Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giao an hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.6 KB, 36 trang )

Tuần17.Ngày soạn 9/12/2015.
Tiết ppct 33.
Chương VII
ĐỊA LÍ NƠNG NGHIỆP
BÀI 27.VAI TRÒ. ĐẶC ĐIỂM. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ
NƠNG NGHIỆP. MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Biết được vai trò, đặc điểm của nông nghiệp.
-Hiểu được ảnh hưởng của của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội tới sự phát triển,
phân bố nơng nghiệp.
-Phân biệt được một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
-Biết phân biệt và nhận xét những đặc điểm phát triển, những thuận lợi và khó khăn của
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ở một số địa phương đối với sự phát triển, phân bố
nông nghiệp.
-Nhận diện được những đặc điểm chính của các hình thức TCLTNN.
-Tham gia tích cực vào các hoạt động, ủng hộ chính sách phát triển nơng nghiệp và hình
thức TCLTNN ở địa phương.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC.
-Sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố nơng nghiệp.
-Một số hình ảnh về các vùng nơng nghiệp điển hình, về sử dụng tiến bộ kh-kt trong
nông nghiệp.
III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài củ.Câu hỏi sgk
3.Học bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ 1.Làm việc cả lớp.Thời gian
I .Vai trị và đặc điểm của nơng nghiệp.
Hs dựa vào sgk trả lời câu hỏi.
1.Vai trị.


-Nơng nghiệp có vai trò như thế nào đối với -Cung cấp lương thực, thực phẩm.
đời sống và sản xuất ?
-Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
- Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, -Nguồn hàng xuất khẩu, thu ngoại tệ.
đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là -Tạo điều kiện sử dụng hợp lí tài nguyên.
-Tạo việc làm(nước đang phát triển).
nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?
-Hs dựa vào sgk trình bày đặc điểm của
2.Đặc điểm.
nông nghiệp.
a.Đất trồng là TLSX chủ yếu và không thay
thế được .
b.Đ/tượng SXNN là cây trồng, vật ni.
c.Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ.
d.SXNN phụ thuộc chặt chẽ vào ĐKTN.
e.Ngày càngtrở thành nghành sx hàng hóa.
HĐ 2.Hs làm việc theo nhóm.Thời gian.
II.Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố
Hs dựa vào sgk, cho biết:
nông nghiệp.
-N1,2 các n/tố tự nhiên.
(Sơ đồ hình trang 105 - sgk)


-N3,4 các n/tố kinh tế - xã hội.
(Lấy vd chứnh minh các nhân tố tự nhiên,
kt-xh ả/hưởng đến sự p/triển p/bố NN.Phân
tích sơ đồ ở sgk).
HĐ 3.Hs làm việc theo cặp đơi.Thời gian.
-Kể tên các hình thức tổ chức sản xuất nơng

nghiệp ? Phân biệt sự khác nhau giữa 2hình
thức tổ chức sản xuất nông nghiệp:trang trại
và vùng nông nghiệp.

III.Mộtsố hìnhthứctổchứclãnh thổ nơng
nghiệp.
1.Trang trại.
-Là hình thức sx cơ sở,hình thành và phát
triển trong thời kì CNH
-Sản xuất hàng hóa.
-Có thể th lao động.
-Sản xuất hang hố
2.Thể tổng hợp nơng nghiệp.
3.Vùng nơng nghiệp.
-Hình thức cao nhất của TCLTNN.
- Nhằm phân bố hợp lí cây trồng ,vật
ni,hình thành các vùng chun mơn hóa.

4.Đánh giá.
1Tại sao nói hiện nay cũng như sau này khơng có ngành nào có thể thay thế được cho
ngành sản xuất nông nghiệp ?
2.Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp:
a.Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
b.Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
c.Sản xuất có tính mùa vụ.
d. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
5.Hoạt động nối tiếp.
-Làm bài tập 1 trang112
-Hướng dẫn hs phân biệt đặc điểm của các lọai cây lương thực, cây cơng nghiệp.Xác
định vị trí phân bố của các lọai cây lương thực và cây công nghiệp.

-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài mới.
IV.RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Tuần 18.Ngày soạn 18/12/2015.
Tiết ppct 34.
BÀI 28. ĐỊA LÍ NGÀNH TRỒNG TRỌT
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Nắm được đ/điểm sinh thái, tình hình p/triển và p/bố cây trồng chủ yếu trên thế giới.


-Biết được vai trò và hiện trạng phát triển của ngành trồng rừng.
-Xác định được trên bản đồ những khu vực phân bố cây lương thực chính.
-Nhận diện được hình thái của cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu trên thế giới.
-Xây dựng và phân tích biểu đồ sản lượng lương thực toàn thế giới.
-Nhận thức được thế mạnh và hạn chế trong việc trồng cây lương thực và các cây công
nghiệp ở nước ta và địa phương.
-Tham gia tích cực và ủng hộ chủ trương, chính sách phát triển cây lương thực, cây
công nghiệp, trồng rừng của Đảng và Nhà nước.
II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN.
-Giao tiếp : phản hội/ lắng nghe tích cực , trình bày suy nghĩ, ý tưởng , hợp tác khi làm
việc nhóm ( HĐ 23)
-Tự nhận thức: tự tin trình bày kết quả của làm việc nhóm về ngành trồng trọt( HĐ 23)
-Tư duy: tìm kiếm thơng tin qua tranh ảnh, bản đồ để xác định những khu vực phân bố
các cây lương thực , cây cơng nghiệp chính( 234)
III.THIẾT BỊ DẠY HỌC.

