Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DE LUYEN HSG 9 THEO CAU TRUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.99 KB, 3 trang )

DE LUYEN THI HSG CAP TINH MON TOAN PHAN TRAC NGHIEM
NAM HOC:2016-2017
Thoi gian lam bai 40 phut

MA DE: TP014

Hãy chọn các phương án trả lời đúng

x+2

Câu 1. Sau khi rút gọn biểu thức P =
es

1

1

xt Jx4+1

2

1 | Vx-1
:

1- Vx
2

x-Ax+l

Câu 2. Cho
a va b la cac s6 thoa man



+

C.P:——=—

B. P= —=—

A, P= ——=_
x+ Vx41
4

xvx-

Vx

+

xt+Ax+l

a>b>0va

2

voi x=0:x
* 11a:
2
p. P= ———

x+ Vx-1


a?- a’b+ ab’- 6b° = 0. Giá trị của biểu thức

4

b* - 4a

D. Một kết quả khác

C. O=1

B.Ó=

`

Câu 3. Giá trị m để đồ thị hàm s6 y = (m + 1)x + 2m + 3 cat truc Ox, truc Oy lan lot tai cdc diém A ,

B va A AOB can ( don vi trén hai truc Ox va Oy bang nhau) 1a:
A.m=1;m=-2

B.m=1;m=2

C.m=0;m=-2

D. Mot két qua khac.

,
,
2k
Câu 4. Trong mặt phăng tọa đọ Oxy cho đường thăng (d) y=- bit


2
.
E1 (K# 1) , biét đường

thắng (đ) song song với đường J3x, khi do sé do géc tao bdi duong thang (d) voi truc Ox 1a:

A. 45°
Câu 5. Cho hệ phương trình

B. 60°
x†y=3m-2
2

X- y=

5

C. 90°
|

D. Một góc khác
l

,

. Gia tri cua ™ dé hé có nghiệm (x;y)

sao cho

2


-y-5
——4“—:
đà:
y+l

A.5

B.7

C.9

Câu 6. Cho hàm số y= x°. Các giá trị của

D. 11

để đường thăng A

có phương trinh Y= *- ™ cat dé

thị hàm số tai hai điểm phân biệt ⁄(x: 3). ®(x;: y;) thoả mãn: (x; - x,)*+ (y,- y,)' = 18 là:
A. 0,25
B. 0,5
C. -0,5
D. -1
Cau 7. Cho hàm số y=X có đồ thị (P) và hàm số y = 4x + m có đồ thị (d„). Các giá trị của m sao
cho (d„) và (P) căt nhau tại hai điệêm phân biệt, trong đó tung độ của một trong hai giao điêm đó băng
1 la:
A. m=


-3;m=5

B. m=

-3;m=

-5

Cau 8. Cho phuong trinh: 2x* + (m- 1)x- m-

C. m=

3;m=

-5

D. m=

3;m=5

1= 0 (*)(m tham s6). Gia tri ™ để phương

trình có 2 nghiệm là số đo hai cạnh của một tam giác vng có độ dài đường cao hạ từ đỉnh góc
vng xuống cạnh huyền là 5 la:
A.. m=

10
3

.


ŠA

11

3

D. Một giá trị khác


Câu 9. Cho tam giác đều ABC, Gọi M là trung điểm của BC. Một góc xMy băng 60° quay quanh
điêm M sao cho hai cạnh Mx, My luôn căt cạnh AB, AC lân lượt tại D và E. Ta có:

A. BD.CE = BE

2

B. BD.CE = DE

2

C. BD.CE = BE

2

D. BE.CD = BE

2

Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biét chu vi tam giac AHB 14 30 cm, chu vi tam

giác AHC là 40 cm. Chu vi tam giác ABC là:.
A. 50cm

B. 60cm

C. 70cm

D. Một số khác

Câu I1. Cho tứ giác lỗi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O và AOD =

a

(0< a < 90°). GoiS

là diện tích của tu giac ABCD. Ta có:
A.S=

= ACBD.sinA

B.S=

= ABCDasina

C.S= = ACCD.sina

D.S=

= ACBDsina


Câu 12. Cho hình vng ABCD. Trên cạnh BC lây điêm M, trên cạnh CD lay diém N. Tia AM cat
đường thắng CD tại K. Kẻ AI vng góc với AK cắt CD tại I.Ta có :
l

AB

l

l

AN? AM?

I

TB

I

OAN

I

AR

Cau 13. Cho tam giac ABC vudng 6 A, AH |
Ee AB,Fe€ AC).Ta co:

A. BC = BH.cos’B
C. BH = BC.cos’C


1

"AM?

BC,HE

,

1

AK?

;

1

AB

1

“4B

| AB, HF | AC( HE

BC,

1

AP


1

AM?

B. BH = HC.cos’B
D. BH = BC.cos’B

Câu 14. Cho đường trịn tâm O đường kính AB = 3cm. Vẽ đường trịn tâm D đường kính AC = 2 cm
và đường trịn tâm E đường kính CB = 1 em. Gọi 2r là độ dài đường kính của đường trịn tâm Ï tiếp
xúc với cả ba đường trịn nói trên r là:

Ae 7

B.Ẻ7

25

D. =5

Câu 15. Cho đường trịn (O) có đường kính AB=12cm. Một đường thăng đi qua A cắt đường tròn
(O) ở M và cắt tiếp tuyên của đường tròn tại B ởN. Gọi I là trung điểm của MN. Biết AI=13cm, độ
đài AM là:
Á. 7cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 10cm
Câu 16. Bén ban Xuan, Ha, Thu, Dong co tất cả 61 viên bi. Xuân có số bi ít nhất, Đơng có số bi

nhiều nhất và là số lẻ, Thu có số bi gấp 9 lần số bi của Hạ. Đơng có số viên bi là:
A.25

B.27
C. 29
D. 31




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×