Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Chuyen Thai Nguyen 2018 lan 1 word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.5 KB, 27 trang )

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018
Đề thi: THPT Chuyên Thái Nguyên Lần 1

Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0

B. 1

y

4  x2
x 2  5 x  6 là

C. 2

D. 3

a
a
Câu 2: Biết b (trong đó b là phân số tối giản và a, b   * ) là giá trị của tham số m
2
2
y  x3  mx 2  2  3m2  1 x 
3
3 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho
thực để cho hàm số
x1 x2  2  x1  x2  1

2
2
. Tính giá trị biểu thức S a  b



A. S 13

B. S 25

C. S 10

D. S 34

log 2 a.log5 2
 log b 1
1

log
2
5
Câu 3: Với hai số thực dương a, b tùy ý và
. Khẳng định nào
dưới đây là khẳng định đúng?
A. 4a  3b 1

B. a 1  b log 2 5

Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình
A. 3

B. 2

D. a log 2 5  b 1


C. ab 10
x2  5x  8
0
ln  x  1



C. 0

D. 1

Câu 5: Một bình để chứa Oxy sử dụng trong cơng nghiệp và trong y tế được thiết
kế gồm hình trụ và nửa hình cầu với thơng số như hình vẽ.

Thể tích V của hình này là bao nhiêu?
A.

V

23
  m3 
6

B.

V

23
  lit 
6



C.

V

23
  lit 
3

D.

V

26
  m3 
3
1

1 2

1 3 
7
  2  1 4  
P  a  a     : a 24
  a  
m
 
 
n



Câu 6: Rút gọn biểu thức
ta được biểu thức dạng a ,

m
2
2
trong đó n là phân số tối giản, m, n   * . Tính giá trị m  n
A. 5

B. 13
y

Câu 7: Cho hàm số

C. 10

2 x  2017
x 1

D. 25

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường
thẳng x  1
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2; y 2 và khơng có
tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các

đường thẳng.
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 và khơng có
tiệm cận đứng
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
A. y log 3 x

 1 
y log 5  2 
x 
B.

1
y   
 2
C.

x3  x

D. y 2018

x

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x log x 2 là
1 
 2 ;1   2;  
A.

1 
 2 ; 2 
B.


C.

 0;1   1; 2

 1
 0;    1; 2
D.  2 

2
Câu 10: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x ln x là

A.

yCT 

1
2e

B.

yCT 

1
2e

C.

yCT 


1
e

D.

Câu 11: Xét các mệnh đề sau trong không gian hỏi mệnh đề nào sai?

yCT 

1
e


A. Mặt phẳng P và đường thẳng a không nằm trên P cùng vng góc với đường
thẳng b thì song song với nhau (Dethithpt.com)
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với
nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì song song
với nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với
nhau
Câu 12: Các nghiệm của phương trình

2  1  cos x   1  cot 2 x  

sin x  1
sin x  cos x được biểu

diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 3


B. 2

C. 4

D. 1

Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N
AB
AD
2
4
AN
thuộc các cạnh AB và AD (M, N khơng trùng với A) sao cho AM
. Kí hiệu
V ;V1 lần lượt là thể tích các khối chóp S . ABCD và S .MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất
V1
của tỉ số V
3
A. 4

17
B. 14

Câu 14: Biết đường thẳng

1
C. 6

y  3m  1 x  6m  3


2
D. 3

3
2
cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  1 tại

ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó m
thuộc khoảng nào dưới đây?
 3
 1; 
A.  2 

B.

 0;1

C.

  1; 0 

3 
 ;2
D.  2 

Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có độ dài cạnh SA BC  x, SB  AC  y , SC  AB z
2
2
2

thỏa mãn điều kiện x  y  z 9 . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp

S . ABC

3 6
A. 8

3 6
B. 4

6
C. 4

2 6
D. 5


Câu 16: Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu
4
A. 53

8
B. 105

18
C. 105

24
D. 105


1
y  x3  2 x2  3x 1
3
Câu 17: Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

 1;3

B.

 2;  

Câu 18: Cho phương trình
S  a; b    c; d  , a  b  c  d

C.