-Bản đồ nông nghiệp thế giới.
-Tranh ảnh mô tả một số cây trồng trên thế giới.
IV.HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.Câu hỏi sgk.
3. Học bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ 1.Cả lớp
I. Vai trị của ngành trồng trọt.
-Ngành trồng trọt có vai trị như thế
-Là nền tảng của sản xuất nơng nghịêp.
nào trong quá trình phát triển kin h tế- -Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người
xã hội ?
-Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
-Cơ sở phát triển chăn ni.
HĐ 2.Cặp / nhóm
-Nguồn xuất khẩu có giá trị.
-Gv giới thiệu về vai trị của cây
II.Địa lí cây lương thực.
lương thực.
1.Vai trị.
-Dựa vào bảng thống kê và hình 28.2. -C2 tinh bột,chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
Em có nhận xét gì về sự phân bố cây -C2 ng/liệu cho cơng nghiệp chế biến lt-tp.
lương thực chính trên thế giới ? Liên -C2 nguồn hàng xuất khẩu.
hệ nước các loại cây lương thưc
2.Các cây lương thực chính.lúa gạo,lúa mì ngơ.
-Kể tên các loại cây lương thực
- Đặc điểm và phân bố
khác.Nêu vai trò, đặc điểm và sự

(bảng tổng hợp sgk trang 108)
phân bố.
3.Các cây lương thực khác.(vai trò,phân loại)
-Trình bày vai trị cây cơng nghiệp.
- Trình bày đặc điểm sinh thái và sự
III.Địa lí cây cơng nghiệp.
phân bố một số cây cơng nghiệp
1.Vai trị và đặc điểm.
chính.
a.Vai trị.
-Giáo viên sử dụng hình 28.5 để cho -C2 nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
học sinh biết sự phân bố một số cây
-C 2 mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
cơng nghiệp chính.
-Tạo đ/kiện sử dụng hợp lý tài ngun đất, khí
hậu…phá thế độc canh trong nơng nghiệp, bảo vệ
mơi trường.


HĐ 3.Cả lớp
Hs dựa vào sgk, vốn hiểu biết trả lời
câu hỏi sau.
- Vai trị của ngành trồng rừng.
- Trình bày tình hình trồng rừng và
phân bố diện tích rừng trên thế giới ?
Liên hệ với Việt Nam ?

b. Đặc điểm. Biên độ sinh thái hẹp (đòi hỏi đặc
biệt về t0,ẩm, đất, chế độ chăm sóc…) →trồng nơi
có đ/kiện thuận lợi.

2.Địa lí các cây cơng nghiệp chủ yếu.
(gv sử dụng bảng tr110 để phân tích và củng cố
vấn đề)
IV.Ngành trồng rừng.
1.Vai trị của rừng.Có vai trị quan trọng với mơi
trường sinh thái và cuộc sống con nguời.
-Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
-Lá phổi xanh của TĐ, bảo vệ đất, chống xói mịn.
-C2 lâm sản,đặc sản phục vụ sản xuất, đời sống,
công nghiệp, ng/liệu giấy, t/phẩm, dược liệu
quý…
-Phát triển du lịch…
2.Tình hình trồng rừng.
- D/tích trồng rừng trên thế giới có xu hướng tăng
- Nước trồng nhiều rừng:TQ, Ấn Độ, LBNga, Hoa
Kì, Nhật Bản, Braxin, Thái Lan…
Năm
1980
1990
2000
DT(tr.ha)
17.8
43.6
18.7

4 . Đánh giá.
1a.Lọai cây trồng nào được trồng cả ở miền nhiệt đới, cận nhiệt đới và ơn đới nóng.
a Lúa mì
b.Lúa gạo
c Ngô

d.Cả a và c đều đúng
1c.Tại sao phải trồng rừng và bảo vệ rừng ?
5.Hoạt động nối tiếp.Làm bài tập 1 trang 112,sgk.
hướng dẫn chuẩn bị bài mới.
V.RÚT KINH NGHIỆM.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tuần 18.Ngày soạn 20/12/2015.
Tiết ppct 35.
BÀI 29. ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, hs cần đạt được.
-Biết được vai trị và đặc điểm của ngành chăn ni.
-Hiểu được tình hình p/bố các ngành c/ni quan trọng trên thế giới, lí giải được
ng/nhân phát triển.
-Biết đuược vai trị và xu hướng phát triển ngành nuôi trồng thủy sản.
-X/định trên b/đồ t/giới vùng,quốc gia chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản chủ yếu.


