
C - Phơng châm lịch sự
D - Phơng châm cách thức
3. Đọc câu thơ sau :
- Đêm nay rừng hoang sơng muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo.
Cho biết từ Đầu đợc chuyển nghĩa theo phơng thức nào ?
A - ẩn dụ
B - Hoán dụ
4. Câu nào dới đây không gÇn nghÜa víi cÈn thËn ?


A - Chã treo mÌo ®Ëy
B - Mì ®Ĩ miƯng mèo
C - Nâng trứng hứng hoa
D - Mua cá xem mang
5. Xác định nhóm từ tợng hình trong các câu sau ?
A - Long lanh, quang quác, lúng búng, phì phèo .
B - Lỉnh kỉnh, ngây ngô, ăn chơi, may đo, bớt xén.
C - Oai oái, ậm oẹ, ỏn ẻn, dong dỏng, lơ mơ .
D - ỏn ẻn, õng ẹo, lăn lóc, lúng liếng, hằm hằm, tất tởi, tất bật .
6. Trong các câu sau câu nào là thành ngữ ?
A - Đầu sóng ngọn gió
B - Chó đốm lỡi thì nuôi đốm đuôi thì thịt
C - Chuồng gà hớng đông cái lông chẳng còn
D --Chó quen nhà gà quen chuồng
II/ Tự luận ( 7đ )

1. Phân tích nghệ thuật độc đáo trong hai câu thơ?(2đ)
- Ngời ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
( Ngắm trăng- Hồ Chí Minh )
2. Tạo tình huống giao tiếp không tuân thủ phơng châm hội thoại nhng vẫn đợc chấp
nhận ? (2đ)
3 . Viết đoạn văn chủ đề tự chọn có sử dụng từ đồng nghĩa. ( gạch chân từ đồng nghĩa)
(3đ)
Bài làm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×