  ; 0 

D.

 0;3

2 log 4  2 x 2  x  2m  4m2   log 1  x 2  mx  2m2  0
2

. Biết


là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình

2
2
đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 . Tính giá trị biểu thức

A a  b  5c  2d
A. A 1

C. A 0

B. A 2

D. A 3

Câu 19: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R a 2 , góc ở đỉnh bằng 60 . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng
2
A.  a

2
B. 4 a

2
C. 6 a

2
D. 2 a

Đăng ký 400 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word có lời giải chi tiết mới nhất

Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký trọn bộ đề 2018” rồi gửi đến số 096.79.79.369
Đăng ký sớm để nhận nhiều khuyến mại tài liệu khác
Câu 20: phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y x 3  3x 2  1 là
A. y  2 x  1

B. y  2 x  1

 1
 
Câu 21: Bất phương trình  2 

x2 4 x



C. y 2 x  1

D. y 2 x  1

1
32 có tập nghiệm S  a; b  . Khi đó giá trị của

b  a là
A. 4

B. 2

C. 6


D. 8


Câu 22: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn

log 25

x
x y
log15 y log 9
2
4 và

x  a b

,
y
2
với a, b là các số nguyên dương. Tính a  b
A. 14

B. 3

C. 21

D. 34

Câu 23: Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu
cạnh?
A. 6057


B. 6051

C. 6045

Câu 24: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực
3

x 2  2 x  3  log3 5

A. 3

 x; y 

thỏa mãn đồng thời các điều kiện

2

5  y 4 và 4 y  y  1   y  3 8 ?
B. 2

C. 1

Câu 25: Số các giá trị nguyên của tham số
x 2   m  2  x  4  m  1 x 3  4 x

A. 2016

D. 6048


D. 4
m    2018; 2018

để PT

có nghiệm là

B. 2010

C. 2012

D. 2014

với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn véc

d  4;12;  3

. Mệnh đề nào sau đây sai?

  

A. a, b, c là ba vecto không đồng phẳng B. 2a  3b d  2c
 
   
 
a b  d c
C.
D. d a  b  c

Câu 26: Trong không gian




a  2;3;1 , b  5, 7, 0  , c  3;  2; 4 



Câu 27: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục?
A. 48

B. 72

C. 54

D. 36

Đăng ký 400 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word có lời giải chi tiết mới nhất
Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký trọn bộ đề 2018” rồi gửi đến số 096.79.79.369
Đăng ký sớm để nhận nhiều khuyến mại tài liệu khác


Câu 28: Trong mặt phẳng Pcho

tam giác OAB cân tại O, OA OB 2a, AOB 120 .

Trên đường thẳng vuông góc với măt phẳng Ptại
 O lấy hai điểm C, D , nằm về hai



phía của mặt phẳng Psao

cho tam giác ABC vng tại C và tam giác ABD đều. Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
3a 2
A. 2

a 2
B. 3

5a 2
C. 2

5a 2
D. 3

 e ax  e3 x
khi x 0

y  f  x   2 x
.
1

khi x 0
 2
Câu 29: Cho hàm số
Tìm giá trị của a để hàm số
f  x

liên tục tại điểm x 0


A. a 2

B. a 4

C.

a 

1
4

D.

a 

1
2

Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a, tam giác SAB đều,
góc giữa

 SCD 



 ABCD  bằng

60 . (Dethithpt.com) Gọi M là trung điểm của cạnh


AB. Biết hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt phẳng

 ABCD 

nằm trong hình

vng ABCD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC
a 5
A. 5

5a 3
B. 3

2a 15
3
C.

2a 5
D. 5

Câu 31: Trong các dãy số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1?
un 
A.

C.

n  n  2018 

 n  2018 


2017

2018

1
1
1
un  
 ... 
1.3 3.5
 2n 1  2n  3

B.

un 

1
n



n 2  2020 

4n 2  2017

u1 2018


1
un 1  2  un  1 , n 1

D.

Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin x  4 cos x  1
A. max y 4, min y  6

B. max y 4, min y  6

C. max y 4, min y  6

D. max y 4, min y  6

Câu 33: Để chặn đường hành lang hình chữ L người ta dung một
que sào thẳng dài đặt kín những điểm chạm với hành lang (như
hình vẽ bên). Biết rằng và hỏi cái sào thỏa mãn điều kiện trên có
chiều dài tối thiểu là bao nhiêu?




A. 18 5

B. 27 5

C. 15 5

D. 12 5

Câu 34: Cho hai hàm số

f  x  log 0,5 x




g  x  2 x

. Xét các mệnh đề sau

 I  Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua các đường thẳng

y  x

 II  Tập xác định của hai hàm số trên là
 III  Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
 IV  Hai hàm số đều nghịch biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Đăng ký 400 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word có lời giải chi tiết mới nhất
Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký trọn bộ đề 2018” rồi gửi đến số 096.79.79.369
Đăng ký sớm để nhận nhiều khuyến mại tài liệu khác
Câu 35: Số nghiệm của phương trình
A. 4

B. 2


cos x 

1
2 thuộc   2 ; 2  là

C. 3

D. 1

x
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y 7

đồng biến trên
A. 5

3

3 x 2  9  3m  x 1

 0;1 ?
B. 6

C. Vơ số

Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình e

D. 3
 
sin  x  

 4

tan x thuộc đoạn

 0;50 
1853
2
A.

2475
2
B.

2671
2
C.

1853
2
D.

 3;5 có cạnh

Câu 38: Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại
bằng 1.
5 3
A. 2

B. 5 3


C. 3 3

D.



3 3
2


Câu 39: Cho hình thang cân ABCD có các cạnh AB 2a; CD 4a và cạnh bên
AD BC 3a . Tính theo a thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình
thang cân ABCD xung quanh trục đối xứng của nó.
4
V   a3
3
A.

B.

V

4  10 2 3
a
3

10 2 3
V
a
3

C.

14 2 3
V
a
3
D.

Câu 40: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để điểm cực tiểu
3
2
của đồ thị hàm số y  x  x  mx  1 nằm bên phải trục tung. Tìm số phần tử của

tập hợp

  5; 6   S

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 41: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường trịn thành chính nó?
A. 0

B. 2


C. 3

D. 1

Câu 42: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, ABC 30 . Gọi M là trung điểm của AB, tam giác MA ' C đều cạnh 2a 3 và nằm

trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ là ABC. A ' B ' C '
24 2a 3
7
A.

24 3a 3
7
B.

Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số
y'
A.

2x
 x 1 ln 2
2

72 3a 3
7
C.

72 2a 3
7

D.

y log 2  x 2  1

2 x ln 2
y' 2
x 1
B.

2x
y' 2
x 1
C.

y' 
D.

1
 x 1 ln 2
2

Câu 44: Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào
sau đây?
A. Khối bát diện đều

B. Khối lăng trụ tam giác đều

C. Khối chóp lục giác đều.

D. Khối tứ diện đều.


Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có
đường thẳng SC và mặt phằng

SA   ABCD  , AC a 2, S ABCD 

 ABCD 

3a 2
2 và góc giữa

bằng 60 . Gọi H là hình chiếu vng góc

của A trên SC. Tính theo a thể tích khối chóp H . ABCD


a3 6
A. 2

a3 6
B. 4

Câu 46: Cho hàm số

y  x3 

a3 6
C. 8

3 2 3

x  x
4
2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m

4 x 3  3 x 2  6 x m 2  6m

sao cho phương trình

3a 3 6
4
D.

có đúng 3 nghiêm phân biệt.

A. m 0 hoặc m 6 B. m  0 hoặc m  6 C. 0  m  3

D. 1  m  6
4

Câu 47: Tìm tập xác định D của hàm số
A.

D   3; 2 

B.

y log 2017  x  2   log 2018  9  x 2 

D  2;3


C.

D   3;3 \  2

D.