-Xây dựng và p/tích biểu đồ, lược đồ về đ/điểm của ngành chăn ni và địa lí các ngành
chăn ni.
-Nhận thức lí do ng/chăn ni ở Việt Nam,địa phương cịn mất cân đối với trồng trọt.
-Ủng hộ chủ trương, chính sách phát triển chăn nuôi của Đảng và Nhà nước.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC.
-Bản đồ nông nghiệp thế giới.
-Các sơ đồ về đặc điểm và địa lí các ngành chăn ni.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài củ.
3.Học bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
HĐ 1.Cả lớp
Hs dựa vào sgk trả lồi nội dung sau:
- Trình bày vai trị và đ/điểm của ngành
chăn ni.
-Tại sao ở phần lớn các nước đang phát
triển,nghành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất
nhỏ trong cơ cấu giá trị sản suất nông
nghiệp?
-Ở địa phương em hiện nay đang có những
hình thức và hướng chăn ni nào?

Nội dung chính
I. Vai trị, đặc điểm của ngành chăn ni.
1. Vai trị.
- C2 thực phẩm dinh dưỡng cao, các đạm
động vật như: thịt, sữa, trứng…
- C2 ng/liệu cho c/nghiệp sx hàng tiêu dùng
,thực phẩm,dược phẩm và mặt hàng xuất
khẩu.
- C2 sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
- Góp phần tạo cơ cấu kinh tế tồn diện.
2.Đặc điểm.
-Sự phân bố và phát triển ngành chăn nuôi
phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở ng/thức ăn.
-Trong nền nông nghiệp hiên đại, ngành
chăn ni có nhiều thay đổi về hình thức

HĐ 2.Theo nhóm
-N1.tìm hiểu về chăn ni gia súc lớn và gia và hướng chun hóa.
II.Các ngành chăn ni.
cầm.
1.Gia súc lớn:bị,trâu
-N2. tìm hiểu chăn ni gia súc nhỏ
2.Gia súc nhỏ:lợn,cừu,dê
(Vai trị,đặc điểm,phân bố)
-N3 nhận xét sự phân bố đàn gia súc trên thế 3Gia cầm.Chủ yếu là gà
giới qua hình 29.3
HĐ 3.Làm việc cả lớp
III. Ngành nuôi trồng thủy sản.
Dựa kiến thức sgk trả lời trả lời nội dung:
1.Vai trị.
-Trình bày vai trò ngành n/trồng thủy,hải
-C2 đạm, nguyên tố vi lượng dễ tiêu hóa,
sản ?
dễ hấp thụ.
-Tình hình ni trồng thủy hải sản trên thế
-Nguồn nguyên liệu cho công nghiệp thực
giới ? Liên hệ với Việt Nam ?
phẩm, là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
-Ở địa phương em đang ni truồng những
-Tạo điều kiện sử dụng hợp lý diện tích
loại thủy sản nào?
mặt nước.
2.Tình hình sản xuất và phân bố.
-Cơ cấu:khai thác và nuôi trồng
-Nuôi trồng ngày càng phát triển.
-Sản lượng nuôi trồng tăng 3 lần, đạt 35

triệu tấn (10 năm trở lại đây)


-Nước ni trồng nhiều:Trung Quốc, Nhật
Bản, Pháp, Hoa Kì, ĐNÁ…
4.Đánh giá.
-Nêu rõ vai trò và đặc điểm của nghành chăn ni.
-Vì sao ngành ni trồng thủy sản thế giới ngày càng phát triển ?
5.Hoạt động nối tiếp.
-Hs làm bài tập 2sgk trang 116.
-Chuẩn bị bài mới.
IV.RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Ngày soạn 2/1/2017.
Tiết ppct 39.
BÀI 30.THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG
THỰC,DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Củng cố kiến thức địa lí về cây lương thực.
-Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cột.Cách tính bình qn sản lượng lương thực theo đầu
người (ĐV: Kg / người). Nhận xét, đánh giá từ các số liệu đã tính tốn.

II.CHUẨN BỊ. Máy tính cá nhân, thước kẻ, bút chì, thước màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ 1.Cả lớp
1. Vẽ biểu đồ.
Gv nêu một số yêu cầu đối với một biểu đồ. Hướng dẫn:
- Nội dung:tên, đơn vị, chỉ số, chú dẫn
Vẽ hệ tọa độ, gồm:
- Chính xác,thẫm mĩ…
-Hai trục tung,một trục hoành thể hiện tên
Gv. hướng dẫn cách vẽ.
quốc gia.
HĐ 2.Cá nhân
-Chú giải,tên biểu đồ.
-Học sinh tự vẽ biểu đồ,gv kiểm tra, theo dõi 2.Tính bình qn lương thực trên đầu người
học sinh làm bài.và nhận xét.
GV đưa biểu đồ lên và củng cố(biểu đồ phần a. Tính bình qn lương thực trên đầu
cuối bài)
người
HĐ 3: Cả lớp
Nước
Bình qn lương thực
-Giáo viên hỏi cách tính- Trung
bình qn
lương
quốc ---thực theo đầu người. - Hoa kì
----GV yêu cầu mỗi nhóm-tính

bình
qn
lương
An độ
---thực của một nước sau đó
ghi đáp số vào
- Pháp
---bảng.
- Inđonêxia ---- Việt Nam
---4. Đánh giá.
-Học sinh tự đánh giá kết quả
-Giáo viên chấm một số bài của học sinh để bổ sung những kiến thức cần thiết.
5.Hoạt động nối tiếp.
-Giáo viên hướng dẫn ôn tập.
IV.RÚT KINH KIỆM.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………


Tuần 15.Ngày soạn 15/11/2013.
Tiết ppct 27.
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU.
-Đánh giá khả năng tiếp nhận kiến thức của học sinh.
-Rèn luyện kiến thức và phương pháp làm một bài địa lý.
-Thấy được thiếu sót của học sinh để bổ sung kiến thức.
II. NỘI DUNG.

Bài 15.Thuỷ quyển. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước
Bài 16.Dựa vào các hình 16.1, 16.2, 16.3 nhận xét và giải thích các hiện tượng thuỷ triều ?
Bài 17.Khái niệm thổ nhưỡng quyển. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến thổ nhưỡng.
Bài 18.Khái niệm sinh quyển. Trình bày và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân
bố sinh vật (có vẽ hình)
Bài 19.Dựa vào hình 19.1, 19.2 trình bày các thảm thực vật chính, các nhóm đất chính trên thế giới.
Từ đó cho biết nguyên nhân nào dẫn đến sự phân bố của các kiểu thực vật và đất theo vĩ độ, độ cao ?
Bài 21.Trình bày khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của qui luật địa đới và phi địa đới.
III. PHƯƠNG PHÁP
Gv yêu cầu hs trả lời các câu hỏi trên qua vấn đáp hoặc làm vào vở.
-Phân thành 9 nhóm, mỗi nhóm nghiên cứu một câu (thời gian: 10 phút)
-Đại diện nhóm trình bày, giáo viên chuẩn kiến thức.
-Giáo viên hướng dẫn cách làm bài cho học sinh.

Tuần 18.Ngày soạn 20/12/2015.
Tiết ppct 36.
ÔN TẬP


I. MỤC TIÊU.
-Đánh giá khả năng tiếp nhận kiến thức của học sinh.
-Rèn luyện kiến thức tái hiện kiến thức và phương pháp làm một bài địa lý.
-Thấy được thiếu sót của học sinh để bổ sung kiến thức.
II. NỘI DUNG.
1.Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước
2.Dựa vào các hình 16.1, 16.2, 16.3 nhận xét và giải thích các hiện tượng thuỷ triều ?
3.Khái niệm thổ nhưỡng quyển. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến thổ nhưỡng.
4.Khái niệm sinh quyển. Trình bày và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển
và phân bố sinh vật.
5.Dựa vào hình 19.1, 19.2 trình bày các thảm thực vật chính, các nhóm đất chính trên

thế giới. Từ đó cho biết nguyên nhân nào dẫn đến sự phân bố của các kiểu thực vật và
đất theo vĩ độ, độ cao ?
6.Trình bày khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của qui luật địa đới và phi địa đới.
8.Nêu khái niệm cơ cấu sinh học, cơ cấu xã hội và ảnh hưởng của nó đến sự phát triển
kt– xh.
9.Sự phân bố dân cư.Đặc điểm phân bố dân cư.
10.Đặc điểm của đơ thị hố và ảnh hưởng của nó đến sự phát triển kt-xh.
11.Vai trò và đặc điểm của nông nghiệp.Các nhân tố a/h tới p/triển và p/bố nông nghiệp.
12.Tại sao nghành nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới ngày càng phát triển?
13.Bài tập: số 1 tr 86,số 3 tr 92,số 3 tr 97, số 2 tr102, số 1 tr112. số 2 tr116 sgk.
III. PHƯƠNG PHÁP
-Tuỳ theo lớp, gv nêu các câu hỏi để hs tìm hiểu và trình bày sau cùng gv nhận xét,
chuẩn kiến thức.
VI.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP.
-Hs tiếp tục tìm hiểu và hồn thiện những câu hỏi cịn lại.
-Nhắc nhở hs kiểm tra học kì 1.


Tiết – Tuần
Ngày soạn:
Ngày dạy:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU :
- Đánh giá kết quả học tập thông qua kiểm tra để đối chiếu thơng tin về trình độ, khả năng học
tập của học sinh so với mục tiêu dạy học trong mỗi bài, mỗi chương của địa lí chương trình học kì I
II. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU :

Ngày soạn 10/1/2018.



Tiết ppct 40.

Chương VIII
ĐỊA LÍ CƠNG NGHIỆP
Bài 31. VAI TRỊ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Biết được vai trị và đặc điểm của sản xuất cơng nghiệp.
-Hiểu được ả/hưởng của các nhân tố tự nhiên,kt-xh tới sự p/triển và p/bố công nghiệp.
-Nhận thức đúng đắn về sự yếu kém trong trình độ cơng nghệ, kĩ thuật nước ta và có
những suy nghĩ, mong muốn góp phần tham gia vào hoạt động nâng cao trình độ cơng
nghệ của nước ta mai sau..
II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN.
-Giao tiếp: phản hội/ lắng nghe tích cực , trình bày suy nghĩ, ý tưởng về việc sử dụng
bản đồ trong học tập và đời sống(hđ1)
-Tư duy: tìm kiếm ,xử lý thong tin để thấy được sự cần thiết của bản đồ trong học
tập,đời sống( hđ1)
-Làm chủ bản thân: quản lý thời gian, đảm nhận trách nhiệm khi làm cặp đôi(hđ1)
III.THIẾT BỊ DẠY HỌC.Bản đồ công nghiệp thế giới
-Một số tranh ảnh về hoạt động công nghiệp, về tiến bộ KHKT trong công nghiệp
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ 1.Cá nhân
I.Vai trị đặc điểm của ngành cơng nghiệp.
-kể tên những sản phẩm cơng nghiệp ở
1.Vai trị.
trong phịng học.
-Vai trị chủ đạo trong nền kinh tế .