D   3;3

Đăng ký 400 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word có lời giải chi tiết mới nhất
Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký trọn bộ đề 2018” rồi gửi đến số 096.79.79.369
Đăng ký sớm để nhận nhiều khuyến mại tài liệu khác
Câu 48: Gia đình ơng An xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp dung tích
2018 lít, đáy bể là một hình hộp chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiểu rộng được
2

làm bằng bê tơng có giá 250.000 đồng/ m , thân bể được xây dựng bằng gạch có
giá 200.000 đồng/ m

2

2

và nắp bể được làm bằng tơn có giá 100.000 đồng/ m .

(Dethithpt.com) Hỏi chi phí thấp nhất gia đình ơng An cần bỏ ra để xây bể nước là
bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 2.017.332 đồng

B. 2.017.331 đồng


C. 2.017.333 đồng

D. 2.017.334 đồng
n

1 

2x  5 

4
x  với x  0 ,
Câu 49: Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Newton 
5
4
biết n là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn An 18 An  2

A. 8064

B. 3360

C. 13440

D. 15360

Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y x  m  1 cắt đồ thị

hàm số

y


2 x 1
x  1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3

A. m 2  10

B. m 4  3

C. m 2  3

D. m 4  10


Đáp án
1-B
11-C
21-D
31-A
41-C

2-A
12-D
22-D
32-C
42-A

3-C
13-A
23-B
33-B
43-A


4-D
14-D
24-C
34-A
44-C

5-B
15-C
25-B
35-D
45-A

6-A
16-B
26-D
36-B
46-C

7-B
17-B
27-A
37-B
47-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B

8-C
18-B

28-B
38-D
48-A

9-D
19-B
29-A
39-D
49-D

10-A
20-C
30-C
40-D
50-C


TXĐ:
Do

D   2; 2

D   2; 2 

y
. Ta có

4  x2
4  x2


x 2  5 x  6  x  2   x  3

Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang vì không tồn tại
4  x2

4  x2
lim y  lim
 lim
x 2
x 2  x  2   x  3
x 2

 2  x
x 3

2

2x
 lim 2  x   x 2
x 2
x 3

lim y
x 

là TCĐ

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 2: Đáp án A
Ta có


y ' 2 x 2  2mx  2  2m2  1

. Để hàm số có 2 điểm cực trị thì y ' 0 có 2 nghiệm

phân biệt
2

 m  13
  ' m 2  4  3m 2  1  0  
 *
 x1  x2 m
2

m




x x 1  3m2
13

. Khi đó  1 2
 m 0
 x1 x2  2  x1  x2  1  1  3m  2m 1  3m  2m 0  
 m 2
3

2


2

2
m   a 2, b 3  S 22  32 13
3
So sánh với (*) ta có
Câu 3: Đáp án C
log 2 a.log 5 2
log 5 a
log 5 a
 log b 1 
 log b 1 
 log b 1
1

log
2
1

log
2
log
10
5
5
5
Ta có:
log a  log b 1  log ab 1  ab 10
Câu 4: Đáp án D
Điều kiện x  1  0  x  1 . Khi đó phương trình


 x2  5x  8  x 

Câu 5: Đáp án B
2
250
V1   .53 
cm3 

3
3
Thể tích của nửa hình cầu là
Thể tích của hình trụ là:

V2  .52.150 3750  cm3 

 5  57
2


Thể tích của hình đó là:

V V1  V2 

250
11500
11,5
23
 3750 
  cm3  

l   l
3
3
3
6

Đăng ký 400 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word có lời giải chi tiết mới nhất
Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký trọn bộ đề 2018” rồi gửi đến số 096.79.79.369
Đăng ký sớm để nhận nhiều khuyến mại tài liệu khác
Câu 6: Đáp án A
1

1

1 2

1 2
1 3 



7
1 3
7
19
7
1


4




1
 
P  a  a 2     : a 24  a  a 2 .a 4   : a 24 a 24 : a 24 a 2


  a  
 
 
 
 




Ta có:



m 1
  m 2  n2 12  22 5
n 2

Câu 7: Đáp án B
2017
2
2 x  2017
x 2  y 2

lim y  lim y
 lim
x  
x  
x


1
x 1
1
x
Ta có
là TCN
2017
2 x  2017
x 2  y  2
lim y  lim y
 lim
x  
x  
x  
1
 x 1
 1
x
là TCN
2