-Trình bày vai trị của ngành cơng
-Thúc đẩy sự phát triển các nghành kinh tế
nghiệp.Cho ví dụ.
khác và củng cố an ninh quốc phịng.
-Qúa trình cơng nghiệp hóa là gì?liên hệ -Tạo đk khai thác có hiệu quả các nguồn
ở Việt Nam.
TNTN,làm thay đổi phân cơng lao động và
Gv. Qúa trình chuyển dịch từ nền kinh
giảm mức độ chênh lệch về trình độ phát triển
tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang
giữa các vùng.
một nền ktế dựa vào sản xuất công
-Tạo ra nhiều sản mới,tạo khả năng mở rộng
nghiệp để đạt tốc độ tăng trưởng
sản xuất,mở rộng thị trường lao động,tạo
nhanh,đảm bảo sự ổn định về kt-xh,giải nhiều việc làm, tăng thu nhập.
quyết tốt việt làm ,tăng thu nhập,đó là
-C2 các sản phẩm tiêu dùng có giá trị,nâng cao
q trình cơng nghiệp hóa.
trình độ văn minh cho toàn xã hội.
2. Đặc điểm.
a.Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn.
-Gđ 1. Tác động vào đối tượng lao động tạo ra
Hs dựa vào sgk, vốn hiểu biết để trả lời nguyên liệu.
các câu hỏi.
-Gđ 2.Chế biến nguyên liệu thành TLSX và vật
-Trình bày các đặc điểm của công
phẩm tiêu dùng.
nghiệp, so sánh với đặc điểm nơng
b.Sản xuất cơng nghiệp có tính tập trung cao độ.

nghiệp.
c.SXCN gồm nhiều ngành phức tạp được phân
-Dựa vào đâu để phân loại cơng
cơng tỉ mỉ và có sự phối hợp phối hợp chặt chẽ
nghiệp ?
để tạo ra sản phảm cuối cùng.


HĐ2.HS họat động cặp/nhóm
Trình bày và phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến phát triển và phân bố công
nghiệp.

d.Phân loại.
-CN nặng (nhóm A) tư liệu sản xuất.
-CN nhẹ (nhóm B) sản phẩm phục vụ trực tiếp
cho con người.
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và
phân bố công nghiệp.
-Vị trí địa lí :lựa chọn địa điểm, cơ cấu ngành
cơng nghiệp, hình thức tổ chức lãnh thổ.
(Gần: TNTN và nguồn nguyên liệu, GTVT, thị
trường, nguồn lao động, chính trị)
-Nhân tố tự nhiên. Ảnh hưởng qui mô, sự phân
bố các xí nghiệp.
-Kinh tế- xã hội: ả/h p/bố cơng nghiệp hợp lí,
thúc đẩy hoặc kìm hãm con đường p/triển cn và
hình thức t/c lãnh thổ.
(lực lượng lao động kỉ thuật, cơ sở hạ tầng,
đường lối chính sách, thị trường)


4.Đánh giá.
1.Hãy chứng minh vai trị chủ đạo của cơng nghiệp trong nền kinh tế quốc dân ?
2.Q trình cơng nghiệp hóa là khái niệm để chỉ :
a.Quá trình tập trung phát triển hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng.
b.Quá trình chuyển dịch từ nền kinh tế dựa trên nông nghiệp sang nền kinh tế về cơ bản
dựa vào cơng nghiệp.
c.Q trình phát triển cơng nghiệp trên cơ sở nền kinh tế nơng nghiệp.
d.Q trình phát triển cơng nghiệp hướng về xuất khẩu.
5.Họat động nối tiếp.
-HS làm câu 3 trang 120sgk. Hướng dẫnhọc sinh xem trước các hình 32.3, 32.4, 32.5
nhận xét sự phân bố,giải thích vì sao có sự phân bố đó.
V.RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Ngày soạn 13/1/2018.


Tiết ppct 41.
BÀI 32. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CƠNG NGHIỆP
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Hiểu được vai trò, đặc điểm các ngành cn năng lượng, trên thế giới.
-Tình hình phân bố, phát triển các ngành công nghiệp năng lượng, trên thế giới.
-Khai thác kiến thức địa lí từ lược đồ cơng nghiệp năng lượng.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC.Bản đồ cơng nghiệp,khống sản thế giới.
-Các hình ảnh minh họa về khai thác than, dầu mỏ, điện năng, trên thế giới,Việt Nam

III.HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:câu hỏi sgk
2.Học bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
-Gv giới thiệu cơ cấu ngành công
I . Công nghiệp năng lượng.
nghiệp năng lượng.
1.Vai trị và cơ cấu.
Hoạt động nhóm.
a.Vai trị
-Nhóm 1 khai thác than
-Là ngành kinh tế cơ bản và quan trọng, quyết định sự
-Nhóm 2 Khai thác dầu
tồn tại và phát triển của nền kinh tế hiện đại.
-Nhóm 3 điện lực
-Là động lực cho các ngành kinh tế khác phát triển và
Dựa vào bảng trang 121 và hình
tiền đề của tiến bộ kh-kt
32.3 và 32.4 trình bày vai trị, trữ
B,Cơ cấu, gồm:
lượng, sản lượng, phân bố của các
-CN khai trác than
ngành công nghiệp năng lượng ?
-CN khai thác dầu
Liên hệ Việt Nam ?
-CN điện lực.
Viêt Nam.
1.Công nghiệp khai thac than,khai thác dầu.
Than đá khoảng 6,6 tỉ tấn

a.Khai thác than
b.Khai thác dầu
Qninh,Thái Nguyên, Sơng Đà.
Vai trị -Nguồn năng lượng
-Vàng đen của nhiều
Dầu mỏ khoảng 6 tỉ tấn
truyền thống và cơ
quốc gia
bản.
-Nhiên liệu để vận
-Nhiên liệu cho nhà
hành máy móc,
máy nhiệt điện, luyện p/tiện gtvt.
kim
-Ngun liệu;cn hóa
-Ngun liệu:cn hố
dầu,dược phẩm.
học;dược phẩm.
Trữ
Khoảng13000ttỉtấn:
Khoảng 400-500 tỉ
lượng HoaKì, LBNga, TQ,Ba tấn:Trung Đơng,Bắc
Lan,Đức,Ơxtrâylia..
Phi,Mĩ,Latinh,TQ…
Sản
5 tỉ tấn/năm ở các
3,8 tỉ tấn/năm ở các
lượng nước có trữ lượng lớn nước đang p/triển.
(phân
bố)

c.Cơng nghiệp điện lực
-Vai trò.Cơ sở để p/triển nền cn hiện đại,đẩy mạnh tiến
bộ kh-kt,đáp ứng đời sống văn hóa văn minh của con
người.


-Trữ lượng. Điện được sx từ nhiệt điện,thủy điện,điện
nguyên tử,năng lượng mặt Trời,gió…
-Phân bố chủ yếu ở các nước p/triển: Mĩ, TQ, Nhật,
Nga,Canđa, Tây âu,…
4.Đánh giá.
1.Nước ó sản lượng điện cao nhất thế giới là:
A. Mĩ.
B. Trung Quốc.
C.Nhật Bản.
D.LBNga.
2.Khu vực có có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới hiện nay là:
A. Trung Đông.
B.Bắc Phi.
C.Mĩ latinh.
D.Đông Nam Á.
3.Dầu mỏ dã vượt qua than đá để trở thành nguồn năng lượng số 1 thế giới nhờ:
A.Có trữ lượng lớn nhất trong các nguồn năng lượng.
B.Khả năng sinh nhiệt lớn và tiện sử dụng cho máy móc.
C.Dễ vận chuyển, giá thành sản phẩm lại thấp hơn các nguồn khác.
D.Than đá bị khai thác q mức nên nguồn dự trữ khơng cịn nhiều.
5.Họat động nối tiếp.
-Hs làm bài tập 1 trang 125 sgk
-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài mới.
IV.RÚT KINH NGHIỆM.

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Ngày soạn 20/1/2018.


Tiết ppct 42.
BÀI 32.ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CƠNG NGHIỆP ( tiếp theo)
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Biết được vai trò, đặc điểm sản xuất và phân bố của các ngành cn điện tử – tin học,cn
sản xuất hàng tiêu dùng nói chung, cn dệt – may nói riêng, cn thực phẩm.
-Phân biệt các ngành cn điện tử – tin học,cn sản xuất hàng tiêu dùng và cn thực phẩm.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC.
-Bản đồ công nghiệp thế giới.
-Các hình ảnh về họat động sản xuất của các ngành cơng nghiệp cơ khí, điện tử- tin học,
hóa chất, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm.
-Sơ đồ cơng nghiệp cơ khí, hóa chất trong sgk.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ.Nhóm (3 nhóm)
II.Cơng nghiệp điện tử-tin học.
- Trình bày vai trị,đặc điểm, tình
1.Vai trị
hình phân bố của các ngành cơng

-Nghành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước,là thước
nghiệp ? Liên hệ nước ta.
đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật mọi quốc gia.
Nhóm 1.CN điện tử tin học.
2.Đặc điểm
Nhóm 2.Sản xuất hàng tiêu dùng
-Trẻ,bùng nổ từ 1990.
Nhóm 3.Cơng nghiệp thực phẩm.
-Ít gây ơ nhiễm mơi trường
-Khơng chiếm nhiều diện tích,điện ,nước
-u cầu lao động có trình độ ch/mơn kĩ thật cao.
-Sản phẩm 4 nhóm: máy tính,thiết bị điện tử,điện tử
tiêu dùng,thiết bị viễn thơng.
3.Phân bố.Đứng hàng đầu Hoa kì, Nhật Bản,EU…
III. Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
1.Vai trị
-Sản phẩm phong phú đáp ứng nhu cầu nhân dân.
-Thúc đẩy n/nghiệp,các nghành c/nghiệp p/ triển.
-Cung cấp hàng xuất khẩu
-Giải quyết việt làm.
2.Đặc điểm.
-Sử dụng nhiên liệu,động lực,chi phí vận tải ít hơn
-Vốn đầu tư ít,thời gian xây dựng tương đối
ngắn,,quy trình sx đơn giản,thời gian hồn vốn
nhanh,có khả năng xuất khẩu.
-Tại sao nghành dệt may có vai trị
chủ đạo trong cơ cấu công nghiệp sx -Cần nhiều lao động,thị trường tiêu thụ,nguồn
ng/liệu.
hành tiêu dùng?
3.Phân loại.