 đồ thị hàm số có 2TCN là y 2 .
Câu 8: Đáp án C

1
y   
 2
Xét hàm số

x3  x

1
y '  3x  1  
 x
. Ta có
2

x3  x

ln 2  0; x

 Hàm số đồng biến trên 
Câu 9: Đáp án D
2

 log 2 x   1 0
1
log 2 x 

log 2 x
log 2 x
Điều kiện 0  x 1 . Bất phương trình đã cho



 log 2 x  1  log 2 x 1 0 
log 2 x

 log 2 x  1
 0  log x 1 

2

1

1  x  2

 1  x 2 (thỏa mãn)


 1
 0;    1; 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  2 
Câu 10: Đáp án A

ĐK: x  0 .Ta có

 x 0
y ' 2 x ln x  x  x  2 ln x  1 0  

 2 ln x  1 0

 x 0  L 
1



 x e 2
1
 x e 2


1

  12 
y '' 2 ln x  2  1 2ln x  3  y ''  e  2  0  x e 2


là điểm cực tiểu

 yCT

  12 
1
 y  e  
2e



Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án D
sin x  cos x 0

ĐK: sin x 0
PT 


2  1  cos x 
sin x  1

 2  1  cos x   sin x  cos x  sin 2 x  sin x  1
2
sin x
sin x  cos x

 cos x  1 0
  1  cos x   2  sin x  cos x    1  cos x   sin x  1  0  
 sin x  cos x  sin x cos x  1 0
 cos x  1 0


 sin x  1 0



 x   2  k 2  loai   k  

 x   k 2

Kết hợp với điều kiện ban đầu, suy ra x   k 2
Suy ra có 2 điểm biểu diễn nghiệm PT trên vòng tròn lượng giác
Câu 13: Đáp án A


S
V1 S BCDNM S ABCD  S AMN



1  AMN
S ABCD
S ABCD
S ABCD
Ta có: V
1

1
S AMN
AM . AN
1
1 
1 
1 
AB 
AB 
AB AD
2 S ABD
2 AB. AD
.2
4

AM 
AM 
AM AN
2

AB 
 AB

4

AB 
AB 
AM
AM  4

4
 
AM 
AM  
2



Ta có:


V1
1 3
1   
V
4 4

3
AB
AB
 V1 
AB
4 


2
   
V
4
AM
AM
  max
AM

Câu 14: Đáp án C
PT hoành độ giao điểm là (Dethithpt.com)

 3m  1 x  6m  3  x3  3x 2  1 
Giả sử

A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2 



x 3  3x 2   3m  1 x  6m  2 0  *

C  x3 ; y3 

lần lượt là giao điểm của

 C  và  d 

Vì B cách đều hai điểm A, C  B là trung điểm của AC  x1  x3 2 x2
Thay x 2 1 vào


 *

, ta có

13  3.12   3m  1  6m  2 0   9m  3 0  m 

 x 0
1
3
2
m    *  x  3 x  2 x 0   x 1
3
 x 2
m    1; 0 
Thử lại, với
(TM). Vậy
Câu 15: Đáp án C

1
3


Ghép hình chóp vào hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c .

Ta có

 a 2  b2  x2
 2 2
x2  y 2  z 2

2
2
2
2
b

c

y

a

b

c


2
c 2  a 2  z 2


 2 y2  z2  x2
c 
2

2
x  z2  y2

 a 2 
2


2
 2 x  y2  z2
b 
2

 abc 

y

2

 z 2  x2   x2  z 2  y 2   x2  y2  z 2 

Thể
1
1
V  abc 
3
6 2


8
tích

y

khối
2


chóp

S . ABCD



 z 2  x2   x2  z 2  y 2   x2  y2  z 2 

 y 2  z 2  x 2  x2  z 2  y 2  x2  y 2  z 2 
1
6
6
.3 3 
 VS . ABCD max 
 x  y z


3
4
4
6 2 
 6 2
1

Câu 16: Đáp án B
C44  C64
8

4
105

Xác suất để lấy ra 4 quả cùng màu là C10
Câu 17: Đáp án B
Phương trình đã cho tương đương với

log 2  2 x 2  x  2m  4m2  log 2  x 2  mx  2m 2 


 x 2  mx  2m 2  0
 x 2  mx  2m 2  0
 x 2  mx  2m 2  0

 2
 2
   x1 2m
2
2
2
2
2 x  x  2m  4m  x  mx  2m
 x   m  1 x  2m  2m 0
  x 1  m
 2
2
2
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1  x2  1 khi và chỉ khi