Dệt may,da giày,nhựa ,sành-sứ- thủy tinh
-Những nước có nghành dệt may
4.Dệt may có vai trị chủ đạo, quan trọng.
p/triển vừa là thị trường nhập
a.-Đáp ứng nhu cầu may mặc,sinh hoạt,
khẩuvàtiêuthụlớn:EU,NBản,HK
-Thúc đẩy n/nghiệp,cơng nghiệp nặng(h/c) phát
-Những nước có nghành dệt may
phát triển và là thị trường xuất khẩu triển
-Giải quyết việt làm,nhất là lao động nữ.


lớn:Tquốc,Hàn Quốc,Thái Lan,In
đô…
Gv.Dệt may một trong những
nghành trọng điểm và một trong
những mặt hàng xuất khẩu chủ lực
của nước ta.

b.Điều kiện phát triển.Cần nhiều nguồn nguyên
liệu,lao động,thị trường tiêu thụ.
c.phân bố rộng rãi ở các nước:TQuốc,Ấn
Độ,HoaKì,Nhật Bản…
IV.Cơng nghiệp thực phẩm.
1.Vai trị.
-Đáp ứng nhu cầu về ăn ,uống.
-Thúc đẩy nơng nghiệp phát triển
-Em hãy kể tên những mặt hàng của -làm tăng giá trị của sản phẩm,tạo khả năng xuất
nghành công nghiệp thực phẩm đang khẩu
được tiêu thụ trên thị trường Việt

2.Đặc điểm.
Nam.
-Ít vốn đầu tư.
Gv.Cơng nghiệp thực phẩm có vị trí -Quay vịng vốn nhanh.
trọng yếu trong cơ cấu cơng nghiệp -Tăng khả năng tích lũy cho nền kinh tế quốc dân.
ở nước ta:30% giá trị sản lượng
-Gồm 3 nhóm ngành chính.
cơng nghiệp,2004,x/khẩu 2,4 tỉ
.CN chế biến các sản phẩm từ trồng trọt
USD.
.CN chế biến các sản phẩm từ chăn ni.
.CN chế biến thủy sản.
3.Phân bố.
-Có mặt ở mọi quốc gia.
2.Học bài mới.
4.Đánh giá.Câu hỏi 1,sgk.
5.Hoạt động nối tiếp.
-Hs làm bài tập 3 trang 130/ sgk.
-Phân biệt sự khác nhau giữa các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài mới (tiết42 ,bài 33)
IV.RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Ngày soạn 4/2/2018.
Tiết ppct 43.



BÀI 34.THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP THẾ GIỚI
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC. Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Kiến thức địa lí các ngành cơng nghiệp năng lượng và các nghành cơng nghiệp khác.
-Kĩ năng tính tốn, chuyển đổi số liệu.
-Kĩ năng vẽ biểu đồ dạng đường, nhận xét.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC.
-Hs chuẩn bị máy tính, bút chì.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:câu hỏi sgk.
3.Bài mới.
HĐ1. Hoạt động nhóm
a.-Nhóm 1 tính tốc độ tăng trưởng của than đá.
-Nhóm 2 tính tốc độ tăng trưởng của dầu mỏ.
-Nhóm 3 tính tốc độ tăng trưởng của điện.
-Nhóm 4 tính tốc độ tăng trưởng của thép.
b.Gv hướng dẫn cách tính.
-Các nhóm lên điền kết quả đã tính vào bảng kẻ sẵn ở trên bảng.
Đơn vị : (%)
Sản phẩm
1950
1960
1970
1980
1990
2002
Than

100
143
161
207
186
291
Dầu
100
201
447
586
637
746
Điện
100
238
513
823
1224
1535
Thép
100
183
314
361
407
460
HĐ 2.Cá nhân
a.Hs vẽ biểu đồ vào vở,dựa vào biểu đồ nêu nhận xét.
b.Hs trình bày, gv chuẩn kiến thức.

Đây là sản phẩm của các ngành công nghiệp quan trọng: năng lượng và luyện kim
-Than là nguồn năng lượng truyền thống, trong 50 năm t/trưởng khá đều, đến nay có
chững lại do tìm được các nguồn năng lượng khác thay thế.
-Dầu mỏ do có ưu điểm như khả năng sinh nhiệt, dễ nạp nhiên liệu, ngun liệu cho
cơng nghiệp hóa dầu nên có tốc độ tăng trưởng khá nhanh, trung bình năm là 14,3%.
-Điện là ngành cn trẻ, p/triển nhanh, t/bình năm 33% ngày càng t/trưởng cao.
-Thép là sp của c/nghiệp l/kim đen sử dụng rộng rãi trong các ngành cn:cơ khí, xây
dựng và đời sống. Tốc độ tăng trưởng khá đều, trung bình năm là 9%.
4.Đánh giá.
Giáo viên củng cố lại cách vẽ biểu đồ và cách nhận xét cho hs.
5.Họat động nối tiếp.
-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị tiết ôn tập.