2m 1  m

2
2

 2m   m.2m  2m  0


2
2
 1  m   m  1  m   2m  0
2

2
 2m    1  m   1

1

m

0;
m


3

 2 1
2  m    1;0    ; 


 5 2
 1  m  1 ;  m  5

2 
m 0



2
1
a  1; b 0; c  ; d   A a  b  5c  2d 2
5
2
Vậy
Đăng ký 400 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word có lời giải chi tiết mới nhất
Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký trọn bộ đề 2018” rồi gửi đến số 096.79.79.369
Đăng ký sớm để nhận nhiều khuyến mại tài liệu khác
Câu 18: Đáp án B
Độ dài đường sinh là

l

R
2a 2
sin 30

2
Diện tích xung quanh của hình nón là: S  Rl  a 2.2a 2 4 a

Câu 19: Đáp án B
Ta có

y ' 3x 2  6 x 

y x  1 1 2x



 y  2 x  1
y'
3
y'
là đường thẳng đi qua 2 điểm cực

trị
Câu 20: Đáp án C
1
 
 2
PBT

x2 4 x

5

1
    x 2  4 x  5   5  x  1  S   5;1  b  a 6
 2

Câu 21: Đáp án D
x
t
 2 25
 x 2.25t
2.25t  15t 4.9t



x
x y

t
log 25 log15 y log9
t   y 15t
  y 15t
 x
5

2
4
x y
 x  y 4.9t
 2  
t
 3
y


9
 4
Đặt


  5  t  1  33
  
2t
t
t

4
a  1
x  1  33
 3
 5
 5
 5   1  33

 2       4 0 
  
 
 
 a  b 32
t

4
y
2
 3
 3
 3
b 33
5

1

33


  

4
  3 
Câu 22: Đáp án D
Số mặt bên là 2018  2 2016  mỗi đáy có 2016 cạnh  mỗi đáy có 2016 đỉnh 
có tất cả số cạnh là 2016.2  2016 6048 (Dethithpt.com)
Câu 23: Đáp án B
2

Với

4 y  y  1   x  3 8

, xét từng TH phá trị tuyệt đối, ta tìm được nghiệm

 3  y 0

Khi đó

3

3

x 2  2 x  3  log 3 5

x 2  2 x  3  log 3 5



3


x2  2 x  3
log 3 5

3

  y 4 

5

Do đó



3

x2  2 x 3

5



1
1
 y 4
y    3;0  y  4   1; 4  5   5 1 
5 và
5

 x 2  2 x  3 0




y

4

1




Vậy có tất cả hai cặp số thực

 x, y 

  x  1

  x 3   x, y     1;  3 ;  3;  3 
 y  3


thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đăng ký 400 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word có lời giải chi tiết mới nhất
Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký trọn bộ đề 2018” rồi gửi đến số 096.79.79.369
Đăng ký sớm để nhận nhiều khuyến mại tài liệu khác
Câu 24: Đáp án C
Điều kiện x 0 . Dễ thấy x 0 khơng là nghiệm của phương trình.
Xét x  0 , chia cả 2 vế của phương trình cho x ta được
x2  4

  m  1
x
Đặt

x2  4
 m  2 0  *
x

sin  x    5

, khi đó phương trình

Vì t 2  t  1 0 nên phương trình

 *  t 2   m  1 t  m  2 0

 *  t 2  t  2 m  t  1  m 

t2 t  2
t1

t 2  2t  3
t2 t  2
f
'
t



2

f  t 
min f  t  7
2;  
t  1


t

1
Xét hàm số
trên

suy ra  2;