Tiết – Tuần
Ngày soạn:


Ngày dạy
Tiết 41 – ÔN TẬP
I. MUC TIÊU :
- Ôn tập kiến thức địa lý công nghiệp phần lý thuyết và khái niệm.
- Kiểm tra khả năng hiểu biết và vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống.
- Hướng dẫn cách làm bài cho học sinh khi làm bài địa lý.
II. NỘI DUNG :
1. Vai trò và đặc điểm ngành công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố và phát
triển công nghiệp ?
2. Nắm cơ cấu ngành công nghiệp và đặc điểm mỗi ngành.
3. Hiểu KN một số hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp. Lấy ví dụ ở nước ta.
4. Rèn luyện kỉ năng vẽ biểu đồ và nhận xét biểu đồ
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI.

1. Phương pháp ôn tập.
- HĐ 1: nhóm
- Phân lớp thành 6 nhóm. Cứ 2 nhóm nghiên cứu một câu.
- Cho học sinh trình bày giáo viên chuẩn kiến thức
- HĐ 2: cá nhân
+ Phần biểu đồ giáo viên hướng dẫn cách vẽ và cách nhận xét
+ Cho lớp làm bài tập giáo viên theo dõi, bổ sung.
Bài tập:
Cho bảng số liệu về cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2000 (%)

-

Năm
Củi gỗ
Than đá
Dầu khí
Năng lượng nguyên tử
Năng lượng mới

2000
5
20
54
14
7

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng năng lương thế giới năm 2000.
b. Nhận xét vị trí các loại hình năng lượng trong sự phát triển nền kinh tế – xã hội thế giới.
2. Phương pháp làm bài:
- Xác định đúng yêu cầu đề ra

- Lập dàn ý trước khi làm bài và nắm vững các kỉ năng như vẽ biểu đồ, nhận xét bảng số liệu ....
* Dặn dò các em chuẩn bị bài mới tiết 43.

Tiết 42 – KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU :
- Đánh giá chất lượng học sinh về khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức vào thực tế.
Thông qua nội dung các bài từ 31 đến 34.
II. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU :


Nội dung

Biết

TNKQ
ChươngVIII
Bài : 31
Bài : 32
Bài : 33
Bài : 34

Tổng

Hiểu

Tỉ lệ TNKQ
4(0.25 đ)
3(0.25 đ)
3(0.25 đ)


2.5 đ

Tỉ lệ

Hiểu
Vận dụng
kỉ năng
TNKQ

Tỉ lệ

Phân tích

TNKQ Tỉ lệ
1 luận(4.5 đ)

Tổng hợp

TNKQ

Tổng
điểm

Tỉ lệ
5.5 đ
0.75
đ
3.75
đ


Thực hành
(3.0 đ)

7.5 đ

10.0đ


Ngày soạn 7/2/2017.
Tiết ppct 46.

Chương IX
ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Bài 35.VAI TRÒ,CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM
PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ TRÊN THẾ GIỚI
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Biết cơ cấu, vai trò của các ngành dịch vụ.
-Hiểu các ảnh hưởng của các nhân tố kt-xh tới sự p/triển và phân bố các ngành dịch vụ.
-Biết đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới.
-Đọc và phân tích lược đồ về tỷ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các
nước trên thế giới.
-Xác định được trên bản đồ các trung tâm dịch vụ lớn trên thế giới.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC.
-Lược đồ tỉ trọng của các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của thế giới, năm 2001.
-Bản đồ du lịch Việt Nam.
-Một số tranh ảnh, báo, tạp chí, đoạn phim tư liệu về ngành dịch vụ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
-Ổn định lớp.
-Kiểm tra bài cũ
-Học bài mới.

Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ.Cá nhân
I.Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ.
-Dựa vào sgk nêu cơ cấu của ngành 1.Cơ cấu.
d/vụ,cho ví dụ.
-Có cơ cấu nghành rất phức tạp,gồm 3 nhóm.
+Dịch vụ kinh doanh.
-Cho biết vai trị của ngành d/vụ.
+Dịch vụ tiêu dùng.
Nêu ví dụ và phân tích. Liên hệ Việt +Dịch vụ cơng:cơng chứng, làm chứng minh nhân
Nam
dân,cán bộ thuế…
-Nêu và phân tích đặc điểm và xu
2.Vai trị
hướng phát triển của ngành d/vụ.Ví -Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
dụ.
-Sử dụng tốt hơn nguồn lao động,tạo thêm việc
làm.
-Khai thác tốt hơn TNTN, di sản văn hóa, lịch sử
và các thành tựu khoa học.
-Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và thúc đẩy nhu cầu
sinh hoạt của nhân dân dân.
3.Đặc điểm và xu hướng phát triển
-Cơ cấu lao động trong ngành d/vụ tăng nhanh.
-Trong cơ cấu lao động
+Nước p/triển >50%:80%(Hoa Kì),
+Nước đang p/triển 30%:23%(Việt Nam)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×