Khi đó, để phương trình
Kết hợp với

m  f t

sin  x    5



có nghiệm

sin  x    5

 m min f  t  7
 2; 


suy ra có tất cả 2012 giá trị nguyên m

Câu 25: Đáp án B
 
 
a  b  7;10;1 c  d  4;12;  3 
Ta có
đúng
  

2a  3b d  2c
Câu 26: Đáp án D


Gọi số hạng cần tìm có dạng a với a

TH1: Với

a 1  b  2;3;...;9

, tức là b có 8 cách chọn

TH2: Với

a 2  b  3; 4;...;9

, tức là b có 7 cách chọn

Tương tự, với các trường hợp a còn lại, tai được 8  7  6  ...  1 36 số cần tìm

Câu 27: Đáp án A

Gọi M là trung điểm của CD khi đó MC MD; MA MB
2
2
Ta có AB  OA  OB  2OA.OB cos A 2a 3; OI a

CI 

AB
AB 3
a 3; DI 
3a  CO a 2; DO 2a 2
2
2

2
Khi đó OC.OD OB  BCD vng tại B

Suy ra MC MD MB (Dethithpt.com)


Vậy M là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
Khi đó

R

CD OC  DO 3a 2



2
2
2

Câu 28: Đáp án B
eu  1
1
Chú ý giới hạn đặt biệt sau: u  0 u
lim

e ax  1
e ax  1 a
e3 x  1
e3 x  1 3
1  lim

lim
1  lim

x 0
x 0
2x
2 và x  0 3x
2x
2
Ta có x  0 ax
lim

eax  e3 x
e ax  1  e3 x 1

e ax  1
e3 x  1 a  3
lim
lim
 lim

x 0
x 0
x 0
2x
2x
2x
2
Do đó x 0 2 x
lim

Mà hàm số liên tục tại

x 0  lim f  x   f  0  
x 0

a 3 1
  a 4
2
2

Câu 29: Đáp án A

2


Ta có:

SM 2  2a   a 2  3a 2

SM 2 MN 2  SN 2  2MN .SN cos 60
1
2
 3a 2  2a   SN 2  2.2aSN .  SN 2  2aSN  a 2 0
2
2

  SN  a  0  SN a
SH SN sin 60 

a 3
; MP  a 2  a 2 a 2
3

a
a a
HN SN cos 60   HO a  
2
2 2


OM
a 2
 
2
HM 3a 3

d  O;  SMP    d  h;  SMP  
2
3
Ta có
nên
KH MH

PN  a  a a 2 . Mà PN MN
2

 KH 

2

MH
2
2a 2 1
1
1
1
1
3a 5
.PN  a 2 
 2


 IH 
2
2
2

2
MN
2a
4 IH
HS
HK
10
 a 3   3a 2 

 

 2   4 

2
2
2 3a 5 a 5
 d  O;  SMP    d  h;  SMP    IH  .

3
3
3 10
5
Đăng ký 400 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word có lời giải chi tiết mới nhất
Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký trọn bộ đề 2018” rồi gửi đến số 096.79.79.369
Đăng ký sớm để nhận nhiều khuyến mại tài liệu khác
Câu 30: Đáp án C

 lim

n  n  2018 

n  2017 

2018

Ta có
1
 lim 
 n



2017

n 2  2020 


1
lim 

1


2017

2018 

n 2017 
1
2018
2017 


n 2018 


 1
3  3n 2

4n 2  2017  lim 
 1
2
2
n  n  2020  4n  2017 




1
1
1
1 1 1 1
1
1  n 1
n 1 1
un  
 ... 
  1    ... 

 lim



1.3 3.5
2n  3 2
 2n  1  2n  3 2  3 3 5 2n 1 2n  3  2n  3
u1 2018


 2un 1  2 un  1  2  un 1  1 un  1
1
u

u

1
,
n

1


 n 1 2 n
Đặt

vn 1 un 1  1  2vn 1 vn  vn 1 

vn
; v1 2017  vn
2
là cấp số nhân với

v1 2017

n 1
n 1

1
1

v

2017.

u

2017.

1
n
n
 
   1  lim un 1
2
q



 2

2
Câu 31: Đáp án A




×